Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

trắc nghiệm môn Phân tích Tài chính Doanh Nghiệp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.41 KB, 52 trang )

BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1 Cơng ty có chu kỳ kinh doanh được rút ngắn nhưng chu kỳ vốn lưu động
bị kéo dài, điều này cho biết …
a. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài
b. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh
doanh
c. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn
d. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ
kinh doanh
Câu hỏi 2. Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm nhất
đến chỉ tiêu khả năng sinh lời nào?
a. ROA tỷ suất sinh lời trên tài sản của doanh nghiệp
b. ROE
c. ROCE
d. EPS
Câu hỏi 3. Công ty thu được khoản tiền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp
đồng mua bán hàng hóa, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến
động?
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 4. Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào không phản ảnh hiệu quả sinh
lời của vốn?
a. ROA tỷ suất sinh lời trên tài sản của doanh nghiệp
b. ROI tỉ lệ hoàn vốn đầu tư hay thường được gọi bằng khái niệm khác là tỷ lệ lợi
nhuận
c. ROS tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
d. ROE một chỉ số tài chính được các nhà đầu tư sử dụng để đo lường khả năng sử
dụng vốn hiệu quả của một công ty đồng thời giúp nhà đầu tư đánh giá cổ phiếu tiềm
năng


Câu hỏi 5. Khoản mục nào khơng cùng nhóm với các khoản mục còn lại trên báo
cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Tiền thu do thanh lý tài sản cố định
b. Tiền thu lãi cho vay
c. Tiền thu do đi vay
d. Tiền thu do bán cổ phiếu đầu tư
Câu hỏi 6. Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến những yếu tố
nào?
a. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
b. Tăng giá cổ phiếu
c. Giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7. Nguồn tài trợ vốn lưu động bao gồm thành phần nào sau đây?
1


a. Nợ vay ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8. Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào?
a. Phải loại ra khỏi báo cáo thuế các chi phí không được trừ
b. Được nhà nước cho dãn thuế TNDN phải nộp
c. Phân bổ một khoản chi phí tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh
doanh
d. Phân bổ một khoản thu nhập tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh
doanh
Câu hỏi 9. Tiền thu hồi các khoản tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng ảnh hưởng
như thế nào đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh

b. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động đầu tư
c. Tăng lưu chuyển tiền tệ rịng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Khơng ảnh hưởng đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 10. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi khơng có những tác động nào sau
đây?
a. Tăng nợ phải trả
b. Giảm vốn chủ sở hữu
c. Tăng dòng tiền ròng hoạt động tài trợ
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11. Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và
ROCE như thế nào? (tỷ suất thu nhập trên cổ phần và tỷ lệ thu nhập trên số vốn được sử
dụng)

a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Câu 12. Cơ sở để phân loại nợ ngắn hạn và nợ dài hạn khi lập báo cáo tài chính
a. Thời hạn thanh toán các khoản nợ
b. Thời hạn thanh tốn các khoản nợ tính từ ngày lập báo cáo tài chính
c. Thời hạn thanh tốn các khoản nợ tính từ ngày phát sinh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Doanh nghiệp có thể gia tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu bằng cách
nào?
a. Mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
b. Nhận vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Đánh giá lại tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Chi phí dự phịng khơng trực tiếp làm tăng ngân lưu rịng hoạt động kinh

doanh
2


b. Lợi nhuận giữ lại làm giảm dòng tiền hoạt động tài chính
c. Thu lãi cho vay làm tăng ngân lưu ròng hoạt động động kinh doanh
d. Tiền trả lãi vay làm giảm dịng tiền hoạt động tài chính
Câu 15. Công ty được chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có tác động nào?
a. Tăng số lượng cổ phiếu đầu tư
b. Tăng doanh thu chưa thực hiện
c. Tăng giá trị đầu tư tài chính dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16. Một khoản tiền chi có thể ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tăng chi phí
b. Tăng tài sản phi tiền tệ
c. Giảm nguồn vốn
d. Một trong ba trường hợp trên
Câu 17. Trích lập dự phịng nào không làm giảm tổng giá trị tài sản trên bảng
cân đối kế tốn?
a. Dự phịng phải trả người bán
b. Dự phịng phải thu khó địi
c. Dự phịng giảm giá tồn kho
d. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh
Câu 18 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế
trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng chi phí phải trả
b. Tăng phải thu khách hàng
c. Tăng chi phí trả trước
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng

tiền hoạt động tài chính (tài trợ) trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Chi phí lãi vay
b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Khơng có chỉ tiêu nào
Câu hỏi 20 Theo mơ hình Dupont, ROE (suất sinh lời trên vốn chủ sử hữu) chịu
tác động bởi tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu, hệ số địn bẩy tài chính
(equity multiplier) và …
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 1 Cơng ty có doanh thu thuần tăng (giảm) i% và hiệu quả tiết kiệm chi phí
trực tiếp khơng đổi thì lợi nhuận gộp sẽ biến động như thế nào?
a. Tăng (giảm) i%.
b. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần.
c. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần nhân với i%.
d. Cả a, b, c đều sai.
3


Câu hỏi 2. Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh (NOCF) có chịu ảnh hưởng
bởi chi phí khấu hao tài sản cố định khơng?
a. Có ảnh hưởng thơng qua khoản tiết kiệm thuế từ khấu hao.
b. Không ảnh hưởng
c. Có ảnh hưởng, làm tăng NOCF bằng đúng chi phí khấu hao
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 3. Khi xác định ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp
gián tiếp, biến động vốn lưu động không tính đến yếu tố nào sau đây?
a. Phải thu cổ tức

b. Phải trả cổ tức
c. Phải thu về cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4. Tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồn
tiền đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền nào sau đây?
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Chi trả lãi tiền vay
c. Chi trả nợ gốc vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Công ty thường xuyên có tiền mặt dư thừa sẽ xuất hiện tác động nào
sau đây?
a. Tăng vòng quay tổng tài sản
b. Giảm suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng hệ số đòn bẩy tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ được vốn hóa sẽ ảnh hưởng đến chi
phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Khơng ảnh hưởng đến chi phí
Câu hỏi 7. Lãi vay phát sinh làm giảm EBT vì lý do nào sau đây?
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi tính thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Cơng ty thực hiện trích khấu hao đối với …
a. Tài sản cố định thuê tài chính
b. Tài sản cố định vơ hình
c. Bất động sản đầu tư cho thuê

d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9. Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở
hữu được giải thích bởi yếu tố nào sau đây?
a. Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của cơng ty
b. Đặc trưng ngành nghề hoạt động của công ty
4


c. Hiệu quả sử dụng địn bẩy tài chính
d. Khơng có chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
Câu 10 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40
thì lợi nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 11 Phát sinh thuế TNDN hỗn lại phải trả làm cho ...
a. Ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Câu 12. Chính phủ quan tâm nhất đến chỉ tiêu lợi nhuận nào của công ty?
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận chịu thuế
d. Lợi nhuận hoạt động rịng
Câu 13. Yếu tố nào khơng cấu thành lợi nhuận hoạt động tài chính?
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia

d. Lãi (lỗ) do bán tài sản cố định
Câu 14 Chia quỹ khen thưởng phúc lợi bằng tiền sẽ không ảnh hưởng đến chỉ
tiêu nào sau đây
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Nợ ngắn hạn
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ...
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dịng tiền hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dịng tiền hoạt động kinh doanh
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dịng tiền hoạt động tài chính
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dịng tiền hoạt động tài chính
Câu 16 Doanh nghiệp sử dụng … để mua tài sản cố định.
a. Lợi nhuận
b. Tiền
c. Khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Vốn lưu động của cơng ty tăng có thể do tác động của yếu tố nào sau
đây?
a. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng
b. Các khoản phải trả ngắn hạn tăng
c. Nợ vay ngắn hạn tăng
5


d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp
có thể nhận giá trị cao nhất là bao nhiêu?
a. 50%
b. 100%

c. Vơ cực
d. Khơng có giá trị cao nhất
Câu 19 Khả năng thanh tốn của cơng ty tốt hơn trong trường hợp nào?
a. Rút ngắn chu kỳ kinh doanh
b. Ngân lưu rịng hoạt động tài chính càng cao
c. Rút ngắn chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Nếu công ty tuyên bố chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa thực hiện thì
điều gì xảy ra sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng nợ phải trả
b. Tăng chi phí phải trả
c. Tăng doanh thu chưa thực hiện
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 1 Hệ số khả năng thanh toán nhanh sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây?
a. Dùng tiền hiện có để mua hàng hóa kinh doanh
b. Trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng cách phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu để mua tài sản cố định
d. Trả lương cho người lao động bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 2. Năm N, cơng ty có chi phí khấu hao tính thuế lớn hơn chi phí khấu hao tính
kết quả kinh doanh do khác nhau về thời gian khấu hao, điều này sẽ làm biến động chỉ
tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Giảm chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hỗn lại
b. Giảm chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hỗn lại
c. Tăng chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hỗn lại
d. Tăng chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hỗn lại
Câu hỏi 3 Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiếu quỹ ảnh hưởng đến lợi nhuận
a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Khơng ảnh hưởng đến lợi nhuận

Câu hỏi 4 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 5 Vốn góp của chủ sở hữu có quan hệ như thế nào với vốn điều lệ?
a. Bằng
b. Nhỏ hơn
c. Nhỏ hơn hoặc bằng
6


d. Khơng có quan hệ gì
Câu hỏi 6. Nếu ROE thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu thì có thể dẫn đến tác
động nào sau đây?
a. Giảm giá cổ phiếu công ty
b. Nhà đầu tư cổ phiếu bị thiệt hại
c. Giảm giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh (chu kỳ ngân quỹ) giảm sẽ ảnh
hưởng đến các chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tăng nhu cầu vốn lưu động
b. Tăng suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng chi phí sử dụng vốn
d. Tăng doanh thu
Câu hỏi 8 Nhu cầu vốn lưu động của tồn cơng ty có mối quan hệ như thế nào với nhu
cầu vốn lưu động trong kinh doanh của công ty?
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng

d. Không có mối quan hệ gì
Câu hỏi 9 Lợi nhuận giữ lại là một thành phần của … trên bảng cân đối kế toán.
a. Tiền và các khoản tương đương tiền
b. Tài sản dở dang dài hạn
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 10 Công ty chi tiền trả lãi vay được vốn hóa trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền
nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Khơng ảnh hưởng đến dòng tiền
Câu 11 Theo quy định hiện hành, chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công
ty được trình bày trong tài liệu nào sau đây?
a. Báo cáo kiểm tốn
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bảng cân đối kế tốn
Câu 12 Cơng ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong tài
sản ngắn hạn của bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Cơng ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
b. Cơng ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
c. Cơng ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu
d. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành trái phiếu để mua lại cổ phiếu
Câu 13 Một cơng ty có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu bình quân năm nay cao hơn
năm trước cho biết điều nào sau đây?
7


a. Địn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước

b. Rủi ro tài chính năm nay cao hơn năm trước
c. Đòn bẩy hoạt động năm nay cao hơn năm trước
d. Rủi ro kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Câu 14 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động là 100% cho biết điều gì?
a. Khơng có nợ vay ngắn hạn
b. Vốn lưu động rịng lớn hơn 0
c. Nợ ngắn hạn nhỏ hơn tài sản ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Tại sao hệ số khả năng thanh toán hiện thời cao nhưng cơng ty vẫn khơng thể
đảm bảo khả năng thanh tốn tốt?
a. Vốn chủ sở hữu hiện có quá thấp.
b. Tài sản ngắn hạn có tính thanh tốn kém
c. Tài sản cố định đã khấu hao hết
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Nguồn vốn dài hạn không bao gồm yếu tố nào?
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu 17 Chi phí nào sau đây tạo ra khoản tiết kiệm thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí tiền lương
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích thuế căn cứ vào
đâu?
a. Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
b. Thời gian vay vốn để mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Khơng có căn cứ nào

Câu 19 Thặng dư vốn cổ phần phát sinh trong trường hợp nào?
a. Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
b. Kinh doanh có lãi sau thuế
c. Giữ lại tồn bộ lợi nhuận
d. Phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 20 Với mục tiêu nhận diện hiệu quả tiết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kết quả
kinh doanh, chủ thể phân tích sẽ tiến hành …
a. Phân tích cơ cấu lợi nhuận
b. Phân tích theo chiều ngang
c. Phân tích theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau
Câu 1
8


a. Chia lãi cho chủ sở hữu là 13.400 tỷ đồng
b. Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
c. Tiền thu do chủ sở hữu góp là 13.400 tỷ đồng
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 2 Lợi nhuận do thanh lý TSCĐ không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Những giải pháp phổ biến nào giúp cơng ty có thể điều tiết chỉ tiêu lợi nhuận
trước thuế trên báo cáo tài chính?
a. Thay đổi khấu hao TSCĐ tính thuế
b. Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán
c. Thay đổi mức phân bổ chi phí trả trước tính thuế
d. Tất cả các giải pháp

Câu hỏi 4 Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Thay đổi theo mùa vụ
c. Liên tục biến động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tiền thu (chi) liên quan cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc cơng ty mua
lại trong tương lai thuộc dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Dịng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
d. Dòng tiền nào tùy vào mục đích phát hành cổ phiếu của cơng ty
Câu hỏi 6

a. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả tăng 980
b. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả tăng 980
c. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
d. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả giảm 980
9


Câu hỏi 7 Trong điều kiện khơng thuế, trích lập dự phòng đối với tài sản sẽ tác động
đến ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh như thế nào?
a. Khơng tác động
b. Giảm
c. Tăng
d. Tăng nếu trích lập dự phịng đối với phải thu, tồn kho
Câu hỏi 8 Tác động gián tiếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức D/E kỳ
nghiên cứu x (ROA kỳ nghiên cứu – ROA kỳ gốc). Công thức trên được xây dựng căn
cứ phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn

b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 9 Công ty A có EPS năm N-1 là 4.000 đồng. Dự kiến năm N, lợi nhuận sau
thuế tăng 40%, số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân tăng 100% thì EPS là bao
nhiêu? Giả định khơng có cổ phiếu ưu đãi và khơng trích quỹ khen thưởng phúc lợi.
a. 2.000 đồng
b. 3.500 đồng
c. 2.800 đồng
d. 5.600 đồng
Câu 10 Công ty sẽ giảm vốn lưu động trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu tiền bán hàng
c. Tăng thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong hệ thống báo cáo tài chính
được phân loại theo tiêu chí nào?
a. Nội dung kinh tế của chi phí (cịn gọi là phân loại theo yếu tố)
b. Cơng dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục)
c. Tính chất biến động của chi phí khi quy mơ hoạt động biến động
d. Khơng theo tiêu chí nào
Câu 12 Các khoản trích lập dự phịng đối với tài sản có tác động nào sau đây?
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng với khoản lập dự phòng
b. Làm giảm lợi nhuận sau thuế bằng với khoản trích lập dự phịng
c. Làm giảm giá trị tài sản bằng với khoản trích lập dự phịng
d. Làm tăng nguồn vốn bằng với khoản trích lập dự phịng
Câu 13 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thơng thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết
minh báo cáo tài chính là 4 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế tốn có
đặc điểm như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng

b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 8 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 4 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
Câu 14 Khoản mục nào sau đây luôn điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu?
10


a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Cổ phiếu quỹ
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Yếu tố nào tác động đến giá thành sản xuất sản phẩm?
a. Tiền lương của ban giám đốc công ty
b. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Thời gian thu tiền bán hàng không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
Câu 17 Công ty thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu sẽ làm biến động hệ số
tài chính nào sau đây?
a. Vịng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu
c. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Chi tiền để trả lại vốn góp cho chủ sở hữu sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền như
thế nào?
a. Giảm dòng tiền kinh doanh và tăng dịng tiền tài trợ (tài chính)

b. Giảm dịng tiền kinh doanh
c. Giảm dịng tiền tài trợ (tài chính)
d. Tăng dòng tiền đầu tư
Câu 19 Mức tác động trực tiếp của ROA đến biến động ROE được xác định theo
phương pháp nào?
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 20 Khơng có nợ th tài chính, chênh lệch tiền thu do đi vay và tiền chi trả nợ
vay trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ tương đương với khoản chênh lệch nào trên bảng
cân đối kế toán?
a. Chênh lệch tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ so với đầu kỳ
b. Chênh lệch các khoản nợ phải trả cuối kỳ so với đầu kỳ
c. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
d. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn và dài hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
Câu 1 Chi phí lãi vay khơng ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
b. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
d. Câu a và b đều đúng
11


Câu hỏi 2 Khơng có số dư ngoại tệ cuối kỳ, tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng với
ngân lưu ròng nào sau đây? (I) Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh; (II) Ngân lưu
ròng hoạt động đầu tư; (III) Ngân lưu rịng hoạt động tài trợ (tài chính)
a. (I)
b. (II)
c. (III)

d. (I) + (II) + (III)
Câu hỏi 3 Công ty hủy cổ phiếu quỹ, khoản chênh lệch cao hơn của giá mua lại so với
mệnh giá sẽ làm thay đổi chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính tăng
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính giảm
c. Thặng dư vốn cổ phần tăng
d. Thặng dư vốn cổ phần giảm
Câu hỏi 4 Yếu tố nào sau đây tác động ngược chiều đến vốn lưu động?
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Một công ty có lợi nhuận sau thuế năm nay cao hơn năm trước, kết luận
nào sau đây là phù hợp?
a. Hiệu quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
b. Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
c. Khả năng chia lãi cho chủ sở hữu năm nay cao hơn năm trước
d. Hiệu quả đầu tư năm nay cao hơn năm trước
Câu hỏi 6 Thời gian thu tiền bán hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Quy mô bán chịu
b. Thời gian bán chịu
c. Lợi thế sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Giả sử các yếu tố khác không đổi và tài sản ngắn hạn bằng với nợ ngắn
hạn, điều nào sau đây không ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh toán nhanh?
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về tiền mặt
b. Sử dụng tiền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng tiền hiện có để trả nợ ngắn hạn
d. Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
Câu hỏi 8 Tài sản ngắn hạn không bao gồm yếu tố nào sau đây?

a. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
b. Hàng hóa chậm luân chuyển
c. Tài sản thuế TNDN hoãn lại
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 9 Trích khấu hao trong kỳ làm cho NOCF lớn hơn EAT vì khấu hao là ...
a. Chi phí phải trả
b. Chi phí nhưng khơng thực chi tiền
c. Chi phí đã thực chi tiền
12


d. Chi phí khơng được trừ khi tính thuế
Câu 10 Chỉ tiêu nào khơng thuộc dịng tiền hoạt động tài trợ (tài chính) trên báo cáo
lưu chuyển tiền tệ?
a. Tiền chi trả nợ gốc vay
b. Tiền chi trả lãi vay
c. Tiền chi mua cổ phiếu quỹ
d. Tiền chia lãi cho chủ sở hữu
Câu 11 Yếu tố nào sau đây tác động đến EPS nhưng khơng tác động đến ROCE?
a. Địn bẩy tài chính
b. Địn bẩy hoạt động
c. Vịng quay tổng tài sản
d. Số lượng cổ phiếu thường lưu hành bình quân
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Các khoản phải trả giảm sẽ làm tăng nhu cầu sử dụng vốn
b. Tài sản ngắn hạn tăng sẽ làm tăng vốn lưu động ròng
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm giảm vốn chủ sở hữu
d. Chi phí lãi vay tăng làm ROA tăng
Câu 13 Lợi nhuận hoạt động rịng (Net operating income, NOI) khơng chịu ảnh hưởng
bởi yếu tố nào sau đây?

a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí thuế TNDN
c. Chi phí hoạt động kinh doanh chính
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 14 Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Tổng tài sản tăng
b. Vốn chủ sở hữu tăng
c. Vốn góp của chủ sở hữu tăng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây?
a. Tài sản ngắn hạn > nguồn vốn ngắn hạn
b. Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn < nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Câu 16 Cơng ty trích khấu hao tài sản cố định nhằm mục đích gì?
a. Thu hồi vốn đầu tư
b. Tạo nguồn trả nợ vay
c. Xác định kết quả kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Đâu là hệ số tài chính dành riêng cho công ty cổ phần?
a. ROE
b. EPS
c. ROCE
d. P/E
13


Câu 18 Năm N, cơng ty có chi phí phát sinh nhưng khơng được trừ khi tính thuế, điều
này sẽ làm biến động chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hỗn lại tăng

b. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hỗn lại giảm
c. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hỗn lại khơng biến động
d. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hỗn lại khơng biến động
Câu 19 Biến động giảm của chỉ tiêu nào sau đây dẫn đến chủ nợ đánh giá là thơng tin
tích cực?
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Tỷ số nợ
c. Vòng quay tồn kho
d. Suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 20 Cổ đông thường quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
c. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế
d. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Câu 1 Cơng ty tiết kiệm chi phí quảng cáo tiếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm
b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2 Công ty điều chỉnh cơ cấu nợ phải trả, điều này có thể tác động làm thay đổi
chỉ tiêu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ
c. Hệ số địn bẩy tài chính (equity multiplier)
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3

a. Mức biến động vốn lưu động do thời gian trả tiền mua hàng
b. Mức biến động vốn lưu động do thời gian thu tiền bán hàng
c. Mức biến động vốn lưu động do chu kỳ vốn lưu động

d. Mức biến động vốn lưu động do quy mơ hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 4 Ngân lưu rịng hoạt động tài chính âm có ý nghĩa gì?
a. Cơng ty đã trả bớt nợ vay
b. Công ty đã chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
14


c. Công ty đã mua lại cổ phiếu quỹ
d. Công ty khơng cần huy động thêm vốn từ bên ngồi
Câu hỏi 5 Cổ tức thu được của giai đoạn trước ngày đầu tư từ chứng khoán kinh
doanh sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Giá trị chứng khoán kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trích lập dự phịng tổn thất đầu tư tài chính được tính vào dịng tiền nào
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dịng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Khơng tính vào dịng tiền
Câu hỏi 7 Doanh nghiệp thực hiện mua cổ phiếu quỹ nhằm mục đích gì?
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
b. Điều tiết giá cổ phiếu
c. Cơ cấu lại danh mục đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Vốn lưu động tăng bằng vốn lưu động ròng tăng, điều nào sau đây là đúng?
a. Nợ ngắn hạn không biến động
b. Nợ vay ngắn hạn không biến động
c. Nợ dài hạn không biến động

d. Nợ vay dài hạn không biến động
Câu hỏi 9 Chu kỳ vốn lưu động là …
a. Thời gian của một vòng quay vốn lưu động
b. Thời gian từ lúc trả tiền mua hàng cho đến khi thu tiền bán hàng
c. Thời gian phát sinh nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp khơng có tài trợ cho vốn lưu động bằng nợ vay ngắn hạn trong
trường hợp nào?
a. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
b. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
c. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
d. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng các khoản phải trả ngắn hạn
Câu 11 Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh không bao gồm yếu tố nào sau
đây?
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Câu 12 Dịng tiền hoạt động tài chính có đặc điểm nào sau đây?
a. Không liên quan đến các chỉ tiêu thu nhập và chi phí
15


b. Liên quan đến các khoản lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Liên quan đến các khoản lợi nhuận được chia từ việc góp vốn vào đơn vị khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Các yếu tố được nêu sau đây được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế
toán ngoại trừ ...
a. Người mua trả tiền trước
b. Trả tiền trước cho người bán

c. Chi phí trả trước
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Câu 14

a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 15 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì
ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải
trả?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 16 Doanh nghiệp có thể gia tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng cách
nào sau đây?
a. Gia tăng vay nợ ngân hàng
b. Gia tăng vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Gia tăng các khoản phải trả người bán
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối
kế tốn trong trường hợp nào
a. Khơng trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi
b. Tiền thu được sử dụng để trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
d. Không tồn tại trường hợp phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động rịng?
a. Khơng có tiêu chuẩn đánh giá
b. Khơng thể xác định nếu khơng có thuyết minh báo cáo tài chính

16


c. Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Cơng ty có phải trả cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận
c. Nguồn tiền chia cổ tức không phải từ hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận chưa phân phối?
a. Có thể nhận giá trị dương hoặc âm
b. Không phải là lợi nhuận giữ lại
c. Là một thành phần của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 ROE khác với ROA có thể do yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Thuế suất thuế thu nhập DN
c. Thuế suất thuế giá trị gia tăng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Một công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài, đang được hưởng chế độ miễn
giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây sẽ giúp chủ đầu tư thu hồi
vốn nhanh?
a. Khấu hao nhanh đối với tài sản cố định
b. Khấu hao chậm đối với tài sản cố định
c. Tăng chi phí quảng cáo, tiếp thị
d. Khơng đồng ý biện pháp nào kể trên
Câu hỏi 3 Nguồn vốn đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp có thể là …
a. Tiền hiện có
b. Vốn chủ sở hữu hiện có

c. Quỹ đầu tư phát triển hiện có
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Vốn lưu động ròng
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Các khoản phải trả ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả, sẽ ảnh hưởng
đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Giảm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tăng tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tăng nợ phải trả ngắn hạn
d. Tăng nợ phải trả dài hạn
Câu hỏi 6 Chênh lệch ROI với lãi suất vay cho biết điều gì?
a. Mức biến động lợi nhuận sau thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
b. Mức biến động lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
c. Mức biến động lợi nhuận hoạt động ròng do sử dụng 100 đồng vốn vay
17


d. Chênh lệch ROI với lãi suất vay khơng có ý nghĩa
Câu hỏi 7 Công ty mua cổ phiếu quỹ sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b. Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính
c. Giảm ngân lưu rịng hoạt động đầu tư
d. Giảm vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 8 Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế vì ...
a. Tăng giá thành sản xuất
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng khoản tiết kiệm thuế

d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty chia cổ tức bằng tiền sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Giảm tiền
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài chính
c. Giảm tổng tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
b. Tách (hoặc gộp) cổ phiếu sẽ làm biến động ROE
c. Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Thu nhập cổ tức trong kỳ là $200, phải thu cổ tức trong kỳ tăng $30 thì ngân
lưu rịng hoạt động đầu tư tăng bao nhiêu?
a. $30
b. $170
c. $200
d. $230
Câu 12 Nếu Chính phủ điều chỉnh giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thì ROA
và ROI biến động như thế nào?
a. ROA giảm và ROI tăng
b. ROA tăng và ROI tăng
c. ROA tăng và ROI không đổi
d. ROA giảm và ROI không đổi
Câu 13 Nếu vốn lưu động bị âm thì vốn lưu động rịng sẽ như thế nào?
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Tiến đến vô cực
d. Không đủ thông tin kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
Câu 14 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào
sau đây?

a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả A, B, C đều đúng
18


Câu 15 Giải pháp nào sau đây có thể giúp cơng ty khắc phục tình trạng mất cân đối cơ
cấu tài chính (Vốn lưu động rịng < 0)?
a. Tăng nguồn vốn dài hạn
b. Tăng nguồn vốn ngắn hạn
c. Tăng tài sản ngắn hạn
d. Tăng tài sản dài hạn
Câu 16 Nguồn vốn nào sau đây có tính linh hoạt cao nhất trong các nguồn vốn được
liệt kê?
a. Vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu
b. Lợi nhuận giữ lại
c. Nợ vay ngắn hạn
d. Nợ vay dài hạn
Câu 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ bằng với chỉ tiêu nào sau đây
(I) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành; (II) Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hỗn lại
a. (I)
b. (I) + (II)
c. (II)
d. (I) – (II)
Câu 18 Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp tăng hay giảm có thể được nhận diện bằng
chỉ tiêu nào?
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu thuần

c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Câu 19 Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
a. Nợ vay dài hạn đến hạn được tính là nguồn vốn dài hạn
b. Chi phí lãi vay khơng ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Chi phí sử dụng nợ thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Lợi nhuận hoạt động tài chính khơng bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
b. Lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
d. Chi phí lãi vay
Câu 1 Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
a. Tăng tồn kho bình qn
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Hệ số tài chính nào sau đây có tiêu chuẩn lớn hơn 1?
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Hệ số khả năng trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
19


d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3 Hệ số khả năng thanh tốn nhanh lớn hơn 1 thì hệ số khả năng thanh toán
hiện thời là bao nhiêu?
a. Nhỏ hơn 1
b. Lớn hơn 1
c. Tiến đến vô cực

d. Thiếu thông tin để kết luận
Câu hỏi 4 Hệ số khả năng thanh tốn lãi vay khơng chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào
sau đây (I) Chính sách cổ tức; (II) Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp; (III) Cơ
cấu nguồn vốn; (IV) Khả năng sinh lời của tài sản
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (III) và (IV)
d. (II), (III) và (IV)
Câu hỏi 5 Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện sự thành công của công ty trong việc thực
mục tiêu quản trị tài chính?
a. P/B
b. P/E
c. EPS
d. ROE
Câu hỏi 6 Yếu tố nào không cấu thành vốn lưu động khi tiếp cận lưu chuyển tiền tệ
ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả về cho vay ngắn hạn
c. Các khoản tương đương tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Nếu cơng ty có vốn lưu động rịng nhỏ hơn 0 thì …
a. Vốn lưu động nhỏ hơn 0
b. Vốn lưu động lớn hơn 0
c. Vốn lưu động được tài trợ bởi hơn 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
d. Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
Câu hỏi 8 Ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh khơng bao gồm khoản chi nào trong
các khoản sau đây?
a. Chi trả lãi cho các trái chủ
b. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Chi khen thưởng cho người lao động

d. Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh khơng liên quan đến
dịng tiền hoạt động kinh doanh trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
c. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
d. Chi phí lãi vay
Câu 10 Tăng (giảm) phải thu cổ tức ảnh hưởng đến dòng tiền nào?
20


a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ
d. Dòng tiền hoạt động kinh doanh và dòng tiền hoạt động đầu tư
Câu 11 Chỉ tiêu nào sau đây đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động kinh doanh
chính của doanh nghiệp?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
d. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu
Câu 12

a. Trích lập dự phịng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60
b. Trích lập dự phịng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
c. Hoàn nhập dự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60
d. Hồn nhập dự phịng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
Câu 13 Nguồn vốn bên ngoài đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn trong kỳ bao gồm
thành phần nào sau đây?
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận

b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Các khoản phải thu khách hàng giảm
d. Câu a, b, c đều sai
Câu 14 Vàng, bạc và đá quý được nắm giữ với mục đích sản xuất kinh doanh của các
cơng ty vàng bạc đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
a. Các khoản tương đương tiền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tài sản ngắn hạn khác
Câu 15

a. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 nhưng chỉ trả được 50
b. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 và đã trả hết
c. Trả nợ vay dài hạn trước hạn trong năm N là 100
21


d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Căn cứ vào đâu để biết công ty mức lợi nhuận giữ lại thơng qua trích lập quỹ
đầu tư phát triển trong kỳ?
a. Biến động quỹ đầu tư phát triển trên bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chính
c. Biến động lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh doanh
d. Biến động dòng tiền chi mua tài sản cố định trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 17
ROA là hệ số tài chính được tiếp cận với tỷ số là lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) và
NOI được tính bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA
được hiểu là …
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ

c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu khơng có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 18 Phát biểu nào đúng về đòn bẩy hoạt động và địn bẩy tài chính?
a. Cả hai địn bẩy đều tác động đến ROE
b. Chỉ có địn bẩy tài chính tác động đến ROE
c. Chỉ có địn bẩy hoạt động tác động đến ROE
d. Cả hai đòn bẩy đều không tác động đến ROE
Câu 19 Giải pháp nào có thể giúp cơng ty gia tăng vốn lưu động ròng?
a. Tăng tài sản ngắn hạn
b. Giảm nợ ngắn hạn
c. Tăng nợ dài hạn
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 20 Tại sao ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh (NOCF) có ý nghĩa hơn chỉ
tiêu lợi nhuận sau thuế?
a. Vì NOCF thể hiện khả năng tạo ra tiền để trả nợ và chia lợi nhuận
b. Vì lợi nhuận không thể là phương tiện để trả nợ và chia lợi nhuận
c. Vì lợi nhuận dễ điều chỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản lý
d. Tất cả các lý do trên
Câu 1Chi phí thuế TNDN hiện hành trên báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh điều gì
sau đây?
a. Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
b. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch tạm thời
c. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch vĩnh viễn
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Tài liệu nào sau đây cung cấp thông tin về phương pháp tính khấu hao tài
sản cố định mà cơng ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính

22


Câu hỏi 3 Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số khả năng thanh toán hiện
thời?
a. Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Vay nợ dài hạn để mua hàng hóa kinh doanh
c. Trả nợ tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách phát hành cổ phiếu
d. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sản cố định
Câu hỏi 4 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối
kế tốn trong trường hợp nào?
a. Trả cổ tức cố định hàng năm
b. Công ty kinh doanh thua lỗ
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi để trả nợ vay
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 5 Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá thực hiện mục tiêu cuối
cùng của quản trị tài chính cơng ty?
a. ROE
b. ROS
c. EPS
d. Tobin’s Q
Câu hỏi 6 Tăng các khoản phải trả người bán sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu rịng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu hỏi 7 Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn của
công ty sẽ sử dụng chỉ tiêu nào?
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu

c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
d. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Câu hỏi 8 Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp có tác dụng gì?
a. Tăng giá trị doanh nghiệp
b. Cơ cấu lại nguồn vốn
c. Tăng giá cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định khi góp vốn vào đơn vị khác
ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền nào (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng
tiền hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. Khơng ảnh hưởng trực tiếp đến dịng tiền
Câu 10 Trích bảng cân đối kế tốn có thơng tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT triệu đồng) Tài sản thuế TNDN hoãn lại đầu năm 950,
23


cuối năm là 520; Khơng có thuế TNDN hỗn lại phải trả. Xác định mức ảnh hưởng của
chi phí thuế TNDN hỗn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
a. Khơng ảnh hưởng
b. Tăng 430
c. Giảm 430
d. Không đủ thông tin để xác định
Câu 11 Ngoài tác động của hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động rịng và hiệu quả tiết
kiệm vốn thì ROE cịn chịu tác động bởi yếu tố nào?
a. Khơng cịn yếu tố nào khác
b. Địn bẩy hoạt động
c. Địn bẩy tài chính

d. Địn bẩy tổng hợp
Câu 12 Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ được phản ánh vào dòng tiền nào
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Khơng phản ánh vào dịng tiền
Câu 13 Nguyên nhân phổ biến khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính (vốn
lưu động rịng âm) là …
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồn vốn dài hạn tương ứng
d. Nguyên nhân khác
Câu 14 Công ty có khoản đầu tư vào cơng ty con, khoản đầu tư có đặc điểm gì?
a. Cơng ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của đơn vị nhận đầu tư
b. Cơng ty có quyền chi phối các chính sách tài chính của đơn vị nhận đầu tư
c. Cơng ty có quyền chi phối hoạt động của đơn vị nhận đầu tư
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 15 Công thức nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các nhân tố với chỉ tiêu
vốn lưu động ròng?
a. Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
b. Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 EAT, EBT và EBIT đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí thuế TNDN
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Yếu tố nào sau đây khơng thuộc ngân lưu rịng hoạt động đầu tư?

a. Tiền lãi đầu tư trái phiếu
b. Tiền lãi được chia của hoạt động liên doanh
c. Tiền lãi trả cho chủ nợ
24


d. Tiền lãi vốn từ đầu tư cổ phiếu
Câu 18 Tình trạng thừa vốn của cơng ty có thể được nhận diện thông qua chỉ tiêu nào
sau đây?
a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Ngân lưu ròng trong kỳ
c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn khác và tài sản dài hạn khác trong tổng tài sản
d. Tỷ trọng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản
Câu 19 Trường hợp nào sau đây sẽ có ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế trong kỳ?
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư
c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Rủi ro thanh toán trong năm tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
a. Vốn chủ sở hữu tăng
b. Tài sản ngắn hạn tăng
c. Nợ dài hạn tăng
d. Nợ ngắn hạn tăng
Câu 1 Đối với tiền lãi phải thu từ những khoản cho vay đã quá hạn cần phải lập dự
phòng, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh sẽ biến động?
a. Tăng doanh thu bán hàng
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Tăng thu nhập khác
d. Khơng ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 2 Trích bảng cân đối kế tốn có thơng tin liên quan thuế thu nhập doanh

nghiệp (TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT triệu đồng) Thuế TNDN hoãn lại phải trả đầu
năm là 840, cuối năm là 400; Khơng có tài sản thuế TNDN hỗn lại. Xác định mức ảnh
hưởng của chi phí thuế TNDN hỗn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
a. Khơng ảnh hưởng
b. Tăng 440
c. Giảm 440
d. Không đủ thông tin để xác định
Câu hỏi 3 Tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng lưu chuyển tiền tệ ròng trong kỳ và ...
a. Cộng lợi nhuận sau thuế
b. Cộng điều chỉnh tăng (giảm) tiền do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
c. Trừ lợi nhuận chia cho chủ sở hữu
d. Trừ khoản trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu hỏi 4 Khi dự đốn rằng cơng ty sẽ phá sản, nhà đầu tư quan tâm nhất đến chỉ tiêu
nào sau đây?
a. ROA
b. ROE
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 5
25


×