Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm môn phân tích tài chính Doanh Nghiệp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.44 KB, 12 trang )

Câu 1: Trong các nhiệm vụ dới đây,nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ của phân tích?
*Phản ánh ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Đánh giá các hiện tợng ,kết quả kinh tế
Xác định,chỉ rõ các nguyên nhân và tính các nhân tố ảnh hởng
Đề xuất,kiến nghị các biện pháp
Câu 2: Trong các phơng pháp dới đây,phơng pháp nào không phải là phơng pháp của phân tích
TCDN:
Phơng pháp phân chia các hiện tợng và kết quả kinh tế
*Phơng pháp cân đối
Phơng pháp so sánh
Phơng pháp đồ thị,đồ biểu
Caau3 : Trong các phơng pháp dới đây phơng pháp nào không phải là phơng pháp của phân tích
để tính mức độ ảnh hởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế?
Phơng pháp thay thế liên hoàn
*Phơng pháp so sánh
Phơng pháp số chênh lệch
Phơng pháp cân đối
Câu 4: Khâu (giai đoạn) nào trong các khâu (giai đoạn) sau đây không thuộc khâu(giai đoạn của
phân tích)?
Khâu lập kế hoạch
Khâu su tầm,lựa chọn,kiểm tra số liệu,tài liệu
Khâu phân tích đánh giá lập báo cáo phân tích
*Khâu phát hiện sai sót
Câu 5:Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung chủ yếu khi phân tích kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp ?
Phân tích môi trờng kinh doanh
Phân tích,đánh giá khái quát kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Phân tích lợi nhuận bán hàng
*Phân tích các yếu tố cơ bản để tiến hành sản xuất
Câu 6: Trong các nội dung dới đây,nội dung nào không thuộc phạm vi phân tích môi trờng kinh
doanh?


Vấn đề thị trờng tiêu thụ sản phẩm
Vấn đề đối thủ cạnh tranh
Về quan hệ với nhà cung cấp
*Qui mô sản xuất,qui trình công nghệ của doanh nghiệp
Câu 7:khi phân tích các yếu tố thuộc môi trờng vĩ mô,yếu tố nào dới đây không thuộc phạm vi
phân tích?
Yếu tố chính trị
Yếu tố kinh tê
*Yếu tố quản lý
Yếu tố văn hóa xã hội,khoa học kỹ thuật
Caau8 : Khoản chi vật liệu trong giá thành chu yếu tùy thuộc vào nhân tố nào?
Mức tiêu hao về vật liệu
Giá trị vật liệu xuất dùng
Giá trị vật liệu thu hồi
*Tất cả các nhân tố trên
Câu 9 : Trong các nhân tố dới đây nhân tố nào không tác động trực tiếp đến khoản chi vật liệu
trong giá thành ?
*Số lợng sản phẩm
Mức tiêu hao về vật liệu
Giá vật liệu xuất dùng
Giá trị phế liệu thu hồi
Câu 10:khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tùy thuộc chủ yếu vào tác động của nhân tố
nào?
Mức tiêu hao về vật liệu
Giá vật liệu xuất dùng
Vật liệu thay thế
*Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 11:xét mức độ ảnh hởng,nhân tố tiêu hao về vật liệu đợc đánh giá là?
ảnh hởng thuận chiều
ảnh hởng nghịc chiều

*ảnh hởng tỉ lệ thuận
ảnh hởng tỉ lệ nghịch
Câu 12: xét về tính chất,ảnh hởng của mức tiêu hao về vật liệu đến khoản chi vật liệu trong giá
thành đợc đánh giá là?
Tác động của nhân tố khách quan
Tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố thị trờng
*Vừa khách quan vừa chủ quan
Câu 13:Xét mức độ,nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hởng đến các khoản chi vật liệu trong giá
thành đợc đánh giá là ?
ảnh hởng thuận chiều
ảnh hởng nghịch chiều
*ảnh hởng tỉ lệ thuận
ảnh hởng tỉ lệ nghịch
Câu 14: ý nghĩa của việc phân tích ảnh hởng của nhân tố mức tiêu hao về vật liệu đối với quản lý
là?
Giúp cải tiến mẫu mã SP
Nâng cao chất lợng SP
Quản lý,sử dụng hợp lí,tiết kiệm vật liệu xuất dùng
*Tất cả
Câu 15: Mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào các nguyên nhân nào?
Do thiết kế sản phẩm
Do chất lợng sản phẩm
Do quản lý, sử dụng vật liệu xuất dùng
*Tất cả
Câu 16 : giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào nguyên nhân nào?
Do nguồn mua
Do phơng thức mua
Do chính sách giá nhà nớc quy định
*Tất cả

Câu 17:Chi phí thu mua của nguyên vật liệu chủ yếu tùy thuộc vào nhân tố nào?
Chi phí vận chuyển
Chi phí bốc xếp và thuê kho bãi
Chi phí của bộ phận hoặc cán bộ mua hàng
*Tất cả
Câu 18 Để giảm đợc giá vật liệu xuất dùng cần áp dụng biện pháp chủ yếu nào?
Khai thác nguồn cung hợp lý và áp dụng phơng thức mua thích hợp
Lựa chọn và sử dụng phơng tiện vận chuyển hợp lý
Xác định mức chi phí hợp lý cho bộ phận hoặc cán bộ mua hàng
*Tất cả
19. xét về tính chất ảnh hởng của giá vật liệu xuất ding đợc đánh giá là?
Nhân tố khách quan
Nhân tố chủ quan
Nhân tố phức tạp
*Vừa là khách quan vừa là chủ quan.
20.xét về mức độ , nhân tố giá trị phế liệu thu hồi đợc đánh giá là?
Tác động thuận chiều.
*Tác động nghịch chiều
Tác đọng tỷ lệ thuận
Tác động tỷ lệ nghịch
21.xét về tính chất, tác động của giá trị phế liệu thu hồi đợc đánh giá là?
Tác đôngh của nhân tố chủ quan.
Tác động của nhân tố khách quan.
Vừa chủ quan vừa khách quan.
*Tác động của nhân tố phức tạp
22.trong các nhân tố sau đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng của doanh
nghiệp?
Giá trị sản xuất
*Số ngày làm viêc của công nhân sản xuất.
Năng suất lao đôngh bình quân của một CNSX

Tiền lơng bình quân của CNSX.
23.quỹ lơng nói chung của doanh nghiệp tùy thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
Giá trị sản xuất
Năng suất lao đôngh bình quân của một CNSX
Tiền lơng bình quân của CNSX.
*Tất cả các nhân tố trên.
24.trong các nhân tố dới đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng nói chung của
doanh nghiệp?
Giá trị sản xuất.
Năng suất lao đôngh bình quân của một CNSX.
*Khối lợng sản phẩm nhập kho.
Tiền lơng bình quân của CNSX.
25.trong các nhân tố dới đây. nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng nói chung của
doanh nghiệp?
Tiền lơng bình quân của CNSX.
*Đơn giá tiền lơng.
Năng suất lao đôngh bình quân của một CNSX.
Giá trị sản xuất.
26.trong các nhân tố dới đây, xét về tính chất nhân tố nào đợc đánh giá là nhân tố chủ quan tác
động đến quỹ lơng.?
Giá trị sản xuất.
NSLĐ bình quân của một CNSX.
Tiền lơng bình quân của CNSX.
*Tất cả các nhân tố trên.
27.trong các nhân tố dới đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng theo thời gian
của doanh nghiệp?
*Số công nhân sản xuất bình quân.
Số công nhân sản xuất bình quân hởng lơng thời gian.
Số ngày làm việc bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian.
Tiền lơng bình quân ngày của một CNSX hởng lơng thời gian.

28.trong các nhân tố dới đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng theo thời gian
của doanh nghiệp?
Tiền lơng bình quân ngày của một CNSX hởng lơng thời gian.
Số ngày làm việc bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian.
*Năng suất lao động bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian.
Số công nhân sản xuất bình quân hởng lơng thời gian.
29.trong các nhân tố sau đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng theo thời gian?
*Tiền lơng bình quân ngày của một công nhân sản xuất
Số công nhân sản xuất bình quân hởng lơng thời gian.
Số ngày làm việc bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian
Tiền lơng bình quân ngày của một CNSX hởng lơng thời gian.
30.quỹ lơng theo thời gian tùy thuộc vào nhân tố nào?
Tiền lơng bình quân ngày của một CNSX hởng lơng thời gian.
Số ngày làm việc bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian
Số công nhân sản xuất bình quân hởng lơng thời gian.
*Tất cả các nhân tố nói trên.
31.trong các nhân tố dới đây, xét về tính chất, nhân tố nào đợc đánh giá là nhân tố chủ quan tác
động đến quỹ lơng thời gian.?
Số công nhân sản xuất bình quân hởng lơng thời gian.
Số ngày làm việc bình quân của một CNSX hởng lơng thời gian
Tiền lơng bình quân ngày của một CNSX hởng lơng thời gian.
*Tất cả các nhân tố nói trên.
32. trong các nhân tố dới đây nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đén quỹ lơng theo sản phẩm
của doanh nghiệp?
*Khối lợng sản phẩm sản xuất, khối lợng xây lắp thực hiện
Khối lợng sản phẩm nhập kho, khối lợng xây lắp hoàn thành bàn giao.
Kết cấu sản phẩm sản xuất.
Đơn giá tiền lơng sản phẩm, dịch vụ.
33.trong các nhân tố dới đây, nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng theo sản phẩm?
Khối lợng sản phẩm nhập kho, khối lợng xây lắp hoàn thành bàn giao.

*Năng suất lao động bình quân của một công nhân sản xuất.
Kết cấu sản phẩm sản xuất.
Đơn giá tiền lơng sản phẩm, dịch vụ.
34. trong các nhân tố dới đây, nhân tố nào không ảnh hởng trực tiếp đến quỹ lơng theo sản phẩm?
Khối lợng sản phẩm nhập kho
Kết cấu sản phẩm sản xuất
*Tiền lơng bình quân ngày của CNSX .
Đơn giá tiền lơng.
35.quỹ lơng sản phẩm tùy thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
Khối lợng sản phẩm nhập kho
Kết cấu sản phẩm sản xuất
Đơn giá tiền lơng.
*Tất cả các nhân tố nói trên.
36.trong các nhân tố dới đây tác động đến quỹ lơng sản phẩm, nhân tố đợc đánh giá là nhân tố
khách quan?
Khối lợng sản phẩm nhập kho
*Kết cấu sản phẩm sản xuất
Đơn giá tiền lơng.
Tất cả các nhân tố nói trên.
Câu 36: Trong các nhân tố dới đây tác động đến quỹ lơng sản phẩm, nhân tố nào đợc đánh giá là
nhân tố khách quan?
Khối lợng sản phẩm nhập kho.
*Kết cấu sản phẩm sản xuất.
Đơn giá tiền lơng sản phẩm.
Tất cả các nhân tố nói trên.
Câu 37: Các nội dung chủ yếu khi tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh.
Phân tích đánh giá khái quát về kết quả HĐKD.
Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng.
Phân tích kết quả kinh doanh thông qua các tỷ lệ.
*Tất cả các nội dung trên

Câu 38: Trong các nhân tố ảnh hởng dới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng lợi
nhuận trc thuế?
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Các khoản giảm trừ doanh thu.
*Số lợng hàng bán ra.
Giá vốn của hàng xuất bán.
Câu 39:Trong các nhân tố dới đây, Tổng lợi nhuận tuần từ hđkd ko chịu tác động trực tiếp của
nhân tố nào?
Giá vốn của hàng xuất bán.
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý DN.
*Chi phí khác.
Câu 40: Trong các nhân tố dới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận
thuần từ hđkd?
Doanh thu hđkd.
Doanh thu thuần.
*Thu nhập khác.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 41:Trong các nhân tố dới đây, lợi nhuận thuần từ hđkd tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
Doanh thu thuần.
Doanh thu hđkd.
Giá vốn của hàng xuất bán.
*Tất cả các nhân tố trên.
Câu 42: Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng.
Giá vốn hàng xuất bán.
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng hoá xuất bán.
*Tất cả các nhân tố trên.
Câu 43: Trong các nhân tố dới đây, nhân tố nào ko tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
Doanh thu thuần về bán hàng.

*Doanh thu hoạt động tài chính.
Giá vốn của hàng xuất bán.
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 44: Xét về mức độ, ảnh hởng của doanh thu thuần đc đánh giá là:
Tỷ lệ thuận.
*Thuận chiều.
Tỷ lệ nghịch.
nghịch chiều.
Câu 45: Xét về mức độ, ảnh hởng của các khoản giảm trừ đc đánh giá là:
Thuận chiều
Tỷ lệ thuận.
*Ngịch chiều.
Tỷ lệ nghịch.
Câu 46: Xét về mức độ, ảnh hởng của giá vốn hàng xuất bán đc đánh giá là:
Tỷ lệ thuận.
Thuận chiều.
Tỷ lệ nghịch.
*Nghịch chiều.
Câu 47: Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán đc đánh giá là:
Khách quan.
Chủ quan.
*Vừa là khách quan, vừa là chủ quan.
Nhân tố bên ngoài.
Câu 48: Xét về mức độ, ảnh hởng của chi phí hàng bán và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán
ra đc đánh giá là:
Tỷ lệ thuận.
Thuận chiều.
Tỷ lệ nghịch.
*Nghịch chiều.
Câu 49: Xét về tính chất, ảnh hởng của chi phí bán hàng và chi phí QLDN đc đánh giá là:

Khách quan.
*Chủ quan.
Vừa là khách quan, vừa là chủ quan.
Nhân tố bên ngoài.
Câu 50: Kết quả bán ra tuỳ thuộc chủ yếu vào nguyên nhân nào?
Nguyên nhân thuộc về bản thân DN.
Nguyên nhân thuộc ngời mua (thị trờng).
Nguyên nhân thuộc nhà nớc.
*Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 51: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dới đây ko tác động trực tiếp đến khối lợng
hàng hoá bán ra?
Nguyên nhân thuộc về DN.
Nguyên nhân thuộc về thị trờng.
Nguyên nhân thuộc về nhà nớc.
*Do yếu tố vĩ mô.
Câu 52: Thuộc về bản thân DN, nguyên nhân nào ảnh hởng trực tiếp đến khối lợng hàng hoá bán
ra?
Kết quả của sản xuất.
Phơng tiện vật chất đảm bảo cho công tác bán ra, phơng thức bán, hình thức bán.
Công tác thông tin quảng cáo.
*Tất cả các nguyên nhân nói trên.
Câu 53: Xét về mức độ, ảnh hởng của nhân tố khối lợng (số lợng) hàng hoá bán ra đc đánh giá là:
*Thuận chiều.
Tỷ lệ thuận.
Nghịch chiều.
Tỷ lệ nghịch.
Câu 54: Xét về tính chất, ảnh hởng của khối lợng( số lợng) hàng hóa bán ra đợc đánh giá là:
Nhân tố khách quan
*Nhân tố chủ quan
Vừa là nhân tố khách quan vừa là nhân tố chủ quan

Nhân tố chủ yêu
Câu 55: Xét về mức độ, ảnh hởng của nhân tố kết cấu mặt hàng bán ra đợc đánh giá là :
ảnh hởng thuận chiều
ảnh hởng tỷ lệ thuận
*Vừa thuận chiều va nghịch chiều
ảnh hởng tý lệ thuận.
Câu 56: Xét về tính chất, ảnh hởng của nhân tố kết cấu hàng hóa bán ra đợc đánh giá là:
Nhân tố chủ quan.
Nhân tố khách quan.
*Vừa là nhân tố khách quan vủa là ch quan.
Nhân tố chủ yếu.
Câu 57: Xét về mức độ, ảnh hởng của giá bán sản phẩm đợc đánh giá ;là?
Tỷ lệ thuận.
*Thuận chiều
Nghịch chiều
Tỷ lệ nghịch
Câu 58: Xét về ,tính chất, ảnh hởng của giá bán sản phẩm đến lợi nhuận bán hàng đợc đánh giá
là:
Nhân tố chủ quan
Nhân tố khách quan
*Vừa là nhân tố khách quan vừa là chủ quan
Nhân tố chủ yếu.
Câu 59: Thông tin về tình hình TCDN đợc sự quan tâm chủ yeur của đối tợng nào:
Chủ DN và ngời lao đông trong DN
Các nhà đầu t, các nhà cho vay
Các cơ quan quản lý nhà nớc, các đối thủ cạnh tranh
*Tất cả các đối tợng trên
Câu 60: Để phân tích tình hính TCDN của doanh nghiệp, ngời ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
Phân tích đánh giá thực trang tình hình tài chính
Phân tích tình hình tổ chức huy động vốn

Phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý và sử dụng vốn.
*Tất cả các nội dung trên.
Câu 61:Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của DN cần phải phân tích nội dụng
nào:
Phân tích cơ cấu của vốn và nguồn vốn
Phân tích tình hình đầu t, công nợ và khả năng thanh toán.
Phân tích rủi ro tài chính của DN.
*Tất cả
Câu 62: Xét về cơ cấu( cấu thành), vốn lu động của DN sản xuất bao gồm những loại vốn nào:
Vốn dự trữ.
Vốn sản xuất.
Vốn thanh toán.
*Tất cả
Câu 63: Để xác định đợc lợng dự trữ nguyên vật liệu hợp lí, cần phải dựa vào các yếu tố nào?
Nhu cầu của sản xuất( mức tiêu hao về NVL).
Nguồn cung cấp về NVL.
Tình hình cung cấp NVL.
*Tất cả.
Câu 64: Nếu lợng dự trữ vật t quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho DN:
Thừa, ứ đọng vật t.
Tăng chi phí bảo quản.
Tăng chi phí lãi vay, chi phí hao hụt.
*Tất cả .
Câu 65: Trờng hợp dự trữ vật t quá ít, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho DN:
Thiếu vật t.
Làm phát sinh chi phí thiệt hại do ngừng sản xuất.
Làm chậm tiến độ của sx.
*Tất cả.
Câu 66: Việc tăng( giảm) vốn thành phẩm có lien quan và do tác động của yếu tố nào?
DO kết quá của khâu sản xuất.

Do kết quả của khâu bán hàng.
Do tác động của khâu quản lí.
*Tất cả
Câu 67: Việc tang quá mức thành phẩm tồn kho cói thể gây nên tác động tiêu cực nào?
ứ đọng sản phẩm.
Tăng chi phí bảo quản, chi phí hao hụt, chi phí lãi vay.
Giảm vòng quay của vốn thành phẩm, giảm hiệu quả SXKD.
*Tất cả.
Câu 68: Vốn thanh toán phản ảnh số vốn của DN bị chiếm dụng. Thực tế vốn của DN thờng bị
đối tợng nào chiếm dụng là chủ yếu?
Nhà nớc.
Khách hàng
Những ngời lao động và nội bộ DN.
*Tất cả.
Cau 69: Để quản lý vốn cố định(TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin nào?
Tỷ trọng TCSĐ dùng vào SXKD.
Tỷ trọng TSCĐ dùng vào phúc lợi.
Tỷ trọng TSCĐ chờ xử lí.
*Tất cả.
Câu 70: Đối với TSCĐ chờ xử lý, ngời quản lí cần biết thông tin nào?
TSCĐ không càn dùng.
TSCĐ cha cần dùng.
TSCĐ đã h hỏng chờ thanh lý.
*Tất cả.
Câu 71: Để quản lí đợc chi phí XDCB dở dang, ngời quản lí cần biết thông tin nào quan trọng:
Loại công trình dở dang.
Thời hạn bắt đầu( khởi công)
Thời hạn kết thúc( hoàn thành bàn giao).
*Tất cả.
Câu 72. Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích những nội dung gì?

*Nợ ngắn hạn
Nợ phải thu
Vốn chủ sở hữu
Tất cả
Câu 73. Khi phân tích nguồn vốn chủ sở hữu, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu:
*Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn vay
Nguồn vốn chiếm dụng
Tất cả
Câu 74. Để tiến hành phân tích tình hình đầu t và nguồn tài trợ, cần phân tích nội dung nào?
Phân tích đánh giá hớng đầu t
Phân tích đánh giá cụ thể tình hình đầu t
Phân tích đánh giá loại hình đầu t
*Tất cả các nội dung nói trên
Câu 75. để đánh giá khái quát tình hình đầu t, ngời ta đánh giá nội dung nào?
Đánh giá về hiệu quả đầu t
Đánh giá cụ thể về đầu t
*Đánh giá về quy mô đầu t( đầu t bào nhiêu)
Tất cả.
Câu 76. Trong các chỉ tiêu dới đây, để đánh giá cụ thể tình hình đầu t, ngời ta sủ dụng chỉ tiêu
nào?
*Tỉ suất đầu t tổng quát
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu t
Thời hạn thu hồi vốn đầu t
Tất cả.
Câu 77. Để xác định tỷ suất đầu t tổng quát, cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu nào :
Đầu t tài chính ngắn hạn
Đầu t tài chính dài hạn
Tổng tài sản
*Tất cả.

Câu 78. Trong các các chỉ tiêu dới đây, chỉ tiêu nào không đợc sủ dụng để tính tỷ suất đầu t tổng
quát:
Tổng tài sản
*Tổng tài sản lu động và đầu t ngắn hạn
Đầu t tài chính ngắn hạn
Đầu t tài chính dài hạn
Câu 79. Chỉ tiêu nào đợc sủ dụng trong các chỉ tiêu sau đây để xác định tỷ suất đầu t về TSCD
hữu hình:
*Tổng tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tất cả
Câu 80.Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dới đây không đợc sử dụng để tính tỷ suất đầu t về TSCD
hữu hình:
*Tổng tài sản cố dịnh và đầu t dài hạn
Tổng tài sản
TSCD hữu hình
Chi phí XDCBDD
Câu 81. Để xác định tỷ suất tự tài trợ tổng quát, cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu nào?
*Nguồn vốn chủ sỏ hữu
Nguồn vốn vay
Nguồn vốn chiếm dụng
Tất cả.
Câu 82. Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây không đợc sử dụng để tính tỷ suất tự tài trợ tổng
quát:
Nguồn vốn chủ sở hữu
*Tổng nguồn vốn
Đầu t tài chính ngắn hạn
Đầu t tài chính dài hạn
Câu 83. Để tính tỉ suất tự tài trợ về đầu t TSCD HH cần sử dụng chỉ tiêu nào?

*Nguồn vốn chủ sở hữu
Tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn
Tất cả
Câu 84. Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu nào dói đây không đợc sử dụng để tính tỷ suất tự tài trợ về
TSCDHH?
*Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu
TSCD HH
CP XDCBDD
Câu 85. Từ quan điểm kinh tế để đánh giá hiệu quả của đầu t trong trờng hợp các dự án đầu t là
riêng biệt, cần phải sử dụng chỉ tiêu nào?
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu t
Thời hạn thu hồi vốn
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu t
*Tất cả
Câu 86. Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dới đây không đợc sử dụng để đánh giá hiệu quả của đầu
t( từ quan điểm kinh tế) đối với các dự án đầu t riêng biệt?
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu t
Tỷ suất lợi nhuận trc thuế tren tổng tài sản
Thời hạn thu hồi vốn
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu t
Câu 87,. Đề xác định dc thơi hạn thu hồi vốn đầu t, cần sủ dụng chỉ tiêu nào:
Tống số vốn đầu t
LNST
KH sủa chữa lớn
*Tất cả
Câu 88. trong quá trinh sản xuất kinh doanh, việc tồn tại mqh thanh toán nào trong các quan hệ
thanh toán sau đây làm phát sinh vốn đi chiếm dụng và bị chiếm dụng:
Quan hệ thanh toán giữa dn với nhà nớc

Giữa dn với kh
Giữa DN với ngứòi lao động trong DN
*Tất cả
Câu 89. Trong cac quan hệ dới đây, quan hệ nao fkhoong là cơ sở phát sinh vốn bị chiếm dụng và
vốn đi chiếm dụng?
Quan hệ thanh toán giữa Dn với Nhà nớc
*Giữa DN với NHNN
Giữa DN này với DN khác
Giữa DN với ngời lao động trong Dn
Câu 90 : Công nợ phảI thu của doanh nghiệp gồm những khoản nào?
PhảI thu từ nhà nớc (thuế gtgt đợc khấu trừ)
PhảI thu từ khách hàng
PhảI thu nội bộ và những ngời lao động trong doanh nghiệp
*Tất cả các khoản phảI thu nói trên
Câu 91 : Trong các khoản phảI thu sau đây, khoản thu nào không thuộc nội dung phân tích tình
hình công nợ của doanh nghiệp ?
PhảI thu từ nhà nớc
*Thu từ cho thuê tài sản, thu lãI tiền gửi
Thu từ khách hàng
Thu từ nội bộ và những ngời lao động trong doanh nghiệp
Câu 92 : Công nợ phảI trả phản ánh vốn đI chiếm dụng của doanh nghiệp bao gồm ?
PhảI nộp nhà nớc (thuế, BHXH, các khoản phảI nộp khác)
PhảI trả ngời cung cấp
PhảI trả nội bộ và ngời lao động trong doanh nghiệp
*Tất cả các khoản phảI trả nói trên
Câu 93 : Trong các khoản phảI trả sau đây, khoản phảI trả nào không thuộc nội dung phân tích
công nợ phảI trả?
PhảI nộp nhà nớc
*Trả lãI tiền đI vay, chiết khấu thơng mại dành cho ngời mua số lợng lớn
PhảI trả khách hàng

PhảI trả nội bộ nguwoif lao động trong doanh nghiệp
Câu 94 : Để thanh toán nợ ngắn hạn, doanh nghiệp có thể ding các khoản tiền và tơng đơng tiền
nào?
*Tiền, các khoản đầu t nagwns hạn
Các khoản phải trả
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tồn kho
Tất cả các khoản nói trên
Câu 95 : Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào thuộc nội dung xác định hệ số khả năng thanh
toán tổng quát?
Tổng số nợ phảI trả
*Tổng số nợ ngắn hạn
Tổng tài sản dài hạn
Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ trong kho
Câu 96 : Trờng hợp chủ nợ đồng ý thanh toán theo phơng thức hàng đổi hàng, chỉ tiêu nào trong
các chỉ tiêu sau đây đợc sử dụng để xác định khả năng thanh toán nhanh?
Các khoản phảI thu
Đầu t tài chính dài hạn
*Một phần hàng tồn kho (hàng hóa, thành phẩm)
Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 97 : Khoản nợ nào trong các khoản nợ sau đây đợc sử dụng để xác định hệ số khả năng thanh
toán nhanh ?
Tổng số nợ phải trả
Tổng số nợ dài hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
*Nợ đến hạn đã đến hạn, quá hạn
Câu 98 : Để phân tích rủi ro tài chính, không sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dới đây?
*Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số thanh toán tổng quát
Hệ số thanh toán nhanh
Tất cả các chỉ tiêu nói trên

Câu 99 : Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây đợc sử dụng để phân tích rủi ro tài chính của
doanh nghiệp ?
Hệ số nợ trên tài sản
Hệ số nợ ngắn hạn trên tài sản ngắn hạn
Hệ số thu hồi nợ
*Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 100 : Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây không đợc sử dụng để phân tích rủi ro tài chính
của doanh nghiệp ?
Thời hạn thu hồi nợ
*Thời hạn cần thiết cho 1 vòng luân chuyển vốn lu động
Hệ số thanh toán lãi vay
Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 101 : Các doanh nghiệp có thể huy động nguồn vốn nào trong các loại vốn sau đây để đáp
ứng nhu cầu về vốn ?
Vốn đầu t ban đầu
Vốn tự bổ sung
Vốn vay và vốn chiếm dụng
*Tất cả các loại vốn trên
Câu 102 : Để phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý và sử dụng vốn SXKD, ngời ta không
thể sử dụng chỉ tiêu nào ?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
Mức lợi nhuận trớc thuế tính cho 1 đồng vốn
*Tổng số nộp ngân sách
Câu 103 : Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dới đây không đợc sử dụng để phân tích, đánh giá kết
quả việc quản lý, sử dụng vốn cố định?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
*Số vòng quay vốn cố định
Tất cả các chỉ tiêu nói trên

Câu 104 : Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dới đây không đợc sử dụng để phân tích, đánh giá kết
quả của việc quản lysm sử dụng vốn lu động ?
*Mức nộp ngân sách
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
Số vốn tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm
Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 105 : Để phân tích tốc độ luân chuyển vốn lu động, cần sử dụng chỉ tiêu nào ?
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Tổng số vốn lu động
*Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 106 : Tốc độ luân chuyển vốn lu động (số vòng luân chuyển vốn lu động) tùy thuộc vào nhân
tố nào ?
Số d nợ phải thu bình quân
Số d bình quân của vốn cố định
*Số d bình quân của vốn lu động
Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 107 : Số ngày luân chuyển của vốn lu động tùy thuộc vào nhân tố nào ?
*Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Tất cả các nhân tố nói trên

×