Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Câu hỏi ôn tập THTK tổng quan thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.5 KB, 32 trang )

Tổng quan về Thống kê
1. Số liệu về Năng Suất Lao Động (NSLĐ) của một nhóm cơng nhân như sau(kg) :
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
Sắp xếp theo thứ tự: 7, 8, 13, 14, 14, 14, 15, 15, 16, 18, 21, 25, 28
NSLĐ trung bình một cơng nhân là (kg):
A.14

B.15

C.17

D.16

2. Từ số liệu câu 1, yếu vị (Mode) về NSLĐ là (kg) :
A.14 (xuất hiện 3 lần)

B.15

C.16

D.17

3. Từ số liệu câu 1, số trung vị (Median) về NSLĐ (kg):
A.14

B.15

C.16

D.17


4. Sau khi phân tổ thống kê
A.
B.
C.
D.

Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
Giữa các tổ có tính chất khác nhau
Tất cả đều đúng

5. Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:
A. Số bình quân
C. Khoảng biến thiên
B. Phương sai
D. Độ lệch tuyệt đối bình qn
6. Trình độ văn hóa, hn chương lao động hạng nhất, nhì , ba,…thuộc loại thang đo (TĐ):
A. TĐ thứ bậc(ordinal)
B. TĐ khoảng(interval), TĐ
định danh(nominal)

C. TĐ định lượng.
D. TĐ tỷ lệ (ratio)

7. Trong một dãy số phân phối, số lượng các quan sát trong tổ được gọi là:
A. Trị số giữa của tổ
C. Tần suất của tổ
B. Tần số của tổ
D. Khoảng cách tổ
8. Số trung bình cho biết:

A. Mức độ ph(ổ biến nhất của tổng
thể
B. Mức độ đại diện của tổng thể

C. Mức độ lớn nhất của tổng thể
D. Mức độ biến thiên của tổng thể

9. Trong kiểm định giả thuyết thống kê, ký hiệu α gắn với:
A. Lực của kiểm định
C. Xác suất mắc sai lầm loại 2
B. Xác suất mắc sai lầm loại 1
D. Xác suất không bác bỏ giả thuyết Ho khi nó
đúng.


10. Tiêu thức thống kê là:
A. Đặc điểm của một tổ thống kê
B. Đặc điểm của một nhóm đơn vị thuộc tổng thể thống kê
C. Đặc điểm đơn vị thống kê
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

11. Tài liệu cho về mức năng suất lao động của công nhân trong 1 tổ sản xuất như sau:
Mức NSLD(sản phẩm/công nhân)
10
11
13
14
15
Số công nhân
4

6
5
4
3
Số trung vị về năng suất lao động là:
A. 11
B. 13
C. 14
D. Cả 3 câu đều sai.
12. Tài liệu cho về mức năng suất lao động của công nhân trong 1 tổ sản xuất như sau:
Mức NSLD(sản phẩm/công nhân)
10
11
13
14
15
Số công nhân
4
6
5
4
3
Năng suất lao động trung bình X, số trung vị M e , yếu vị M o , thì ta có:
A. Me < X < Mo
C. X < Me < Mo
B. Me < Mo < X
D. Mo < X < Me
(11<12.6<13)
13. Phân tích thống kê quan trọng đối với lĩnh vực nghiên cứu nào:
A. Kinh tế học.

C. Khoa học xã hội.

B. Khoa học tự nhiên.
D. Cả A, B, C đều đúng.

14. Chức năng quan trọng nhất của thống kê mô tả:
A. Tóm tắt và mơ tả nội dung dữ liệu

B. Thu thập dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu

D. Khơng có cái nào đúng

15. Chức năng quan trọng nhất của thống kê suy luận:
A. Tóm tắt nội dung dữ liệu
B. Mơ tả các đặt trưng của dữ liệu
C. Tính các giá trị mean, median, mode, sum …
D. Rút ra suy luận về các đặc điểm của tổng thể từ các đặc điểm tương ứng của mẫu
16. Điều kiện cần để thống kê suy luận có giá trị
A. Mẫu độc lập

B. Mẫu ngẫu nhiên

C. Mẫu đại diện được cho tổng thể

D. Mẫu lớn

[
]
17. Các đặc trưng mô tả đo lường mức độ tập trung của phân phối tần số



A. Mean, Mode, Variance

B. Mean, Median, Mode

C. Mean, Max, Min

D. Variance, Std. Dev., Range

18. Các đặc trưng mô tả đo lường mức độ phân tán của phân phối tần số
A. Std. Dev., Variance, Range

B. Std. Dev., Variance, Skewness

C. Std. Dev., Skewness, Mean

D. Kurtosis, Variance, Range

19. Các đặc trưng mô tả trình bày dạng của phân phối tần số
A. Skewness, Kurtosis

B. Std. Dev., Variance, Skewness

C. Std. Dev., Skewness, Mean

D. Kurtosis, Variance, Range

20. Dữ liệu được phân loại theo nguồn sử dụng gồm
A. Dữ liệu thứ cấp / Secondary Data


B. Dữ liệu định tính / Qualitative Data

C. Dữ liệu sơ cấp / Primary Data

D. Câu A, C đúng

21. Dữ liệu được phân loại theo bản chất gồm
A. Dữ liệu định tính / Qualitative Data

B. Dữ liệu định lượng / Quantitative Data

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai

22. Thang đo nào dùng cho dữ liệu định tính:
A. Nominal / Interval

B. Nominal / Ordinal (danh nghĩa(định danh)/thứ bậc)

C. Ordinal / Interval

D. Interval / Ratio

23. Thang đo nào dùng cho dữ liệu định lượng:
A. Nominal / Interval

B. Nominal / Ordinal


C. Ordinal / Interval

D. Interval / Ratio(khoảng/tỉ lệ)


Thống kê bằng Excel
1. Trong Excel khi cần thống kê dữ liệu, ta chọn công cụ nào :
A. Tab Data / Consolidate
B. Tab Data / Data Validation
C. Tab Data / Data Analysis
D. Tab Data / SubTotal
2. Trong Excel khi cần thống kê mô tả ta chọn công cụ nào?:
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Descriptive Statistics
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / F-Test: Two Sample for Variances
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Single Factor
3. Trong Excel khi kiểm định giả thiết để so sánh 2 trung bình với phương sai đã biết hay mẫu
lớn (n ≥ 30) ta dùng công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Descriptive Statistics
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / z-Test: Two Sample for Means
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
4. Trong Excel khi kiểm định giả thiết để so sánh 2 trung bình với dữ liệu từng cặp ta dùng
công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / z-Test: Two Sample for Means
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Unequal Variances
5. Trong Excel khi kiểm định giả thiết để so sánh 2 trung bình với phương sai bằng nhau ta
dùng công cụ nào?

A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Unequal Variances
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / F-Test: Two Sample for Variances
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Single Factor
6. Trong Excel khi kiểm định giả thiết để so sánh 2 trung bình với trin ta dùng công cụ
nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Unequal Variances


D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / F-Test: Two Sample for Variances
7. Trong Excel khi kiểm định giả thiết để so sánh 2 phương sai ta dùng công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Single Factor
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / F-Test: Two Sample for Variances
8. Trong Excel Để phân tích phương sai 1 nhân tố ta dùng công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Single Factor
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Two-Factor Without Replication
9. Trong Excel Để phân tích phương sai 2 nhân tố không lặp ta dùng công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Two-Factor Without Replication
C. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Single Factor
D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Two Factor With Replication
10. Trong Excel Để phân tích phương sai 2 nhân tố có lặp ta dùng công cụ nào?
A. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Two Factor With Replication
B. Chọn công cụ Data / Data Analysis


/ Descriptive Statistics

C. Chọn công cụ Data / Data Analysis

/ Anova: Single Factor

D. Chọn công cụ Data / Data Analysis / Anova: Two-Factor Without Replication

11. Để tạo bảng tần số (Absolute Frequency) và tần suất (Relative Frequency) trong
Excel dùng
A. Hàm Countif() / Frequency()

B. Công cụ Data Analysis

C. Công cụ Data Solver

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

12. Để trình bày các đặc trưng mẫu bằng thống kê mô tả trong excel ta dùng
A. Data Analysis / Descriptive Statistics

B. Các hàm thống kê có sẵn trong excel

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

13. Độ lệch chuẩn (phân Deviation) và phương sai mẫu (Sample Variance) có quan hệ:
A. Sample Variance = Standard Deviation


B. Sample Variance = Standard Deviation / 2


C. Sample Variance = Standard Deviation2

D. Standard Deviation = Sample Variance x 2

14. Sai số chuẩn (Standard Error) có quan hệ như thế nào với kích thước mẫu (n)
A. Standard Error = Standard Deviation / n B. Standard Error = Standard Deviation x n
C. Standard Error = Standard Deviationn

D. Standard Error = Standard Deviation2 / √n

15. Cơng thức để tính ước lượng trung bình của tổng thể dựa trên trung bình mẫu
(Mean)
A. Mean + Confidence Level (khoảng tin cậy)

B. Mean - Confidence Level

C. Mean / Confidence Level

D. Câu A, B đúng

16. Trong kiểm định giả thuyết (Hypothesis Testing) thường chúng ta sẽ mắc bao nhiêu
sai lầm
A. 4

B. 3


C. 2

D. 1

17. Sai lầm loại 1 (Type 1 Error) khi kiểm định giả thuyết (Hypothesis Testing) là
A. Bác bỏ giả thuyết mặc dù nó đúng

B. Chấp nhận một giả thuyết sai

C. Khơng bác bỏ cũng không chấp nhận giả thuyết

D. Tất cả đều sai.

18. Sai lầm loại 2 (Type 2 Error) khi kiểm định giả thuyết (Hypothesis Testing) là
A. Bác bỏ giả thuyết mặc dù nó đúng

B. Chấp nhận một giả thuyết sai

C. Không bác bỏ cũng không chấp nhận giả thuyết

D. Tất cả đều sai.

19. Để kiểm định so sánh trung bình (Compare Mean) giữa 2 tổng thể mà đã biết trước
độ lệch chuẩn (Standard Deviation) của 2 tổng thể ta dùng
A. T-Test Pair Two Sample For Mean

B. T-Test Independence For Mean

C. Z-Test Two Sample For Mean


D. Chi-Square Test

20. P-value hay P-two tail là xác suất
A. Mắc sai lầm loại 4

B. Mắc sai lầm loại 3

C. Mắc sai lầm loại 2

D. Mắc sai lầm loại 1

21. Kiểm định Chi-Square là kiểm định
A. Tỉ lệ / Tỉ số

B. Tính độc lập của 2 biến

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

22. Kiểm định Chi-Square trong Excel ta dùng
A. Công cụ Data Analysis

B. Hàm CHISQ.TEST()

C. Công cụ Data Solver

D. Cả A, B, C đều đúng

23. Kiểm định T (T-Test) dùng để kiểm định

A. So sánh trung bình của 2 tổng thể

B. So sánh phương sai của 2 tổng thể

C. So sánh tỉ số của 2 tổng thể

D. Cả A, B, C đều đúng

24. Kiểm định F (F-Test) dùng để kiểm định


A. So sánh trung bình của 2 tổng thể

B. So sánh phương sai của 2 tổng thể

C. So sánh tỉ số của 2 tổng thể

D. Cả A, B, C đều đúng

25. Phân tích phương sai (ANOVA) dùng để kiểm định
A. Có sự ảnh hưởng từ biến nguyên nhân đến biến kết quả
B. So sánh trung bình của hơn 2 mẫu
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
26. Chiều cao trung bình của trẻ LI ở 1 quốc gia bất kỳ là 95cm với độ lệch chuẩn là
16cm. Một công ty bán 1 loại chất dinh dưỡng thông báo chất này sẽ làm tăng chiều
cao cho trẻ để chứng minh điều này công ty lấy mẫu 60 trẻ 4 tuổi, chia làm 2 nhóm
bằng nhau (30 trẻ), nhóm dùng chất dinh dưỡng này trong 1 năm và nhóm không
dùng. Khi các bé được 5 tuổi, tiến hành đo chiều cao của cả 2 nhóm. Ta dùng kiểm
định gì để xác định chất dinh dưỡng này có ảnh hưởng đến chiều cao trung bình của

trẻ sau 1 năm? (so 2 thứ đang hoạt động cùng lúc vs nhau, n>30)
A. T-Test

B. Chi-Square Test

C. F-Test

D. Z-Test (biết trước độ lệch chuẩn) (n>30)

27. Một vị bác sĩ muốn đánh giá một chế độ ăn kiêng mới đối với bệnh nhân của cô ấy.
Để kiểm tra tính hiệu quả của việc ăn kiêng này cô ấy chọn 16 bệnh nhân cho ăn
kiêng trong 6 tháng. Trọng lượng và mức mỡ máu của bệnh nhân được đo trước khi
ăn kiêng và sau 6 tháng ăn kiêng. Ta dùng kiểm định gì để xác định việc ăn kiêng có
ảnh hưởng đến trung bình cân nặng và trung bình mỡ máu của bệnh nhân? ( so
sánh trước sau khi làm điều gì đó)
A. T-Test: Paired Two Sample for Mean(so sánh 2 trung bình với dữ liệu từng cặp) B. Chi-Square Test
C. T-Test: Two Sample Assuming Equal Variances

D. Z-Test

28. Với H0 : chiều cao trung bình của nhóm trẻ dùng chất dinh dưỡng (Nutrient) và
nhóm trẻ khơng dùng chất dinh dưỡng (Control) là như nhau. Hay chất dinh dưỡng
(Nutrient) không ảnh hưởng tới chiều cao của trẻ.
Với kết quả kiểm định như hình bên ta kết luận
A. Phương sai tổng thể biết trước - Chấp nhận H0
B. Phương sai tổng thể không biết trước – Bác bỏ H0
C. Độ lệch chuẩn tổng thể biết trước – Chấp nhận H0
D. Độ lệch chuẩn tổng thể biết trước – Bác bỏ H0
|z|=|2.651..| > za/2=1.95…, bác bỏ H0



29. Với H0 : trung bình mỡ máu trước (Tg0) và
sau (Tg4) khi ăn kiêng như nhau. Hay ăn
kiêng không có ảnh hưởng đến trung bình
mỡ máu
Với kết quả kiểm định như hình bên, ta kết luận
A. Chấp nhận H0
B. Bác bỏ H0
C. Ăn kiêng có ảnh hưởng đến TB mỡ máu
D. B, C đúng

|t|=1.2…..30. Một công ty đang so sánh 2 phương pháp sản xuất ống nước. Họ chọn mẫu và tiến
hành đo chiều dài ống được sản xuất bằng cả 2 phương pháp. Họ dựa trên kiểm
định gì để lựa chọn phương pháp ít biến động hơn (hiệu quả hơn). Xác định cái
nào hơn cái nào
A. Chi-Square Test

B. F-Test (2 phương sai)

C. Z-Test

D. T-Test

31. Một công ty nghiên cứu thị trường đánh giá sự ảnh hưởng của 3 loại hương liệu lên
một loại nước giải khát. Họ chọn mẫu 30 người rồi chia một cách ngẫu nhiên thành
3 nhóm, mỗi nhóm 10 người. Nhóm 1 thử hương liệu 1, nhóm 2 thử hương liệu 2,
nhóm 3 thử hương liệu 3.
Sau đó mỗi người cho điểm để đánh giá hương liệu. Công ty dùng kiểm định gì để xác định
trung bình điểm của 3 loại hương liệu có khác nhau khơng

Anova: sự ảnh hưởng từ biến nguyên nhân đến biến kết quả
A. ANOVA(phân tích)

B. T-Test

32. Với H0 : phương sai của 2 phương
pháp (Method 1, 2) như nhau. Hay
hiệu quả của 2 phương pháp như
nhau. Với kết quả kiểm định như
hình bên, ta kết luận
A.

Chấp nhận H0 (F bé hơn Fa/2 /)

B. Bác bỏ H0
C. Hiệu quả của 2 phương pháp khác nhau
D. Cả B, C đúng
33. Với H0 : trung bình điểm cho 3 loại
hương liệu (Flavor) là như nhau
Với kết quả ANOVA như hình bên ta kết
luận
A. Bác bỏ H0
B. Chấp nhận H0 (FC. Hương liệu có ảnh hưởng
D. A, C đúng

C. F-Test

D. Z-Test



34. Điểm trung bình 10 mơn học của hai sinh viên:

Với phương sai biết trước cho sinh viên Tú là 6.49 và sinh viên Sơn là 1.16, với mức ý nghĩa α
=0.05 cho biết có sự khác biệt gì giữa hai sinh viên không?
Trong Excel, để trả lời câu hỏi của bài tốn trên thì sử dụng chức năng:

A. Data / Data Analysis / z-Test: Two Sample for Means
B. Data / Data Analysis / t-Test: Paired Two Sample for Means
C. Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Equal Variances
D. Data / Data Analysis / t-Test: Two Sample Assuming Unequal Variances

35. Thời gian hồn thành cơng việc (tính theo ngày) của 2 nhóm dự án:
Nhóm I

6

8

9

10

6

15

9

7


13

11

Nhóm II

5

5

4

3

9

9

6

13

17

12

Trong Excel, tìm độ lệch chuẩn của mỗi nhóm với hàm
A. VAR.S_ (phương sai cho một giá trị)
B. STDEV.S

C. MODE
D. FREQUENCY( bảng tần sốm tần suất)


Thống kê bằng SPSS
1. Đối với biến dân tộc của gia đình trong cuộc điều tra thì thang đo nào là phù hợp nhất:
A-

scale

C-

norminal (định danh)

B-

ordinal

D-

likert ( thanh đo nhiều chỉ số).

A-

tài liệu

C-

là thông tin


B-

là số liệu

D-

tất cả đều đúng

2. Dữ liệu là

3. Spss sử dụng mấy loại thang đo
A-

02 loại

C-

04 loại

B-

03 loại

D-

05 loại

4. Dữ liệu định lượng là:
A-


những con số

C-

có thể tính được trị trung bình

B-

có thể cân đong, đo đếm được

D-

tất cả đều đúng

A-

phương tiện đo lường dữ liệu

C-

cả a và b đề đúng

B-

dùng để đo kích thước biến

D-

cả a và b đề sai


C-

03 loại

D-

04 loại

5. Thang đo là

6. Trong spss thang đo ordinal (thứ bậc) đo được mấy
loại dữ liệu
A-

01 loại

B-

02 loại

7. Trong spss thang đo norminal (định danh) dùng để
đo
A-

dữ liệu định lượng

B-

dữ liệu định tính khơng thứ bậc


C-

dữ liệu định tính có thứ bậc

D-

các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu

8. Chúng ta có thể chuyển từ
A-

dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng

B-

dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính

C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
9. Biến độc lập là biến
A-

không biến đổi khi biến phụ thuộc thay đổi

B- bị biến đổi khi biến khác thay đổi


C-

khơng tham gia vào q trình phân tích


D-

tất cả đều đúng

10. Thang đo của biến chứa dữ liệu về trình độ văn hóa là:
A-

scale

C-

ordinal

B-

norminal

D-

tất cả đều được

11. Trong spss tên biến phải:
A-

bắt đầu bằng số

C-

không dài quá 255 ký tự


B-

không được trùng lắp

D-

tất cả đều đúng

12. Biến multilple ( biến đa đáp ứng):
A-

là biến định lượng

C-

cả a và b đều đúng

B-

là biến định tính

D-

cả a và b đều sai

13. Trên spss ta có thể:
A-

tính tốn dữ liệu được


C-

cả a và b đều đúng

B-

khơng thể tính tốn được

D-

cả a và b đều sai

14. Muốn tạo biến từ những biến đã có trên spss ta thực hiện:
A-

data/insert/compute …

C-

insert/ case

B-

insert/compute …

D-

transform/compute variable


15. Dữ liệu trong spss sai là do:
A-

kết quả điều tra cho dữ liệu sai

C-

cả a và b đều đúng

B-

nhập dữ liệu sai

D-

cả a và b đều sai

16. Muốn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta dùng:
A-

các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn

B-

dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data

C-

cả a và b đều đúng


D-

cả a và b đều sai

17. Muốn tìm dữ liệu sai trên spss ta có thể dùng :
A-

chạy frequencies

C-

vào data/select cases

B-

vào data/sort cases

D-

tất cả đều đúng

18. Khi xét mối quan hệ giữa biến giới tính với trình độ chun mơn thì:
A-

giới tính là biến phụ thuộc

C-

giữa hai biến khơng có mối liên hệ


B-

giới tính là biến độc lập

D-

tất cả đều sai

19. Trong thống kê mơ tả thì từ s.e. Mean là:
A-

độ lệch chuẩn


B-

sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể

C-

sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình

D-

giá trị trung bình

20. Để kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính ta vào:
A-

general tables


B-

custom tables

C-

compare mean

D-

descriptive statistics/crosstabs/chi-square

21. Kiểm định chi-square trong spss khơng cịn tin tưởng được khi có:
A-

q 15% số ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5

B-

q 20% số ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5

C-

q 25% số ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5

D- quá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
22. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể ta phải:
A-


có 02 biến định lượng

B-

có 02 biến định tính

C-

có 01 biến định lượng và 01 biến định tính

D-

tất cả đều đúng

23. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể từ “levene’ s test” có nghĩa là :
A-

kiểm định trị trung bình của hai tổng thể

B-

kiểm định mối liên hệ của hai tổng thể

C-

kiểm định phương sai của hai tổng thể

D-

tất cả đều sai


24. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể có sig. (2 tailed) <0,05 thì:
A-

ta cơng nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau

B-

ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau

C-

kiểm định khơng cịn tin tưởng được

D-

tất cả đều đúng

25. Khi chạy kiểm định trung bình của một tổng thể có sig. (2 tailed) <0,05 thì:
A-

ta cơng nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu

B-

ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu

C-

kiểm định khơng cịn tin tưởng được


D-

tất cả đều sai


26. Kiểm định chi bình phương dùng để
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc
D. Tất cả đều đúng

27. SPSS là phần mềm thống kê chuyên nghiệp thuộc quyền sở hữu của
A. Apple

B. Lookheed Martin

C. IBM

D. US Goverment
28. Thang đo trong SPSS gồm

A. Nominal – Ordinal – Interval

B. Nominal – Ordinal – Ratio

C. Nominal – Ratio – Interval

D. Nominal – Ordinal – Scale


29. Chỉ mã hóa thơng tin thu thập bằng thang đo
A. Định tính

B. Định lượng

C. Scale

D. A, B, C đều sai
30. Khi khai báo biến trong SPSS, giá trị Value khi nào không cần khai

A. Khi biến không quan trọng

B. Khi biến là biến định tính

C. Khi biến là biến định lượng

D. Các câu A, B, C đều không đúng.

31. Biến Category là biến
A. Định tính
B. Phân loại có nhiều trị số mã hóa tượng trưng cho nhiều trạng thái khác nhau
C. Định lượng
D. Câu A, B đúng
32. Chuyển 1 biến Category thành 1 biến Dichotomy là
A. Chuyển 1 biến định lượng thành 1 biến định tính
B. Chuyển 1 biến định tính thành 1 biến định lượng
C. Chuyển 1 biến định tính có nhiều trị số thành 1 biến định tính chỉ có 2 trị số (0/1)
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
33. Các phương pháp làm sạch dữ liệu trong SPSS
A. Dùng bảng tần số


B. Dùng bảng kết hợp 2 biến, 3 biến

C. Dùng Data – Sort Case trong Data View

D. Cả A, B, C đúng


34. Để tạo bảng tần số đồng thời tính tốn các đại lượng thống kê mô tả cho 1
biến
A. Analysis – Descriptive Statistics – Frequencies
B. Analysis – Descriptive Statistics – Descriptives
C. Analysis – Descriptive Statistics – Explore
D. Cả A, B, C đều sai
35. Làm sao hiển thị tần số hay tần suất lên biểu đồ Bar và Pie
A. Chart Editor – Elements – Show Data Labels
B. Chart Editor – Elements – Explode Slice
C. Chart Editor – Elements – Data Label Mode
D. Cả A, B, C đúng
36. Thống kê mô tả với thủ tục Explore nhằm tìm ra sự khác biệt về
A. Các đặc trưng của thống kê mô tả giữa các biến
B. Các đặc trưng của thống kê suy luận giữa các biến
C. Ý nghĩa thống kê giữa các biến
D. Ước lượng thống kê giữa các biến
37. Trong thủ tục Explore, biến được đưa vào “Dependent List” phải là biến
A. Nominal

B. Scale

C. Ordinal


D. Cả A, B, C đều đúng

38. Trong thủ tục Explore, biến được đưa vào “Factor List” phải là biến
A. Nominal

B. Scale

C. Ordinal

39. Hình bên là biểu đồ Sternand-Leaf Plots của biến
tuổi theo giới tính nam.
Hãy cho biết có bao nhiêu
nam 50 tuổi
A. 2

B. 6

C. 5

D. 7

40. Trong SPSS, Custom Table là bảng kết hợp
A. 2 biến
B. Nhiều biến

D. Cả A, C đều đúng


C. Đa dạng hiển thị

D. Cả A, B, C đều đúng
41. Kiểm định Chi-Square chỉ có ý nghĩa khi thỏa các giả định sau:
A. Quan sát giữa 2 biến phải độc lập
B. Số quan sát phải đủ lớn (khơng có q 20% số ơ trong bảng Crosstab có tần số lý thuyết < 5)
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
42. Trong SPSS, kết quả của kiểm định Chi-Square
A. Có trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
B. Khơng trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
C. Để biết kiểm định đáng tin cậy chúng ta cần thủ tục khác
D. A, B, C đều sai
43. Kiểm định tính độc lập của 2 biến “Nhóm học vấn” và “Cách đọc các tờ báo”
cho kết quả như hình bên, ta
nhận xét
A. Kiểm định này khơng đáng tin cậy
B. Kiểm định này đáng tin cậy
C. Cách đọc các tờ báo có ảnh hưởng bởi nhóm
học vấn(0.02<0.05, 2 biến ko độc lập vs nhau)
D. Câu B, C đúng
44. Kiểm định tính độc lập của 2 biến “Ngành học” và “Love UEF” cho kết quả
như hình bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này đáng tin cậy
B. Kiểm định này không đáng tin cậy
C. Love UEF không ảnh hưởng bởi ngành học
D. Câu A, C đúng
45. Đường kính của thắng dĩa được sản xuất bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm
soát chất lượng của nhà máy lấy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lấy của 8 máy rồi
đo đường kính của tất cả. Chúng ta dùng kiểm định gì để kiểm định giả thuyết này cho
cả 8 máy
A. Paired Sample T-Test

B. Independent Sample T-Test
C. One Sample T-Test (so sánh giá trị trung bình của một tổng thể với một giá trị cụ thể.
Ví dụ kiểm tra xem điểm trung bình kỳ thi cuối kỳ của học sinh trong lớp là cao hơn,
thấp hơn hay bằng 8 điểm.)


D. ANOVA
46. Đường kính của thắng dĩa được sản xuất bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm
soát chất lượng của nhà máy lấy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lấy của 8 máy rồi
đo đường kính của tất cả. Chúng ta cần làm gì đầu tiên để kiểm định giả thuyế t này cho
từng máy
A. File dữ liệu phải được phân nhóm theo số máy
B. File dữ liệu phải được làm sạch
C. File dữ liệu phải được mã hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
47. Anh/Chị nhận xét sao về máy 2, 5, 7 qua kiểm định One-Sample T-Test với độ tin cậy
90%

A. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính cao hơn 322 mm ( là số dương)
B. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính thấp hơn 322 mm
C. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính tương đương 322 mm
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
48. Trong kiểm định Independent Sample T-Test for Mean, có 2 kiểm định về sự
khác biệt giữa 2 nhóm gồm
A. Kiểm định về tính độc lập và trung bình của 2 nhóm
B. Kiểm định về tính phụ thuộc và trung bình của 2 nhóm
C. Kiểm định về trung vị và trung bình của 2 nhóm
D. Kiểm định về phương sai và trung bình của 2 nhóm
49. Kết quả của kiểm định Levene như hình, chúng ta kết luận



A. Phương sai của 2 nhóm tương đương
(0.276>0.05)
B. Phương sai của 2 nhóm khơng tương
đương
C. Trung bình của 2 nhóm tương đương
D. Trung bình của 2 nhóm khơng tương
đương
50. Khi phương sai của 2 nhóm được kiểm định là tương đương, thì kết quả kiểm định
Indepenent T-Test for Mean như hình, với độ tin cậy 95% ta có thể kết luận

A. Trung bình của 2 nhóm tương đương
B. Trung bình của 2 nhóm khơng tương đương và có khác biệt là 31.459
C. Trung bình của 2 nhóm khơng tương đương và có khác biệt là 71.11
D. Cả B, C đúng
51. Kết quả trong cả 3 loại T-Test có hiển thị cột “N% Confidence Interval of The
Difference” và được chia nhỏ làm 2 là “Lower và Upper”, bạn cho biết ý nghĩa số liệu ở
cột này
A. Là ước lượng phương sai của biến
B. Là ước lượng trung bình của biến
C. Là ước lượng trung vị của biến
D. Khơng có ý nghĩa
52. Các giả định trong phân tích ANOVA gồm
A. Các nhóm so sánh phải có phân phối chuẩn
B. Cỡ mẫu phải đủ lớn
C. Phương sai giữa các nhóm so sánh phải tương đương
D. Cả A, B, C đều đúng
53. Khi phân tích ANOVA trong SPSS chúng ta phải chọn kiểm định nào đi kèm
A. Homogeneity of Variance Test
B. Z-Test

C. Chi-Square Test
D. T-test


54. Kết quả kiểm định Homogeneity of Variance như hình, với độ tin cậy 95%, Anh/Chị
cho nhận xét

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh khơng tương đương
B. Kết quả phân tích ANOVA khơng sử dụng được
C. Nên chuyển sang kiểm định phi tham số
D. Cả A, B, C đều đúng (0.014<0.05)
55. Kết quả phân tích ANOVA để xem “tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập” có vị ảnh hưởng bởi
“trình độ học vấn” như hình, Anh/Chị cho nhận xét

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh khơng tương đương
B. Kết quả phân tích ANOVA khơng sử dụng được
C. Tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập không bị ảnh hưởng bởi trình độ học vấn
D. Cả A, B, đều đúng

1. Phần mềm spss có chức năng:
A- phân tích thống kê
B- quản trị dữ liệu
C- cả a và b đều sai
D- cả a và b đều đúng
2 phần mềm spss:
A- có sẵn trong bộ office của máy tính
B- dowload từ internet xuống máy tính để sử dụng


C- phải cài đặt thêm vào máy tính

D- tất cả đều đúng
3 để khởi động spss ta thực hiện thao tác:
A- click mouse biểu tượng spss trên desktop
B- click mouse vào start\run\c:\program files\spss\spsswin.exe
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 4 sử dụng tiếng việt trong spss có thể dùng bộ font:
A- unicode
B- tcvn3 - abc
C- vni windows
D- tất cả đều được (để xem thì vào View -> Font)
Câu hỏi 6 để có tiếng việt trong cửa sổ output của spss ta phải
A- nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B- sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích
C- spss tự động sử dụng tiếng việt
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 7 spss có thể tham gia các giai đoạn của quá trình nckh
A- thiết kế đề cương nckh
B- thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C- thu thập thông tin
D- phân tích, xử lý thơng tin
Câu hỏi 8 dữ liệu là
A- tài liệu
B- là số liệu
C- là thông tin
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 9 dữ liệu gồm:
A- 02 loại
B- 03 loại số, ngày, chuỗi
C- 04 loại

D- 05 loại
Câu hỏi 10 spss sử dụng mấy loại thang đo
A- 02 loại
B- 03 loại Scale, Ordinal, Nominal
C- 04 loại
D- 05 loại
Câu hỏi 11 dữ liệu định lượng là:
A- những con số
B- có thể cân đong, đo đếm được
C- có thể tính được trị trung bình
D- tất cả đề đúng
Câu hỏi 12 thang đo là
A- phương tiện đo lường dữ liệu
B- dùng để đo kích thước biến


C- cả a và b đề đúng
D- cả a và b đề sai
Câu hỏi 13 trong spss thang do ordinal đo được mấy loại dữ liệu
A- 01 loại
B- 02 loại
C- 03 loại
D- 04 loại
Câu hỏi 14 trong spss thang do scale đo được mấy loại dữ liệu
A- 01 loại
B- 02 loại
C- 03 loại
D- 04 loại
Câu hỏi 15 thang đo nhóm gộp dùng để đo
A- dữ liệu định lượng

B- dữ liệu định tính khơng thứ bậc
C- dữ liệu định tính có thứ bậc
D- các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
Câu hỏi 16 trong spss thang đo norminal dùng để đo
A- dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định tính khơng thứ bậc
C- dữ liệu định tính có thứ bậc
D- các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
Câu hỏi 17 chúng ta có thể chuyển từ
A- dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 18 biến độc lập là biến
A- không biến đổi khi biến phụ thuộc thay đổi
B- bị biến đổi khi biến khác thay đổi
C- khơng tham gia vào q trình phân tích
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 19 biến độc lập hay phụ thuộc
A- mang tính tuyệt đối
B- mang tính tương đối
C- bất biếen trong mọi trường hợp
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 20 để xử lý dữ liệu trên spss ta cần
A- mã hóa dữ liệu
B- khơng cần mã hóa dữ liệu
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 21 mã hóa dữ liệu là:
A- chuyển 1 biến định tính thành biến định lượng

B- chuyển 1 biến định lượng thành biến định tính
C- chuyển biến dạng text thành biến dạng số
D- tất cả đều sai


Câu hỏi 22 khởi tạo biến mới là:
A- đặt tên cho biến
B- tạo bảng danh mục mã hóa
C- xác định thang đo của biến
D- xác định tật cả các thông số phù hợp cho biến trên màn hình tạo biến
Câu hỏi 23 đối với spss tên biến nào sau đây là hợp lệ
A- c11*
B- 11c
C- c.11
D- tất cả đều hợp lệ
Câu hỏi 24 để tạo biến chứa dữ liệu điều tra về thu nhập người dân ta dùng kiểu (type):
2
A- date
B- string
C- dot
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 25 thang đo của biến chứa dữ liệu về trình độ văn hóa là:
A- scale
B- norminal
C- ordinal
D- tất cả đều được
Câu hỏi 26 trong spss khi khởi tạo biến đầu tiên phải:
A- đặt tên biến
B- đặt kiểu biến
C- đặt thang đo cho biến

D- tất cả đều được
Câu hỏi 27 khi mã hóa dữ liệu ta phải đảm bảo:
A- đóng kín dữ liệu
B- lập bảng danh mục mã hóa
C- cả a và b đều sai
D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi 28 trong spss tên biến phải:
A- bắt đầu bằng số
B- không được trùng lắp
C- không dài quá 255 ký tự
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 29 khi khởi tạo biến tại mục missing ta phải:
A- đặt giá trị là 99
B- bỏ qua mục missing
C- đặt giá trị nào cũng được
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 30 câu hỏi mở là:
A- người trả lời ghi vào bảng câu hỏi
B- người phỏng vấn ghi vào bảng câu hỏi
C- hỏi ý kiến người được phỏng vấn về điều người nghiên cứu chưa rõ
D- tất cả đều sai


Câu hỏi 31 trong spss khơng trả lời thì máy thống kê:
A- là không
B- máy không thống kê
C- máy thống kê vào giá trị khuyết
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 33 để xử lý câu hỏi mở:
A- phải đọc tất cả các câu hỏi mở và thống kê các trả lời để xác định cách đóng

B- chúng ta có thể dùng spss để giúp nghiên cứu đọc và thống kê các trả lời để xác định cách đóng
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 34 biến multiple ( biến đa đáp ứng):
A- là biến định lượng
B- là biến định tính
C- cả a và b đề đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 35 trên spss để tạo biến multiple ( biến đa đáp ứng) ta có:
A- 01 cách
B- 02 cách Analyze/ multiple response/ define variable sets hoặc Analyze/ tables/ Multiple response
sets
C- 03 cách
D- 04 cách
Câu hỏi 36 trên spss để tạo biến multiple ( biến đa đáp ứng) ta phải:
A- cứ mỗi đề mục có thể trả lời tạo thành một biến nhỏ
B- số biến nhỏ tối thiểu phải bằng số lựa chọn cho phép trả lời tối đa
C- cả a và b đều sai
D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi 37 trên spss ta có thể:
A- tính tốn dữ liệu được
B- khơng thể tính tốn được
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 38 muốn tạo biến từ những biến đã có trên spss ta thực hiện:
A- data/insert/compute …
B- insert/compute …
C- insert/ case
D- transfrom/compute
Câu hỏi 39 spss có thể đọc dữ liệu từ:

A- word
B- sql server
C- accesse
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 40 spss muốn đọc được dữ liệu từ excel thì phải:
A- kết nối qua odbc
B- mở thẳng file excel từ spss
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 41 dữ liệu trong spss sai là do:


A- kết quả điều tra cho dữ liệu sai
B- nhập dữ liệu sai
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 42 dữ liệu trong điều tra thu thập về sai là do:
A- người trả lời phỏng vấn trả lời sai
B- người phỏng vấn ghi sai
C- người kiểm sốt phiếu cố tình làm sai
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 43 muốn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta dùng:
A- các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn
B- dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 44 khi phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta phải:
A- tiến hành phỏng vấn lại
B- không nhập dữ liệu sai vào spss
C- suy từ dữ liệu khác ra dữ liệu sai

D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 45 muốn tìm dữ liệu sai trên spss ta có thể dùng :
A- chạy frequencies
B- vào data/sort cases ( số liệu đơn giản, ít)
C- vào data/select cases ( Số liệu phức tạp)
D- tất cả đều đúng
Câu hỏi 46 khi phát hiện dữ liệu sai tại biến nào ta muốn tìm đúng vị trí dữ liệu sai đó trong
data:
A- vào edit/find
B- nhấn tổ hợp phím ctrl + f
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 47 trong spss muốn nối 02 data dữ liệu với nhau (nôai dobng) ta thực hiện:
A- data/merge files/ Add cases
B- data/merge files/Add variables
C- tables/merge files/cases
D- tâet caf đều sai
Câu hỏi 48 khi xét mối quan hệ giữa biến giới tính với trình độ chun mơn thì:
A- giới tính là biến phụ thuộc
B- giới tính là biến độc lập
C- giữa hai biến khơng có mối liên hệ
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 49 trong tạo biến ta để missing là 99 thì khi chạy frequencies spss sẽ thơng báo:
A- giá trị khuyết là 99
B- khơng cịn giá trị khuyết
C- giá trị khuyết gồm 99 và missing systom
D- tất cả đều sai ( tùy trường hợp)
Câu hỏi 50 khi xét mối quan hệ giữa biến năm sinh với biến giới tính thì:
A- năm sinh là biến phụ thuộc



B- năm sinh là biến độc lập
C- giữa hai biến khơng có mối liên hệ
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 51 khi chạy frequencies đối với các biến định tính đã mã hóa ta chọn tính các đại
lượng thống kê thì spss sẽ:
A- khơng tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng khơng có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 52 khi chạy descriptive đối với các biến định tính đã mã hóa ta chọn tính các đại
lượng thống kê thì spss sẽ:
A- khơng tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng khơng có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 53 khi chạy descriptive đối với các biến kiểu string ta chọn tính các đại lượng thống
kê thì spss sẽ:
A- khơng cho chạy descriptive
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng khơng có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 54 khi chạy frequencies đối với các biến kiểu string ta chọn tính các đại lượng thống
kê thì spss sẽ:
A- khơng tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng khơng có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 55 trong thống kê mơ tả thì từ s.e. Mean là:
A- độ lệch chuẩn

B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- giá trị trung bình
Câu hỏi 56 trong thống kê mơ tả thì từ std.error :
A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- sai số khi sử dụng phương sai của mẫu
Câu hỏi 57 trong thống kê mơ tả thì từ std.deviation :
A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- độ lệch chuẩn bình phương
Câu hỏi 62 trong genaral tables hàm tables % dùng để:
A- tính phần trăm theo cột
B- tính phần trăm theo dịng
C- tính phần trăm theo từng lớp dữ liệu


D- tính phần trăm theo bảng
Câu hỏi 63 trong spss muốn phân tích biến multiple ta cần phải:
A- tạo và lưu trữ biến chung của các biến nhỏ trong biến multiple trước khi phân tích
B- chỉ việc đưa trực tiếp nhiều biến nhỏ của biến multiple vào phân tích
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
Câu hỏi 64 trong spss muốn phân tích biến multiple ta vào bảng:
A- basic tables
B- custom tables
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai

Câu hỏi 66 để kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính ta vào:
A- genaral tables
B- custom tables
C- compare mean
D- descriptive statistics/crosstabs/chi-square
Câu hỏi 67 khi thực hiện kiểm định chi-square nếu sig<0,05 nghĩa là:
A- nếu bác bỏ giả thuyết ho thì mức độ tin cậy đạt trên 95%
B- nếu cơng nhận giả thuyết ho mức độ tin cậy đạt trên 95%
C- không thể bác bỏ giả thuyết ho
D- không thể công nhận giả thuyết ho
Câu hỏi 68 khi thực hiện kiểm định chi-square spss ra thông báo “a 18 cells (69.2%) have
expected count less than 5. The minimum expected count is .94.”Nghĩa là:
A- có 18 ơ chứa dữ liệu chiếm 69,2% các ơ
B- có 18 ơ có giá trị khuyết chiếm 69,2% các ơ
C- có 18 ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5 chiếm 69,2% các ô
D- tất cả đều sai
Câu hỏi 69 khi thực hiện kiểm định chi-square có thể:
A- kiểm định mối liên hệ giữa 02 biến trong đó có biến multip le
B- kiểm định mối liên hệ giữa hai biến khơng có biến multiple
C- cả a và b đều đúng
D - cả a và b đều sai
Câu hỏi 70 kiểm định chi-square trong spss khơng cịn tin tưởng được khi có:
A- q 15% số ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5
B- quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
C- quá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
D- quá 30% số ơ có tần suất kỳ vọng dưới 5
Câu hỏi 71 để xử lý câu hỏi mở:
A- người xử lý phải đọc và thống kê bằng tay
B- người xử lý có thể dùng spss để đọc và thống kê
C- cả a và b đều sai

D- cả a và b đều đúng
Câu hỏi 72 khi chạy kiểm định trung bình một tổng thể ta phải:
A- biết trước trị trung bình của tổng thể
B- khơng cần biết trước trị trung bình của tổng thể
C- spss sẽ thống kê và tính tốn cho ta trị trung bình của tổng thể
D- tất cả đều sai


×