Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

0 THẨM ĐỊNH GMP WHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 40 trang )

Supplementary Training Modules on
Good Manufacturing Practice

Thẩm định Validation

WHO Technical Report Series,
No. 937, 2006. Annex 4.

Validation

|

Slide 1 of 39

August 2006


Validation

 Part 1. Tổng quan chung về đánh giá và thẩm định General overview
on qualification and validation

 Part 2. Đánh giá hệ thống HVAC và Nước Qualification of HVAC and wate
systems
 Part 3. Thẩm định vệ sinh Cleaning validation
 Part 4. Thẩm định phương pháp phân tích Analytical method validation
 Part 5. Thẩm định hệ thống máy tính Computerized system validation

 Part 6. Đánh giá hệ thống và thiết bị Qualification of systems and equipm
 Part 7. Thẩm định quy trình sản xuất khơng vơ trùng Non sterile product
process validation


Validation

|

Slide 2 of 39

August 2006


Supplementary Training Modules on
Good Manufacturing Practice

Qualification and Validation
Part 1
WHO Technical Report Series,
No. 937, 2006. Annex 4.

Validation

|

Slide 3 of 39

August 2006


Validation
Objectives

 Giới thiệu và phạm vi: Đánh giá và thẩm định Introduction and scope:

Qualification and validation/
 Các hoạt động liên kết bao gồm: Associated activities including:/
– Hiệu chuẩn và kiểm soát thay đổi calibration and change control/
 Tài liệu Documentation/
– Kế hoạch thẩm định gốc; Đề cương và báo cáo. Validation Master
Plan; Protocols and reports/
 Con người Personnel/
Validation

|

Slide 4 of 39

August 2006


Validation
Introduction

 Thẩm định là một phần thiết yếu của GMP và một yếu tố của QA Validation is an
essential part of GMP, and an element of QA/
 Các nguyên tắc cơ bản bao gồm: Basic principles include:/
– An toàn, chất lượng và hiệu quả của sản phẩm Safety, quality and efficacy of
products/
– Được tích hợp vào sản phẩm - vì nó khơng thể được "kiểm tra hoặc thử nghiệm
trong sản phẩm“ Built into the product – as it cannot be "inspected or tested into a
product“/
– Các bước quan trọng trong quy trình cần được xác nhận Critical steps in the
process need to be validated/
 Cần tin tưởng rằng sản phẩm sẽ luôn đáp ứng các thông số kỹ thuật và thuộc tính đã

xác định trước Need for confidence that the product will consistently meet
predetermined specifications and attributes/

Validation

|

Slide 5 of 39

August 2006

1.


Validation

Introduction (2)

Tài liệu liên quan đến thẩm định:Documentation associated with
validation:
 SOPs
 Thông số kỹ thuật Specifications/
 Kế hoạch thẩm định gốc Validation Master Plan (VMP)/
 Đề cương và báo cáo đánh giá. Qualification protocols and reports/
 Đề cương và báo cáo thẩm định Validation protocols and reports/
Những điều này sẽ được thảo luận sau These will be discussed later/
1.
Validation

|


Slide 6 of 39

August 2006


Validation
Introduction (3)
Công việc xác nhận yêu cầu các nguồn lực đáng kể như:Validation work requires considerable
resources such as:
 Thời gian:Time:/
– cơng việc tn theo lịch trình thời gian nghiêm ngặt work is subject to rigorous time
schedules/
 Tiền bạc Money:/
– có thể cần nhân viên chuyên môn và công nghệ đắt tiền may need specialized
personnel and expensive technology/
 Con người People:/
– sự hợp tác của các chuyên gia từ các lĩnh vực khác nhau collaboration of experts from
various disciplines/
– một nhóm đa ngành, bao gồm đảm bảo chất lượng, kỹ thuật, sản xuất, kiểm soát chất
lượng (các lĩnh vực khác, tùy thuộc vào sản phẩm và quy trình được xác nhận) a
multidisciplinary team, comprising quality assurance, engineering, production, quality
control (other disciplines, depending on the product and process to be validated)/
1.
Validation

|

Slide 7 of 39


August 2006


Validation
Scope/ Phạm vi

 Hướng dẫn của WHO chủ yếu tập trung vào khái niệm tổng thể về thẩm
định WHO guideline focuses mainly on the overall concept of validation/
 Nó chỉ phục vụ như hướng dẫn chung It serves as general guidance only/
 Các ngun tắc có thể hữu ích: Principles may be useful:/
– trong sản xuất và kiểm soát các thành phần dược phẩm hoạt động
(API) và các thành phẩm dược phẩm in production and control of
active pharmaceutical ingredients (APIs) and finished pharmaceutical
products/
 Việc thẩm định các quy trình và sản phẩm cụ thể (ví dụ: sản xuất sản phẩm
vơ trùng) đòi hỏi phải cân nhắc nhiều hơn và cách tiếp cận chi tiết ngoài
phạm vi của hướng dẫn Validation of specific processes and products (e.g.
sterile product manufacture) requires much more consideration and a
detailed approach beyond the scope of the guideline/
Validation

|

Slide 8 of 39

August 2006

2.1



Validation
Phạm vi Scope
Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến các loại thẩm định khác nhau Many factors affecting
the different types of validation/
Các nhà sản xuất nên lập kế hoạch xác nhận để đảm bảo: Manufacturers should
plan validation to ensure/
–tuân thủ quy định và regulatory compliance and /
–chất lượng sản phẩm, an toàn và nhất quán product quality, safety and
consistency/
Văn bản chung trong hướng dẫn (phần 1 của bài trình bày) có thể được áp dụng
để xác nhận và đánh giá chất lượng của:The general text in the guideline (part 1 of
presentation) may be applied to validation and qualification of:/
–mặt bằng, thiết bị, tiện ích và hệ thống premises, equipment, utilities and
systems/
–Quy trình và thủ tục processes and procedures/
Các nguyên tắc cụ thể hơn được đề cập trong các phụ lục More specific principles
addressed in the appendices (parts 2 to 7)/
Hệ thống làm sạch tại chỗ (CIP) bán tự động hoặc hoàn toàn tự động và các
trường hợp đặc biệt khác nên được xử lý riêng biệt. Semi-automatic or fully
automatic clean-in-place (CIP) systems and other special cases should be treated
Validation
|
Slide 9 of 39
August 2006
separately./
2.2 – 2.4


Validation
Glossary…Bảng chú giải…

Xem các định nghĩa trong hướng dẫn, ví dụ: See definitions in the
guideline, e.g.
 Hiệu chuẩn: Tập hợp các thao tác thiết lập, trong các điều kiện cụ thể, mối
quan hệ giữa các giá trị được chỉ ra bởi một thiết bị hoặc hệ thống để đo (ví
dụ: trọng lượng, nhiệt độ và pH), ghi lại và kiểm soát, hoặc các giá trị được
đại diện bởi một thước đo vật liệu, và các giá trị đã biết tương ứng của chất
chuẩn đối chứng. Cần thiết lập các giới hạn chấp nhận kết quả đo.
 Calibration: The set of operations that establish, under specified conditions,
the relationship between values indicated by an instrument or system for
measuring (for example, weight, temperature and pH), recording and
controlling, or the values represented by a material measure, and the
corresponding known values of a reference standard. Limits for acceptance of
3.
the results of measuring should be established.
Validation

|

Slide 10 of 39

August 2006


Validation
Qualification and Validation
 Đánh giá và thẩm định về cơ bản là các thành phần của cùng một khái
niệm Qualification and validation are essentially components of the
same concept/
 Thuật ngữ Đánh giá thường được sử dụng cho thiết bị, tiện ích và hệ
thống The term qualification is normally used for equipment, utilities and

systems/
 Thuật ngữ Thẩm định thường được sử dụng cho quy trình. The term
validation is normally used for processes/
 Theo nghĩa này, Đánh giá là một phần của thẩm định In this sense,
qualification is part of validation/

Validation

|

Slide 11 of 39

August 2006

4.


Thẩm định: Các cách tiếp cận để thẩm định Validation: Approaches to
validation/
 Hai cách tiếp cận cơ bản:Two basic approaches:/
– Bằng chứng thu được thông qua thử nghiệm (thẩm định tiên lượng và đồng thời),
và Evidence obtained through testing (prospective and concurrent validation),
and/
– Phân tích dữ liệu tích lũy (lịch sử) (thẩm định hồi cứu) Analysis of accumulated
(historical) data (retrospective validation)/
 Bất cứ khi nào có thể, thẩm định tiên lượng được ưu tiên Whenever possible,
prospective validation is preferred.
 Thẩm định hồi cứu khơng cịn được khuyến khích Retrospective validation is no longer
encouraged/
 Thẩm định hồi cứu không áp dụng cho các sản phẩm vô trùng Retrospective validation

is not applicable to sterile products/

Validation

|

Slide 12 of 39

August 2006

5.1.1


Validation
Validation: Approaches to validation (2)
 Cả thẩm định tiên lượng và đồng thời, có thể bao gồm: Both prospective and
concurrent validation, may include:
– thử nghiệm sản phẩm rộng rãi, có thể bao gồm thử nghiệm mẫu rộng rãi (với ước
tính giới hạn tin cậy cho các kết quả riêng lẻ) và chứng minh tính đồng nhất trong
và giữa các lơ; extensive product testing, which may involve extensive sample
testing (with the estimation of confidence limits for individual results) and the
demonstration of intra- and inter-batch homogeneity;
– thử nghiệm quy trình mơ phỏng; simulation process trials;
– các bài kiểm tra thử thách / trường hợp xấu nhất, xác định mức độ mạnh mẽ của
quy trình; và challenge/worst case tests, which determine the robustness of the
process; and
– kiểm sốt các thơng số q trình được theo dõi trong quá trình vận hành sản xuất
bình thường để có thêm thơng tin về độ tin cậy của quá trình. control of process
parameters being monitored during normal production runs to obtain additional
information on the reliability of the process.


Validation

|

Slide 13 of 39

August 2006

5.1.2


Validation

5.2.1 – 5.2.4

Phạm vi của thẩm định Scope of validation
 Việc thẩm định yêu cầu một cơ sở hạ tầng thích hợp và đủ bao gồm: Validation
requires an appropriate and sufficient infrastructure including:
– tổ chức, tài liệu, nhân sự và tài chính organization, documentation,
personnel and finances
 Sự tham gia của nhân viên quản lý và đảm bảo chất lượng Involvement of
management and quality assurance personnel
 Nhân sự có trình độ và kinh nghiệm phù hợp Personnel with appropriate
qualifications and experience
 Chuẩn bị và lập kế hoạch rộng rãi trước khi thực hiện thẩm định Extensive
preparation and planning before validation is performed
 Một chương trình cụ thể cho các hoạt động thẩm định tại cơ sở A specific
programme for validation activities in place
 Thẩm định được thực hiện theo cách có cấu trúc theo tài liệu bao gồm các quy

trình và đề cươngValidation done in a structured way according to documentation
Validation
|
Slide 14 of 39
2006
including
procedures
andAugust
protocols.


Validation
Scope of validation (2)
 Việc xác thực phải được thực hiện: Validation should be performed:
– đối với nhà xưởng, thiết bị, tiện ích và hệ thống mới cũng như các quy
trình và thủ tục; for new premises, equipment, utilities and systems, and
processes and procedures;
– tại các khoảng thời gian định kỳ; và at periodic intervals; and
– khi những thay đổi lớn đã được thực hiện. when major changes have
been made.
 Thẩm định lại/ đánh giá lại có thể được thay thế định kỳ? Can periodic
revalidation/requalification be substituted?
 Thẩm định phù hợp với đề cương bằng văn bản. Validation in accordance
with written protocols.
 Một báo cáo bằng văn bản về kết quả sẽ được tạo ra. A written report on the
outcome to be produced.
 Thẩm định trong một khoảng thời gian, ví dụ: Validation over a period of
time, e.g.
– ít nhất ba lô liên tiếp (quy mô sản xuất đầy đủ) để chứng minh tính nhất
qn. (Các tình huống xấu nhất nên được xem xét.) at least three

consecutive batches (full production scale) to demonstrate consistency.
(Worst
should be considered.)
Validation
|
Slide
15 of 39 case situations
August 2006
5.2.5 – 5.2.7


Validation

Scope of validation (3)
 Phân biệt giữa kiểm soát trong quá trình và thẩm định Distinction between
in-process controls and validation
– Kiểm tra trong quá trình (được thực hiện trong quá trình sản xuất từng
lơ; mục tiêu của chúng là theo dõi quá trình liên tục) In-process tests
(performed during the manufacture of each batch; their objective is to
monitor the process continuously)
 Chứng minh sự phù hợp với công thức hoặc phương pháp sản xuất mới
Demonstrate suitability for new manufacturing formula or method
 Quy trình, vật liệu và thiết bị để chứng minh năng suất nhất quán của sản
phẩm có chất lượng yêu cầu Process, materials and equipment to prove
consistent yield of a product of the required quality
 Các nhà sản xuất xác định công việc xác nhận nào là cần thiết
Manufacturers to identify what validation work is needed
 Những thay đổi đáng kể (cơ sở vật chất, thiết bị, quy trình) - cần được thẩm
định Significant changes (facilities, equipment, processes) - should be
validated

 Phương pháp tiếp cận đánh giá rủi ro được sử dụng để xác định phạm vi và
mức độ thẩm định cần thiết Risk assessment approach used to determine
the| scope
and extentAugust
of validation
needed
Validation
Slide 16 of 39
2006
5.2.8 – 5.2.10


Validation
Đánh giá Qualification
 Chứng nhận phải được hoàn thành trước khi thực hiện xác nhận quy
trình Qualification should be completed before process validation is
performed
 Q trình hợp lý và có hệ thống A logical, systematic process followed
 Bắt đầu từ giai đoạn thiết kế mặt bằng, trang thiết bị, tiện ích và thiết
bị Start from the design phase of the premises, equipment, utilities
and equipment
 Các thiết bị chính và các tiện ích và hệ thống quan trọng thường yêu
cầu IQ, OQ và PQ Major equipment and critical utilities and systems
normally require IQ, OQ and PQ
6.1, 6.3
Validation

|

Slide 17 of 39


August 2006


Validation
Qualification (2)
 Một số thiết bị, tiện ích và hệ thống chỉ u cầu IQ và OQ vì
hoạt động chính xác có thể được coi là một chỉ số đủ về hiệu
suất của nó Some equipment, utilities and systems require only
IQ and OQ as the correct operation could be considered to be a
sufficient indicator of its performance
 Sau đó, thiết bị, tiện ích và hệ thống phải được bảo trì, giám sát
và hiệu chuẩn theo một lịch trình thường xuyên The equipment,
utility and system should then be maintained, monitored and
calibrated according to a regular schedule
6.2
Validation

|

Slide 18 of 39

August 2006


Validation
Hiệu chuẩn và kiểm định Calibration and verification
 Thực hiện đều đặn Performed at regular intervals
 Nhân viên có trách nhiệm với trình độ và đào tạo phù hợp Responsible
personnel with appropriate qualifications and training

 Chương trình hiệu chuẩn có sẵn bao gồm thơng tin, ví dụ: Calibration
programme available including information, e.g.
– các tiêu chuẩn và giới hạn hiệu chuẩn, người chịu trách nhiệm,
khoảng thời gian hiệu chuẩn, hồ sơ và các hành động cần thực
hiện khi cần thiết calibration standards and limits, responsible
persons, calibration intervals, records and actions to be taken
when necessary
7.1–7.3
Validation

|

Slide 19 of 39

August 2006


Validation

7.4 – 7.6

Calibration and verification (2)
 Truy xuất nguồn gốc các tiêu chuẩn được sử dụng Traceability to
standards used
– (ví dụ: tiêu chuẩn quốc gia, khu vực hoặc quốc tế) (e.g. national,
regional or international standards)
 Thiết bị, dụng cụ đã hiệu chuẩn và các thiết bị khác được dán nhãn,
mã hóa hoặc nhận dạng khác Calibrated equipment, instruments and
other devices to be labelled, coded or otherwise identified
– cho biết trạng thái hiệu chuẩn và ngày đến hạn hiệu chuẩn lại

indicate status of calibration and recalibration due date
 Nếu không được sử dụng trong một thời gian nhất định If not used for
a certain period of time
– chức năng và trạng thái hiệu chuẩn được xác minh function and
calibration status to be verified
– cho thấy là đạt yêu cầu trước khi sử dụng shown to be
satisfactory before use
Validation

|

Slide 20 of 39

August 2006


Validation
 Các nhãn phù hợp cho biết
trạng thái hiệu chuẩn Suitable
labels indicate calibration status
 Truy xuất nguồn gốc, ví dụ:
Traceability, e.g.






Validation


Dụng cụ Instrument
Ngày Date
Nhân viên Personnel
Tiêu chuẩn Standard
Phạm vi và điều kiện thích hợp
Range and conditions as
appropriate

|

Slide 21 of 39

August 2006


Validation
Tài liệu Documentation
 Validation Master Plan (VMP)
 Protocols
 Reports
 SOPs
 Others?

Validation

|

Slide 22 of 39

August 2006



Validation
Kế hoạch thẩm định gốc Validation Master Plan (VMP)
 Chứa các yếu tố chính của chương trình thẩm định. Contains key elements of the validation
programme.
 Ngắn gọn, rõ ràng, chứa ít nhất: Concise, clear, contain at least:
– Một chính sách thẩm định a validation policy
– Sơ đồ tổ chức của hoạt động thẩm định organizational structure of validation activities
– tóm tắt về cơ sở vật chất, hệ thống, thiết bị và quy trình đã được thẩm định (và sẽ
được thẩm định) summary of facilities, systems, equipment and processes validated
(and to be validated)
– định dạng tài liệu (ví dụ: giao thức và báo cáo) documentation format (e.g. protocol
and report)
– Kế hoạch và lịch trình planning and scheduling
– Kiểm sốt thay đổi và tham chiếu đến tài liệu hiện có change control and references to
existing documents

8.
Validation

|

Slide 23 of 39

August 2006


Validation
Đề cương đánh giá và thẩm định Qualification

and validation protocols
 Mô tả nghiên cứu sẽ được thực hiện và bao gồm mức tối thiểu:
Describe the study to be performed and include as a minimum:
– Mục tiêu của nghiên cứu the objectives of the study
– Địa điểm nghiên cứu the site of the study
– Nhân viên có trách nhiệm the responsible personnel
– Mô tả về các SOP được tuân theo description of SOPs to
be followed
– Thiết bị được sử dụng equipment to be used
– Tiêu chuẩn và tiêu chí cho các sản phẩm và quy trình
standards and criteria for the products and processes
– Dạng thẩm định the type of validation
Validation

|

Slide 24 of 39

August 2006

9.1 – 9.2


Validation

Đề cương Qualification and validation protocols (2)
 Nội dung đề cương Protocol contents (2):
– Các quy trình và / hoặc các thông số the processes and/or parameters
– Lấy mẫu, kiểm tra, yêu cầu giám sát sampling, testing and monitoring
requirements

– Các tiêu chí chấp nhận được xác định trước để đưa ra kết luận
predetermined acceptance criteria for drawing conclusions
 Mô tả (kết quả sẽ được phân tích như thế nào) Description (how results will be
analysed)
 Đề cương được phê duyệt trước khi sử dụng - các thay đổi được phê duyệt
trước khi thực hiện thay đổi Protocol approved prior to use - changes approved
prior to implementation of the change

Validation

|

Slide 25 of 39

August 2006

9.2 – 9.4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×