CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Hãy chọn phương án đúng cho nhận định sau: “Hệ thống thông tin là một cơ cấu tổ chức
của …, …”
a.
Nhân sự
b.
Cơ sở hạ tầng
c.
Dữ liệu
d.
Qui chế, thủ tục
e.
Giải pháp phần mềm
f.
Tất cả các phương án trên
2. Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử dụng
a.
Tài nguyên nhân sự
b.
Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần mềm
c.
Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu
d.
Tất cả các phương án trên
3. Xác định vai trò ở mức cao nhất của HTTT trong doanh nghiệp
a.
Hỗ trợ các qui trình, hoạt động nghiệp vụ
b.
Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết định dựa trên tình hình doanh nghiệp
c.
Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doạnh nghiệp
d.
Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển, nâng cao năng lực cạnh tranh của DN
4. Xác định vai trò ở mức thấp nhấp của HTTT trong doanh nghiệp
a.
Hỗ trợ nhân viên, nhà quản lý đưa ra quyết định dựa trên tình hình doanh nghiệp
b.
Hỗ trợ nâng cao vị thế, tên tuổi của doanh nghiệp
c.
Hỗ trợ đưa ra chiến lược phát triển. nâng cao năng lực cạnh tranh
d.
Hỗ trợ các qui trình, hoạt động nghiệp vụ
5. HTTT ngày nay được hiểu là có sử dụng máy tính (CNTT)
a.
True
b.
False
6. Tri thức rõ ràng (Explicit knowledge) là
a.
Tri thức thương không được chia sẻ với bất cứ ai
b.
Tri thức làm thế nào (how-) nằm trong tâm trí các nhân viên
c.
d.
Là các dữ liệu, tài liệu, suy nghĩ được ghi lại
Thường là các thông tin quan trọng nhất trong công ty và không được ghi lại
7. Information technology is?
a.
A corporate network that functions with Internet technologies, such as browsers and search
engines, using Internet protocols
b.
Businesses that operate from various locations, usually through telecommunications,
without a permanent headquarters
c.
The technology component of an information system, or the collection of the entire
systems in an organization
8. Virtual corporation is?
a.
A corporate network that functions with Internet technologies, such as browsers and search
engines, using Internet protocols
b.
Businesses that operate from various locations, usually through telecommunications,
without a permanent headquarters
The technology component of an information system, or the collection of the entire
c.
systems in an organization
9. Các chiến lược cạnh tranh chính của DN bao gồm? One or more
a.
Dẫn đầu chi phí (Cost leadership strategy)
b.
Tạo sự khác biệt (Differentiation strategy)
c.
Đổi mới (Innovation Strategy)
d.
Tạo các rào cản đối với các đối thủ mới
e.
Đưa IT vào sản phẩm, dịch vụ
10.
Theo Micheal Porter một doanh nghiệp KHÔNG phải đương đầu với các yếu tố cạnh
tranh nào dưới đây
a.
Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh
b.
Sự đe dọa của các đối thủ mới, của các sản phẩm thay thế có thể chiếm lĩnh thị trường
c.
Sức mạnh thương lượng của khách hàng, nhà cung cấp
d.
11.
Tái cấu trúc qui trình nghiệp vụ để nâng cao hiệu quả hoạt động
Theo Micheal Porter, Các yếu tố cạnh tranh chính của doanh nghiệp bao gồm: One or
more
a.
Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh trong và ngồi ngành cơng nghiệp
b.
Sự đe dọa của các đối thủ mới gia nhập ngành công nghiệp
c.
Sự ganh đua trong việc tái cấu trúc quy trình kinh doanh nhằm đem lại lợi thế của các đối
thủ cạnh tranh
d.
Sức mạnh thương lượng của khách hàng, của các nhà cung cấp
e.
Sự ganh đua trong việc giảm chi phí cho các sản phẩm và dịch vụ
12.
Các hoạt động được đề cập trong khái niệm: “Chuỗi giá trị” của Michael Porter bao
gồm: One or more
a.
Các qui trình, thủ tục hành chính
b.
Các qui trình khơng liên quan đến khách hàng, nhà cung cấp
c.
Các qui trình chính liên quan trực tiếp đến sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm
d.
Các qui trình hỗ trợ : Hỗ trợ các hoạt động hằng ngày của cơng ty và gián tiếp đóng góp
vào sản phẩm hoặc dịch vụ
13.
Cụm từ “Tái cấu trúc qui trình nghiệp vụ của doanh nghiệp” dịch sang TA là gì?
a.
Business Program Recontruction
b.
Business Popular Reengineering
c.
Business Process Reengineering
d.
Business Process Recontruction
14.
Đặc điểm tri thức ngầm là?
Tri thức làm thế nào (how- tos of knowledge) và được ghi lại trên máy tính
a.
b.
Thường là các thông tin quan trọng nhất trong công ty và khơng được ghi lại dưới bất
cứ hình thức nào
c.
Tri thức thường không chia sẻ với ai và được quản lý bởi hệ thống quản lý tri thức
d.
Được lưu trữ trong máy tính
15.
a.
Các chiến lược cơ bản mà cơng ty năng động cần triển khai
Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có thể phát triển và thích nghi nhanh chóng với
sự thay đổi và khơng chắc chắn trong kinh doanh
b.
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối công ty với các đối tác khác
c.
Đưa hàm lượng công nghệ thông tin vào sản phẩm và dịch vụ
d.
Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hằng ngày
16.
Which of the following is one of the competitive strategies a company can use to
counter competitive forces?
a.
Rivalry of competition
b.
Innovation
c.
Bargaining power of customers
d.
Bargainning power of suppliers
17.
Thiết bị nào dưới đây KHƠNG thuộc vào nhóm bộ nhớ thứ cấp
a.
Ổ đĩa cứng (HDD)
b.
Đĩa quang (CD/DVD)
c.
USB, Thẻ nhớ
d.
ROM, RAM
18.
Chiến lược cơ bản của việc sử dụng cơng ty ảo (Virtual Company) nhằm mục đích?
a.
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con người, tài sản, ý tưởng và với các tổ chức
b.
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con người tài sản
c.
Chia sẻ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các đối tác liên kết
Tất cả đều sai
d.
19.
Phần mềm máy tính được phân chia thành các nhóm phần mềm chính như:
a.
Phần mềm phục vụ cho mục đích chung
b.
Phần mềm ứng dụng cụ thể
c.
Hệ điều hành
d.
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
20.
a.
Bộ phần mềm là:
Các phần mềm được đóng gói trong cùng một sản phẩm
b.
Một sản phẩm gồm nhiều phần mềm có thể dùng chung cho một mục đích cụ thể
c.
Một phần mềm duy nhất
d.
Một bộ phần mềm gồm cả Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
21.
a.
Các loại máy tính khi được phân loại theo mục đích sử dụng gồm có: One or more
MircroComputer
b.
MidrangeComputer
c.
Bigcomputer
d.
22.
MainframeComputer
Với sự trợ giúp của các phương tiện truyền thông các giới hạn nào được vượt qua:
One or more
a.
Địa lý
b.
Thời gian
c.
Chi phí
d.
Nhân lực
23.
a.
Mạng LAN cho phép doanh nghiệp:
Kết nối các máy tính trong nội bộ doanh nghiệp
b.
Kết nối với máy tính doanh nghiệp khách hàng
c.
Kết nối với vệ tinh viễn thơng
d.
Khơng có phương án nào đúng
24.
Các nhóm thành phần(phần cứng) chính hệ thống máy tính: One or more
Màn hình, Bàn phím, Chuột, Ổ cứng
a.
b.
Thiết bị nhập/xuất
c.
Bộ nhớ
d.
Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
25.
An______is a network inside an organization that uses internet technologies to provide
an Internet-like environment within the enterprise for information sharing…
a.
Intranet
b.
Extranet
c.
Meganet
d.
Giganet
26.
E-busines là mơ hình?
a.
Sử dụng mạng LAN trong hoạt động kinh doanh
b.
Chỉ sử dụng máy tính trong hoạt động kinh doanh
c.
Sử dụng phần cứng, phần mềm cùng với hạ tầng mạng hỗ trợ HTTT trong DN
Khơng có phương án nào đúng
d.
27.
Sử dụng Email thơng qua phần mềm Email client cài đặt trên máy tính khách với sử
dụng Email thông qua hệ thống Web ntn?? One or more
a.
Trả lời các Email đã nhận được ngay cả khi khơng có Internet
Có thể chuyển tiếp (forward) thư đến bất kỳ địa chỉ nào
b.
c.
Phải cấu hình các địa chỉ máy chủ liên quan đến việc gửi và nhận thư
Lọc thư tùy theo ý thích của người sử dụng
d.
28.
a.
Những hoạt động nào góp phần làm tăng giá trị kinh doanh mới của doanh nghiệp
Tăng số lượng khách hàng trung thành
Giảm chi phí vận hành
b.
c.
Phát triển các thị trường mới
Sản sinh các nguồn lợi nhuận mới
d.
e.
29.
Thu hút các khách hàng mới
Các phần mềm thuộc dạng Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (ERP) là hệ thống cơng
tác và giao tiếp gì?
a.
Cơ bản
b.
Phức tạp
c.
Bắt buộc phải có trong các hệ thống thơng tin
d.
30.
Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo qui trình nghiệp vụ
Hệ thống Video conference là hệ thống cộng tác và giao tiếp gì?
Cơ bản
a.
b.
Phức tạp
c.
Bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin
d.
Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo qui trình nghiệp vụ
31.
a.
Ưu điểm của hệ thống Video conference là : One or more
Tiết kiệm thời gian, chi phí
b.
Tăng cường khả năng tương tác, trao đổi
c.
Không cần lo lắng về mặt không gian khi trao đổi
d.
Tăng cường chức năng tái tổ chức doanh nghiệp
32.
Fill into the blank: _____are network links that uses Internet technologies to
interconnect the intranet of a business with the intranets of its customers, suppliers or other
business partners
Giganet
a.
b.
Extranets
c.
Meganets
d.
Intranets
33.
Hệ thống cộng tác và giao tiếp hỗ trợ những gì giữa các đơn vị chức năng trong
doanh nghiệp? One or more
a.
Q trình trao đổi thơng tin
b.
Q trình tương tác
c.
Q trình cộng tác
d.
Quá trình tái xây dựng hệ thống quy trình nghiệp vụ
34.
Sử dụng Email thơng qua hệ thống Web khác với sử dụng Email thông qua phần
mềm Email Client cài đặt trên máy tính như thế nào?
a.
Điều hướng được thư đến theo ý thích của người sử dụng
b.
Trả lời Email tại bất kỳ lúc nào, ngay cả khi không có Internet
c.
d.
35.
Chỉ cần dùng email qua trình duyệt web mà khơng phải cấu hình hệ thống
Tính bảo mật của email thông qua hệ thống web là cực cao
Hệ thống thông tin KHÔNG bao gồm các hoạt động nào dưới đây?
a.
Nhập dữ liệu đầu vào, Kết xuất thông tin đầu ra
b.
Xử lý, lưu trữ dữ liệu
c.
d.
36.
Kiểm sốt
Tái cấu trúc qui trình
“Cơng nghệ thơng tin (Information Technology-IT) đề cập tới”
a.
Nhân sự, cơ sở hạ tầng
b.
Qui chế, thủ tục
c.
Các thành phần, tài nguyên cần thiết để cung cấp chức năng, nghiệp vụ hay thông tin trong
DN
d.
37.
Phần cứng, phần mềm, mạng, thiết bị lưu trữ dữ liệu
Hệ thống thông tin (Information system-IS) mô tả:”
a.
Giải pháp phần mềm
b.
Mạng, thiết bị lưu trữ dữ liệu
c.
Phần cứng
d.
Các thành phần, tài nguyên cần thiết để cung cấp chức năng, nghiệp vụ hay thơng tin
trong doanh nghiệp
38.
Cụm từ “Tái cấu trúc qui trình nghiệp vụ cảu doanh nghiệp” dịch sang Tiếng Anh là gì?
a.
Business Process Reengineering
b.
Business Popular Reengineering
c.
Business Process Recontruction
d.
Business Program Recontruction
39.
Giá trị của các hoạt động kinh doanh tập trung vào khách hàng là
a.
Lưu vết các sở thích riêng biệt của khách hàng
b.
Tăng doanh thu của doanh nghiệp
c.
d.
40.
a.
Giữ được sự trung thành của khách hàng
Cung cấp sản phẩm, dịch vụ với chất lượng cao cho khách hàng
Các chiến lược cơ bản mà công ty năng động (Agile Company) cần triển khai
Công ty được tổ chức tốt, mềm dẻo để có thể phát triển và thích nghi nhanh chóng với
sự thay đổi và không chắc chắn trong kinh doanh
b.
Đưa hàm lượng công nghệ thông tin vào sản phẩm và dịch vụ
c.
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối công ty với các đối tác khác
d.
Áp dụng các hệ thống thông tin để nâng cao hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ hàng ngày
41.
a.
Kinh doanh điện tử (E-business) gồm những thành phần chính nào?
Hệ thống cộng tác và giao tiếp trong doanh nghiệp
Tất cả các hệ thống ta đề cập đến ở câu này (troll à :v)
b.
c.
Hệ thống thương mại điện tử
Hệ thống vận chuyển hàng hóa
d.
42.
Ghép tên hệ điều hành và tên hãng sản xuất
a.
43.
a.
Các nhóm thành phần (phần cứng) chính trong hệ thống máy tính
Thiêt bị nhập/xuất (Imput/Output devices)
b.
Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
c.
Màn hình(Monitor), Bàn phím(Keyboard). Chuột (Mouse), Ổ cứng (HDD)
d.
44.
Bộ nhớ (Memory)
The basic fucntions of an operating system include:
a.
File Management
b.
Task Management
c.
Utilities and Other fucntions
d.
User Interface
e.
Resource Management
45.
Kinh doanh điện tử (E-Business) là mơ hình?
a.
Sử dụng mạng LAN trong hoạt động kinh doanh
b.
Khơng có phương án nào đúng
c.
Sử dụng phần cứng, phần mềm cùng với hạ tầng mạng hỗ trợ HTTT trong DN
Chỉ sử dụng máy tính trong hoạt động kinh doanh
d.
46.
Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau đây là không phải là module cơ bản của
hệ thống ERP?
a.
b.
Quản lý sản xuất
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
c.
Quản lý bán hàng, phân phối hàng
d.
Quản lý nhân sự
47.
a.
Tài nguyên nhân sự trong hệ thống thông tin của doanh nghiệp là:
Nhà cung cấp (Supplier)
b.
Các chuyên gia và người dùng cuối cùng
c.
Quản trị viên hệ thống
d.
Người dùng cuối (End user)
e.
Chuyên gia phân tích hệ thống, chuyên gia phát triển hệ thống
48.
a.
b.
Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử dụng
Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu
Tất cả các phương án trên
c.
Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần mềm
d.
Tài nguyên nhân sự
49.
a.
b.
c.
Các hoạt động chính của HTTT?
Lưu trữ dữ liệu
Cải tiến quy trình nghiệp vụ
Xử lý dữ liệu thành thông tin
d.
Kết xuất các thông tin kết quả
e.
Kiểm soát hoạt động của hệ thống
f.
Nhập dữ liệu đầu vào
g.
Liên kết đối tác
50.
a.
Theo Michael Porter, Các yếu tố cạnh tranh chính của doanh nghiệp bao gồm
Sức mạnh thương lượng của khách hàng, của các nhà cung cấp
b.
Sự ganh đua trong việc giảm chi phí cho các sản phẩm và dịch vụ
c.
Sự ganh đua của các đối thủ cạnh tranh trong và ngồi ngành cơng nghiệp
d.
Sự ganh đua trong việc tái cấu trúc quy trình kinh doanh nhằm đem lại lợi thế của các đối
thủ cạnh tranh
e.
51.
a.
b.
Sự đe dọa của các đối thủ mới gia nhập ngành công nghiệp
Nhược điểm của hệ thống e-mail là:
Tốc độ nhanh
Khơng có phương án trong các phương án đưa ra là đúng
c.
Giới hạn khoảng cách, vị trí địa lý
d.
Chi phí cao
52.
a.
Chiến lược cơ bản của việc sử dụng công ty ảo (Virtual Company) nhằm mục đích?
Chia sẻ cơ sở hạ tầng và rủi ro với các đối tác liên kết
b.
Tất cả đều đúng
c.
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con người, tài sản
Sử dụng công nghệ thông tin để kết nối con người, tài sản, ý tưởng và các tổ chức
d.
53.
Với sự trợ giúp của các phương tiện truyền thông (Telecommunications) các giới hạn
(barriers) nào được vượt qua
a.
b.
Nhân sự (Human)
Thời gian (Time)
c.
Chi phí (Cost)
d.
Địa lý (Geographic)
54.
Thiết bị nào dưới đây KHƠNG thuộc vào nhóm bộ nhớ thứ cấp (Secondary Memory)
a.
Ỗ đĩa cứng (HDD)
b.
USB, thẻ nhớ
c.
d.
55.
a.
ROM,RAM
Đĩa quang (CD/DVD)
Types of databases are used by business organizations:
Operational
b.
External
c.
Distributed
d.
Master
e.
56.
a.
b.
Hypermedia
Tài nguyên nhân sự trong hệ thống thông tin của doanh nghiệp là:
Nhà cung cấp (Supplier)
Các chuyên gia và người dùng cuối cùng
c.
Quản trị viên hệ thống
d.
Người dùng cuối (End user)
e.
Chuyên gia phân tích hệ thống, chuyên gia phát triển hệ thống
57.
a.
b.
Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử dụng
Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu
Tất cả các phương án trên
c.
Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần mềm
d.
Tài nguyên nhân sự
58.
a.
Computer-based information is:
A physical process that supports an organization by collecting, processing, storing and
analyzing data and providing information to achieve organization goals
59.
Fill in the blank: when a company makes investment in IT to improve its operations
or promotes innovation it can erect_______that would discourage or delay competitols for
entering a maket
Barries to entry
a.
60.
Công ty Amazon đã sử dụng chiến lược gì trong cạnh tranh
a.
Dẫn đầu chi phí
b.
Phát triển
c.
Tạo sự khác biệt
d.
61.
Đổi mới
Ghép tên hệ điều hành với hãng sản xuất
a.
IOS – Apple
b.
Symbian – Nokia
c.
Android – Google
d.
Windows – Microsof
e.
RIM - Blackberry
62.
Giá trị các hoạt động kinh doanh tập trung vào KH là:
Lưu viết các sở thích riêng biệt của KH
a.
b.
Cung cấp sản phẩm, dịch vụ với chất lượng cao cho KH
c.
Giữ được sự trung thành của KH
d.
Tăng doanh thu của doanh nghiệp
63.
How could a business benefit from business process and re-engineer
All of the choises are correct
a.
64.
Viết tắt các phầm mềm
a.
CRM (Customer Relationship Management): Quản trị quan hệ khách hàng
b.
HRM (Human Resource Management): Quản trị nguồn nhân lực
c.
AIS (Accounting Information System): Hệ thống thông tin kế tốn
d.
FIS (Finance Information System): Hệ thống thơng tin tài chính
e.
SCM (Supply Chain Management): Quản lý chuỗi cung ứng
f.
ERP (Enterprise Resource Planning): Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
65.
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) khơng bao gồm có các nhóm ứng dụng
chính nào dưới đây? (Chọn 1)
a.
Quản lý thông tin liên lạc và các account của khách hàng
b.
Bán hàng
c.
Tiếp thị và thực hiện
d.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
e.
Đưa ra các chương trình dành cho khách hàng trung thành và các chương trình để giữ chân
khách hàng mục tiêu
f.
Định giá và cải tiến chất lượng bán hàng
66.
The following statement is True or False? “Sales force automation systems use mobile
computing and internet technologies to automake many information processing activities for
processes related to sales and customer service”
a.
True
b.
False
67.
a.
Doanh nghiệp cần duy trì sự trung thành của khách hàng bằng cách: (chọn 1)
Áp dụng các chính sách chăm sóc phù hợp tới các đối tượng khách hàng
b.
Tiếp thị mọi sản phẩm tới các đối tượng khách hàng
c.
Tăng cường gặp gỡ và gọi điện cho tất cả các khách hàng
68.
Cung cấp phương thức truy cập tức thì vào tất cả thơng tin khách hàng từ nội bộ và
bên ngoài là xu hướng của: (Chọn 1)
a.
CRM hoạt động (Operational CRM)
b.
CRM phân tích (Analytical CRM)
c.
CRM cộng tác (Collaborative CRM)
d.
69.
Cổng giao dịch (Portal-based CRM)
Hỗ trợ tự động hóa các quy trình kinh doanh cơ bản như dịch vụ khách hàng, quản lý
đơn hàng, hóa đơn, bán hàng, tiếp thị…. Được thực hiện thông qua
a.
CRM hoạt động (Operational CRM)
b.
CRM phân tích (Analytical CRM)
c.
CRM cộng tác (Collaborative CRM)
70.
Cho phép DN phân tích, tiên đốn về các hoạt động của KH và giá trị mang lại, cũng
như dự báo nhu cầu trong tương lai được thực hiện qua:
a.
b.
c.
71.
CRM Hoạt động (Operational CRM)
CRM phân tích (Analytical CRM)
CRM cộng tác
In CRM systems, Invoices Management is a function of
a.
Contact & Account Management
b.
Sales Management
c.
Marketing & Fulfillment
Customer Service and Support
d.
72.
a.
Hoạt động quản lý tiền lương trong hệ thống HRM bao gồm:
Kế hoạch ngân sách tiền lương/ dự báo tiền lương/ tính lương/ chế độ phúc lợi/ kiểm
sốt tính lương/ điều hành tiền lương
b.
Kế hoạch/ Tính lương/ chế đọ phúc lợi/ trả lương
c.
Kế hoạch quản lý lương/ tính lương/ chế độ phúc lợi/ tính tỏng lương phải trả/ trả lương
d.
Kế hoạch quản lý lương/ tính lương/ chế độ phúc lợi/ trả lương/ tính tổng lương phải trả
73.
Điền vào chõ trống: Hoạt động _________ là hoạt động bổ nhiệm, phân công công
việc phù hợp với năng lực của nhân viên
Bổ nhiệm cơng việc
a.
b.
Bố trí cơng việc
c.
Phân cơng cơng viẹc
d.
Phân công công việc theo năng lực
74.
a.
OrangeHRM là?
Một hệ thống mã nguồn mở cung cấp giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Một hệ thống ma nguồn mở cung cấp giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và lớn
b.
Một hệ thống không phải mã nguồn mở cung cấp giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp
c.
vừa và nhỏ
75.
a.
Mục tiêu của Hệ thống quản trị nguồn nhân lực (HRM) là gì?
Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu về nhân sự
b.
Phát triển tiềm năng của nhân viên
c.
Đảm bảo việc làm cho người lao động
d.
Kiểm soát các hoạt động và chính sách cho người lao động
Tìm được đúng người để giao đúng việc
e.
76.
Điền vào chỗ trống: _____Là kế hoạch ngăn chặn thiếu hụt lao động đồng thời hỗ trợ
việc chuyển giao kiến thức và giảm thiểu gián đoạn kinh doanh
a.
b.
Kế hoạch điều động nhân viên
Kế hoạch nhân sự thay thế
c.
Kế hoạch tuyển dụng
d.
Kế hoạch đánh giá hiệu suất
77.
Kế hoạch nhân sự bao gồm:
a.
Dự báo nhu cầu về nhân lực
b.
So sánh nhu cầu và khả năng sẵn có
c.
Tuyển dụng
d.
Chọn lựa
e.
78.
Dự báo nguồn cung cấp nhân lực
Các thành phần trong q trình xử lý dữ liệu của mơ hình hệ thống thơng tin kế tốn (AIS)
là gì?
a.
Chứng từ, sổ sách kế tốn
b.
Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị
c.
Các thủ tục, quy trình liên quan đến bộ phận kế toán
d.
Phần cứng, phần mềm, các thủ tục, cở sở dữ liệu và con người
Các thủ tục, cở sở dữ liệu và con người
e.
79.
a.
Các chức năng nào dưới đây liên quan đến việc thực hiện chuỗi cung ứng
Quản lý nguyên vật liệu
b.
Sản xuất cộng tác
c.
Thực hiện cộng tác
d.
Quản lý sự kiện chuỗi cung ứng
e.
Quản lý hiệu năng chuỗi cung ứng
f.
Quản lý tài chính
g.
Quản lý tài sản
h.
Quản lý nguồn vốn
80.
Các nghiệp vụ của chu trình cung cấp trong hệ thống thơng tin(AIS) kế tốn liên
quan đến vấn đề gì
Bán hàng
a.
b.
Mua hàng
c.
Sản xuất
d.
Vận chuyển
81.
Vai trị của việc xử lý thơng tin trong phần mềm hệ thơng tin kế tốn(AIS) là gì
Là cầu nối giữa phần cứng, phần mềm và hệ thống AIS
a.
b.
Liên kết những cơng cụ kế tốn để tạo ra báo cáo kế tốn
c.
Thay thế con người để xử lý tồn bộ các vấn đề nghiệp vụ liên quan đến kế tốn
d.
Dùng để lưu trữ thơng tin kế tốn cho chính xác tránh gây ra nhầm lẫn
82.
Những phương pháp nào dưới đây được dùng trong giai đoạn nhập liệu của quá
trình xử lý trong hệ thống AIS nhằm mục đích chuyển dữ liệu trên chứng từ vào máy
tính
a.
Dùng bàn phím
b.
Dùng con chuột
c.
Dùng máy POS (Point of sale)
d.
Truyền số liệu vào máy tính từ hệ thống dữ liệu khác
Các bảng báo cáo thống kê, chứng từ
e.
83.
Quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kế toán liên quan đến sự tiêu thụ lao động,
vật liệu và chi phí để tạo ra thành phẩm hoặc dịch vụ là chu trình nghiệp vụ nào trong hệ
thống thơng tin kế tốn? (chọn 1)
a.
Chu trình tiêu thụ
b.
Chu trình cung cấp
c.
Chu trình sản xuất
d.
Chu trình tài chính
e.
Chu trình báo cáo tài chính
84.
a.
Những chu trình cần đầu vào là các sự kiện kinh tế
Chu trình tiêu thụ
b.
Chu trình cung cấp
c.
Chu trình sản xuất
d.
Chu trình tài chính
e.
Chu trình báo cáo tài chính
85.
Phản hồi thơng tin trong chương trình phần mềm hệ thống thơng tin kế toán gồm
những loại nào dưới đây? (1 hoặc nhiều)
a.
Những câu hỏi máy tính giúp người làm kế tốn tránh khỏi những sai sót chủ quan hay
khách quan trong q trình làm việc
b.
Những thơng báo của máy tính giúp người làm kế tốn tránh khỏi những sai sót chủ
quan hay khách quan trong q trình làm việc
Liệt kê thơng tin ra màn hình mỗi khi nhận được lệnh làm việc của nhân viên nghiệp vụ
c.
Tự động đóng tồn bộ chương trình khi phát sinh lỗi hệ thống
d.
86.
Thành phần nào của hệ thống thơng tin tài chính liên quan đến việc tối ưu hóa nguồn
tiền để giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi nhuận? (chọn 1)
a.
Quản lý dịng tiền
b.
Quản lý đầu tư
c.
Ngân sách vốn
d.
Hoạch định và dự báo tài chính
87.
Fill in the blank: In ______ model, a customer interacts with information databases
such as product catalogues, price information, configures the product, compares the cost,
places the order and gets it delivered after the electronic payment process.
a.
C2C
b.
B2B
c.
B2C
d.
88.
C2B
Nguyên nhân thất bại khi triển khai hệ thống ERP là gì? (1 hoặc nhiều)
a.
Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống ko đầy đủ
b.
Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử dụng hệ thống ko được đáp ứng yêu cầu
c.
Không đủ chi phí triển khai
d.
Cơ sở hạ tầng cơng nghệ thơng tin ko đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống
89.
a.
Các lợi ích mà hệ thống ERP mang lại cho doanh nghiệp?( 1 hoặc nhiều)
Nâng cao chất lượng và hiệu quả làm việc của doanh nghiệp
b.
Giảm chi phí doanh nghiệp
c.
Hỗ trợ ra quyết định
d.
Giúp doanh nghiệp tăng doanh thu nhanh chóng
90.
a.
b.
The correct order of the supply chain life cycle is:
Schedule, commit, make, and deliver.
Commit, schedule, make, and deliver.
c.
Make, schedule, commit, deliver.
d.
Deliver, make, commit, and schedule.
91.
Hệ thống InterEnterprise ERP là gì? (chọn 1)
a.
Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có tính mở
b.
Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng nội bộ (LAN)
c.
Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền tảng Web cho phép đối tác công ty cùng tham
gia sử dụng hệ thống
92.
a.
b.
Phát biểu nào sau đây về E-Business Suite là đúng? (Chọn 1)
Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có tính mở
Hệ thống ERP liên cơng ty chạy trên nền tảng Web cho phép đối tác công ty cùng tham gia
sử dụng hệ thống
c.
Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống
nội bộ trong doanh nghiệp và hệ thống các đối tác khác
d.
Tích hợp tất cả cơng nghệ và các phân hệ chính của ERP cũng như các ứng dụng khác
vào trong 1 gói phần mềm gọi là e-business suite
93.
Các thành phần ứng dụng (Module) nào sau đây không phải là Module cơ bản của hệ thống
ERP? (Chọn 1)
Quản lý bán hàng, phân phối bán hàng ( Sale Distribution)
a.
b.
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
c.
Quản lý sản xuất (Production Planning)
d.
Quản lý nhân sự (Human Resource)
94.
Hãy thiết lập xu hướng phát triển của hệ thống ERP từ thấp đến cao?
a.
ERP có tính mở (Flexible ERP)
1
b.
ERP dựa trên nền tảng web ( Web-Enabled ERP)
2
c.
ERP liên doanh nghiệp (InterEnterprise ERP)
3
d.
Bộ phần mềm kinh doanh điện tử (E-business suite)
4
95.
Fill in the blank: E-business systems use___________and run on Internet platform.
Webmaster
a.
b.
Client / server architecture
c.
Web administrator
d.
Customer's friendly and attractive
96.
Phát biểu nào sau đây ko phải nguyên nhân thất bại khi triển khai hệ thống ERP?
(Chọn 1)
a.
Chuyển đổi dữ liệu và thử nghiệm hệ thống ko đầy đủ
b.
Nhân sự tham gia triển khai dự án và sử dụng hệ thống ko đáp ứng được yêu cầu
c.
Đào tạo sử dụng hệ thống ERP ko đầy đủ
d.
97.
Cơ sở hạ tầng CNTT ko đáp ứng được nhu cầu triển khai hệ thống
Electronic business is the use of the Internet and other networks and information
technologies to support which of the following?
a.
Electronic commerce.
b.
Enterprise communication and collaboration.
c.
Customer service management.
d.
98.
All of the choices are correct
Thiết lập các mối quan hệ giữa các cấp độ chi phí khi triển khai hệ thống ERP?
a.
Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ
43
b.
Phần cứng
12
c.
Phần mềm
15
d.
Chuyển đổi dữ liệu
15
e.
Quản lý thay đổi và đào tạo
15
99.
ERP viết tắt của cụm từ nào sau đây? (Chọn 1)
a.
Enterprise Resource Planing
b.
Enterprise Resource Process
c.
Enterprise Reengineering Planning
d.
Enterprise Reengineering Process
100.
Phát biểu nào sau đây về phần mềm OpenERP là đúng? (Chọn 1)
a.
Phần mềm ERP miễn phí của cơng ty Oracle
b.
Phần mền ERP của công ty SAP
c.
Phần mền ERP mã nguồn mở của cơng ty SAP
d.
101.
Phần mềm ERP mã nguồn mở, hồn tồn miễn phí
Mục tiêu của hệ thống quản trị nguồn nhân lực (HRM) là gì?One or more
a.
Lập kế hoạch để đáp ứng nhu cầu về nhân sự
b.
Phát triển tiềm năng của nhân viên
c.
Đảm bảo việc làm cho người lao động
d.
e.
102.
a.
Kiểm sốt các hoạt động và chính sách cho người lao động
Tìm được đúng người để giao đúng việc
Phân tích chi phí và ngân sách lao động là:
Phân tích chi phí lương theo doanh thu, đồng thời xác định tỷ lệ lương, cơ chế thưởng
phạt và xác định chi phí đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
b.
Phân tích quỹ vốn của một tổ chức hoặc doanh nghiệp từ đó tìm ra đường lối phát triển tổ
chức hoặc doanh nghiệp đó
c.
Tìm ra nguồn lợi nhuận của một tổ chức hoặc doanh nghiệp
d.
Tìm kiếm cơ hội mở rộng doanh thu và cơ cấu doanh nghiệp
103.
a.
b.
Nguyên tắc nào dưới đây được gọi là nguyên tắc lưu trữ một lần?
Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay nhiều tài khoản, kế toán chỉ nhập một chứng từ
Với một nghiệp vụ liên quan đến hai hay nhiều tài khoản, kế toán sẽ nhập số lượng chứng
từ tương ứng với số lượng tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ
c.
Mỗi khi nhập một chứng từ, sau khi đã lưu trữ chứng từ đó, ta khơng được phép sửa chứng
từ đó sau này
d.
Mỗi một sự kiện kinh tế xảy ra thì chỉ được phép nhập một chứng từ liên quan đến sự
kiện kinh tế đó
104.
The following statement is true or false? “Networked enterprises view cross- functional
enterprise systems as a strategic way to use IT to centralize information resources and
improve the efficiency and effectiveness of business processes, and develop strategic
relationships with customers, suppliers,and business partners.”
a.
TRUE
b.
FALSE
105.
Hệ thống chatting, voice là hệ thống cộng tác và giao tiếp gì?
Phức tạp
a.
b.
Cơ bản
c.
Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo qui trình nghiệp vụ
d.
Bắt buộc phải có trong các hệ thống cơng nghệ thơng tin
106.
Vai trị của việc xử lý thông tin trong phần mềm hệ thống thông tin kế tốn là gì?
Là cầu nối giữa phần cứng, phần mềm và các hệ thống thơng tin kế tốn
a.
b.
Liên kết những cơng cụ kế tốn để tạo ra báo cáo kế tốn
c.
Thay thế những cơng cụ kế tốn để tạo ra báo cáo kế toán
d.
Thay thế con người để xử lý toàn bộ các vấn đề nghiệp vụ liên quan đến kế tốn
e.
Dùng để lưu trữ thơng tin kế tốn cho chính xác, tránh xẩy ra nhầm lẫn
107.
Những phương pháp nào dưới đây nằm trong giai đoạn phân phối và truyền đạt
thơng tin của q trình xử lý nghiệp vụ trong hệ AIS? One or more
a.
Đưa thông tin ra màn hình
b.
In báo cáo
c.
Gửi và nhận thơng tin qua hệ thống thư điện tử
d.
Gửi thông tin qua mạng
108.
a.
Đâu là thách thức đối với việc triển khai hệ thống chuỗi cung ứng?One or more
Thiến kiến thức về lập kế hoạch nhu cầu, các công cụ và hướng dẫn
b.
Thiếu sự phối hợp giữa tiếp thị, sản xuất và quản lý tồn kho
c.
Chi phí vật liệu và giao dịch thấp
d.
e.
109.
a.
Dữ liệu khơng chính xác được cung cấp bởi các hệ thống thông tin khác
Nhiều giao dịch xảy ra
Phát biểu nào sau đây về e-Business Suite là đúng?
Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo, có tính mở
Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền tảng Web cho phép đối tác của công ty cùng
b.
tham gia vào hệ thống
Hệ thống ERP chạy trên nền tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống nội bộ trong
c.
doanh nghiệp và hệ thống của các đối tác khác
d.
Tích hợp tất cả cơng nghệ và các phân hệ chính ERP cũng như các ứng dụng vào trong
1 gói phần mềm được gọi là e-Business Suite
110.
Computer integrated manufacturing includes all but which of the following
a.
Human resource need
b.
Engineering systems
c.
Manufacturing execution
d.
Manufacturing resource planning
111.
Hệ thống Web-Enabled ERP là gì?
a.
Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo có tính mở
b.
Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng nội bộ (LAN)
Hệ thống ERP liên công ty chạy trên nền tảng Web cho phép đối tác của công ty cùng
c.
tham gia vào hệ thống
d.
Hệ thống ERP chạy trên nền tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống nội bộ
trong DN và hệ thống của các đối tác khác
112.
Hỗ trợ tương tác với khách hàng hiệu quả hơn qua nhiều kênh giao tiếp được thực hiện
qua
a.
CRM hoạt động (Operation CRM)
b.
CRM phân tích
c.
113.
CRM cộng tác (Collaborative CRM)
Hệ thống quản lý quản hệ khách hàng (CRM) KHƠNG bao gồm có nhóm ứng dụng chính nào
dưới đây?
a.
Quản lý thông tin liên lạc và các account của khách hàng
b.
Bán hàng
c.
Tiếp thị và thực hiện
d.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
e.
Đưa ra các chương trình dành cho khách hàng trung thành và chương trình để giữ chân
khách hàng mục tiêu
f.
Định giá và cải tiến chiến lược bán hàng
114.
Giải pháp tích hợp CRM nhằm chia sẻ dữ liệu của nhiều khách hàng tạo ra các dịch vụ
cộng tác giữa
a.
Đối tác, Công ty, Khách hàng, và Nhà cung cấp
b.
Đối tác, Công ty, Khác hàng, NCC và đại lý bán lẻ
115.
In the ________ phase, a business relies on CRM software tools and databases to help
the company proactively identify and reward its most loyal and profitable customers to
expand their business via targeted marketing and relationship marketing programs.
a.
Acquire.
b.
Enhance.
c.
Retain.
All of the choices are correct
d.
116.
Cung cấp phương thức truy cập tức thì vào tất cả thơng tin khách hàng từ nội bộ và
bên ngồi là xu hướng của
a.
CRM hoạt động
b.
CRM phân tích
c.
CRM cộng tác
d.
117.
Cổng giao dịch
Cho phép DN phân tích, tiên đốn về các hoạt động của KH và giá trị mang lại, cung như dự
báo nhu cầu trong tương lại được thực hiện qua:
CRM Hoạt động
a.
b.
CRM phân tích
CRM cộng tác
c.
118.
Hỗ trợ tự động hóa các quy trình kinh doanh cơ bản như dịch vụ khách hàng, quản
lý đơn hàng, hóa đơn, bán hàng, tiếp thị … được thực hiện
a.
CRM hoạt động
b.
CRM phân tích
c.
CRM cộng tác
119.
Hệ thống Interenterprise ERP là gì?
a.
Hệ thống ERP được thiết kế mềm dẻo có tính mở
b.
Hệ thống ERP liên công ty chạy trong mạng nội bộ (LAN)
c.
Công nghệ internet cho phép phát triển các hệ thống ERP liên công ty dự trên nền tảng
web, cung cấp mối liên kết giữa các phịng ban trong cơng ty và giữa cơng ty với khách
hàng, nhà cung cấp, đối tác khác.
d.
Hệ thống ERP chạy trên nền tảng Web giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống nội bộ trong
DN và hệ thống của các đối tác khác
120.
Doanh nghiệp cần duy trì sự trung thành của khách hàng bằng cách
a.
Áp dụng các chính sách chăm sóc phù hợp tới các đối tượng khách hàng
b.
Tiếp thị mọi sp tới tất cả các đối tượng khách hàng
c.
Tăng cương gặp gỡ và gọi điện cho tất cả các khách hàng
121.
a.
CRM sử dụng công nghệ thông tin để tạo ra
Một hệ thống DN đa chức năng, trong đó nó tích hợp và tự động nhiều qui trình phục
vụ khách hàng trong bán hàng, tiếp thị và nhiều dịch vụ khách hàng tương tác các
khách hàng của công ty
b.
Một hệ thống doanh nghiệp đa chức năng, trong đó nó tích hợp và cung cấp nhiều qui trình
phụ vụ khách hàng
122.
Hỗ trợ tương tác với khách hàng hiệu quả hơn qua nhiều kênh giao tiếp được thực
hiện qua
a.
CRM hoạt động
b.
CRM phân tích
c.
123.
CRM cộng tác
Cơng nghệ thông tin (information technology) đề cập tới:
a.
Nhân sự, cơ sở hạ tầng
b.
Qui chế, thủ tục
c.
Các thành phần, tài nguyên cần thiết để cung cấp chức năng, nghiệp vụ hay thông tin trong
doanh nghiệp
d.
Phần cứng, phần mềm, thiết bị lưu trữ dữ liệu
124.
Các tài nguyên mà hệ thống thông tin sử dụng
a.
Tài nguyên phần cứng, tài nguyên phần mềm
b.
Tài nguyên mạng, tài nguyên dữ liệu
c.
Tài nguyên nhân sự
d.
125.
Tất cả phương án trên
Các hoạt động được đề cập trong khái niệm “Chuỗi giá trị” của Michael Porter bao gồm:
a.
Các qui trình chính, liên quan trực tiếp đến sản xuất, cung cấp sản phẩm
b.
Các qui trình, thủ tục hành chính
c.
Các qui trình khơng liên quan đến khách hàng, nhà cung cấp
d.
Các qui trình hỗ trợ hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp, gián tiếp đóng góp vào
sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
126.
a.
Giá trị của các hoạt động kinh doanh tập trung vào khách hàng là:
Tăng doanh thu của doanh nghiệp
b.
Cung cấp sản phẩm, dịch vụ với chất lượng cao cho khách hàng
c.
Giữ được sự trung thành của khách hàng
d.
Lưu vết các sở thích riêng biệt của khách hàng
127.
Tên ghép viết tắt (Tiếng Anh) của phần mềm với tên đầy đủ của phần mềm
a.
Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
SCM
b.
Phần mềm hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
ERP
c.
Phần mềm quản trị nhân lực
HRM
d.
Phần mềm quản trị khách hàng
CRM
128.
a.
The basic fucntion of an operaing system include (one or more)
File Management
b.
User Interface
c.
Utilities and other fucntions
d.
Task Management
e.
Recoure Management
129.
Khái niệm E-Business có mối quan hệ với các khái niệm E-Commerce và E- Marketing thế
nào?
a.
Khái niệm E-Business tương đương với khái niệm E-commerce
b.
Khái niệm E-Business tương đương với khái niệm E-Marketing
c.
Bao trùm cả hai khái niệm E-Commerce và E-Marketing trong đó
Tương đương với cả 2 khái niệm E-Commerce và E-Marketing cộng lại
d.
130.
Hệ thống Thư điện tử (Email) là hệ thống cộng tác và giao tiếp gì?
Phức tạp
a.
b.
Cơ bản
c.
Sử dụng dữ liệu chung hoặc theo qui trình nghiệp vụ
d.
Bắt buộc phải có trong các hệ thống cơng nghệ thơng tin
131.
Nhược điểm của hệ thóng E-mail là:
a.
Chi phí cao
b.
Tốc độ nhanh
c.
Khơng có phương án trong các phương án đưa ra là đúng
Giới hạn khoảng cách, vị trí địa lý
d.
132.
Hỗ trợ tự động hóa các quy trình kinh doanh cơ bản như dịch vụ khách hàng, quản
lý đơn hàng, hóa đơn, bán hàng, tiếp thị… được thực hiện thơng qua
a.
CRM phân tích
b.
CRM hoạt động
CRM cộng tác
c.
133.
Hỗ trợ tương tác với khách hàng hiệu quả hơn nhiều kênh giao tiếp được thực hiện
qua
a.
CRM cộng tác
b.
Phân tích
c.
Hoạt động
134.
Giải pháp tích hợp CRM nhằm chia sẻ dữ liệu của nhiều khách hàng tạo ra các dịch
vụ cộng tác giữa
a.
Đối tác, Công ty, Khách hàng, và nhà cung cấp
Đối tác, Công ty, Khách hàng, Nhà cung cấp và đại lý bán lẻ
b.
135.
The following statement is True or False?
“Customer Relationship Management improves a company’s customer focus by assisting in
the fufillment of prospect and customer responses and requests by quickly scheduling sales
contacts and providing appropriate information on products and services to sales
representatives, while capturing relevant information for the CRM database”
a.
True
False
b.
136.
a.
Lựa chọn đúng các bước trong qui trình tuyển dụng
Xác định nhu cầu > Phỏng vấn sát hạch > Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc/nhân viên chính
thức
b.
Xác định nhu cầu > Tìm kiếm nguồn ứng viên > Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc >
Nhân viên chính thức
Xác định nhu cầu > Sơ tuyển > Tuyển chọn > Hợp đồng thử việc > Nhân viên chính thức
c.
137.
a.
Hoạt động quản lý tiên lương trong hệ thống HRM bao gồm:
Kế hoạch ngân sách tiền lương/Dự báo tiền lương/Tính lương/ chế độ phúc lợi/ kiểm
sốt tính lương / điều hành tiền lương
b.
Kế hoạch/tính lương/chế đọ phúc lựi/ trả lương
c.
Kế hoạch quản lý lương/ tính lương/ chế độ phúc lựi/ tính tổng lương phải trả/ trả lương
d.
Kế hoạch quản lý lương/ tính lương/ chế đọ phúc lợi/ trả lương/ tính tổng lương phải trả
138.
Các nghiệp vụ của chu trình tiêu thụ trong hệ thống thơng tin kế tốn liên quan đến
vấn đề gì?
a.
Mua hàng
b.
Sản xuất
c.
Vận chuẩn
d.
Bán hàng
139.
a.
Đâu là ưu điểm trong việc xử lý dữ liệu của hệ thống thơng tin kế tốn
Tính tốn nhanh và trên khối lượng lớn
b.
Sắp xếp dữ liệu (phục vụ cơng tác tìm kiếm)
c.
Tổng hợp số liệu theo nhóm
d.
Thay thế tồn bộ hoạt động nghiệp vụ kế tốn của nhân viên nghiệp vụ
e.
Tránh được tất cả các sai sót trong q trình nhập số liệu kế tốn vào máy tính
140.
a.
Các chức năng nào dưới đây liên quan đến việc thực hiện chuỗi cung ứng
Quản lý hiệu năng chuỗi cung ứng
b.
Quản lý sự kiện chuỗi cung ứng
c.
Quản lý tài sản
d.
Thực hiện cộng tác
e.
Quản lý nguyên vật liệu
f.
Quản lý tài chính
g.
h.
Sản xuất và cộng tác
Quản lý nguồn vốn
141.
Mục tiêu của chuỗi cung ứng
a.
Dự báo nhu cầu khách hàng
b.
Nhân được phản hồi về trạng thái của tất cả các liên kết trong chuỗi cung ứng
c.
Sản xuất ra sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của thị trường
d.
Đảm bảo xây dựng được một quy trình chặt chẽ trong các khâu kinh doanh của doanh
nghiệp
e.
f.
Kiểm soát tồn kho
Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, nhà cung cấp, nhà phân phối và đối tác kinh
doanh khác
142.
Hệ thống thông tin tài chính (FIS) hỗ trợ những cơng việc nào dưới đây liên quan đến DN?
a.
Tình hình tài chính trong q trình hoạt động kinh doanh
b.
Phân bổ và kiểm sốt các nguồn tài chính trong doanh nghiệp
c.
Hỗ trợ tồn bộ các cơng việc liên quan đến kế tốn
d.
Quản lý các tài khoản kế toán, sổ cái
143.
Phát biểu nào sau đây về phần mềm OpenERP là đúng