Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Giáo án Tin học lớp 10 (cánh diều)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 171 trang )

1

10 – C

Tin h

……………………………….
.

10
-

(C

:
,

)

Gmail LH:

Zalo: 0909085834

RỌN BỘ IÁO ÁN HK II ỊA LÍ
theo SGK T

HÍ

10, theo

)



IÁO ÁN
L

L

-

2

L

-

.
2

.

L

-

2

.

2

.


2

.

L
L

-

2

L

-

.
o2

.

L

-

L
L

-


2

L

-

2

L

-

-N

.
.

.

H

L
H

KN
L
admin


200.000





2

y
CHỦ Ề A MÁY ÍNH À XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌ
À XỬ LÍ HƠN
IN
BÀI
Ữ LIỆU HƠN
IN À XỬ LÍ HƠN
IN
Mơn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
- Biết được thơng tin là gì, dữ liệu là gì
- Phân biệt được thơng tin và dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa
- Biết được xử lí thơng tin là gì
2. Nă
ực:
- Nă ực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng

tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi cơng việc

với giáo viên.
- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự
chủ và tự học.

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
.H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỢNG KHỞI ỢNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Em hãy cho biết, thơng tin từ đâu mà có?
HS: trả lời câu hỏi
. HÌNH HÀNH KIẾN THỨC M I
Ho
ộng 1: Tìm hiểu ngu
ơ
ữ liệu, quan hệ giữ

ô
ữ liệu
- Mụ
+ Biết khái niệm nguồn thông tin và dữ liệu
+ Biết quan hệ giữa thông tin và dữ liệu
- N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- S n phẩm: Hs hồn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ ch c thực hi n:


3

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c

c
sinh
y giao

I. NGUỒN HÔN
IN À Ữ LIỆU:
*B
1:
 Thế giới rộng lớn quanh ta với con người, sự ụ
vật, sự việc, … đa dạng là nguồn thông tin vô GV: Nêu đặt câu hỏi
- Thông tin có được bằng cách
tận.

nào?
 Nhiều thiết bị được tạo ra nhằm thu nhận các
tín hiệu từ thế giới xung quanh để từ đó con HS: Thảo luận, trả lời
2: ự

người biết thêm thông tin. Từ đầu ra của các * B
thiết bị này, ta có dữ liệu.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
2. Quan h giữa
ữ li u
trả lời câu hỏi
a) Từ
ữ li u
- Thông tin được lưu trữ hay gửi đi dưới dạng dữ + GV: quan sát và trợ giúp các
liệu chữ và số, dữ liệu hỉnh ảnh, dữ liệu âm cặp.
*B
3: B
thanh.
=> Thơng tin có thể được biểu diễn dưới các + HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
dạng khác nhau
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
b) Từ dữ li
 Ví dụ: An báo tin cho Hoàng bằng một mảnh cho nhau.
4: K
giấy viết tay: “Hoàng ơi, tan học chờ tớ ở cổng * B
GV chính xác hóa và gọi 1 học
trường nhé!”
 Dòng chữ là dữ liệu văn bản, là thông tin dưới sinh nhắc lại kiến thức
dạng chữ. => Người đọc biết được thông tin

 Dữ liệu là: văn bản chữ và số, hình vẽ, hình
ảnh, âm thanh, đoạn video, … Dữ liệu là
nguồn thông tin
 Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút
ra thơng tin, từ dữ liệu đầu vào có thể rút ra
nhiều thơng tin khác nhau
Ho
ộng 2: Tìm hiểu
xử í ơ
a) Mụ
Nắm được q trình xử lí thơng tin
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
c
S n phẩm dự ki n
sinh
3. BÀI OÁN XỬ LÍ HƠN
IN
*B
1:
y giao

Xét bài tốn: “Từ bảng điểm tổng kết các mơn GV: Theo em, “xử lí dữ liệu” và “xử
học của học sinh cả lớp, giáo viên cần tìm ra lí thơng tin” có gì khác nhau?
những học sinh xứng đáng được khen thưởng vì HS: Thảo luận, trả lời
có thành tích học tập xuất sắc. Thơng tin ta cần HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
tìm là: Những học sinh xứng đáng được khen * B

2: ự

thưởng.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
lời câu hỏi
Dữ liệu đầu vào => Xử lí thơng tin => Thơng tin + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
hữu ích
*B
3: B
 Quá trình xử lí dữ liệu đầu vào để rút ra thông + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS


4

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c

c
sinh

tin muốn biết có thể chia ra nhiều bước, thành phát
nhiều bài toán, như một chuỗi bài tốn liên biểu lại các tính chất.
tiếp. Đầu ra của bước trước là đầu vào cho + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
bước sau. Kết quả cuối cùng là thơng tin ta nhau.
muốn có.
*B
4: K

GV
 Với con người, “xử lí dữ liệu để có thơng tin”
và “xử lí thơng tin để ra quyết định” là nói đến chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc
hai bước của của quá trình giải quyết một vấn lại kiến thức
đề.
+ Bước 1: thu thập các thông tin cần thiết
+ Bước 2: Xử lí thơng tin và ra quyết định
Ho
ộng 3: Phân biệt dữ liệu với thông tin
a) Mụ
Nắm được điểm khác giữa dữ liệu và thông tin
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
4. HÂN BIỆT DỮ LIỆU V I HÔN
IN * B
1:
y giao

- Thơng tin có thể được biểu diễn dưới các dạng GV: Theo em, thông tin và dữ liệu
khác nhau.
khác nhau như thế nào?
- Trong lưu trữ và trao đổi thông tin của con HS: Thảo luận, trả lời
người, thông tin là nội dung, dữ liệu là hình thức HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
thể hiện; dữ liệu là thông tin dưới dạng chứa * B
2: ự


trong phương tiện mang tin.
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
Ví dụ:
câu hỏi
 Thơng tin “Họ và tên: Nguyễn Văn An, Lớp: + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
3: B
t
10A, Điểm mơn Tin học: 10” khi trình bày * B
dưới dạng bảng sẽ được chia thành 3 mục dữ + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
liệu, thuộc 3 cột “Họ và tên”, “Lớp”, “Điểm phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
mơn Tin học”.
 Muốn có thơng tin, phải gộp lại đầy đủ các nhau.
4: K
GV
mục như ban đầu, nếu thiếu đi một vài mục thì * B
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc
khơng cịn là thơng tin đó nữa.
 Dữ liệu là đầu vào cho bài tốn xử lí thông tin. lại kiến thức
Thông tin là kết quả đầu ra của bài tốn này
Ho

:
ể k
ệm Xử lí thơng tin, tin học, cơng nghệ thơng tin và q trình
xử lí thơng tin
a) Mụ
Nắm được thế nào là xử lí thơng tin, tin học và công nghệ thông tin
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
c
S n phẩm dự ki n
sinh
5. XỬ LÍ HÔN
IN IN HỌ
À ÔN
*B
1:
y giao


5

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c

c
sinh

NGHỆ HƠN
IN

- Xử lí thơng tin là tìm ra thơng tin từ dữ liệu

GV: Theo em, thế nào là xử lí
- Tin học: ngành khoa học nghiên cứu các phương thông tin, tin học và cơng nghệ
pháp và q trình xử lí thơng tin tự động bằng các thông tin?
phương tiện kĩ thuật – chủ yếu bằng máy tính
HS: Thảo luận, trả lời
- Cơng nghệ thông tin: tập hợp các phương pháp HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
khoa học, các phương tiện và công cụ kĩ thuật * B
2: ự

hiện đại (chủ yếu là kỹ thuật máy tính và viễn + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
thông) nhằm tổ chức khai thác và xử dụng có hiệu trả lời câu hỏi
quả các nguồn tài nguyên thông tin phong phú và + GV: quan sát và trợ giúp các
tiềm năng trong mọi lĩnh vự hoạt động của con cặp.
người và xã hội
*B
3: B
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
6.
cx
c
y
- Các bước xử lí thơng tin của máy tính tương ứng HS phát biểu lại các tính chất.
với các hoạt động xử lí thơng tin của con người
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Máy tính đã thực hiện 3 bước: nhận dữ liệu vào, cho nhau.
chuyển thành dữ liệu số; xử lí dữ liệu; đưa kết quả * B
4: K
xử lí ra cho con người
GV chính xác hóa và gọi 1 học
- Các bước xử lí thơng tin của máy tính gồm: xử lí sinh nhắc lại kiến thức

đầu vào, xử lí dữ liệu số (thơng tin số), xử lí đầu ra
và xử lí lưu trữ
Ho
ộng 5:

p ữ liệu – ơ
– tri thức
a) Mụ
Nắm được thế nào là tri thức, mối quan hệ giữa dữ liệu-thông tin-tri thức
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
c
S n phẩm dự ki n
sinh
7. HÁ
Ữ LIỆU – HÔN
IN – TRI THỨC * B
1:
y giao
- Tri thức hay kiến thức là các hiểu biết hay kĩ năng ụ
có được nhờ trải nghiệm thực tế hay học được.
GV: Theo em, thế nào là tri thức?
- Trong tin học, khai thác trích xuất tri thức là việc HS: Thảo luận, trả lời
tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thơng tin.
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
- Bài tốn cũng tương tự như rút ra thơng tin từ dữ
liệu. Tri thức thu được phải biểu diễn ở dạng máy * B

2: ự

tính “hiểu” được và có thể sử dụng phục vụ con + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả
người.
lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
*B
3: B
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
*B
4: K
Tháp dữ liệu – thông tin – tri thức minh họa q
GV chính xác hóa và gọi 1 học


6

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c

c

sinh
trình trích xuất, tinh lọc dần từ dữ liệu thành thông sinh nhắc lại kiến thức

tin, từ thơng tin thành tri thức.
3. HOẠT ỢNG LUYỆN TẬP
a. Mụ
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. N i dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. S n phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
Câu 1: Em hãy nêu một ví dụ minh họa việc người gửi (khơng dùng máy tính)
Câu 2: Em hãy cho biết đầu vào và đầu ra của một bài tốn xử lí thơng tin là gì?
4. HOẠ
ỘNG VẬN DỤNG
a. Mụ
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. N i dung:.
c. S n phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Câ 3: Từ ví dụ trong bài học đầu vào là bảng điểm tổng kết các môn học của học sinh cả
lớp, em hãy kể thêm những thơng tin có thể rút ra.
Gợi ý: Em hãy nêu ra một, hai mục đích xử lí thơng tin khác.
Câ : Con người làm gì khi muốn lưu trữ hay trao đổi thơng tin?
Câ 5. Em hãy cho biết các bước xử lí thơng tin của máy tính hay một hệ thống xử lí thơng
tin nói chung.
5. H ng dẫn h c sinh tự h c:
- H ng dẫn h
ũ
- H ng dẫn chuẩn b
i:

.................................................................................................................................................
y
CHỦ Ề A MÁY ÍNH À XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌ
À XỬ LÍ HÔN
IN
BÀI
Ự ƯU IỆT CỦA MÁY ÍNH À
NHỮN
HÀNH ỰU CỦA TIN HỌC
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số.
- Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu: B, KB, MB, …
- Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian để minh họa sự phát triển
của ngành tin học.
2. Nă
ực:
- Nă lực chung:


7
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng

tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi cơng việc
với giáo viên.

- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự
chủ và tự học.

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
2. H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỢNG KHỞI ỘNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Theo em thành tựu nổi bật nhất của ngành tin học là gì?
HS: trả lời câu hỏi
. HÌNH HÀNH KIẾN THỨC M I
Ho
ộng 1: Tìm hiểu sự ưu việt của máy tính
- Mụ
+ Biết máy tính tính tốn nhanh
+ Biết quan hệ giữa thông tin và dữ liệu

- N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- S n phẩm: Hs hồn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ ch c thực hi n:
ng c
c sinh
1. SỰ ƯU IỆT CỦA MÁY ÍNH
*B
1:
y giao

)M y í
í
ất nhanh
- Tốc độ tính tốn của máy tính là số phép tính thực hiện GV: Nêu đặt câu hỏi
được trong một giây, gọi tắt là FLOPS
- Khi mua máy tính cá
- Hiện nay, một số máy tính cá nhân thường có tốc độ cỡ
nhân, thơng số nào được
trăm tỉ flops.
cho là quan trọng nhất?
- Điện thoại thông minh có sức mạnh tương đương máy
tính cá nhân
HS: Thảo luận, trả lời
- Các siêu máy tính có tốc độ cỡ vài trăm triệu tỉ phép tính
trong 1 giây.
*B
2: ự
- Năm 2020, siêu máy tính số 1 thế giới có tên là Fugaku

của Nhật Bản có tốc độ trên 400 petaflops, tức là trên 400 + HS: Suy nghĩ, tham khảo

triệu tỉ phép tính trong một giây
sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp
các cặp.
*B
3: B
S n phẩm dự ki n

Ho


8

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c
c sinh

+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các
tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
*B
4: K
Siêu máy tính Fugaku của Nhật
GV chính xác hóa và
- Tốc độ tính tốn của bộ vi xử lí tăng rất nhanh làm cho

mọi thiết bị số hoạt động ưu việt hơn so với con người gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
trong các hoạt động thông tin: thu nhận, lưu trữ, xuất ra và thức
truyền tải thơng tin.
b) Thiết bị số ó ể
ữ ợng dữ liệu kh ng l
- Các thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ mà
lại nhỏ gọn, dễ dàng mang theo, rất tiện lợi khi sử dụng
- Sử dụng dịch vụ lưu trữ “Điện toán đám mây” với sức
chứa gần như không giới hạn
- Đơn vị lưu trữ dữ liệu
t
c
B (Byte)
Bai
1B = 8 bit
KB
Ki lô bai
1024B = 210 B
MB
Mê ga bai
1024KB = 220 B
GB
Gi ga bai
1024MB = 230 B
TB
Tê ra bai
1024GB = 240 B
PB
Pê ta bai
1024TB = 250 B

EB
Ếch xa bai
1024PB = 260 B
ZB
Zet ta bai
1024EB = 270 B
YB
I ô ta bai
1024YB = 280 B
)M y í
ók
ă
ệc tự ộ
í x
- Máy tính làm việc theo chương trình, có thể lặp đi lặp lại
nhiều lần, có khả năng làm việc tự động và chính xác
- Máy tính có thể tự động bắt đầu cơng việc theo giờ hẹn
trước hoặc theo tín hiện cảm ứng từ mơi trường xung
quanh
Ho
ộng 2: Tìm hiểu Nhữ
ựu của Tin h c
a) Mụ
Nắm được những thành tựu của tin học
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
S n phẩm dự ki n

h c sinh
2. NHỮN
HÀNH ỰU CỦA TIN HỌC
*B
1:
y giao
a) Khở ầu c a tin h c hi
i

- Lịch sử tin học hiện đại có thể coi là bắt đầu với sự ra
đời của máy tính điện tử
GV: Em có biết Việt Nam


9

S n phẩm dự ki n
Năm 1936, Alan Turing công bố một nghiên cứu khoa
học quan trọng – nguyên lí máy Turing
- Mọi máy tính điện tử hiện nay đều theo nguyên lí
máy Turing
- Ban đầu, người dùng máy tính phải lập trình bằng
ngơn ngữ máy.
- Vào cuối những năm 50 thế kỉ XX, người lập trình đã
có thể dùng một số kí tự trong ngơn ngữ tự nhiên
- Vào cuối những năm 60 thế kỉ XX, người dùng máy
tính mới bắt đầu có bàn phím, màn hình.
- Hiện nay, người ta có thể lướt web bằng đầu ngón tay,
ra lệnh cho máy tìm kiếm bằng lời nói
=> Các thành tựu của tin học làm thay đổi cuộc sống

con người
b) I e e
y ổ ã
i
- Năm 1969, Bộ Quốc Phòng Hoa Kì lập dự án mạng
ARPANET – tiền thân của Internet ngày nay
- Ở Việt Nam, 19/11/1997, dịch vụ Internet chính thức
được cung cấp cho người dân cả nước
- Năm 1992, WWW ra đời nhờ các phát minh của Tim
Berners-Lee
- Sau đó là sự ra đời của các máy tìm kiếm: 1994 ra đời
Yahoo, 1998 ra đời Google, tiếp đến là Bing
- Mạng xã hội tạo ra bước ngoặt trong trao đổi thông tin.
Đầu những năm 90 của thế kỉ XX – phổ biến mạng xã
hội Myspace, 2004 – Facebook, sau 2010 có thêm
nhiều mạng xã hội nổi tiếng: LinkedIn, Snapchat,
Twitter, Tiktok, … Năm 2012 – Zalo
- Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi xã hội
loài người
c) M t s
ựu c
o
- Năm 1950, Alan Turing đã đề xuất trị chơi máy tính
bắt chước trí tuệ con người – gọi là phép thử Turing
- Năm 1956 tại Dartmouth ở Mỹ, đã đưa ra thuật ngữ trí
tuệ nhân tạo (AI)
- ELIZA do Joseph Weizenbaum phát triển năm 1965 là
một chương trình máy tính cho phép con người nói
chuyện với máy tính bằng cách gõ bàn phím
- Năm 1997, Deep Blue trở thành chương trình chơi cờ

trên máy tính đầu tiên đánh bại nhà vô địch cờ vua thế
giới Garry Kasparov
- Tiếp theo là sự ra đời của người máy
- Năm 2011, hệ thống máy tính có tên Watson của IBM
đã tham gia trị chơi trên truyền hình Jeopardyl và thắng
hai nhà vô địch là Brad Rutter và Ken Jennings
- Tháng 3 năm 2016, phần mềm máy tính AlphaGo của
-

Ho

ng c
h c sinh
chính thức cung cấp dịch vụ
Internet cho người dân vào
thời gian nào? So với thế giới
là sớm hay muộn?
HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực
tế.
*B


2:



+ HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp

các cặp.
*B

3: B

+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
một HS phát biểu lại các tính
chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
*B

4: K
GV
chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức


10

S n phẩm dự ki n

Ho

ng c
h c sinh

Google đã đánh bại nhà vơ địch cờ vây Lee Sedol
=> Trí tuệ nhân tạo đã thắng con người trong một số trị
chơi đấu trí

3. HOẠ
ỢNG LUYỆN TẬP
a. Mục
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. N i dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. S n phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
B
. Em hãy nêu tên một thiết bị số lưu trữ dữ liệu có dung lượng từ một Terabyte trở lên
B
. Em hãy cho biết máy tính có thể làm việc nhiều ngày không nghỉ hay không?
B
. Em hãy nêu 4 tên viết tắt của đơn vị lưu trữ dữ liệu, theo thứ tự tăng dần
4. HOẠ
ỘNG VẬN DỤNG
a. Mụ
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. N i dung:.
c. S n phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 4. Xem thơng tin về cấu hình máy tính em đang sử dụng và cho biết:
- Tốc độ của bộ xử lí
- Dung lượng ổ đĩa cứng
Bài 5. Những thành tựu nào của ngành Tin học là nổi bật nhất? Tại sao?
Bài 6. Đơn vị đo tốc độ tính tốn của máy tính là gì?
Bài 7. Với Internet, tin học đã có được những thành tựu nổi bật nào?
5. H ng dẫn h c sinh tự h c:

- H ng dẫn h
ũ
- H ng dẫn chuẩn b
i:
...............................................................................................................................................
y
CHỦ Ề A MÁY ÍNH À XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌ
À XỬ LÍ HƠN
IN
BÀI
HỰ HÀNH Ử DỤNG THIẾT BỊ SỐ
Mơn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
 Biết các thao tác sử dụng máy tính đúng cách và áp dụng được các thao tác đó
 Sử dụng được các chức năng cơ bản của điện thoại thông minh
2. Nă
ực:
- Nă ực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng

tạo.


11
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi cơng việc


với giáo viên.
- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự
chủ và tự học.

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
.H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỢNG KHỞI ỘNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
. HÌNH HÀNH KIẾN THỨC M I
Ho
ộng 1: Thực hành sử dụng máy tính đúng cách
- Mụ
+ Biết các biểu tượng trên màn hình nền, thanh nhiệm vụ Taskbar
+ Biết tạo và xóa lối tắt
+ Ghim và gỡ biểu tượng trình ứng dụng, tắt một ứng dụng bị treo, khám phá tt

trong hộp thoại Properties
- N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- S n phẩm: Hs hồn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
S n phẩm dự ki n
h c sinh
1. THỰ HÀNH Ử DỤN
MÁY ÍNH * B
1:
y giao
ÚN
Á H

GV: Nêu đặt câu hỏi
B
i tắt
- Tạo lối tắt đến trình ứng
Nhi m vụ
- Tạo lối tắt đến một trình ứng dụng chưa có biểu
dụng làm như nào?
- Ghim và gỡ biểu tượng trình
tượng trên màn hình nền
- Tạo lối tắt đến thư mục Music
ứng dụng?
HS: Thảo luận, trả lời
- Xóa lối tắt vừa tạo
*B
2: ự

B
ỡ bi

ng dụng

Nhi m vụ
- Ghim một biểu tượng trình ứng dụng từ trong + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
trả lời câu hỏi
danh sách Start vào thanh nhiệm vụ
+ GV: quan sát và trợ giúp các
- Gỡ biểu tượng nói trên khỏi thanh nhiệm vụ
cặp.
B
ắt m t ng dụng b treo
*B
3: B
Nhi m vụ
Giả định rằng trình soạn thảo Microsoft Word
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
đang bị treo. Em hãy đóng trình ứng dụng đó
HS phát
Hướng dẫn
biểu lại các tính chất.
- Nhấn Ctrl + Alt + Del


12

ng c
h c sinh

- Chọn Task Manager
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Chọn trình ứng dụng bị treo => chọn End Task cho nhau.
B 4 K
p tho i * B
4: K
GV chính xác hóa và gọi
Properties
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Nhi m vụ
- Nháy chuột phải lên biểu tượng 1 tệp, chọn
Properties
- Mục Attributes có hai hộp chọn Read-only và
Hidden
=> Hãy cho biết tác dụng khi có đánh dấu chọn và
khi bỏ đánh dấu chọn
Ho
ộng 2: Thực hành khai thác tính năng mở rộng của điện thoại thơng minh
a) Mụ
Nắm được một số thao tác với điện thoại thơng minh, đọc và gửi email, thêm,
cập nhật, xóa mục trong danh bạ, sử dụng phần mềm trên điện thoại thông minh.
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
S n phẩm dự ki n
h c sinh
2. THỰ HÀNH KHAI HÁ
ÍNH NĂN MỞ * B

1:
y giao
RỘNG CỦA IỆN THOẠI HÔN MINH

B

t s
n tho i
GV: Em đã biết những thao tác
Nhiệm vụ
nào với điện thoại thông minh?
 Quan sát điện thoại thông minh và cho biết hiện tại HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực
pin cịn bao nhiêu phần tram
tế.
 Thực hiện đúng thao tác sạc pin
 Thực hiện thao tác tắt màn hình, sau đó bật lại
2: ự
 Đặt điện thoại thông minh ở chế độ rung, chế độ * B

máy bay
 Thiết lập và sau đó đặt lại mật khẩu
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
B
i email
trả lời câu hỏi
 Đọc email và trả lời
+ GV: quan sát và trợ giúp các
 Gửi email mới
cặp.

B
p nh
ục trong danh b
Nhi m vụ
*B
3: B
a) Thêm mục mới trong danh bạ
Hướng dẫn
- Bước 1. Chạm để mở danh bạ
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
- Bước 2. Chạm biểu tượng tạo mục mới
HS phát biểu lại các tính chất.
- Bước 3. Điền thông tin: họ tên, số điện thoại, …
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Bước 4. Chạm để lưu
cho nhau.
Có thể lưu thêm vài thơng tin khác về người mới được
thêm ngoài họ tên và số điện thoại. chọn lưu sau khi đã
*B
4: K
điền đủ thơng tin.
GV chính xác hóa và gọi
S n phẩm dự ki n

Ho


13

ng c

h c sinh
b) Thêm mục mới trong danh bạ sau một cuộc gọi đến 1 học sinh nhắc lại kiến thức
hoặc đi
Hướng dẫn
Có thể chọn lưu số điện thoại bằng cách tạo một mục
liên hệ mới trong danh bạ
- Bước 1. Chạm để mở danh bạ
- Bước 2. Quan sát mục có số điện thoại vừa liên hệ
tìm biểu tượng xem chi tiết
- Bước 3. Chạm để chọn tạo liên hệ mới, số điện
thoại sẽ được điền tự động
- Bước 4. Điền các ơ tt cịn thiếu : họ tên, địa chỉ, …
- Bước 5. Chạm để lưu
Có thể chọn chặn ột số điện thoại sau khi đã nhận cuộc
gọi mà không phải lưu.
c) Cập nhật liên hệ đã có
Hướng dẫn
Mở danh bạ, chạm vào mục cần sửa, sửa thơng tin,
chạm để lưu.
d) Xóa mục trong danh bạ
Hướng dẫn
Làm tương tự như cập nhật, nhưng chọn lệnh xóa.
B 4
dụng phần m
n tho
minh
- Tìm hiểu và sử dụng một vài chức năng cơ bản
khác của điện thoại thông minh như: chụp ảnh,
quay phim, đặt đồng hồ báo thức, truy cập
internet để tham gia mạng xã hội, …

- Tìm kiếm, tải xuống và cài đặt một phần mềm
ứng dụng cho điện thoại thơng minh
S n phẩm dự ki n

Ho

3. HOẠ
ỢNG LUYỆN TẬP
a. Mụ
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. N i dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. S n phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
Bài 1. Máy tính cá nhân hoặc máy tính nhà em đang sử dụng có thể có q nhiều biểu
tượng trên màn hình nền và thanh nhiệm vụ. Em hãy tổ chức, sắp xếp lại các biểu tượng đó
sao cho gọn gàng, tiện dùng hơn.
4. HOẠ
ỢNG VẬN DỤNG
a. Mụ
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. N i dung:.
c. S n phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv đưa câu hỏi về nhà:


14


Bài 2. Em hãy thêm vào danh bạ điện thoại thông tin liên hệ của giáo viên chủ nhiệm lớp và
giáo viên dạy môn Tin học để tiện liên lạc khi cần.
5. H ng dẫn h c sinh tự h c:
- H ng dẫn h
ũ
- H ng dẫn chuẩn b
i:
................................................................................................................................................
y
CHỦ Ề A MÁY ÍNH À XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌ
À XỬ LÍ HÔN
IN
BÀI 4: TIN HỌC RON
HÁ
RIỂN KINH TẾ - XÃ HỢI
Mơn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
 Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được ví dụ minh
họa
 Nhận biết được một vài thiết bị số thơng dụng khác ngồi máy tính để bàn và máy tính
xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thơng tin.
 Biết cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì
 Giải thích được vai trị của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã hội và
cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
2. Nă
ực:

- Nă ực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng

tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc
với giáo viên.
- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự
chủ và tự học.

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
.H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỘNG KHỞI ỘNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Em hãy nêu một ví dụ minh họa về đóng góp của tin học đối với xã hội?



15

HS: trả lời câu hỏi
. HÌNH HÀNH KIẾN THỨC M I
Ho
ộng 1: Tìm hiểu các ứng dụng cơng nghệ thơng tin
- Mụ
+ Biết các khái niệm E-government, E-Banking, E-Learning
- N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- S n phẩm: Hs hồn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
. Á ỨNG DỤN
ÔN N HỆ HÔN
TIN
 Dựa trên các thành tựu của tin học, công
nghệ thông tin phát triển các phương pháp,
tạo ra các công cụ kĩ thuật hiện đại hỗ trợ
con người trong các hoạt động thu thập dữ
liệu, xử lí thơng tin, lưu trữ dữ liệu, truyền
tải thơng tin.
=> Mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế - xã hội đều
có ứng dụng cơng nghệ thơng tin.
=> Tin học đóng góp cho xã hội qua ứng dụng
cơng nghệ thơng tin.
n t (Ee
e
doanh nghi p s :
 Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong các

hoạt động quản lí điều hành của nhà nước,
giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính
phủ có thể thực hiện qua mạng
 Doanh nghiệp số: hàm ý doanh nghiệp ứng
dụng công nghệ thông tin trong xản xuất,
kinh doanh
b) Chuy
ổi s
ch vụ
- Mạng xã hội làm cho tiếp thị số rất hiệu quả
- Chuyển đổi số trong thương mại:
Ví dụ: phát trực tiếp video quảng cáo bán hàng
qua mạng xã hội
- Ngân hàng số (Digital-banking) trong đó có
dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh
tốn qua điện thoại thơng minh (Mobile
Banking) ngày càng phổ biến
Ví dụ: các loại ví điện tử
- Y tế số (Digital Healthcare): là ứng dụng cơng
nghệ thơng tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân
và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án
số
Ví dụ: Dịch vụ chăm sóc sức khỏe qua điện
thoại thông minh, đồng hồ thông minh
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và

Ho

ng c


c
sinh
y giao

*B
1:

GV: Nêu đặt câu hỏi
- Em hiểu E-government, EBanking, E-Learning là những
gì?
HS: Thảo luận, trả lời
*B
2: ự

+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các
cặp.
*B
3: B
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
*B
4: K
GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức



16

Ho

S n phẩm dự ki n

ng c

c
sinh

học
Ví dụ: các cơng cụ phần mềm để dạy và học
trực tuyến qua mạng, tổ chức lớp học, kiểm tra,
đánh giá, quản lí kết quả học tập, …được gọi là
phần mềm E-Learning

Chuyển đổi số (Digital Transformation)
là việc sử dụng dữ liệu và công nghệ số để
thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả
các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội,
tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và
liên hệ với nhau (Theo QĐTTg số 749 ngày
03/06/2020 về Chương trình chuyển đổi số
Quốc gia)
Ho
ộng 2: Tìm hiểu Xã ội tri thứ
k
ế tri thức
a) Mụ

Nắm được thế nào là xã hội tri thức và kinh tế tri thức
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
. XÃ HỘI TRI THỨ
À KINH Ế TRI * B
1:
y giao

THỨC
 Xã hội loài người đã trải qua các bậc thang GV: Em hiểu thế nào là xã hội nông
nghiệp, xã hội công nghiệp và xã hội
phát triển từ thấp đến cao
thơng tin?
HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
Xã hội
tri thức
Xã hội
thông
tin
Xã hội
công
nghiệp

Xã hội

nông
nghiệp
Xã hội
sơ khai

- Xã hội tri thức là xã hội dựa trên việc không

*B

2:





+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
*B

3: B

+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
phát biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
*B
4: K
GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc

lại kiến thức


17

S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
ngừng tạo ra và sử dụng hàng loạt tri thức
trong mọi lĩnh vực, với sự trợ giúp của công
nghệ thông tin và truyền thông hiện đại
- Kinh tế tri thức là nền kinh tế dựa trực tiếp
vào việc tạo ra, phân phối, sử dụng tri thức và
thông tin. Tri thức là tài sản, có giá trị hơn cả
tài nguyên vật chất.
Theo báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam,
ngày 15/9/2021 đưa tin: Ngân hàng thế giới đưa
ra chiến lược phát triển bốn lĩnh vực (gọi là 4 trụ
cột) để chuyển sang kinh tế tri thức
+ Thể chế và môi trường kinh doanh
+ Khoa học và công nghệ
+ Giáo dục và đào tạo
+ Công nghệ thông tin và truyền thông
=> Công nghệ thông tin và truyền thông là một
trụ cột để phát triển kinh tế tri thức
Ho
ộng 3: Tìm hiểu k
ức từ dữ liệu
a) Mụ

Nắm được thế nào khai thác tri thức
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
. KHAI HÁ
RI HỨC TỪ DỮ LIỆU
*B
1:
y giao

 Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu GV: Em hiểu thế nào là khai thác tri
quả trong việc trích xuất thơng tin từ dữ liệu. thức?
 Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
nguồn dữ liệu và thơng tin.
2: ự

 Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm * B
tạo ra các hệ thống thơng minh, góp phần + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời
làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
cao.
3: B
 Dữ liệu lớn là lĩnh vực khoa học nhằm trích * B
xuất thơng tin từ khối dữ liệu khổng lồ, có + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
thể mang lại những tri thức khó có được theo phát biểu lại các tính chất.

+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
cách xử lí dữ liệu truyền thống.
 Công nghệ thông tin rất quan trọng trong nhau.
4: K
GV
quản trị tri thức, khai thác tri thức toàn cầu, * B
tạo ra tri thức mới, sáng tạo và đổi mới để chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc
lại kiến thức
cạnh tranh hiệu quả
Ho
ộng 4: Tìm hiểu
ù
ết bị ô
a) Mụ
Nắm được một số đồ dùng và thiết bị thông minh
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:


18

S n phẩm dự ki n
ÙN
À HIẾT BỊ

Ho
ng c
c sinh
4. Ồ

HƠN
*B
1:
y giao

GV: Em hãy kể một loại đồ dùng thơng
MINH
minh mà em biết?
 Đồng hồ thông minh
? Theo em, đồ dùng như thế nào thì được gọi
 Điện thoại thơng minh
là thông minh?
 Ti vi thông minh
HS: Thảo luận, trả lời
 Đầu ti vi kĩ thuật số
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
 Robot lau nhà, hút bụi thông minh
*B
2: ự

 Khóa cửa dùng dấu vân tay
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu
 Máy chấm công nhận diện khn mặt
hỏi
 Máy đọc chữ đeo ngón tay (Finger
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Reader)
*B
3: B
=> Đồ dùng, thiết bị được gọi là thông

+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu
minh khi có khả năng xử lí thơng tin, kết
lại các tính chất.
nối với người dùng hoặc kết nối với các
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
thiết bị khác, có thể hoạt động tương tác là
*B
4: K
GV chính
tự chủ ở một mức độ nào đó dùng
xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
Ho
ộng 5: Tìm hiểu cuộ
ơ
ệp
a) Mụ
Nắm được các cuộc cách mạng công nghiệp
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
5. CUỘ
Á H MẠN
ƠN
*B
1:
y giao


GV: Em hãy cho biết có những cuộc cách mạng
NGHIỆP
 Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất: công nghiệp nào?
bắt đầu ở nước Anh từ nửa cuối thế HS: Thảo luận, trả lời
HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
kỉ XVIII
2: ự

 Cách mạng công nghiệp lần thứ hai * B
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi
bắt đầu vào nửa cuối thế kỉ XIX
 Cách mạng công nghiệp lần thứ ba + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
3: B
bắt đầu từ những năm 70 của thế kỉ * B
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
XX
 Ngày nay, thế giới đang chứng kiến biểu lại các tính chất.
cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
*B
4: K
GV

chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
thức
Ho
ộng 6: Tìm hiểu Internet vạn vật và máy móc thơng minh trong Cách mạng cơng
nghiệp lần thứ tư.
a) Mụ
Nắm được ý nghĩa của công nghiệp 4.0

b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
6. INTERNET VẠN VẬ
À MÁY * B
1:
y giao



19

S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh

HƠN MINH RON
Á H GV: Cơng nghiệp 4.0 là gì ?
MẠN
ƠN N HIỆP LẦN THỨ Ư HS: Thảo luận, trả lời
p 4.0 là sản xuất thơng minh HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
trong các nhà máy thông minh. Song song * B
2: ự

với máy móc, thiết bị vật lí, máy tính tạo ra + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu

bản sao số hóa của chúng, mơ phỏng hoạt hỏi
động như một hệ thống, tức là tạo ra một hệ + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
thống thực - ảo (Cyber Physical Systems), * B
3: B
thế giới ảo song hành với thế giới thực
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát
- Nhờ có internet vạn vật, các máy móc, biểu lại các tính chất.
thiết bị giao tiếp và cộng tác với nhau và + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
với con người trong thời gian thực.
*B
4: K
GV
- Máy móc, thiết bị thơng minh là nhân vật chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
trung tâm trong cách mạng công nghiệp lần kiến thức
thứ tư
3. HOẠ
ỘNG LUYỆN TẬP
a. Mụ
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. N i dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. S n phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv Cho HS nhắc lại KT:

Chuyển đổi số là ứng dụng công nghệ thông tin ở mức cao, tạo ra thay đổi về chất

Công nghệ thông tin và truyền thông là một trụ cột để phát triển kinh tế tri thức

Công nghiệp 4.0 là sản xuất thông minh trong các nhà máy thông minh
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học

B
.E
ãy
ụ minh h a v những
ơ n c a tin h
i
v
ã i
B
. Em hãy nêu tên một vài thiết bị số thơng dụng khác ngồi máy tính để bàn và máy
tính xách tay và giải thích tại sao các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thơng tin.
4. HOẠ
ỢNG VẬN DỤNG
a. Mụ
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. N i dung:.
c. S n phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv đưa câu hỏi về nhà:
Bài 3. Hằng năm Việt Nam đều công bố Sách trắng Công nghệ thông tin và Truyền thơng.
Em hãy tìm hiểu và cho biết trong Sách trắng, ứng dụng cơng nghệ thơng tin gồm có những
chỉ số nào
Bài 4. Em hãy nêu các thuật ngữ chỉ các dịch vụ số có trong bài học?
Bài 5. Em hiểu thế nào về công nghiệp 4.0?
5. H ng dẫn h c sinh tự h c:
- H ng dẫn h
ũ
- H ng dẫn chuẩn b
i:
..............................................................................................................................................

y
CHỦ Ề B
MẠN MÁY ÍNH À IN ERNE


20

IN ERNE HÔM NAY À N ÀY MAI
BÀI
MẠN MÁY ÍNH
I C̣C SỐNG
Mơn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
 Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm
việc mà mạng máy tính đem lại
 Nêu được những nguy cơ và tác hại mà Internet có thể gây ra. Trình bày được một số
cách đề phịng những tác hại đó. Nêu được một vài cách phịng vệ khi bị bắt nạt trên
mạng. biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
 Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. Sử dụng được một số công cụ thông dụng
để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại
2. Nă
ực:
- Nă
ực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự
sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi

công việc với giáo viên.
- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp
tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
.H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học.
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỘNG KHỞI ỘNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
? Lĩnh vực hay công cụ nào được kể ra dưới đây hoạt động dựa trên mạng máy tính?
 Internet vạn vật - Robot hút bụi thông minh
- Điện thoại thông minh
 E-Learning
- E-Banking
- E-Government
 Xã hội tri thức và kinh tế tri thức
HS: trả lời câu hỏi

. HÌNH HÀNH KIẾN THỨC M I
Ho
ộng 1: Tìm hiểu mạng máy tính làm thay đổi thế giới


21

- Mụ
Biết mạng máy tính nâng cao chất lượng cuộc sống, cung cấp những phương
thức học tập, làm việc và sinh hoạt mới hiệu quả
- N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- S n phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
1. MẠN MÁY ÍNH HAY ỔI THẾ
GI I
a) Mở rộng phương thức học tập
 Trong giáo dục, Internet mang lại cho học
sinh một phương thức học mới và hiệu quả,
đó là học trực tuyến
 Các nguồn học liệu mở cung cấp cho người
học bài giảng, tài liệu tham khảo, bài tập, thí
nghiệm ảo, bài kiểm tra.
 Học liệu mở (OpenCourseWare) là các tài
liệu học tập được số hóa và có thể truy cập
miễn phí trên mạng
b) Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao
chất lượng công việc
Internet đã tác động đến mọi mặt của đời sống
xã hội:

+ Internet không chỉ đem lại phương thức học
tập mới mà còn mở rộng cả phương thức làm
việc như: làm việc ở nhà, ở quán cà phê, … hay
khi đang ngồi trên máy bay, tàu xe.
 Giúp cải thiện năng suất lao động, giảm ách
tắc giao thông, tiết kiệm thời gian và chi phí
đi lại
+ Internet là kho tri thức và thông tin khổng lồ,
hỗ trợ cho công việc trong hầu hết các ngành
nghề trong mọi lĩnh vực
+ Internet thay đổi phương thức hoạt động của
các cơ quan công quyền => những thủ tục hành
chính cơng trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn
+ Internet tạo phương thức kinh doanh mới rất
hiệu quả.
+ Với sự phát triển của Internet, thanh toán điện
tử (E-Payment) xuất hiện và ngày càng phổ biến
c) Nâng cao chất lượng cuộc sống
 Internet đã đem lại một số thay đổi có tính ưu
việt và góp phần nâng cao chất lượng cuộc
sống:
+ Giúp cập nhật tin tức nhanh chóng, sinh động
tới mọi người
+ Giúp giao lưu với bạn bè người thân và cộng

Ho t

ng c

c

sinh
y giao

*B
1:

GV: Nêu đặt câu hỏi
- Em hãy tìm và hiển thị một
trang web học liệu?
- Em hãy so sánh tốc độ cập
nhật thông tin, sự đa dạng của
kênh thông tin giữa sách báo
điện tử và sách báo giấy, đài
phát thanh và truyền hình
- Em hãy so sánh các kênh liên
lạc qua Internet như: email,
chat, mạng xã hội với việc gửi
thư qua bưu điện về các khía
cạnh: chi phí, thời gian
chuyển, mức độ thuận tiện cho
người dùng.
- Em hãy nêu một số cơng việc
đặc thù có thể cho phép nhân
viên làm việc tại nhà thay vì
phải tới cơng sở
HS: Thảo luận, trả lời
*B
2: ự

+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk

trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và trợ giúp các
cặp.
*B
3: B
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một
HS phát
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung
cho nhau.
*B
4: K
GV chính xác hóa và gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức


22

S n phẩm dự ki n

Ho t

ng c

c
sinh

đồng qua mạng xã hội, trò chuyện qua mạng,
phát trực tiếp trên mạng, …
+ Cung cấp nhiều phương tiện và hình thức giải

trí như xem ti vi, chơi game
Ho
ộng 2: Tìm hiểu Những

ực của Internet
a) Mụ
Nắm được những tác động tiêu cực của internet để phòng tránh
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
S n phẩm dự ki n
Ho
ng c
c sinh
2. NHỮN

ỘN
IÊU ỰC * B
1:
y giao

GV: Em hiểu thế nào là bị bắt nạt qua
CỦA INTERNET
- Internet mang lại lợi ích to lớn nhưng mạng? Hãy nêu ví dụ.
cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ và tác hại nếu HS: Thảo luận, trả lời
người sử dụng thiếu hiểu biết và bất cẩn. HS: Lấy các ví dụ trong thực tế.
Chẳng hạn như:
*B
2: ự


+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu

Lười suy nghĩ, động não
hỏi

Nghiện Internet
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.

Bị tiêm nhiễm thói xấu
*B
3: B

Bị lừa đảo qua mạng
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát

Bị bắt nạt qua mạng
biểu lại các tính chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
*B
4: K
GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại
kiến thức
Ho
ộng 3: Tìm hiểu ây

ộc h i từ internet
a) Mụ
Nắm được cách tránh phần mềm độc hại
b) N i dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c) S n phẩm: HS hồn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ ch c thực hi n:
Ho
ng c
S n phẩm dự ki n
h c sinh
. LÂY NHIỄM PHẦN MỀM
ỘC HẠI TỪ * B
1:
y giao
INTERNET

- Có nhiều loại phần mềm độc hại như: virus máy tính, GV: Em hãy kể tên các loại
sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phần mềm quảng cáo phần mềm độc hại và cách
- Biện pháp phòng tránh phần mềm độc hại
phòng tránh?
HS: Thảo luận, trả lời
 Sử dụng phần mềm diệt virus
 Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình quyệt và HS: Lấy các ví dụ trong thực
tế.
phần mềm diệt virus
2: ự
 Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng và * B

trang web đáng tin cậy
 Không mở email từ địa chỉ lạ hay tải xuống tệp đính + HS: Suy nghĩ, tham khảo
sgk trả lời câu hỏi
kèm không đáng tin cậy



23

ng c
h c sinh
+ GV: quan sát và trợ giúp
 Khơng tị mị truy cập vào đường link lạ
 Sử dụng mật khẩu mạnh, thay đổi mật khẩu định kì, các cặp.
3: B
không nên dùng chỉ một mật khẩu cho nhiều tài khoản * B
khác nhau. Khi đăng nhập trên máy tính khơng phải
+ HS: Lắng nghe, ghi chú,
của mình thì tắt chế độ ghi nhớ thơng tin đăng nhập
 Tránh sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị một HS phát biểu lại các tính
nhớ của người khác. Dùng phần mềm diệt virus để chất.
+ Các nhóm nhận xét, bổ
kiểm tra những thiết bị đó trước khi sử dụng
sung cho nhau.
- Ngoài ra cần chú ý:
4: K
nh
 Không nên gửi các thông tin cá nhân quan trọng (mật * B
GV chính xác hóa và
khẩu, số thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng) qua thư
gọi 1 học sinh nhắc lại kiến
điện tử
 Tránh đăng nhập máy tính cơng cộng (nới phần mềm thức
gián điệp có thể ẩn náu) hoặc thông qua mạng Wi-Fi
công cộng (dễ dàng bị tin tặc chiếm đoạt thông tin)
 Sao lưu những dữ liệu quan trọng và cất giữ bản sao
tại nơi an tồn. Trong trường hợp cần thiết có thể đặt

mật khẩu cho tệp dữ liệu
 Nên chọn biện pháp xác thực hai bước.
S n phẩm dự ki n

Ho

3. HOẠ
ỘNG LUYỆN TẬP
a. Mụ
Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. N i dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. S n phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv Cho HS nhắc lại KT:
Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học
B
. Những điều nào sau đây có thể khiến máy tính bị lây nhiễm phần mềm độc hại?
1) Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy
2) Dùng USB để sao chép tệp từ máy tính lạ mà không kiểm tra bằng phần mềm diệt virus
3) Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ
4) Không cập nhật phần mềm diệt virus
5) Không cập nhật phiên bản Microsoft Office mới
4. HOẠ
ỘNG VẬN DỤNG
a. Mụ
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. N i dung:.
c. S n phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ ch c thực hi n:
Gv đưa câu hỏi về nhà:

2: Trước kia một dịch vụ văn bản hoặc lời nói từ một ngôn ngữ này sang một ngôn
ngữ khác là điều khó khăn. Ngày nay, với sự giúp đỡ của phần mềm dịch tự động có thể dễ
dàng thực hiện việc đó. Em xếp phần mềm đó vào nhóm nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc
C. Mở rộng phương thức học tập


24

D. Khơng thuộc nhóm nào
Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính?
A. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn
B. Nhờ học trực tuyến một cách có phương pháp, học lực của Bình được cài thiện rõ rệt
C. Nhờ có hình thức thanh tốn trực tuyến nên ngồi tại nhà người dân vẫn có thể mua được
vé máy bay mà không cần đến tận nơi đại lí bán vé
D. Người bị lộ thơng tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng
5. H ng dẫn h c sinh tự h c:
- H ng dẫn h
ũ
- H ng dẫn chuẩn b
i:
..........................................................................................................................................


25

BÀI

ÊN BÀI ẠY

CHỦ Ề B
MẠN MÁY ÍNH À IN ERNET
IN ERNE HÔM NAY À N ÀY MAI
IỆN OÁN ÁM MÂY À IN ERNE VẠN VẬT
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết

I. MỤ
IÊU
1. Kiến thức:
 So sánh được mạng LAN và Internet
 Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng
 Nêu được khái niệm Internet vạn vật (Internet of Thing – IoT)
 Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà IoT đem lại.nPhát biểu được ý
kiến cá nhân về lợi ích của IoT
2. Nă
ực:
- Nă ực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng

tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc
với giáo viên.
- Nă

:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự
chủ và tự học.

3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌ
À HỌC LIỆU
.
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, máy chiếu vật thể.
.H
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIẾN RÌNH ẠY HỌC
1. HOẠ
ỘNG KHỞI ỘNG (MỞ ẦU)
- Mụ
: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- N i dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- S n phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ ch c thực hi n: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài

HS: trả lời câu hỏi


×