3
4
5
6
7
2
1680
1
2700
4950
BẢNG THÔNG SỐ XE THAM KHẢO ( SANTA FE 2.4 XĂNG)
1880
Trọng lượng xe đầy tải
17230 N
Phân bố tải trọng ra cầu trước
8130 N
Phân bố tải trọng ra cầu sau
9100 N
Công suất động cơ
130/6000 (kW/vịng/phút)
Mơmen xoắn động cơ
226/3750 (N.m/vịng/phút)
Chiều dài cơ sở (L)
2700 mm
Chiều dài toàn bộ
4690 mm
Chiều rộng cơ sở (B)
1880 mm
Chiều cao (H)
1680 mm
Kiểu lốp sử dụng
235/60 R18
7
Bàn đạp
1
6
Bộ trợ lực chân khơng
1
5
Xi lanh chính
1
4
Hộp số
1
3
Ly hợp
1
2
Xi lanh cơng tác
1
1
Động cơ
T.T
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
BỐ TRÍ CHUNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 1
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
1
20
2
19
3
4
18
5
6
Ø35H7/f6
Ø20k6
17
7
16
8
9
10
15
11
12
13
14
YÊU CẦU KĨ THUẬT
1.
2.
3.
Làm sạch bề mặt của đĩa ma sát, đĩa ép và bánh đà trước khi lắp ghép.
Bôi một lớp mỡ mỏng lên then hoa và bề mặt trượt bạc lót.
Lắp đúng dấu vị trí trên bánh đà.
20
Bánh đà
1
OL100Cr2
19
Đĩa ép trung gian
1
Gang CY24-42
18
Đĩa ma sát
2
Phe ra đơ
17
Lị xo giảm chấn
12
Thép lò xo
16
Trục khuỷu
1
C65
15
Ổ trục sơ cấp
1
CT3
14
Vành răng khởi động
2
C45
13
Chốt định vị
1
C45
12
Đĩa hãm
6
C45
11
Đòn mở
6
CT3
10
Giá đỡ
6
CT3
9
Vú mỡ
1
C45
8
Bi tỳ
1
OL100Cr2
7
Ống mở
1
CT3
6
Lò xo ép
6
Thép lò xo
5
Vỏ ly hợp
1
CT3
4
Vòng điều chỉnh
3
M8
1
CT3
Càng mở
1
CT3
2
Lò xo hồi vị
6
Thép lị xo
1
Đĩa ép
1
Gang CY24-42
T.T
M10
Tên chi tiết
Kí hiệu
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Khối lượng:
Chữ ký Ngày
KẾT CẤU
LY HỢP
Tờ số: 2
Tỷ lệ:1,5:1
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
PHƯƠNG ÁN 1: Dẫn động cơ khí
1
2
3
4
PHƯƠNG ÁN 3: Dẫn động thủy lực
5
1
2
3
4
5
6
7
8
1.Đĩa bị động
2.Đĩa ép
6
7
3.Lò xo ép
2.Đĩa ép
4.Bi T
3.Lò xo ép
5.Lị xo hồi vị bi T
4.Bi T
6.Xilanh chính
9
5.Lị xo hồi vị bi T
8
d
1.Đĩa bị động
6.Càng mở
9
7.Lò xo hồi vị bàn đạp
7.Bàn đạp
8.Bàn đạp
d
10
9.Càng mở
11
8.Lò xo hồi vị bàn đạp
10.Xilanh cơng tác
9.Địn dẫn động
PHƯƠNG ÁN 2: Dẫn động cơ khí trợ lực khí nén
11.Ống dẫn dầu
PHƯƠNG ÁN 4: Dẫn động thủy lực trợ lực chân khơng
1.Ống dẫn khí
2.Xilanh cơng tác
7
8
9
10
11
12
6
5
7
3.Càng mở
6.Đĩa bị động
8.Lị xo hồi vị bi T
9.Bình khí nén
1
3.Càng mở
5.Đĩa ép
7.Bi T
d
11
2.Xilanh cơng tác
6.Lị xo ép
2
10
4.Bi T
5.Đĩa ép
3
9
1.Ống dẫn khí
4.Đĩa bị động
4
8
10.Vỏ van phân phối
8.Lị xo hồi vị bi T
5
9.Họng hút động cơ
10.Lò xo hồi vị bàn đạp
4
3
11.Bàn đạp
d
12.Van điều khiển
13.Van khí trời
2
11.Lị xo hồi vị bàn đạp
12.Bàn đạp
7.Lị xo ép
6
1
14.Van chân khơng
15
14
13
12
15.Xi lanh chính
13.Van khí nén
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
12.Ty đẩy
14
13
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
CÁC PHƯƠNG ÁN
DẪN ĐỘNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 3
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
A
32
2:1
31
30
29
28
27 26
25
24
23
22 21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
H7
Ø11 g6
H7
Ø26 f7
H7
Ø17 g6
3
2
1
A
f7
Ø20 H7
I
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
Trạng thái ly hợp đóng
I1
40
39
38
37
36
35
34
33
Trạng thái mở ly hợp
I2
Trạng thái dừng bàn đạp ở
một vị trí nhất định
I3
Các trạng thái làm việc của bộ cường hóa
U CẦU KĨ THUẬT
1.
Kiểm tra độ kín khít của bộ cường hóa bằng áp suất 50N/cm2.
2.
Độ chênh áp suất trước và sau màng sinh lực là 5N/cm2.
50
Càng mở
1
Thép C45
21
Vòng đệm
1
Thép C45
49
Lị xo hồi vị
1
Thép C60G
20
Piston cường hố
1
Thép C35
48
Trục nối
1
Thép C45
19
Màng cường hoá
1
Cao su
47
Đai ốc điều chỉnh
1
Thép C45
18
Xy lanh cường hố
1
Gang CY21-42
46
Cần đẩy piston
1
Thép C45
17
Bu lơng
4
Thép C45
45
Xy lanh cơng tác
1
Gang CY24-42
16
Vịng hãm van
1
Thép C45
44
Piston cơng tác
1
Nhơm HK
15
Van khơng khí
1
Thép C45
43
Phớt làm kín
1
Cao su
14
Ty đẩy điều khiển
1
Thép C45
42
Van xả khí
1
Thép C45
13
Van chân khơng
1
Cao su
41
Van xy lanh chính
1
Thép C35
12
Phớt làm kín
1
Cao su
40
Cuppen
1
Cao su
11
Đế van chân khơng
1
Thép C45
39
Đĩa đệm
1
Thép C45
10
Lọc khơng khí
1
Xốp
38
Van hoa khế
1
Thép C45
9
Vịng đệm
1
Thép C45
37
Piston chính
1
Nhơm HK
8
Vịng hãm
1
Thép C45
36
Ty đẩy piston
1
Thép C45
7
Vỏ cao su bảo vệ
1
Cao su
35
Vịng hãm
1
Thép C45
6
Bu lơng hãm
1
Thép C45
34
Vịng đệm
1
Thép C45
5
Đai ốc điều chỉnh
1
Thép C45
33
Bu lơng
4
Thép C45
4
Địn nối
1
Thép C45
32
Ống dẫn dầu
1
Đay
3
Lò xo hồi vị
1
Thép C60G
31
Phớt chắn van
1
Cao su
2
Khung vỏ xe
1
Thép C40
30
Lị xo hồi vị
1
Thép C60G
1
Bàn đạp
29
Xy lanh chính
1
Gang CY24-42
T.T
28
Cốc dầu
1
27
Bình dầu
1
Gang CY21-42
M6
Nắp bình dầu
1
Gang CY21-42
25
Ống chân khơng
1
Thép C35
24
Lị xo hồi vị màng
1
Thép C60G
23
Đế van khí
1
Thép C45
22
Đĩa phản lực
1
Cao su
T.T
Tên chi tiết
Ký hiệu
Số lượng
Khối l ượng
Vật liệu
Thép C40
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Thép C35
26
M8
Số lượng
Khối l ượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Ghi chú
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
HỆ DẪN ĐỘNG
VÀ BỘ TRỢ LỰC
Tờ số: 4
Tỷ lệ:1:1
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2-K55
145±0,3
Rz40
Rz40
134
70
57±0,2
18
Ø30
13
M24
4
17
10,5
0,2 A
8,5
6
0,3 B
0,2 A
0,8
20
R2,5
R2
B
0,15
Ø30
Ø26 +0,021
Ø24
Ø6
M12
Ø34
Ø19
Ø23
Ø13
Ø20
Ø4
Ø26-0,020
-0,041
Ø4
12°
A
Ø68
4
R2
Ø55±0,1
0,8
17
5
0,1
1x30°
0,8
R2
R2
12
22
0,1
15
Ø7
6
4 lỗ cách 90°
Ø2,5
R7
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
3. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
PISTON XL
CHÍNH
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
4:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
XY LANH
CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
GX 24 - 42
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
HỢP KIM AlSiCu3
Chữ ký
Ngày
Số tờ
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
04
05
2:1
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
Rz40
Rz40
100±0,2
I
95
A
20
0,02
83
A
3,2
60
1,6
28
0,03
68
°
60
7
1x45°
R1
30°
1,25
1,6
3,2
Ø17+0,006
-0,017
Ø9
Ø7
Ø5
Cầu6
1,6
A
60
Ø42
Ø35
Ø28
1,6
0,1
R65
R2
0,15
I
20
0,02
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
U CẦU KỸ THUẬT
1. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50 - 55 HRC
2. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2. Làm cùn các cạnh sắc
Chức năng
Họ và tên
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
TY ĐẨY
XL CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
THÉP C45
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
4:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
Chữ ký
Ngày
MOAY Ơ
THÉP 40X
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
1:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Chữ ký
Ngày
CÁC CHI TIẾT
ĐIỂN HÌNH
Khối lượng:
Tỷ lệ:
Tờ số:5
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP Ở HỆ THỐNG LY HỢP
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
không tăng tương ứng, giảm công
suất khi xe lên dốc.
Ly hợp có mùi khét.
1. Khơng có hành trình tự do bàn
đạp ly hợp.
2. Đĩa ly hợp bị mòn bề mặt ma sát.
3. Bề mặt ly hợp bị dính dầu từ phớt
dầu phía trước của hộp số hoặc
trong lúc kiểm tra.
4. Lị xo ép bị yếu hoặc gãy.
·
·
CÁCH
KHẮC
PHỤC
·
·
Kiểm tra hành trình tự do cho
đúng.
Kiểm tra và thay thế lò xo nếu
lò xo giảm lực ép lớn
Kiểm tra bề mặt ma sát, nếu
dính dầu thì rửa sạch
Kiểm tra đĩa bị động, đĩa ép và
bánh đà
· Ly hợp khơng ngắt được hồn
tồn.
· Triệu chứng: Khó sang số.
Có tiếng va đập ở hộp số.
1. Hành trình tự do của bàn đạp quá
lớn.
2. Bàn đạp ly hợp ở vị trí quá thấp
so với sàn xe.
3. Đĩa ly hợp hoặc đĩa ép bị cong
vênh.
4. Hở đường ống dẫn dầu (khí).
5. Then hoa của moay ơ đĩa ly hợp
hư hỏng gây nên hiện tượng kẹt trên
trục ly hợp.
·
·
Kiểm tra hành trình tự do của
bàn đạp.
Kiểm tra ổ bi T, ổ bi kim, nếu
kẹt thì phải điều chỉnh lại hoặc
thay thế.
· Rung giật, làm việc khơng êm khi
đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Xe bị rung khi khởi
hành.
· Ly hợp phát ra tiếng kêu.
· Triệu chứng: Có tiếng kêu phát ra
·
Bàn đạp ly hợp nặng.
khi đóng hoặc ngắt ly hợp.
1. Bề mặt ma sát của đĩa ly hợp bị
dính dầu mỡ hoặc chai cứng.
2. Bộ phận giảm chấn bị yếu hoặc
vỡ.
3. Các đinh tán bị lỏng.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy vỡ
1. Lỏng các chi tiết quay hoặc chi tiết
trượt.
2. Bị mảnh kim loại hoặc đất cát lọt
vào.
3. Tiếng kêu phát ra khi đóng ly hợp:
- Vịng bi đỡ đầu trục ly hợp trên
đuôi trục khuỷu bị vỡ, rơ rão hoặc
khô dầu mỡ bôi trơn.
- Then hoa trục ly hợp và moay ơ đĩa
ly hợp quá mòn.
1. Cơ cấu điều khiển bị bám bẩn
thiếu dầu mỡ bôi trơn.
2. Cần đẩy của xilanh chính hoặc
xilanh cơng tác bị vênh.
3. Bó kẹt cuppen xilanh.
4. Bạc trượt trên trục ly hợp bị hư
hỏng.
·
·
·
·
·
Kiểm tra trạng thái kĩ thuật của
bánh đà, nếu cong vênh quá thì
thay thế và sửa chữa
Kiểm tra điều chỉnh đòn mở
Kiểm tra điều chỉnh vỏ li hợp
·
Kiểm tra các chi tiết quay và chi
tiết trượt, nếu lỏng thì lắp chặt
lại, nếu hỏng thì thay thế và
sửa chữa
Kiểm tra vong bi, nếu bị rơ rão,
hoặc bị vỡ thì tiến hành thay
thế
·
·
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
NGUYÊN NHÂN
· Bị trượt khi đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Khi tăng ga tốc độ
Kiểm tra cơ cấu điều khiển, nếu
bẩn thì làm sạch, bôi trơn ...
Kiểm tra bạc trượt trên trục ly
hợp, nếu hỏng thì tiến hành sửa
chữa.......
Kiểm tra xi lanh lực chính, nếu
cần đẩy bị hư hỏng thì thay thế
và sửa chữa....
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
CÁC HƯ
HỎNG VÀ
TRIỆU
CHỨNG
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
CHẨN ĐOÁN
HƯ HỎNG LY
HỢP
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 6
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
3
4
5
6
7
2
1680
1
2700
4950
BẢNG THÔNG SỐ XE THAM KHẢO ( SANTA FE 2.4 XĂNG)
1880
Trọng lượng xe đầy tải
17230 N
Phân bố tải trọng ra cầu trước
8130 N
Phân bố tải trọng ra cầu sau
9100 N
Công suất động cơ
130/6000 (kW/vịng/phút)
Mơmen xoắn động cơ
226/3750 (N.m/vịng/phút)
Chiều dài cơ sở (L)
2700 mm
Chiều dài toàn bộ
4690 mm
Chiều rộng cơ sở (B)
1880 mm
Chiều cao (H)
1680 mm
Kiểu lốp sử dụng
235/60 R18
7
Bàn đạp
1
6
Bộ trợ lực chân khơng
1
5
Xi lanh chính
1
4
Hộp số
1
3
Ly hợp
1
2
Xi lanh cơng tác
1
1
Động cơ
T.T
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
BỐ TRÍ CHUNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 1
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
1
20
2
19
3
4
18
5
6
Ø35H7/f6
Ø20k6
17
7
16
8
9
10
15
11
12
13
14
YÊU CẦU KĨ THUẬT
1.
2.
3.
Làm sạch bề mặt của đĩa ma sát, đĩa ép và bánh đà trước khi lắp ghép.
Bôi một lớp mỡ mỏng lên then hoa và bề mặt trượt bạc lót.
Lắp đúng dấu vị trí trên bánh đà.
20
Bánh đà
1
OL100Cr2
19
Đĩa ép trung gian
1
Gang CY24-42
18
Đĩa ma sát
2
Phe ra đơ
17
Lị xo giảm chấn
12
Thép lò xo
16
Trục khuỷu
1
C65
15
Ổ trục sơ cấp
1
CT3
14
Vành răng khởi động
2
C45
13
Chốt định vị
1
C45
12
Đĩa hãm
6
C45
11
Đòn mở
6
CT3
10
Giá đỡ
6
CT3
9
Vú mỡ
1
C45
8
Bi tỳ
1
OL100Cr2
7
Ống mở
1
CT3
6
Lò xo ép
6
Thép lò xo
5
Vỏ ly hợp
1
CT3
4
Vòng điều chỉnh
3
M8
1
CT3
Càng mở
1
CT3
2
Lò xo hồi vị
6
Thép lị xo
1
Đĩa ép
1
Gang CY24-42
T.T
M10
Tên chi tiết
Kí hiệu
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Khối lượng:
Chữ ký Ngày
KẾT CẤU
LY HỢP
Tờ số: 2
Tỷ lệ:1,5:1
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
PHƯƠNG ÁN 1: Dẫn động cơ khí
1
2
3
4
PHƯƠNG ÁN 3: Dẫn động thủy lực
5
1
2
3
4
5
6
7
8
1.Đĩa bị động
2.Đĩa ép
6
7
3.Lò xo ép
2.Đĩa ép
4.Bi T
3.Lò xo ép
5.Lị xo hồi vị bi T
4.Bi T
6.Xilanh chính
9
5.Lị xo hồi vị bi T
8
d
1.Đĩa bị động
6.Càng mở
9
7.Lò xo hồi vị bàn đạp
7.Bàn đạp
8.Bàn đạp
d
10
9.Càng mở
11
8.Lò xo hồi vị bàn đạp
10.Xilanh cơng tác
9.Địn dẫn động
PHƯƠNG ÁN 2: Dẫn động cơ khí trợ lực khí nén
11.Ống dẫn dầu
PHƯƠNG ÁN 4: Dẫn động thủy lực trợ lực chân khơng
1.Ống dẫn khí
2.Xilanh cơng tác
7
8
9
10
11
12
6
5
7
3.Càng mở
6.Đĩa bị động
8.Lị xo hồi vị bi T
9.Bình khí nén
1
3.Càng mở
5.Đĩa ép
7.Bi T
d
11
2.Xilanh cơng tác
6.Lị xo ép
2
10
4.Bi T
5.Đĩa ép
3
9
1.Ống dẫn khí
4.Đĩa bị động
4
8
10.Vỏ van phân phối
8.Lị xo hồi vị bi T
5
9.Họng hút động cơ
10.Lò xo hồi vị bàn đạp
4
3
11.Bàn đạp
d
12.Van điều khiển
13.Van khí trời
2
11.Lị xo hồi vị bàn đạp
12.Bàn đạp
7.Lị xo ép
6
1
14.Van chân khơng
15
14
13
12
15.Xi lanh chính
13.Van khí nén
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
12.Ty đẩy
14
13
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
CÁC PHƯƠNG ÁN
DẪN ĐỘNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 3
Số tờ: 6
Truờng ĐH Bách Khoa HN
Lớp CKĐL 2-K55
A
32
2:1
31
30
29
28
27 26
25
24
23
22 21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
H7
Ø11 g6
H7
Ø26 f7
H7
Ø17 g6
3
2
1
A
f7
Ø20 H7
I
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
Trạng thái ly hợp đóng
I1
40
39
38
37
36
35
34
33
Trạng thái mở ly hợp
I2
Trạng thái dừng bàn đạp ở
một vị trí nhất định
I3
Các trạng thái làm việc của bộ cường hóa
U CẦU KĨ THUẬT
1.
Kiểm tra độ kín khít của bộ cường hóa bằng áp suất 50N/cm2.
2.
Độ chênh áp suất trước và sau màng sinh lực là 5N/cm2.
50
Càng mở
1
Thép C45
21
Vòng đệm
1
Thép C45
49
Lị xo hồi vị
1
Thép C60G
20
Piston cường hố
1
Thép C35
48
Trục nối
1
Thép C45
19
Màng cường hoá
1
Cao su
47
Đai ốc điều chỉnh
1
Thép C45
18
Xy lanh cường hố
1
Gang CY21-42
46
Cần đẩy piston
1
Thép C45
17
Bu lơng
4
Thép C45
45
Xy lanh cơng tác
1
Gang CY24-42
16
Vịng hãm van
1
Thép C45
44
Piston cơng tác
1
Nhơm HK
15
Van khơng khí
1
Thép C45
43
Phớt làm kín
1
Cao su
14
Ty đẩy điều khiển
1
Thép C45
42
Van xả khí
1
Thép C45
13
Van chân khơng
1
Cao su
41
Van xy lanh chính
1
Thép C35
12
Phớt làm kín
1
Cao su
40
Cuppen
1
Cao su
11
Đế van chân khơng
1
Thép C45
39
Đĩa đệm
1
Thép C45
10
Lọc khơng khí
1
Xốp
38
Van hoa khế
1
Thép C45
9
Vịng đệm
1
Thép C45
37
Piston chính
1
Nhơm HK
8
Vịng hãm
1
Thép C45
36
Ty đẩy piston
1
Thép C45
7
Vỏ cao su bảo vệ
1
Cao su
35
Vịng hãm
1
Thép C45
6
Bu lơng hãm
1
Thép C45
34
Vịng đệm
1
Thép C45
5
Đai ốc điều chỉnh
1
Thép C45
33
Bu lơng
4
Thép C45
4
Địn nối
1
Thép C45
32
Ống dẫn dầu
1
Đay
3
Lò xo hồi vị
1
Thép C60G
31
Phớt chắn van
1
Cao su
2
Khung vỏ xe
1
Thép C40
30
Lị xo hồi vị
1
Thép C60G
1
Bàn đạp
29
Xy lanh chính
1
Gang CY24-42
T.T
28
Cốc dầu
1
27
Bình dầu
1
Gang CY21-42
M6
Nắp bình dầu
1
Gang CY21-42
25
Ống chân khơng
1
Thép C35
24
Lị xo hồi vị màng
1
Thép C60G
23
Đế van khí
1
Thép C45
22
Đĩa phản lực
1
Cao su
T.T
Tên chi tiết
Ký hiệu
Số lượng
Khối l ượng
Vật liệu
Thép C40
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Thép C35
26
M8
Số lượng
Khối l ượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Ghi chú
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
HỆ DẪN ĐỘNG
VÀ BỘ TRỢ LỰC
Tờ số: 4
Tỷ lệ:1:1
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2-K55
145±0,3
Rz40
Rz40
134
70
57±0,2
18
Ø30
13
M24
4
17
10,5
0,2 A
8,5
6
0,3 B
0,2 A
0,8
20
R2,5
R2
B
0,15
Ø30
Ø26 +0,021
Ø24
Ø6
M12
Ø34
Ø19
Ø23
Ø13
Ø20
Ø4
Ø26-0,020
-0,041
Ø4
12°
A
Ø68
4
R2
Ø55±0,1
0,8
17
5
0,1
1x30°
0,8
R2
R2
12
22
0,1
15
Ø7
6
4 lỗ cách 90°
Ø2,5
R7
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
3. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
PISTON XL
CHÍNH
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
4:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
XY LANH
CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
GX 24 - 42
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
HỢP KIM AlSiCu3
Chữ ký
Ngày
Số tờ
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
04
05
2:1
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
Rz40
Rz40
100±0,2
I
95
A
20
0,02
83
A
3,2
60
1,6
28
0,03
68
°
60
7
1x45°
R1
30°
1,25
1,6
3,2
Ø17+0,006
-0,017
Ø9
Ø7
Ø5
Cầu6
1,6
A
60
Ø42
Ø35
Ø28
1,6
0,1
R65
R2
0,15
I
20
0,02
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
U CẦU KỸ THUẬT
1. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50 - 55 HRC
2. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2. Làm cùn các cạnh sắc
Chức năng
Họ và tên
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
TY ĐẨY
XL CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
THÉP C45
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
4:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
Chữ ký
Ngày
MOAY Ơ
THÉP 40X
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
Họ và tên
04
05
1:1
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Chữ ký
Ngày
CÁC CHI TIẾT
ĐIỂN HÌNH
Khối lượng:
Tỷ lệ:
Tờ số:5
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP Ở HỆ THỐNG LY HỢP
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
không tăng tương ứng, giảm công
suất khi xe lên dốc.
Ly hợp có mùi khét.
1. Khơng có hành trình tự do bàn
đạp ly hợp.
2. Đĩa ly hợp bị mòn bề mặt ma sát.
3. Bề mặt ly hợp bị dính dầu từ phớt
dầu phía trước của hộp số hoặc
trong lúc kiểm tra.
4. Lị xo ép bị yếu hoặc gãy.
·
·
CÁCH
KHẮC
PHỤC
·
·
Kiểm tra hành trình tự do cho
đúng.
Kiểm tra và thay thế lò xo nếu
lò xo giảm lực ép lớn
Kiểm tra bề mặt ma sát, nếu
dính dầu thì rửa sạch
Kiểm tra đĩa bị động, đĩa ép và
bánh đà
· Ly hợp khơng ngắt được hồn
tồn.
· Triệu chứng: Khó sang số.
Có tiếng va đập ở hộp số.
1. Hành trình tự do của bàn đạp quá
lớn.
2. Bàn đạp ly hợp ở vị trí quá thấp
so với sàn xe.
3. Đĩa ly hợp hoặc đĩa ép bị cong
vênh.
4. Hở đường ống dẫn dầu (khí).
5. Then hoa của moay ơ đĩa ly hợp
hư hỏng gây nên hiện tượng kẹt trên
trục ly hợp.
·
·
Kiểm tra hành trình tự do của
bàn đạp.
Kiểm tra ổ bi T, ổ bi kim, nếu
kẹt thì phải điều chỉnh lại hoặc
thay thế.
· Rung giật, làm việc khơng êm khi
đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Xe bị rung khi khởi
hành.
· Ly hợp phát ra tiếng kêu.
· Triệu chứng: Có tiếng kêu phát ra
·
Bàn đạp ly hợp nặng.
khi đóng hoặc ngắt ly hợp.
1. Bề mặt ma sát của đĩa ly hợp bị
dính dầu mỡ hoặc chai cứng.
2. Bộ phận giảm chấn bị yếu hoặc
vỡ.
3. Các đinh tán bị lỏng.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy vỡ
1. Lỏng các chi tiết quay hoặc chi tiết
trượt.
2. Bị mảnh kim loại hoặc đất cát lọt
vào.
3. Tiếng kêu phát ra khi đóng ly hợp:
- Vịng bi đỡ đầu trục ly hợp trên
đuôi trục khuỷu bị vỡ, rơ rão hoặc
khô dầu mỡ bôi trơn.
- Then hoa trục ly hợp và moay ơ đĩa
ly hợp quá mòn.
1. Cơ cấu điều khiển bị bám bẩn
thiếu dầu mỡ bôi trơn.
2. Cần đẩy của xilanh chính hoặc
xilanh cơng tác bị vênh.
3. Bó kẹt cuppen xilanh.
4. Bạc trượt trên trục ly hợp bị hư
hỏng.
·
·
·
·
·
Kiểm tra trạng thái kĩ thuật của
bánh đà, nếu cong vênh quá thì
thay thế và sửa chữa
Kiểm tra điều chỉnh đòn mở
Kiểm tra điều chỉnh vỏ li hợp
·
Kiểm tra các chi tiết quay và chi
tiết trượt, nếu lỏng thì lắp chặt
lại, nếu hỏng thì thay thế và
sửa chữa
Kiểm tra vong bi, nếu bị rơ rão,
hoặc bị vỡ thì tiến hành thay
thế
·
·
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
NGUYÊN NHÂN
· Bị trượt khi đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Khi tăng ga tốc độ
Kiểm tra cơ cấu điều khiển, nếu
bẩn thì làm sạch, bôi trơn ...
Kiểm tra bạc trượt trên trục ly
hợp, nếu hỏng thì tiến hành sửa
chữa.......
Kiểm tra xi lanh lực chính, nếu
cần đẩy bị hư hỏng thì thay thế
và sửa chữa....
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ LY HỢP TỰ ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION
CÁC HƯ
HỎNG VÀ
TRIỆU
CHỨNG
Chức năng
Họ và tên
Thiết kế
Nguyễn Anh Duy
Hướng dẫn
Võ Văn Hường
Duyệt
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký Ngày
CHẨN ĐOÁN
HƯ HỎNG LY
HỢP
Khối lượng:
Tỷ lệ:1:1
Tờ số: 6
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp: CKĐL2 - K55