4
5
3
2
1
5
Cầu chủ động
1
4
Các đăng
3
Hộp số
1
1
2
Ly hợp
1
1
Động cơ
T.T
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
BỐ TRÍ CHUNG
Tờ số: 1
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
13
14
12
15
11
16
10
17
9
18
8
19
20
7
21
22
Ø35 H7
js6
Ø28H7
f6
Ø35 H7
f7
Ø23k6
449
Ø48H7
23
24
6
5
4
25
3
26
2
1
27
28
189
Yêu cầu kỹ thuật
1.Làm sạch các bề mặt của đĩa ma sát, đĩa ép và bánh đà trước khi lắp ghép
2.Trong quá trình làm việc các bề mặt ma sát của đĩa ma sát, đĩa ép, đĩa bị động khơng được dính dầu
3.Điều chỉnh khe hở giữa đầu lò xo đĩa và bi T là: = 3 mm
28
Càng mở
1
Thép C45
10
27
Cơ cấu ép
8
Thép C45
9
Bu lơng
6
Thép C65G
6
26
Lị xo lá
1
Thép C45
8
Thép C45
Moay ơ
1
25
Rô tuyn
1
Thép C45
Thép 40X
7
Trục ly hợp
1
24
Bạc đỡ
1
Thép 40X
Thép C45
6
Trục khuỷu
1
23
Bạc mở
Thép C65
1
Thép C45
5
Ổ bi đỡ
1
22
Thép W X 15
Ổ bi T
1
Thép C65G
4
Vòng ma sát
1
Phi kim
21
Lò xo hồi vị bi T
3
Thép C45
3
Đinh tán
6
Đồng
20
Vít
3
Thép C45
2
Xương đĩa ma sát
1
Thép C45
19
Đinh tán
8
Đồng
1
Bánh đà
18
Lị xo đĩa
1
Thép C65G
17
Vỏ trong ly hợp
1
Gang CY24-42
16
Đĩa ép
1
Gang CY24-42
15
Vít
6
Thép C45
14
Vành răng khởi động
1
Thép C45
13
Vỏ ngoài ly hợp
1
Gang CY24-42
Chức năng
Họ và tên
12
Tấm ma sát
2
Phê ra đô
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
11
Đinh tán
T.T
Tên chi tiết
32
Ký hiệu
Số lượng
T.T
Vật liệu
M8
Gang CY24-42
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Đồng
Khối lượng
Lò xo giảm chấn
Ghi chú
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
KẾT CẤU
LY HỢP
Khối lượng:
Tỷ lệ:1 :1
Tờ số: 2
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
PHƯƠNG ÁN 1: Dẫn động cơ khí
1
2
3
4
PHƯƠNG ÁN 3: Dẫn động thủy lực
5
1
2
3
4
5
6
7
8
1.Đĩa bị động
2.Đĩa ép
6
7
3.Lò xo ép
2.Đĩa ép
4.Bi T
3.Lò xo ép
5.Lị xo hồi vị bi T
4.Bi T
6.Xilanh chính
9
5.Lị xo hồi vị bi T
8
d
1.Đĩa bị động
6.Càng mở
9
7.Lò xo hồi vị bàn đạp
7.Bàn đạp
8.Bàn đạp
d
10
9.Càng mở
11
8.Lò xo hồi vị bàn đạp
10.Xilanh cơng tác
9.Địn dẫn động
PHƯƠNG ÁN 2: Dẫn động cơ khí trợ lực khí nén
11.Ống dẫn dầu
PHƯƠNG ÁN 4: Dẫn động thủy lực trợ lực chân không
7
7
6
5
8
9
10
11
12
2.Xilanh công tác
3.Càng mở
3.Càng mở
4.Bi T
6.Lò xo ép
2
1
7.Bi T
8.Lò xo hồi vị bi T
d
1.Ống dẫn khí
2.Xilanh cơng tác
5.Đĩa ép
3
9
1.Ống dẫn khí
4.Đĩa bị động
4
8
6.Đĩa bị động
5
7.Lị xo ép
8.Lị xo hồi vị bi T
4
9.Bình khí nén
3
10.Xilanh phân phối
2
11.Lò xo hồi vị bàn đạp
12.Bàn đạp
5.Đĩa ép
6
1
9.Họng hút động cơ
d
10.Bàn đạp
11.Lò xo hồi vị bàn đạp
13
12
11
12.Bộ trợ lực
10
13.Xi lanh chính
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
CÁC PHƯƠNG ÁN
DẪN ĐỘNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:
Tờ số:3
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
13
10
11
12
5
4
3
2
1
Ø35 H7
js6
Ø28H7
f6
Ø35 H7
f7
Ø48H7
Ø23k6
6
14
15
16
16
Xy lanh chính
1
GX 24 - 42
15
Vịng đệm
2
Cao su
14
Pittơng chính
1
Nhơm
13
Ống dẫn dầu
12
Càng mở
1
11
Pittơng cơng tác
1
Nhơm
10
Xilanh cơng tác
1
GX 24 - 42
Đay
Thép C45
9
Đòn mở
3
Thép C45
8
Bi T
1
Thép Wx15
7
Bạc đẩy
1
Thép C45
6
Cốc dầu
1
Thép C45
5
Màng chắn
1
Cao su
4
Địn dẫn động
1
Thép C45
3
Vít điều chỉnh
1
Thép C45
2
Lị xo hồi vị bàn đạp
1
Thép C45
1
Bàn đạp
1
T.T
M8
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Thép C45
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
HỆ THỐNG
DẪN ĐỘNG
Trọng lượng
Tỷ lệ: 1:1
Tờ số: 4
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
145±0,3
Rz40
Rz40
134
70
57±0,2
Ø30
4,5
A
4,5
17
10,5
0.2
13
M24
3,5
0,2
6
0,3 B
A
0,8
20
R2,5
R2
4
R2
B
0,15
1x30°
55±0,1
Ø68
Ø26 +0,021
Ø6
M12
Ø24
Ø34
Ø19
Ø23
Ø13
Ø4
Ø20
12°
Ø26 -0,020
-0,041
Ø4
A
Ø30
0,8
17
5
0,1
0,8
R2
R2
12
22
0.1
15
Ø7
6
4 lỗ cách 90°
Ø2,5
R7
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
3. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lê Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
PISTON XL
CHÍNH
HỢP KIM AlSiCu3
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
04
01
4:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
Họ và tên
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Trần Huy Tùng
XY LANH
CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Tuấn
GX 24 - 42
Lê Văn Nghĩa
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
04
02
2:1
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Rz40
Rz40
A
70±0,2
4,5
58
4,5
65
48
7
1,6
0.1
1x45°
0,006
Ø17 -+0,017
2,5
Ø9
Ø7
Ø5
Cầu6
1,6
R1
R2
0.15
0.02
A
U CẦU KỸ THUẬT
1. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
2. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
U CẦU KỸ THUẬT
1. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50 - 55 HRC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
4. Làm cùn các cạnh sắc
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Trần Huy Tùng
TY ĐẨY
XL CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Tuấn
THÉP C45
Số tờ
Tờ số
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Tỷ lệ
Chức năng
4:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Thiết kế
Duyệt
Họ và tên
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
Số tờ
MOAY Ơ
Trần Huy Tùng
Lê Văn Tuấn
THÉP 40X
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
1:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
Họ và tên
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lê Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
CÁC CHI TIẾT
ĐIỂN HÌNH
Tờ số:5
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP Ở HỆ THỐNG LY HỢP
· Bị trượt khi đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Khi tăng ga tốc độ
không tăng tương ứng, giảm công
suất khi xe lên dốc.
Ly hợp có mùi khét.
· Ly hợp khơng ngắt được hồn tồn.
· Triệu chứng: Khó sang số.
Có tiếng va đập ở hộp số.
· Rung giật, làm việc không êm khi
đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Xe bị rung khi khởi
hành.
· Ly hợp phát ra tiếng kêu.
· Triệu chứng: Có tiếng kêu phát ra
khi đóng hoặc ngắt ly hợp.
·
Bàn đạp ly hợp nặng.
1. Khơng có hành trình tự do bàn đạp
ly hợp.
2. Đĩa ly hợp bị mòn bề mặt ma sát.
3. Bề mặt ly hợp bị dính dầu từ phớt
dầu phía trước của hộp số hoặc trong
lúc kiểm tra.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy.
1. Hành trình tự do của bàn đạp quá
lớn.
2. Bàn đạp ly hợp ở vị trí quá thấp so
với sàn xe.
3. Đĩa ly hợp hoặc đĩa ép bị cong
vênh.
4. Hở đường ống dẫn dầu (khí).
5. Then hoa của moay ơ đĩa ly hợp hư
hỏng gây nên hiện tượng kẹt trên trục
ly hợp.
1. Bề mặt ma sát của đĩa ly hợp bị
dính dầu mỡ hoặc chai cứng.
2. Bộ phận giảm chấn bị yếu hoặc vỡ.
3. Các đinh tán bị lỏng.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy vỡ
1. Lỏng các chi tiết quay hoặc chi tiết
trượt.
2. Bị mảnh kim loại hoặc đất cát lọt
vào.
3. Tiếng kêu phát ra khi đóng ly hợp:
- Vịng bi đỡ đầu trục ly hợp trên đuôi
trục khuỷu bị vỡ, rơ rão hoặc khô dầu
mỡ bôi trơn.
- Then hoa trục ly hợp và moay ơ đĩa
ly hợp quá mòn.
4. Tiếng kêu phát ra khi ngắt ly hợp:
- Bi T mòn hỏng hoặc bị bám bẩn khô
dầu mỡ bôi trơn.
1. Cơ cấu điều khiển bị bám bẩn thiếu
dầu mỡ bôi trơn.
2. Cần đẩy của xilanh chính hoặc
xilanh cơng tác bị vênh.
3. Bó kẹt cuppen xilanh.
4. Bạc trượt trên trục ly hợp bị hư
hỏng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
CHẨN ĐOÁN CÁC
HƯ HỎNG LY
HỢP
Tờ số:6
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
4
5
3
2
1
5
Cầu chủ động
1
4
Các đăng
3
Hộp số
1
1
2
Ly hợp
1
1
Động cơ
T.T
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
BỐ TRÍ CHUNG
Tờ số: 1
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
13
14
12
15
11
16
10
17
9
18
8
19
20
7
21
22
Ø35 H7
js6
Ø28H7
f6
Ø35 H7
f7
Ø23k6
449
Ø48H7
23
24
6
5
4
25
3
26
2
1
27
28
189
Yêu cầu kỹ thuật
1.Làm sạch các bề mặt của đĩa ma sát, đĩa ép và bánh đà trước khi lắp ghép
2.Trong quá trình làm việc các bề mặt ma sát của đĩa ma sát, đĩa ép, đĩa bị động khơng được dính dầu
3.Điều chỉnh khe hở giữa đầu lò xo đĩa và bi T là: = 3 mm
28
Càng mở
1
Thép C45
10
27
Cơ cấu ép
8
Thép C45
9
Bu lơng
6
Thép C65G
6
26
Lị xo lá
1
Thép C45
8
Thép C45
Moay ơ
1
25
Rô tuyn
1
Thép C45
Thép 40X
7
Trục ly hợp
1
24
Bạc đỡ
1
Thép 40X
Thép C45
6
Trục khuỷu
1
23
Bạc mở
Thép C65
1
Thép C45
5
Ổ bi đỡ
1
22
Thép W X 15
Ổ bi T
1
Thép C65G
4
Vòng ma sát
1
Phi kim
21
Lò xo hồi vị bi T
3
Thép C45
3
Đinh tán
6
Đồng
20
Vít
3
Thép C45
2
Xương đĩa ma sát
1
Thép C45
19
Đinh tán
8
Đồng
1
Bánh đà
18
Lị xo đĩa
1
Thép C65G
17
Vỏ trong ly hợp
1
Gang CY24-42
16
Đĩa ép
1
Gang CY24-42
15
Vít
6
Thép C45
14
Vành răng khởi động
1
Thép C45
13
Vỏ ngoài ly hợp
1
Gang CY24-42
Chức năng
Họ và tên
12
Tấm ma sát
2
Phê ra đô
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
11
Đinh tán
T.T
Tên chi tiết
32
Ký hiệu
Số lượng
T.T
Vật liệu
M8
Gang CY24-42
1
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Đồng
Khối lượng
Lò xo giảm chấn
Ghi chú
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
KẾT CẤU
LY HỢP
Khối lượng:
Tỷ lệ:1 :1
Tờ số: 2
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
PHƯƠNG ÁN 1: Dẫn động cơ khí
1
2
3
4
PHƯƠNG ÁN 3: Dẫn động thủy lực
5
1
2
3
4
5
6
7
8
1.Đĩa bị động
2.Đĩa ép
6
7
3.Lò xo ép
2.Đĩa ép
4.Bi T
3.Lò xo ép
5.Lị xo hồi vị bi T
4.Bi T
6.Xilanh chính
9
5.Lị xo hồi vị bi T
8
d
1.Đĩa bị động
6.Càng mở
9
7.Lò xo hồi vị bàn đạp
7.Bàn đạp
8.Bàn đạp
d
10
9.Càng mở
11
8.Lò xo hồi vị bàn đạp
10.Xilanh cơng tác
9.Địn dẫn động
PHƯƠNG ÁN 2: Dẫn động cơ khí trợ lực khí nén
11.Ống dẫn dầu
PHƯƠNG ÁN 4: Dẫn động thủy lực trợ lực chân không
7
7
6
5
8
9
10
11
12
2.Xilanh công tác
3.Càng mở
3.Càng mở
4.Bi T
6.Lò xo ép
2
1
7.Bi T
8.Lò xo hồi vị bi T
d
1.Ống dẫn khí
2.Xilanh cơng tác
5.Đĩa ép
3
9
1.Ống dẫn khí
4.Đĩa bị động
4
8
6.Đĩa bị động
5
7.Lị xo ép
8.Lị xo hồi vị bi T
4
9.Bình khí nén
3
10.Xilanh phân phối
2
11.Lò xo hồi vị bàn đạp
12.Bàn đạp
5.Đĩa ép
6
1
9.Họng hút động cơ
d
10.Bàn đạp
11.Lò xo hồi vị bàn đạp
13
12
11
12.Bộ trợ lực
10
13.Xi lanh chính
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
CÁC PHƯƠNG ÁN
DẪN ĐỘNG
Khối lượng:
Tỷ lệ:
Tờ số:3
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
13
10
11
12
5
4
3
2
1
Ø35 H7
js6
Ø28H7
f6
Ø35 H7
f7
Ø48H7
Ø23k6
6
14
15
16
16
Xy lanh chính
1
GX 24 - 42
15
Vịng đệm
2
Cao su
14
Pittơng chính
1
Nhơm
13
Ống dẫn dầu
12
Càng mở
1
11
Pittơng cơng tác
1
Nhơm
10
Xilanh cơng tác
1
GX 24 - 42
Đay
Thép C45
9
Đòn mở
3
Thép C45
8
Bi T
1
Thép Wx15
7
Bạc đẩy
1
Thép C45
6
Cốc dầu
1
Thép C45
5
Màng chắn
1
Cao su
4
Địn dẫn động
1
Thép C45
3
Vít điều chỉnh
1
Thép C45
2
Lị xo hồi vị bàn đạp
1
Thép C45
1
Bàn đạp
1
T.T
M8
Ký hiệu
Tên chi tiết
Số lượng
Thép C45
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
HỆ THỐNG
DẪN ĐỘNG
Trọng lượng
Tỷ lệ: 1:1
Tờ số: 4
Số tờ: 6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
145±0,3
Rz40
Rz40
134
70
57±0,2
Ø30
4,5
A
4,5
17
10,5
0.2
13
M24
3,5
0,2
6
0,3 B
A
0,8
20
R2,5
R2
4
R2
B
0,15
1x30°
55±0,1
Ø68
Ø26 +0,021
Ø6
M12
Ø24
Ø34
Ø19
Ø23
Ø13
Ø4
Ø20
12°
Ø26 -0,020
-0,041
Ø4
A
Ø30
0,8
17
5
0,1
0,8
R2
R2
12
22
0.1
15
Ø7
6
4 lỗ cách 90°
Ø2,5
R7
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
1. Dung sai độ đồng trục của mặt trụ làm việc là 0,02 mm
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
3. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
2. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lê Văn Tuấn
Chữ ký
Ngày
PISTON XL
CHÍNH
HỢP KIM AlSiCu3
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
04
01
4:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
Họ và tên
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Trần Huy Tùng
XY LANH
CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Tuấn
GX 24 - 42
Lê Văn Nghĩa
Số tờ
Tờ số
Tỷ lệ
04
02
2:1
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Rz40
Rz40
A
70±0,2
4,5
58
4,5
65
48
7
1,6
0.1
1x45°
0,006
Ø17 -+0,017
2,5
Ø9
Ø7
Ø5
Cầu6
1,6
R1
R2
0.15
0.02
A
U CẦU KỸ THUẬT
1. Các kích thước khơng ghi dung sai thì lấy dung sai
bằng dung sai của máy tạo ra kích thước đó
2. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50HRC
U CẦU KỸ THUẬT
1. Nhiệt luyện đạt độ cứng 50 - 55 HRC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
4. Làm cùn các cạnh sắc
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
Thiết kế
Trần Huy Tùng
TY ĐẨY
XL CHÍNH
Duyệt
Lê Văn Tuấn
THÉP C45
Số tờ
Tờ số
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Tỷ lệ
Chức năng
4:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
Thiết kế
Duyệt
Họ và tên
Lê Văn Nghĩa
Chữ ký
Ngày
Số tờ
MOAY Ơ
Trần Huy Tùng
Lê Văn Tuấn
THÉP 40X
Tờ số
Tỷ lệ
Chức năng
1:1
Hướng dẫn
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chuyên dụng K55
Họ và tên
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lê Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
CÁC CHI TIẾT
ĐIỂN HÌNH
Tờ số:5
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55
CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP Ở HỆ THỐNG LY HỢP
· Bị trượt khi đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Khi tăng ga tốc độ
không tăng tương ứng, giảm công
suất khi xe lên dốc.
Ly hợp có mùi khét.
· Ly hợp khơng ngắt được hồn tồn.
· Triệu chứng: Khó sang số.
Có tiếng va đập ở hộp số.
· Rung giật, làm việc không êm khi
đóng ly hợp.
· Triệu chứng: Xe bị rung khi khởi
hành.
· Ly hợp phát ra tiếng kêu.
· Triệu chứng: Có tiếng kêu phát ra
khi đóng hoặc ngắt ly hợp.
·
Bàn đạp ly hợp nặng.
1. Khơng có hành trình tự do bàn đạp
ly hợp.
2. Đĩa ly hợp bị mòn bề mặt ma sát.
3. Bề mặt ly hợp bị dính dầu từ phớt
dầu phía trước của hộp số hoặc trong
lúc kiểm tra.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy.
1. Hành trình tự do của bàn đạp quá
lớn.
2. Bàn đạp ly hợp ở vị trí quá thấp so
với sàn xe.
3. Đĩa ly hợp hoặc đĩa ép bị cong
vênh.
4. Hở đường ống dẫn dầu (khí).
5. Then hoa của moay ơ đĩa ly hợp hư
hỏng gây nên hiện tượng kẹt trên trục
ly hợp.
1. Bề mặt ma sát của đĩa ly hợp bị
dính dầu mỡ hoặc chai cứng.
2. Bộ phận giảm chấn bị yếu hoặc vỡ.
3. Các đinh tán bị lỏng.
4. Lò xo ép bị yếu hoặc gãy vỡ
1. Lỏng các chi tiết quay hoặc chi tiết
trượt.
2. Bị mảnh kim loại hoặc đất cát lọt
vào.
3. Tiếng kêu phát ra khi đóng ly hợp:
- Vịng bi đỡ đầu trục ly hợp trên đuôi
trục khuỷu bị vỡ, rơ rão hoặc khô dầu
mỡ bôi trơn.
- Then hoa trục ly hợp và moay ơ đĩa
ly hợp quá mòn.
4. Tiếng kêu phát ra khi ngắt ly hợp:
- Bi T mòn hỏng hoặc bị bám bẩn khô
dầu mỡ bôi trơn.
1. Cơ cấu điều khiển bị bám bẩn thiếu
dầu mỡ bôi trơn.
2. Cần đẩy của xilanh chính hoặc
xilanh cơng tác bị vênh.
3. Bó kẹt cuppen xilanh.
4. Bạc trượt trên trục ly hợp bị hư
hỏng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LY HỢP XE CON 7 CHỖ NGỒI
Chức năng
Họ và tên
Hướng dẫn
Lê Văn Nghĩa
Thiết kế
Trần Huy Tùng
Duyệt
Lưu Văn Tuấn
Chữ ký
Khối lượng:
Ngày
CHẨN ĐOÁN CÁC
HƯ HỎNG LY
HỢP
Tờ số:6
Tỷ lệ:
Số tờ:6
Trường ĐH Bách Khoa HN
Lớp:Ơtơ và xe chun dụng K55