Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CHIẾN lược THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG HOA kỳ XOÀI THÁP TỈNH ĐỒNG THÁP SANG THỊ TRƯỜNG HOA kỳ năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.05 KB, 29 trang )

TR

B ăTẨIăCHệNH
NGăĐ IăH CăTÀIăCHệNHăậ MARKETING

TI UăLU NăMỌN:
QU NăTR ăMARKETINGăNỂNGăCAO

Đ ăTÀI:ă
CHI NăL
CăTHỂMăNH PăTH ăTR
NGăHOAăKǵă
XOẨI THÁPăT NHăĐ NGăTHÁPăSANGă
TH ăTR
NGăHOAăKǵ NĔMă2014

GVHD:ăTS.ăNGUY NăXUỂNăTR
L P:ăCAOăH CăQTKD-TNB_K1

Đồng Tháp, Tháng 09 Năm 2013

0

NG


B NGăCÁCăCHŨăVI TăT T
LMSX: Liênăminhăs năxu t
DN: Doanhănghi p
DA: Dựăán
DNTN: Doanhănghi păt ănhân


HTXNN: H pătácăxư nôngănghi p
TNHH: Tráchănhi măhữuăh n
DA CTNN: Dựăánăc nhătranhănôngănghi p
JPY ậ JapaneseăYen:ăYênăNh t
WTO: World Trade Organization ậ Tổăchứcăth ơngăm iăth ăgi i

DANHăM CăB NG BI Uăậ Đ ăTH
B ngă1:ăCh ăs ăkinhăt ăNh tăB nănĕmă2010,ă2011,ă2012.
B ngă2:ăKimăng chăngo iăth ơngăVi tăNamăậ Nh tăB n
B ngă3:ăCh ătiêuăkinhăt ăV ơngăQu căAnhănĕmă2010,ă2011,ă2012
B ngă4:ăKimăng chăngo iăth ơngăVi tăNamăậ V ơngăQu căAnh.
B ngă5:ăCácăch ătiêuăkinhăt ăHoaăKǶănĕmă2010,ă2011,ă2012
B ngă6:ăKimăng chăngo iăth ơngăVi tăNamăậ HoaăKǶ.
B ngă7:ăCácăch ătiêuăkinhăt ăTrungăQu cănĕmă2010,ă2011,ă2012
B ngă8:ăKimăng chăngo iăth ơngăVi tăNamăậ TrungăQu c.

DANHăM CăHỊNH
Hìnhă1:ăăPhânăkhúcăth ătr

ngătheoăh ăgiaăđình

Hìnhă2:ăCh năPhânăKhúcăTh ăTr
Hìnhă3:ăăĐ nhăv ăth ătr

ng

ngăăxồiăVi tăNamă

Hìnhă4:ăM tăs ăhìnhă nhăs năphẩmăqu ăxoàiăc aăĐ ngăTháp


1


M CăL C
Trang
B ngăvi tăchửătắc ....................................................................................................1
M căl c ...................................................................................................................2
Tómătắc ...................................................................................................................3
1.1ăTổngăquanăth ătr

ng ........................................................................................3

1.1.1 Tổngăquanăth ătr

ngătoànăcầuăv ăqu ăxoàiăVi tăNam ............................3

1.1.2 Tổngăquanăv ăth ătr
2.ăLựaăch năth ătr

ngăởăVi tăNam ......................................................5

ngăqu căgiaăm cătiêu ..............................................................7

2.1ăNh tăB n .....................................................................................................7
2.2ăV ơngăQu căAnh .......................................................................................9
2.3ăH păch ngăqu căHoaăKǶ ............................................................................10
2.4ăTrungăQu c................................................................................................12
3.ăXácăđ nhăchi năl

căthâmănh p ..........................................................................15


3.1 Nhữngănhânăt ă nhăh ởngăđ nălựaăch năchi năl
nh păth ătr

ngăth ăgi i .............................................................................................. 15

3.2 Nhữngăchi năl

căthâmănh păth ătr

4.ăHo chăđ nhăchi năl
4.2ăDungăl

ngăth ătr

4.3ăĐ nhăv ăth ătr

ngăth ăgi i .......................................16

căSTP................................................................................18

4.1 PhânăKhúcăth ătr

5.ăChi năl

căthâmă

ng .................................................................................18
ngătrongăphânăkhúc.....................................................20


ng .......................................................................................22

căMarketingă4P ...................................................................................23

5.1 Chi năl

c s năphẩm ..................................................................................23

5.2ăChi năl

căgiá ............................................................................................24

5.3ăChi năl

căphânăph i .................................................................................25

5.4ăChi năl

căxúcăti n ....................................................................................25

6.ăK tălu năvàăki năngh .........................................................................................26
6.1ăK tălu n ......................................................................................................26
6.2ăKi năngh ....................................................................................................26
Ph ăl c ....................................................................................................................28
Tàiăli uăthamăkh o ..................................................................................................29
2


Đ ăTẨI:
CHI NăL CăTHỂMăNH PăTH ăTR

Đ NGăTHỄPăSANGăTH ăTR

NGăHOAăKǵăC AăXOÀIăT NHă
NGăHOAăKǵăNĔMă2014

TịMăT T
ợ ngă bằngă sôngă Cửuă Long đ
n

că thiênă nhiênă uă đưiă v ă đ tă đai,ă khíă h u,ă ngu nă

căthu năl iăđ ăphátătri năcácăvùngăchuyênăcanhăcâyăĕnăqu ănhi tăđ iăv iănhi uăch ngă

lo iăcóăgiáătr ăkinhăt ăcao, làăvùngăcóăs năl
đầuăm iăch ălựcăcungăc păchoăth ătr
nhi uălo iătráiăcâyăngonănổiăti ngăđ

ngătráiăcâyăl nănh tăc ăn

ngătráiăcâyătrongăn
căth ătr

c.ăợ ngăth i,ălàă

căvàăxu tăkhẩu.ăTrongăđó,ăcóă

ngătrongăvàăngồiăn

că aăthíchănh :ăxồiă


cátăHịaăL c, b ởiădaăxanh,ăsầuăriêngăcơmăvàngăh tălépăChínăHóa,ăb ởiăNĕmăRoi,ăvúăsữaă
LịăRèn,ămĕngăc tăTânăQuy.
Trongănhữngănĕmăgầnăđây,ăxồi đ
xu tăkhẩuăl n,ăDoăch tăl

cătiêuăth ăm nhăởătrongăn

ngăngon,ăh ơngăv ăđ măđàănênăhi nănayăxồiăđ

quiămơăcơngănghi p. N uăxồi xu tăkhẩuătrựcăti păđ
10-15%, nơngădânăđ

căvàăcóăti mănĕngă
cătr ngăv iă

căthìăs ănângăgiáăthànhătĕngăthêmă

căl iănhu năcaoăg pă2-3 lầnăsoăv i tr ngăcâyăĕnătráiăkhácănh ăqt,

chơm chơm,ănhưn. Ngồiăl iăíchăkinhăt ,ătr ngăxồi cịnăgópăphầnăc iăthi nă mơiătr

ngă

sinhăthái, thu hútăduăl chăsinhătháiăchoăđ aăph ơng.
Đ ătàiănàyălàmărõăvàăphânătíchănhữngăthu năl i,ăkhóăkhĕnăvàăngunănhânăc aăthựcă
tr ngăho tăđ ng xu tăkhẩuăxồi sang th ătr

ngăHoaăkǶ.ăĐ ăxu t gi iăphápăđẩyăm nhăxu tă

khẩu, khắcăph cănhữngăđi măy u, đánhăd uăb


căphátătri năm iăchoăth ătr

ngătiêuăth ă

nơngăs nănóiăchungăvàăxồi Vi tănamănóiăriêng.

1- T NGăQUANăTH ăTR
1.1

T ngăquanăth ătr

NG

ng toƠnăc u v ăqu ăxoƠi Vi tăNam.

Trongăth iăgianăqua xồiăCátăHịaăL căvàăxồiăCátăChuălàăgi ngăxồiăch ălựcăc aă
Vi tă Nam,ă ch ă đ
đ

că xu tă khẩuă sang Tháiă Lană vàă Trungă Qu c,ă Campuchia,ă Làoă qua

ngăti uăng chăquaăth ătr

ng.ăMặcădùăxồiăVi tăNamăđ

căđánhăgiáăkháăngon,ănh ngă

vỏă xồiă mỏng,ă trongă qă trìnhă v nă chuy nă d ă b ă h ă h i,ă d nă đ nă gi mă ch tă l
xồi,ăvìăv yăthựcăt ătráiăxoàiăt ơiăc aăVi tăNamăch aăđ

l nănh ăcácăn

ngă tráiă

căxu tăkhẩuăraăcácăth ătr

căChâuăỂu,ăNh tăB n,ăMỹădoăch aăđ tăyêuăcầuăc aăcácăth ătr

ngă

ngănày.ă

V iăsựănghiênăcứu,ăđầuăt ăcơăsởăv tăch t,ăngu năv năvàănhânălựcăchoăvi căphátătri năcácă
v

năxồiătheoăh

ngăGAP,ăvi căxu tăkhẩuăxồiăcóăb

căphátătri năm i. Tuyănhiênăđ ăđ ă

kh ănĕngăc nhătranhăv iăcácăđ iăth ăxu tăkhẩuăl nătrongăkhuăvựcăChâuăỄ vàăxâmănh pă
3


vàoăcácăth ătr

ngăkhóătínătrongăth iăgianăt i tráiăxồiăVi tăNamăph iăkhơngăngừngăc iă

ti nătừăkhâuăs năxu t,ăch tăl

Th ătr

Th ă tr

ngătrái,ăd ăl

ngăthu căb oăv ăthựcăv tătrênătrái, v.v.

ngăChơuăỂuă(EU)

ngă xoàiă EUă đangă tĕngă tr ởngă r tă nhanh,ă v iă mứcă tĕngă trungă bìnhă hàngă

nĕmălàă7%ăv ăgiáătr .ăTừănĕmă2003ăđ nănĕmă2007,ătỷăl ătĕngătr ởngătiêuădùngăcaoănh tăởă
cácăth ătr

ngăAnh,ăĐứcăvàăB . Nĕmă2007,ătổngăl

ngătiêuăth ăxồiăt iăEUălàă202ănghìnă

t n,ăđ tăgiáătr ă248ătri uăUSD.
Từănĕmă2003ăđ nănĕmă2007, Anhăcũngălàăth ătr

ngătĕngătr ởngănhanhănh t,ăv iă

t căđ ătĕngătr ởngălàă109%ăv ăgiáătr ă(20%/nĕm)ăvàă75%ăv ăkh iăl

ngă(15%/nĕm).ăXồiă

cóămặtăt iăcácăsiêuăth ăquanhănĕm.ăTommyăAtkinsălàălo iăxồiăphổăbi nănh t,ăchi mă80%ă
doanhă s ă bánă hàngă t iă cácă siêuă th ,ă tuyă nhiênă cácă lo iă xoàiă khácă đangă ngàyă càngă tĕngă

nhanhăvàăcóăkh ănĕngăthayăth ălo iăxồiănày vìăng
nhữngă lo iă đưă đ

iătiêuădùngăcóăxuăh

ngăchuy nătừă

că xu tă khẩuă nhi uă nh ă Tommyă Atkinsă sangă nhữngă lo iă cóă màuă sắcă

khơngăđẹpăbằngănh ngăcóăv ăngonăhơn,ăng t,ănhi uăn
T tăc ăcácăn

căvàăítăxơ.

căEUăđ uăph ăthu căvàoănh păkhẩuăxồiădoăkh ănĕngăs năxu tăt iă

EUăr tăh năch .ă
-

Th ătr

ngăB căMỹ:

Hoaă KǶă nh pă khẩuă xoàiă chi mă gầnă 50%ă tổng nh pă khẩuă xoài,ă nhuă cầuă tiêuă th ă
xoài,ăc aăth ătr

ngăHoaăkǶ r tăcao, XoàiăVi tăNamăcũngăđưăcóămặtăt iăn

khơngănhi uăvàăch aăt oăđ
làătráiăcâyăch ăbi năvàăn

NamăvàăHoaăKǶăđ

cănàyănh ngă

căth ơngăhi uăriêng HoaăKǶ nh păkhẩuătừăVi tăNamăch ăy uă
cătráiăcây. K ătừăkhiăHi păđ nhăth ơngăm iăsongăph ơngăVi tă

căkỦăk t,ăxu tăkhẩuătráiăcâyăc aăVi tăNamăvàoăHoaăKǶătrởănênăd ă

dàngăhơn,ăđâyălàăcơăh iăchoăxoàiăVi tăNam.
-

Th ătr

ngăTrungăQu c

Mặcă dùă Trungă Qu că làă n

că s nă xu tă xoàiă l n,ă nĕmă 2009ă s nă l

ngă xoàiă c aă

TrungăQu căđ tăkho ngă4,1 tri uăt nănh ngădoăTrungăQu căphátătri nănhanhăc ăv ăt căđ ă
tĕngă dână s ă cũngă nh ă thuă nh pă dână c ă vàă cóă nhuă cầuă đaă d ngă đ iă v iăs nă phẩmă nhi uă
phẩmă c pă khácă nhau, nên th ătr

ngă Trungă Qu că v nă làă th ătr

ngă cóă nhi uă ti mă nĕng


phátătri năxu tăkhẩuăc aăVi tănam.
TrungăQu călàăth ătr

ngăl n,ăd ăthâmănh p,ădo yêuăcầuăv ăch tăl

ngăkhôngăquáă

cao,ăquyăđ nhăv ăv ăsinhăthựcăphẩmăc aăTrungăQu căkhơngăqăkhắtăkheănh ăNh tăB n,ă
ĐàiăLoan,ăH ngăKơngăhayăSingapore.ăNgồiăra,ăTrungăqu cănằmăngayăsátăVi tănamănênă
4


xu tă khẩuă sangă Trungă Qu că cóă nhi uă thu nă l iănh ă chiă phíă v nă chuy nă th pă vàă cóă kh ă
nĕngăduyătrìăđ ăt ơiăc aăs năphẩmătrái.
-

Th ătr

ngăNh tăB n:

Nh tă b nă cóă nhuă cầuă tiêuă th ă xoàiă ngàyă càngă tĕng, doă mứcă gi iă h nă t iă đaă hóaă
ch tăl

ngăđ iăv iănh păkhẩuăthựcăphẩmănên vi căxu tăkhẩuăgặpăkhóăkhĕn,ătuyănhiên Vi tă

namă đưă xu tă khẩuă sangă Nh tă 100ă t nă xồiă cácă Hịaă L că v iăgiáă tr ă hơnă2,2ă t ăđ ngă vàoă
nhữngăthángăđầuănĕm 2011.

1.2ăT ngăquanăv ăth ătr


ng ởăVi tăNam

1.2.1ăKhuăv căĐ ngăbằngăsôngăcửuălong
Liênăminhăs năxu tă(LMSX)ăvàătiêuăth ăxồiăcát-PhùăCátă(BìnhăĐ nh)ăgiữaătổăh pă
tácăHTXNNă2ăCátăHanhă- xưăCátăHanhă(huy năPhùăCát)ăvàăCơngătyăTNHHăNơngălâmăs nă
NamăVi tăđưăk tăthúcăv iăk tăqu ă năt
tr

ng:ăthuănh păc aănôngădânătĕngătừă6,8ăt ăđ ngă

că khiă liênă minhă lênă 9,4ă t ă đ ngă khiă thựcă hi nă liênă minh,ă doanhă nghi pă tĕngă mứcă

doanhăthuă4,78ăt ăđ ng.ăThamăgiaăLMSXăcóă50ăh ăxưăviênăHTXNNă2ăCátăHanhăv iădi nă
tíchăcanhătácă52,65 ha.ăV iăsựăhỗătr ăc aăDA CTNN t nhăthơngăquaăcácăl păđàoăt o,ăt pă
hu n,ăcácănơngăh ăthamăgiaăliênăminhăđưăápăd ngăt tăquyătrìnhăkỹăthu tăchĕmăsóc,ăb oăv ă
xồiătheoătiêuăchuẩnăVietGAPămangăl iăhi uăqu ăkinhăt ăcao. Thamăgiaăliênăminh,ănơngă
dână đ

că DAă hỗă tr ă kinhă phíă muaă máyă móc,ă v tă t ă phână bónă ph că v ă s nă xu t.ă Đ aă

ph ơngă đ

că DAă hỗă tr ă đầuă t ă nângă c pă đ

ngă giaoă thôngă nôngă thôn,ă t oă đi uă ki nă

thu năl iăchoănhânădânăđiăl iăvàăs năxu t,ăkinhădoanh.ăTổăchứcănôngădână(TCND) tham
giaăliênăminhăđ

căDAăhỗătr trênă1,452ăt ăđ ngăđ ămuaămáyămóc,ăv tăt ăphânăbónăph că


v ă s nă xu t.ă DNă đ

că hỗă tr ă trênă 389ă tri uă đ ngă đ ă phátă tri nă th ă tr

ng,ă qu ngă báă

th ơngă hi u. Ọngă Nguy nă Đìnhă Nam,ă Giámă đ că Côngă tyă TNHHă Nôngă s nă Namă Vi t,ă
choăbi t:ă“Di nătíchăxồiăởăCátăHanhăkháăl n,ătr ngăt pătrungănênăthu năl iătrongăvi cătổă
chứcăt păhu n,ăphổăbi năki năthứcăv ăchĕmăsóc,ăb oăv ăxồiăvàăthuămuaăs năphẩm.ăHơnă
nữa,ăởăđâyăcóănhi uădi nătíchăxồiăthuầnăch ngălàăxồiăcátăHịaăL c;ănơngădânăch uăkhóă
h că hỏiă vàă ápă d ngă kỹă thu tă m iă vàoă thựcă t .ă Đặcă bi t,ă mùaă v ă thuă ho chă xoàiă ởă đâyă
th

ngătráiăv ăv iăcácăvùngăxồiăkhác,ămùiăv ăxồiăthơmăngon,ănênăđầuăraăs năphẩmăr tă

cóătri năv ng.”
Ngàyă12/2,ăơngăNguy năVĕnăThực,ăPhóăCh ănhi măH pătácăxưăXồiăcátăHịaăL c,ă
xưăHịaăH ng,ăhuy nă CáiăBèă(Ti nă Giang) choăbi t,ăH pătácăxưăvừaăxu tăkhẩuă sangăth ă
tr

ngăNh tăB n tổngăs ăhơnă100ăt n. H pătácăxưăXồiăcátăHịaăL căhi năcóăkho ngă86ă
5


xưăviên,ăv iătrênă100ă haădi nătíchătr ngăxồiăcátăHịaăL căchunăcanh,ăs năl

ngăxồiă

gầnă400ăt n/nĕm. XồiăcátăHịaăL călà 1ătrongă7ălo iătráiăcâyăđặcăs năc aăt nhăTi năGiang,ă

đ ngăth iăcũngălàăs năphẩmătráiăcâyăđầuătiênăc aăvùngăĐ ngăbằngăsơngăCửuăLongăđ
c păb oăh ăch ăd năđ aălỦ.ăĐ



căbi t,ăTi năGiangăhi năcóătrênă4.000ăhaăxồiăcátăHồăL c,ă

t pătrungăch ăy uăởăhuy năCáiăBè.ă
XồiătứăquỦ đưăđ

că C căKhuy nănơngăKhuy nălâm,ăB ăNơngănghi pă&PTNTăđưă

c păgi yăchứngănh năgi ngăxồiăcaoăs năv iătênăg iă“xồiăcaoăs năThanhăSơn”ăchoăơngă
Nguy nă Thanhă Sơnă ởă pă Phúă Đa,ă Xưă Vĩnhă Bình,ă Ch ă Lách,ă B nă Treă làă "đ aă ch ă xanhă
v

năgi ng"ăvào nĕmă2002…
1.2.2ăTrongăt nhăĐ ngăTháp
Huy năCaoăLưnh đ

ph ơngăđứngăđầuăc ăn

căg iălàă“v ơngăqu căc aăXồi”ăvàălàăm tătrongănhữngăđ aă

căv ădi nătíchătr ngăxồiăv iăhơnă4.000ăhaătrongătổngăs ă5.598ă

haădi nătíchăcâyăĕnătráiătrênătồnăhuy n.ăTrongăđó,ătr ng nhi uănh tălàăxồiăcátăChuăvàă
xồiă cátă cùngă lo iă v iă xoàiă cátă Hoàă L că v iă s nă l

ngă


că tínhă kho ngă 30.000ă t nă

xồi/nĕm. XồiăCaoăLưnhătừălâuăđưălàălo iătráiăcâyăđặcăs nănổiăti ngăc aăt nhăĐ ngăTháp.ă
Nhi uănĕmăqua,ăxoàiăCaoăLưnhăđ

căđánhăgiáăcaoătrênăth ătr

ngătiêuăth ădoăch tăl

caoăvàăổnăđ nh.ăT iăcácăcu căthiătráiăngonăvùngăĐBSCL,ăxồiăCaoăLưnhălnăchi măđ

ngă


nhữngăgi iăth ởngăcao.
XồiăởăCaoăLưnhăcóă2ăgi ngăchính:
- XồiăCátăChuăCaoăLưnhă(dánătemătrắng - tênăkhoaăh căMangiferaăIndica):ăĐâyă
làăgi ngăxồiătruy năth ngăc aăđ aăph ơngăcóătừăr tălâuăđ i.ăT ơngătruy n,ăngàyăx aăvuaă
GiaăLongălánhăn năởăNhaăMân,ăr tăthíchădùngăxồiăCaoăLưnh.ăNg
g călàăcungătần,ăphiănữăc aăGiaăLong,ăcịnăgi ngăxồiăthìăđ

iăđẹpăNhaăMânăv nă

cătơnăx ngălàăxồiăngựăvìăt tă

mưăl iăthơmăngon. Sởădĩăcóătênănh ăv yălàăvìăđầuătráiăxồi,ănơiăcóăcu ngăth
Cũngăcóăng

ngă“chu”ăra.ă


iăchoărằngăg iălàăxồiăCátăChuăvìămàuăth tăvàăvỏătráiăkhiăchínăhơiăửngăđỏă

(chuăsa).ăXồiăcóătr ngăl

ngătrungăbìnhă300-450g/qu ,ăth tăxồiăm mămàăhơiădai,ăv ăng tă

d uăvàăthơmălừng.
- XoàiăCaoăLưnh (dánă temă xanh tênă khoaăh căMangiferaăIndicaăL):ă Đâyă làăgi ngă
xồiăcátăcùngălo iăđưăđ

cătr ngăởăHịaăL că(Ti năGiang)ăđ

th păniênă60.ăCóăl ănh ăh păthổănh
cùngăgi ngăđ

căduănh păvàoăCaoăLưnhătừă

ngămàăphẩmăch tăxoàiăngonăv

tătr iăsoăv iăxoàiă

cătr ngăởănhữngăđ aăph ơngăkhác.ăGi ngăxoàiănàyăqu ătr ngăl

ngănặng,ă

toăvàăthonădàiăhơnăgi ngăxoàiăCátăChuătruy năth ng.ăĐ ngăth iămàuăsắcăth tăl năvỏăđ uă
6



h păd nănênăhi năr tăđ

că aăchu ng.ăQu ăxồiăcóătr ngăl

ngătrungăbình 450-600g/qu ,ă

khiăchínăvỏămàuăvàngănh t,ăth tăqu ămàuăvàngăt ơiăvàăv ăng tăđ măđà.

2 - L AăCH NăTH ăTR

NGăQU CăGIAăM CăTIểU

2.1ăNh tăB n
2.1.1ăT ngăquan
Tênăn

c:ăNh tăB n

Th ăđơ:ăTokyo
Di nătích:ă377.915ăkm2
Dână s :ă 127,4ă tri uă ng

iă (tínhă đ nă thángă 12/2012),ă trongă đóă ng

iă Nh tă B n

98,5%,ăHànăQu că0,5%,ăTrungăQu că0,4%,ăkhácă0,6%.
Tônăgiáo:ă83,9%ătheoăThầnăĐ o,ă71,4%ătheoăPh tăGiáo,ă2%ătheoăđ oăThiên Chúaă
Giáo,ăvàă7,8%ătheoăcácăđ oăkhácă(nhi uăng


iăNh tătheoăc ăThần Đ oăvàăĐ oăPh t).

Đơnăv ăti năt :ăĐ ngăYênă(JPY)ăậ Tỷăgiáă1USDă=ă89ăYen
Nh tăB năcóăn năkinhăt ăphátătri n,ăđứngăthứă2ăth ăgi iăsauăMỹ,ăv iănĕngăsu tăvàă
kỹăthu tătiên ti n,ăNh tăB năđ tăđ

cănhữngăthànhătựuănàyătừăm tăđi măxu tăphátăhầuănh ă

b ă pháă huỷă hoàn toànă sauă chi nă tranh,ă làmă nênă “Sựă thầnă kǶă kinhă t ă Nh tă B n”ă trongă
nhữngănĕmă70.
Thángă3ănĕmă2011,ăth măh aăképăsóngăthầnăvàăđ ngăđ tăt iăvùngăĐơngăBắcăNh tă
B năđư khi năn

cănàyărơiăvàoătìnhătr ngăvơăcùngăkhóăkhĕn.ăHi nănay,ăNh tăB năđangă

thựcăhi nătái cơăc u,ăkhôiăph căl iăn năkinhăt .ăV iătruy năth ngăcầnăcù,ăsángăt o,ăti mă
lựcăv ăkhoaăh c cơngăngh ăvàătàiăchínhăhùngăm nh,ăkinhăt ăNh tăs ăs măph căh iăvàăti pă
t căkhẳngăđ nhăvai tròăđầuătàuăkinhăt ăth ăgi i.
2.1.2ăCácăch ăs ăkinhăt
B ngă1:ăCh ăs ăkinhăt ăNh tăB nănĕmă2010,ă2011,ă2012.

GDP
Tĕngătr ởngăGDP
GDPătheoăđ uăng

i

Nĕmă2010

Nĕmă2011


Nĕmă2012

4.478ătỷăUSD

4.444ătỷăUSD

4.617ătỷăUSD
(tĕngă3.9%)

4,5%

- 0,8%

2,2%

35.000 USD

34.700 USD

36.200 USD
(Tĕngă4,3%)

L căl

ngălaoăđ ng

Tỷăl ăth tănghi p

65,9ătri uăng

5%
7

i

65,91ătri uăng
4,6%

i

65,27ătri uăng
4,4%

i


Tỷăl ăl măphát

- 0,7%

- 0,3%

0,1%

Kimăng chăxu tăkh u

730,1ătỷăUSD

787ătỷăUSD


792,9ătỷăUSD

Kimăng chănh păkh u

639,1ătỷăUSD

807,6ătỷăUSD

856,9ătỷăUSD
(Nguồn: VCCI)

2.1.3 Quanăh ăkinhăt ăv iăVi tăNam
Ngàyă7/4/2003,ăbắtăđầuăthựcăhi năSángăki năchungăVi tăNamă- Nh tăB n.
Ngàyă 14/11/2003,ă kỦă k tă Hi pă đ nhă b oă h ă thúcă đẩyă vàă tựă doă hóaă đầuă t ă Vi tă ậ
Nh t,ă t oă cơăsở thu nă l iăvàă thúcă đẩyă cácă nhàă đầuă t ă Nh tă B nă tĕngă c

ngăđầuă t ă vàoă

Vi tăNam.
Ngàyă25/12/2008,ăkỦăk tăHi păđ nhăĐ iătácăkinhăt ăVi tăNam-Nh tăB nă(VJEPA).ă
VJEPAălà m tătho ăthu năsongăph ơngămangătínhătồnădi năbaoăg măcácălĩnhăvựcănh ă
th ơngăm iăhàng hóa,ă th ơngăm iăd chăv ,ăđầuăt ,ăc iăthi nămơiătr

ngăkinhădoanh,ădiă

chuy nălaoăđ ng,ăh pătác v ătiêuăchuẩnăkỹăthu t…
B ng 2: KIMăNG CHăNGO IăTH

NGăVI TăNAMăậ NH TăB N


Đơnăv :ăTỷăUSD
2008

2009

2010

2011

2012

Vi tăNamăxu tăkhẩuăquaăNh t

8,54

6,3

7,7

10,78

13,1

Vi tăNamănh păkhẩuătừăNh t

8,24

7,3

9,0


10,4

11,6

Tổngăkimăng chăXNK

16,78

13,6

16,7

21,18

24,7

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
V ă th ơngă m i,ă Nh tă B nă luônă làă m tă trongă nhữngă đ iă tácă hàngă đầuă c aă Vi tă
Nam,ăhi năđangăđứngăthứă3ăsauăTrungăQu căvàăMỹ,ălàăth ătr

ngăxu tăkhẩuăthứă3ăcóăcánă

cânăth ơngăm iăt ơngăđ iăcânăbằng. Nĕmă2011ăNh tăB năph iăch uăđ iăth măh aăđ ngă
đ t,ă sóngă thầnă vàă kh ngă ho ngă h tă nhână trầmă tr ng,ă nh ngă quană h ă h pă tácă kinhă t ,ă
th ơngă m i,ă côngă nghi pă vàă đầuă t ă giữaă haiă n

că v nă phátă tri nă m nhă m .ă Riêngă v ă

th ơngăm i,ătheoăth ngăkêăc aăTổngăc căH iăquanăVi tăNam,ăkimăng chăth ơngăm iăgiữaă

haiăn

cătừăthángă1ăđ năthángă10ănĕmă2011ăđ tă16,945ătỷăUSD,ătĕngă25,27%ăsoăv iăcùngă

kǶă nĕmă ngối,ă trongă đóă xu tă khẩuă c aă Vi tă Namă sangă Nh tă đ tă 8,543ă tỷă USD,ă tĕngă
37,72%.ăDựăki n,ăkimăng chăhaiăchi uănĕmă2011ăs ăđ tăkho ngă20,3ătỷăUSD,ăxu tăkhẩuă
đ tă10,3ătỷăUSD
Th ătr

ngăNh tătuyăv năcịnănhi uăkhóăkhĕn,ănh ngăchắcăchắnăs ămởăraăthu năl i.ă

Đ ătĕngănhanh,ătĕngăm nhăvàăb năvữngăxu tăkhẩuăsangăNh tăB n,ăcácădoanhănghi păViêtă
8


Namăph iăđ măb oăđápăứngăyêuăcầuăs ă1ăv ănh păkhẩuălàăv ăsinh,ăanătoànăthựcăphẩmătheoă
Lu tăV ăsinhăanătoànăthựcăphẩmăNh tăB n.
2.2 V

ngăqu căAnh
2.2.1ăT ngăquan
Tênăn

c:ăV ơngăqu căAnh

Th ăđơ:ăLondon
Di nătích:ă243.610 km²
Dânăs :ă63.047.162 ng

iă(


cătínhăđ nă7/2012)

Tơnăgiáo:ăĐ oăCơăđ că(Anglican,ăThiênăchúaăgiáo,ăGiáoăh iătr ởngălưo,ăh iăGiámă
lỦ)ă71,6%;ăH iăgiáoă2,7%;ăđ oăHinduă1%;ăcácăđ oăkhácă1,6%,ăkhôngătheoătônăgiáoăhoặcă
tônăgiáoăkhácă23,1%ă(đi uătraănĕmă2001)
Ngônăngữ:ăă Ti ngăAnh,ăti ngăxứăWalesă(kho ngă26%ădânăs ăxứăWales),ăti ngăScotlandă
ki uăXentơă(kho ngă60.000ăng

iăởăScotland)

Đơnăv ăti năt :ăB ngăAnhă(GBP)ậ Tỷăgiáă1ăGBPă=ă1,62ăUSD
Kinhăt ăAnhălàăn năkinhăt ăth ătr
kinhăt ăt ănhână(chi mă80%ăs năl
Th ăt

ngăt ăb năch ănghĩa,ăch ăy uădựaăvàoăkhuăvựcă

ngăvàă75%ălaoăđ ng).ăTrongănhữngănĕmă80,ăd

ngăM.ăThatcher,ăAnhăđiăđầuăcácăn

nghi pănhàăn

iăth iă

c ph ơngăTâyătrongăvi căt ănhânăhóaădoanhă

c.


Anhăhi nălàăn năkinhăt ăl năthứă7ăth ăgi iă(thứă2ătrongăEUăsauăĐức)ăv iăGDPănĕmă
2011ăđ tă2.481ătỷăUSD,ăGDPătrênăđầuăng

iănĕmă2011ăđ tă35.900ăUSD.ăAnhănổiăb tălàă

m tătrongănhữngăn năkinhăt ătồnăcầuăhốănh tăth ăgi i,ăv iăchínhăsáchătựădoăth ơngăm i,ă
ch ngăb oăh ă(tổngăkimăng chăxu tănh păkhẩuăc aăAnhănĕmă2010ăhơnă900ătỷăUSD).ăAnhă
làăthànhăviênăquanătr ngăc aăcácătổăchứcăkinhăt nh ăOECD,ăWTO...ăThànhăph ăLondon
làăm tătrongănhữngătrungătâmătàiăchínhăquanătr ngănh tăth ăgi iăcùngăv iăNewăYorkăvàă
Tokyo.
2.2.2ăCácăch ăs ăkinhăt
B ngă3:ăCh ătiêuăkinhăt ăV

GDP
Tĕngătr ởngăGDP
GDPătheoăđ uăng
L căl

i

ngăQu căAnhănĕmă2010,ă2011,ă2012
Nĕmă2010

Nĕmă2011

Nĕmă2012

2.308ătỷăUSD

2.325ătỷăUSD


2.323ătỷăUSD

1,8%

0,8%

-0,1%

37.100 USD

37.100 USD

36.700 USD

31,76ătri u

31,9ătri u

ngălaoăđ ng
9


Tỷăl ăth tănghi p

7,8%

8,1%

7,8%


Tỷăl ăl măphát

3,3%

4,5%

2,8%

Kimăng chăxu tăkh u

410,2ătỷăUSD

479,2ătỷăUSD

481ătỷăUSD

Kimăng chănh păkh u

563,2ătỷăUSD

639 tỷăUSD

646ătỷăUSD

(Nguồn: VCCI)
2.2.3ăQuanăh ăkinhăt ăv iăVi tăNam
Vi tăNamăvàăAnhăthi tăl păquanăh ăngo iăgiaoăc păđ iăsứăngàyă11/9/1973.ăHi nănayăquană
h ăVi t-Anhăcóăth ănóiăđangăphátătri năkháăr ngătrênănhi uălĩnhăvựcăchínhătr ,ăkinhăt ,ăgiáoăd c,ă
qu căphịng…ăAnhăđưăkỦăv iătaăhầuăh tăcácăhi păđ nhăkinhăt ăkhung. Chuy năthĕmăchínhăthứcă

V ơngăqu căAnhăc aăCh ăt chăn

căTrầnăĐứcăL ơngăthángă5/2004ăđánhăd uăm tăm căphátătri nă

quanătr ngătrongăquanăh ăhaiăn

c.ăM iăquanăh ănàyăngàyăcàngăphátătri năt tăđẹpăgiữaăV ơngă

qu că Anhă vàă Vi tă Nam.ă Đặcă bi tă k ă từă sauă chuy nă thĕmă v ơngă qu că Anhă đầuă tiênă c aă Th ă
t

ngăNguy năT năDũngăh iăđầuăthángă3/2008.

BƠngă4:ăKIMăNG CHăNGO IăTH

NGăVI TăNAMăậ ANH

Đơnăv :ăTri u USD
Vi tăNam xu tăqua Anh

2009

2010

2011

2012

1.329


1.681

2.398

3.033

Vi tăNam nh păqua Anh

395

511

646

542

T ngăKimăng chăXNKă

1.742

2.192

3.044

3.575

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
Quanăh ăth ơngăm iăVi tăNamăvà Anhătĕngănhanhătừănhữngănĕmă90 đ nănay.ăChínhăsáchă
th ơngăm iăc aăAnhăt ơngăđ iăcởiămở,ăkhơngătheo ch ănghĩaăb oăh .ăAnhăth


ngăcóăl pătr

ngă

ngăh ăVi tăNam.ăAnhăcũngă ngăh ăVi tăNamă giaănh păTổăchứcăTh ơngăm iăTh ăgi iăWTO.
Trongănhữngănĕmăqua,ăxu tăkhẩuăc aăVi tăNamăsangăAnhătĕngătrungăbìnhă17%/nĕm,ătaăliênăt că
xu tăsiêu. Kimăng chăth ơngăm iăsongăph ơngănĕmă2011ăđ tăhơnă3ătỷăđơ-la,ătĕngăkho ngă40%ă
soăv iăcùngăkǶănĕmătr

c.

Anhăcamăk tăti păt căhỗătr ăVi tăNamătĕngăc
ngăh ăEUăs măcôngănh năVi tăNamălàăn

ngăquanăh ăkinhăt ăvàăth ơngăm iăv iăEU;ă

căcóăn năkinhăt ăth ătr

ng.ăHaiăbênăs ănỗălựcănhằmă

đ aăkimăng chăth ơngăm iăhaiăchi uăđ tămứcă4ătỷăUSDăvàăFDIăc aăAnhăvàoăVi tăNamăđ tămứcă
3ătỷăUSDăvàoănĕmă2013.ă

2.3 H păchùngăqu căHoaăKǶ
2.3.1ăT ngăquan
Tênăn

c:ăH păCh ngăQu căHoaăKǶă(UnitedăStatesăofăAmerica)
10



Th ăđơ:ăWashington D.C
Di nătích:ă9.826.630 km2
Dânăs :ă313.847.465ă(dựăki nă7/2012),ătrongăđóădaăđenă12,85%,ădaătrắngă79,96%,ă
g căchâuăỄă4,43%,ăthổădânădaăđỏăvàăAlaskaă0,97%,ăthổădânăHawaiăvàăcácăhịnăđ oăởăTháiă
BìnhăD ơngăthu căHoaăKǶă0,18%,ăcácănhómăkhácă1,61%.
Tơnă giáo:ă Cơngă giáoă 23,9%,ă Tină lànhă 51,3%,ă đ oă cơă đ că khácă 1,6%,ă đ oă ph tă
0,7%,ăh iăgiáoă0,6%
Ngônă ngữ:ă ă ti ngă Anhă 82,1%,ă Tâyă Bană Nhaă 10,7ă %,ă h ă ngơnă ngữă nă Ểuă 3,8%,
ChâuăỄăvàăcácăđ oătrênăTháiăBìnhăD ơngă2,7%,ăngơnăngữăkhácă0,7%
Đơnăv ăti năt :ăĐơlaăMỹă(1ăUSDă=ă20.840ăVNĐ,ănĕmă2011)

HoaăKǶăcóăm tăn năkinhăt ăhổnăh păt ăb năch ănghĩaăđ

căkíchăthíchăbởiătàiă

ngună thiênă nhiênă phongă phú,ă m tă cơă sởă h ă tầngă phátă tri nă t t,ă vàă hi uă xu tă cao.ă
TheoăQuỹăTi năt ăQu căt ,ătổngăs năphẩmăđ aăc aăHoaăKǶăhơnă13ăngànăt ăđôălaănĕmă
2007ăchi mă20ăphầnătrĕmătổngăs năphẩmăth ăgi i. HoaăKǶăđứngăh ngă8ăth ăgi iăv ă
tổngăs năl
ng
n

ngăn iăđ aătrênăđầuăng

iăvàăh ngăt ăv ătổngăs năphẩmăn iăđ aătrênăđầuă

iătheoăsứcămuaăt ơngăđ ơng.ăHoaăKǶălàăn

cănh păc ngăhàngăhóaăl nănh tăvàălàă


căxu tăc ngăđứngăh ngănhì.ăCanada,ăTrungăQu c,ăMexico,ăNh tăB n,ăvàăĐứcălàă

cácăb năhàngăl nănh tăc aăHoaăKǶ.ă
Tuyă nhiênă n nă kinhă t ă Hoaă KǶă đưă gặpă m tă tháchă thứcă l nă đóă làă cu că kh ngă
ho ngă tàiă chínhă bắtă đầuă từ cu iă nĕmă 2007.ă Cu că kh ngă ho ngă nàyă làă ngună nhână
chínhălàmăchoăkinhăt ăHoaăKǶărơiăvàoăsuyăthốiătừăthángă12ănĕmă2007, làmăchoădollară
Mỹălênăgiá,ăvà chínhăph ăHoaăKǶăđưăthựcăhi năm tălo tăcácăbi n phápănhằmăvựcăd yă
n năkinhăt ăMỹ.
2.3.2ăCácăch ăs ăkinhăt
B ngă5:ăCácăch ătiêuăkinhăt ăHoaăKǶănĕmă2010,ă2011,ă2012

GDP
Tĕngătr ởngăGDP
GDPătheoăđ uăng
L căl

i

Nĕmă2010

Nĕmă2011

Nĕmă2012

15,05ănghìnătỷă
USD

15,32 nghìnătỷă
USD


15,67 nghìnătỷă
USD

2,4%

1,8%

2,3%

46.800USD

49.100 USD

49.800 USD

153,4 tri u

154,9 tri u

9%

8,2%

ngălaoăđ ng

Tỷăl ăth tănghi p

9,6%
11



Tỷăl ăl măphát

1,6%

3,1%

2%

Kimăng chăxu tăkh u

1.289 tỷăUSD

1.479 tỷăUSD

1.612 tỷăUSD

Kimăng chănh păkh u

1.935 tỷăUSD

2.236 tỷăUSD

2.357 tỷăUSD

(Nguồn: VCCI)
2.3.3ăQuanăh ăkinhăt ăv iăVi tăNam

Haiăn


căđưăkỦăk tăm tăs ăHi păđ nh,ăTho ăthu năv ăkinhăt ănh ăHi păđ nhăv ă

thi tăl păquanăh ăquy nătácăgi ă(ngàyă27/6/1997),ăHi păđ nhăTh ơngăm iăsongăph ơngă
Vi tă Namă - Mỹă (kỦă ngàyă 13/7/2000,ă cóă hi uă lựcă ngàyă 10/12/2001)…,ă Đángă chúă Ủ,ă
Hi păđ nhăth ơngăm iăVi tăNamăậ HoaăKǶăđ

căkỦăk tăvàoăngàyă13/7/2000ăvàăchínhă

thứcă cóăhi uă lựcă ngàyă 10/12/2001.ă Ngàyă 31/5/2006ăhaiă n

căđưăchínhă thứcăkỦă tho ă

thu năk tăthúcăđàmăphánăsongăph ơngăgiữaăVi tăNamăvàăMỹăv ăvi căVi tăNamăgiaă
nh pă WTO.ă Ngàyă 9/12/2006,ă Qu că h iă Mỹă đưă thôngă quaă dựă lu tă ápă d ngă quyă ch ă
Quană h ă th ơngă m iă bìnhă th

ngă vĩnhă vi nă (PNTR)ă v iă Vi tă Namă vàă ngàyă

29/12/2006ă Tổngă th ngă G.ă Bushă đưă kỦă bană hànhă lu tă này.ă Ngàyă 21/6/2007,ă nhână
chuy nă thĕmă chínhă thứcă Mỹă c aă Ch ă t chă n

că Nguy nă Minhă Tri t,ă haiă bênă đưă kỦă

Hi păđ nhăkhungăv ăth ơngăm iăvàăđầuăt ă(TIFA).ă
SauăkhiăHi păđ nhăBTAăcóăhi uălực,ăHoaăKǶăđưătrởăthànhăth ătr

ngăxu tăkhẩuă

l nă nh t,ă ti mă nĕngă nh tă nhữngă cũngă nhi uă tháchă thứcă nh tă đ iă v iă mặtă hàngă xu tă

khẩuăc aăVi tăNam.
B ngă6:ă KIMăNG CHăNGO IăTH

NGăVI TăNAMăậ HOAăKǵ

Đơnăv :ăTỷăUSD
Vi tăNam xu tăquaăHoaăKǶ

2009
11,355

2010
14,238

2011
16,927

2012
19,667

Vi tăNam nh păquaăHoaăKǶ

3,009

3,766

4,529

4,827


T ngăKimăng chăXNKă

14,364

18,004

21,456

24,494

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
Nĕmă2010,ătổngăkimăng chăth ơngăm iăhaiăchi uăgiữaăVi tăNamăvàăHoaăKǶăđ tă
18,004ătỷăUSD,ătĕngăgầnă19,5%ăsoăv iăcùngăkǶănĕmătr
Vi tăNamăđứngăthứă27ătrongăs ăcácăn

căxu tăkhẩuăvàoăHoaăKǶ.

2.4 TrungăQu c
2.4.1 T ngăquan
Tênăn

c.ăS ăli uănĕmă2010ăchoăth y,ă

c:ăC ngăhoàăNhânădânăTrungăHoaă
12


Th ăđơ:ăBắcăKinhă
Di nătích:ă9.600.000ăkm2
Dânăs : 1,343,239,923ă(tínhăđ năh tăthángă7ănĕmă2012),ăTrungăQu călàăm tăqu că

giaăcóănhi uădânăt c.ăDânăt căHánălàăch ăy u,ăngồiăraăcịnăcóă55ădânăt căítăng
6%ădânăs ăc ăn

iă(chi mă

căvàăphânăbổătrênă50-60%ădi nătíchătồnăqu c).ă

Tônăgiáo:ăĐ oăgiáo,ăĐ oăph t,ăThiênăchúaăgiáoă3-4%,ăH iăgiáoă1-2%
Ngônăngữ:ăăTi ngăTrungăQu căphổăthông,ăti ngăQu ngăĐôngă
Đơnăv ăti năt : Đ ngănhânădânăt ă(RMB),ă1USDă=ă6,2891ăRMBă
Gầnă30ănĕmăthựcăhi năc iăcáchămởăcửa,ăTrungăQu căđưăthuăđ

cănhữngăthànhătựuă

toăl n,ăđ aăTrungăQu cătrởăthànhăn năkinhăt ăl nătrênăth ăgi i.ăTừănĕmă1979ăđ nă2005,ă
GDPăbìnhăquânăhàngănĕmăc aăTrungăQu cătĕngătrênă9,4%,ăđ tămứcăcaoănh tăth ăgi i.ă
2.4.2ăCácăch ăs ăkinhăt
B ngă7:ăCácăch ătiêuăkinhăt ăTrungăQu cănĕmă2010,ă2011,ă2012

GDP

Nĕmă2010

Nĕmă2011

Nĕmă2012

10.510ătỷăUSD

11.480 tỷăUSD


12.380ătỷăUSD

8,7%

10,4%

9,2%

7.800 USD

8.500 USD

9.100 USD

Tĕngătr ởngăGDP
GDPătheoăđ uăng
L căl

i

ngălaoăđ ng

816,2ătri uăng

i

1,0024ătỷăng

Tỷăl ăth tănghi p


4,3%

4,6%

6,5%

Tỷăl ăl măphát

-0,7

3,2%

5,5%

Kimăng chăxu tăkh u

1.201ătỷăUSD

1.578ătỷăUSD

1.899ătỷăUSD

Kimăng chănh păkh u

1.005ătỷăUSD

1.395ătỷăUSD

1.740ătỷăUSD


i

(Nguồn: VCCI)
2.4.3ăQuanăh ăkinhăt ăv iăVi tăNam
Ngàyăthi tăl păquanăh ăngo iăgiaoăchínhăthức:ă18.1.1950ăK ătừăkhiăbìnhăth

ngăhốă

quanăh ănĕmă1991ăđ nănay,ăquanăh ăhữuăngh ăvàăh pătácăVi tă- Trungăphátătri nănhanhă
chóngăvàăsâuăr ngătrênăt tăc ăcácălĩnhăvực,ăđemăl iănhi uăl iăíchăthi tăthựcăchoăc ăhaiăbên.ă
Đ nănay,ăhaiăn

căđưăkỦă49ăhi păđ nhăvàă25ăcácăvĕnăki năkhácăởăc pănhàăn

phápălỦăchoăquanăh ăh pătácălâuădàiăgiữaăhaiăn
khơng,ăđ

ngăbi n,ăđ

ngăb ,ăđ

vàăhànhăkháchăgiữaăhaiăn

c,ăđặtăcơăsởă

c.ăHaiăbênăđưăkhaiăthơngăđ

ngăhàngă


ngăsắt,ăt oăđi uăki năthu năl iăchoăgiaoăl uăhàngăhốă

c.

13


Từănĕmă2004,ăTrungăQu căđưătrởăthànhăđ iătácăth ơngăm iăl nănh tăc aăVi tăNam.ă
Nĕmă 2007ă kimă ng ch haiă chi uă đưă đ tă hơnă 15ă t ă USD,ă nĕmă 2008ă đ tă trênă 19ă tỷă USD,ă
hoànăthànhătr

căth iăh nă3ănĕmăm cătiêuămàălưnhăđ oă2ăn

căđ ăraălàăđ nănĕmă2010ăkimă

ng chăth ơngăm iăsongăph ơngăs ăđ tă15ăt ăUSD.ăTừăđóăđ nănayăkimăng chăth ơngăm iă
songăph ơngăgiữaăhaiăn

căliênăt cătĕngăkhôngăngừng.

B ngă8:ăKIMăNG CHăNGO IăTH

NGăVI TăNAMăậ TRUNGăQU C

Đơnăv :ăTri u USD
Vi tăNam xu tăqua
TrungăQu c
Vi tăNam nh păqua
TrungăQu c
T ngăKimăng chăXNKă


2009

2010

2011

2012

4.747

7.309

11.126

12.388

16.301

20.019

24.593

28.785

21.048

27.328

35.719

41.173
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

Hi nănayăVi tăNamăxu tăkhẩuăsangăTrungăQu căhơnă100ămặtăhàng,ăg mă4ănhómă
hàngăchínhăsau:ăHàngănhiênăngunăli u:ădầuăthơ,ăthan,ăquặngăkimălo i,ăcácălo iăh tăcóă
dầu,ăd

căli uă(câyălàmăthu c)…ăHàngănơngăs n:ăl ơngăthựcă(g o,ăsắnăkhơ),ărauăc ăqu ă

(đặcăbi tălàăcácălo iăhoaăqu ănhi tăđ iănh :ăchu i,ăxồi,ăchơmăchơm,ăthanhălong…),ăchè,ă
h tăđi uăHàngăthuỷăs n:ăthuỷăs năt ơiăs ng,ăthuỷăs năđơngăl nh,ăm tăs ălo iămangătínhă
đặcă s nă nh :ă rắn,ă rùa,ă baă ba…ă tựă nhiênă hoặcă đ

că nuôiă th .ă Hàngă tiêuă dùng:ă hàngă th ă

côngămỹăngh ,ăgiàyădép,ăđ ăgỗăcaoăc p,ăb tăgiặt,ăbánhăkẹo…
2.5. L aăch năth ătr

ngăqu căgiaăm cătiêu

Trongăth iăgianăquaădi nătíchăxồiăc aăt nhăĐ ngăThápăkhơngăngừngătĕngălênăvàă
ch tăl

ngăcũngăkhơngăngừngăđ

đặcăs năh

căc iăthi n.ăV iăm cătiêuănângăcaoăch tăl

ngătráiăcâyă


ngăt iăxu tăkhẩu,ăngànhăNơngănghi păt nhăĐ ngăThápăđưăvàăđangăthựcăhi nă

mơăhìnhăs năxu tăcâyăĕnătráiăanătồnăcâyăxồiătheoăh

ngăứngăd ngăquyătrìnhăcơngăngh ă

tr

ngăcao,ăr iăv ăthuăho ch,ăđápăứngă

căvàăsauăthuăho chăđ ăs năxu tăvàăb oăqu năch tăl

nhuăcầuătrongăn

căvàăxu tăkhẩuă(g iătắtălàă VietGap).ă Nângăcaoăgiáătr ăvàăth ơngăhi uă

c aăqu ăxoàiăVi tăNamătrênăth ătr
Cácăy uăt ălựaăch năth ătr
đầuăng

ngăqu căt .
ngăm cătiêuăđ

căch nătheoăcácătiêuăchíă:ăGDPătheoă

i,ăkimăng chăxu tăkhẩu,ăkimăng chănh păkhẩu,ăvàăcácăgiáătr ătrongăs ăt ơngăứngă

làă:ă0,34;ă0,30ăvàă0,36.


14


S CăH PăD NăTH ăTR
N

GDPătheoăđ uă

c

ng

i

NG TệNHăTHEOăNĔMă2012

Kimăng chă

Kimăng chă

xu tăkh u

nh păkh u

ĐI M

Nh tăB n

36.200


792,9

856,9

12.854

V

36.700

481

646

12.855

HoaăKǶ

49.800

1.612

2.357

16.933

TrungăQu c

9.100


1899

1740

4.290

Tr ngăs

0,34

0,3

0,36

1

ngăqu căAnh

Qua b ngăsứcăh păd năth ătr
th ătr

ngăti mănĕngănĕmă2012,ăHoaăkǶăđ

călựaăch nălàă

ngăm cătiêu xu tăkhẩuăxoàiăt nhăĐ ngăTháp. HoaăkǶăcóăGDPătheoăđầuăng

iăcaoă

hơnăNh t,ăAnh vàăcaoăhơnă5ălầnăsoăv iăTrungăQu c,ăkimăng chănh păkhẩuăcaoănhi uăsoă

v iăNh t,ăAnh,ăTrungăQu c.ăVìăv y,ăch năHoaăKǶălàăth ătr
c aăt nhăĐ ngăthápăcóăchi uăh
3.ăXÁCăĐ NHăCHI NăL

ngăm cătiêuăxu tăkhẩuăxoàiă

ngăphátătri năt t.
CăTHỂMăNH P

3.1 Nh ngănhơn t ă nhăh ởngăđ năl aăch năchi năl

căthơmănh păth ătr

ngă

căhi uălàăm tăh ăth ngănhữngăquanăđi măm cătiêuăđ nhăh

ng,ă

th ăgi i
Chi năl

cănàyăđ

nhữngăph ơngăthứcăthâmănh păth ătr

ngătrong cácăchi năl

thâmănh păcóăhi uăqu ăvữngăchắcăởăth ătr
-


cămarketingăđ ăđ aăs năphẩmă

ngăth ăgi i,ăcầnăchúătr ngănhữngăv năđ :ă

Xâyă dựngă nhữngă quană đi mă m că tiêuă đ nhă h

ngă thâmă nh pă th ă tr

gi iă m tă cáchă h pălỦă bởiăvìă nhữngă quană đi mă m că tiêuă đ nhă h
h

ngăphátă tri nă chungă cùngă v iă m că tiêuă cầnă ph iă đ tă đ

đ nhăc aăquáătrìnhăthâmănh păth ătr
th ătr
tr

ngă nàyă ch ă raă ph ơngă

cătrongă m tă giaiă đo nă nh tă

ngăth ăgi i.ăVìăv y,ăxâyădựngăchi năl

ngăth ăgi iăph iăquán tri tănhữngăquanăđi măm cătiêuăđ nhăh

ngă th ă gi iă c aă c ă n

ngă th ă


căthâmănh pă

ngăthâmănh păth ă

c,ă c aă đ aă ph ơngă nhằmă đ mă b oă phátă tri nă xu tă khẩuă theoă

m cătiêuăđưăđ nh.
-

Xácă đ nhă nhữngă nhână t ă nhă h ởngă đ nă vi că lựaă ch nă cácă ph ơngă thứcă

thâmă nh pă th ă tr

ngă th ă gi iă c aă cácă doanhă nghi pă vàă lựaă ch n ph ơngă thứcă thâmă

nh păh pălỦ.
-

Xâyă dựngă vàă thựcă hi nă nhữngă chi nă l

đo năc ăth .ă
15

că marketingă mixă trongă từngă giaiă


Cóănhi uănhânăt ă nhăh ởngăđ năvi călựaăch năchi năl
ợặcăđi măc aăth ătr

c:ă


ng: đặcăđi mătổngăqtăc aăth ătr

ngăm cătiêuălàăđi uă

chínhăy uăcầnăxemăxétăkhiăxâyădựngăcáchăthứcăthâmănh păvìămơiătr

ngăc nhătranhăkinhă

-

t -xưăh i,ăchínhătr ,ălu tăphápăởăcácăn

căth

ngăkhơngăgi ngănhau.ă

ợặcăđi măc aăs năph m:ătínhăth ơngăphẩmăc aăhàngăhóa.ăNhữngăhàngăhóaă

-

d ăh ăhỏngăđịiăhỏiămuaăbánătrựcăti pănhanh, tổăchứcăphânăph iănhanh;ănhữngăs năphẩmă
cóăgiáătr ăcao,ăcầnăkỹăthu tăcaoăc păđịiăhỏiăph iăti păxúcătrựcăti p,ăgi iăthíchăphẩmăch tă
c aăs năphẩm,ăuăcầuăd chăv ăsauăbánăhàng.ăNhữngăs năphẩmăc ngăk nhăđòiăhỏiăgi mă
thi uăđo năđ

ngăchuyênăchở.ă

ợặcăđi măc a kháchăhƠng: s ăl


-

tứcăt păqnămuaăhàng,ămơiătr

ngăkháchăhàng,ăsựăphânătánătheoăvùng,ăl iă

ngăvĕnăhóaămàăh ăch uă nhăh ởng.ă

ợặcă đi mă c aă h ă th ngă trungă gian: cácă nhàă trungă giană th

-

ng ch nă lựaă

nhữngăs năphẩmăcóănhưnăhi uăbánăch y,ăhoaăh ngăcaoăvàăđâyălàăm tăđi uătrởăng iăl năchoă
cácănhàăs năxu t nàoămu năthâmănh păth ătr

ngăm iăv iăs năphẩmăm i.ă

Ti mă l că cácă doanhă nghi p: làă nhână t ă ch ă quană nóiă lênă kh ă nĕngă vàă đi uă

-

ki năc aădoanhănghi pătrongăti nătrìnhăthâmănh păth ătr

3.2 Nh ngăchi năl
3.2.1.ăChi năl

căthơmănh păth ătr
c thơmănh păth ătr


ợâyălàăph ơngăthứcăthâmănh păth ătr
gi iă th

ng.

ngăth ăgi i

ngăth ăgi iătừăs năxu tătrongăn

ngăđ

c:

căcácăqu căgiaăđangăphátătri nătrênăth ă

ngă v nă d ng,ă đ ă đ aă s nă phẩmă c aă mìnhă thâmă nh pă vàoă th ă tr

ngă th ă gi i

thôngăquaăxu tăkhẩu,ăcác doanhănghi păcóăth ăch năm tătrongăhaiăhìnhăthứcăxu tăkhẩu,ăđóă
làăxu tăkhẩuătrựcăti păvàăxu tăkhẩuăgiánăti p.
- Xu tăkh uăătr căti pă:
Nhàădoanhănghi păph iătựăloăbánătrựcăti păcácăs năphẩmăc aămìnhăraăn

căngồi.ă

Xu tăkhẩuătrựcăti pănênăápăd ngăđ iăv iănhữngădoanhănghi păcóătrìnhăđ ăvàăquiămơăs nă
xu tăăl n,ăđ


căphépăxu tăăkhẩuăătrựcăti p,ăcóăkinhănghi mătrênăth ơngătr

ngăvàănhưnă

hi uăhàngăhóaătruy năth ngăc aădoanhănghi păăđưătừngăcóă mặtătrênăth ătr

ngăth ăgi i.ă

Hìnhăthức nàyăth
cầuăth ătr

ngăđemăl iăl iănhu năcaoăn uăcácădoanhănghi pănắmăchắcăđ

cănhuă

ng,ăth ăhi uăc aăkháchăhàngă...ăNh ngăng

căl i,ăn uăcácădoanhănghi păítăamă

hi uăhoặcăkhơngănắmăbắtăk păth iăthơngătinăv ăth ătr

ngăth ăgi iăvàăđ iăth ăc nhătranhă

thìăr i roătrongăhìnhăthứcănàyăkhơngăph iălàăít.
- Xu tăkh uăgiánăti p:
16


ợ ă bánă đ
ng


că s nă phẩmă c aă mìnhă raă n

că ngoài,ă ng

iă s nă xu tă ph iă nh ă vàoă

iăhoặcătổăchứcătrungăgianăcóăchứcănĕngăxu tăkhẩuătrựcăti p.ăV iăthựcăch tăđó,ăxu tăă

khẩuăăgiánăti păth

ngăsửăd ngăđ iăv iăcácăcơăsởăs năxu tăcóăquiămơănhỏ,ăch aăđ ăđi uă

ki năxu tăăkhẩuăătrựcăti p,ăch aăquenăbi tăth ătr

ng,ăkháchăhàngăvàăch aăthôngăth oăcácă

nghi păv ăkinhădoanhăxu tănh păkhẩu.ă
Cácă doanhă nghi pă cóă th ă thựcă hi nă xu tă khẩuă giánă ti pă thơngă quaă cácă hìnhă thức
sauăđây:

 Cácăcơngătyăqu nălỦăxu tăăkhẩuă

 Thơngăquaăkhách hàngăn

căngồiă

 Quaă yăthácăxu tăăkhẩuă

 Quaămơiăgi iăxu tăăkhẩu


 Quaăhưngăbnăxu tăăkhẩu
3.2.2ăCácăhìnhăth căth căhi năchi năl
s năxu tăởăn
Nh

ngăth ăgi iăătừă

căngoƠi.

Trongăchi năl
-

căthơmănh păth ătr

cănày,ăcóăm tăs ăhìnhăthứcăthâmănh pănh ăsau:ă

ngă b nă quy n: Theoă nghĩaă r ngă nh

ngă b nă quy nă làă m tă ph ơngă thứcă

đi uăhànhăc aăm tădoanhănghi păcóăb năquy nă(Licensor)ăchoăm tădoanhănghi păkhác.
-

S năxu tătheo h păđ ng: làăsựăh pătácăhoặcăch ăt oăhoặcălắpărápăs năphẩmădoă

nhàăs năxu tăthựcăhi năởăth ătr
-

n


căngoài.

H păđ ngăqu nătr : Cơngătyăn iăđ aăcungăc păbíăquy tăqu nătr ăchoăm tăcơngătyă

căngồiăd
-

căngồiă(giaăcơng)

Ho tăđ ngăl păráp: Ho tăđ ngălắpărápăth ăhi năsựăk tăh păgiữaăxu tăăkhẩuăăvàă

s năxu tăởăn
-

ngăn

iăd ngăxu tăkhẩuăd chăv ăqu nătr .

Liênă doanh: Làă m tă tổă chứcă kinhă doanhă trongă đóă haiă hoặcă nhi uă bênă cóă

chungăquy năsởăhữu,ăquy năqu nălỦ,ăđi uăhànhăho tăđ ngăvàăđ

căh ởngăcácăquy nă

l iăv ătàiăs n.
- ợ uăt ătr căti p: Khiăm tădoanhănghi păcóăđ ăkinhănghi măv ăxu tăăkhẩuăăvàăn uă
th ătr

ngăn


căngồiăđ ăl n,ăthìăh ăl păcơăsởăs năxu tăởăn

3.3.ăChi năl

căngồi.

căthơmănh p.

Xồiălàălo iăcâyăđ

cătr ngăphổăbi năởăVi tăNam,ăv iătổngădi nătíchăxồiăc ăn

nĕmă2010ălàă87.500ăhaăv iăs năl
vùngătr ngăxồiăl nănh tăc ăn



ngăxồiăđ tă574.000ăt n.ăĐ ngăbằngăsơngăCửuăLongălàă

căv iă43.100ăhaăchi mătrênă49%ăsoăv iădi nătíchăc ăn
17

c,ă


k ăđ nălàăvùngăĐơngăNamăB ăv iă21.500ăha. Câyăxồiăch ăđ
s ăv

cătr ngăchunăcanhăởăm tă


nă t iă huy nă Camă Ranhă ậ t nhă Khánhă Hoà,ă huy nă C ă Chiă ậ thànhă ph ă H ă Chíă

Minh,ăhuy năXuânăL căậ t nhăĐ ngăNai,ăhuy năCáiăBèăậ t nhăTi năGiangăvàăhuy năCaoă
Lưnhăậ t nhăĐ ngăTháp,ăvàă95%ăcònăl iăđ

cătr ngăđ

c tr ngăchungăv iăv

trái khác. Đi u ki năđ aălỦăcũngă nhăh ởngăđ n hửơng,ăv ,ămàuăsắcătrongăl
ngồiăraăn uăxồiăđ

năcâyăĕnă

ngăqu xồi,ă

căxu tăkhẩuătrựcăti p giá thànhătĕngăthêmă10-15%,ănơngădânăđ



l iănhu năcaoăg pă2-3ălầnăsoăv i tr ngăcâyăĕnătráiăkhácănh ăqt,ăchơmăchơm,ănhưn.
Trong th iă giană qua,ă v iă l iă th ă v ă đ tă đai,ă thổă nh
ngừngăđầuăt ,ăphátătri năv

năchuyênăcanhăcâyăĕnăqu ăch tăl

khẩuătrựcăti păxoàiăsangăth ătr
chắcăởăth ătr


ng,ă t nhă Đ ngă Thápă khôngă
ngăcao.ă Chi năl

căxu tă

ngăHoaăKǶăs ăđ aăqu ăxồi thâmănh păcóăhi uăqu ăvữngă

ngăth ăgi i

4. HO CHăĐ NHăCHI NăL

4.1.ăPhơnăkhúcăth ătr

CăSTP

ngă

4.1.1ăPhơnătíchăchi năl

căphơnăkhúc

H pă ch ngă qu că Hoaă kǶă g mă 50ă ti uă bană vàă đặcă khuă Colombia,ă diênă tíchă
9.826.630 km2,ădânăs ă313.847.456ăng

iă(dựăki nă7/2012).ăHoaăkǶălàăm tăn

di nătíchăl n,ădânăs ăđơngănênăcácăti uăbanăđ
l năhơnă15ătri uăng

i,ăv yăcácăti uăbanăđ


căcóă

călựaăch nătrongăphânăkhúcăcóădânăs ă

căl aăch nătrongăchi năl

căphânăkhúcălà:ăă

Texas, California, New York, Florida.
H ă giaă đìnhă tâpă trungă ởă đơă th ă tiêuă th ă s nă phẩmă nh pă khẩuă nhi uă hơnă r tă
nhi uălầnăsoăv iăh ăởănơngăthơn,ănênăăxồiăxu tăkhẩuăsangăMỹăcóăth ăt pătrungăchínhă
vàoăth ătr
tồnăm

ngăđơăth ătrongăm tăti uăbanăc aăMỹ,ătừăđóămởăr ngătrongăti uăbangăvàăđ nă
căMỹ,ăngàyăcàngănângăcaoăth ơngăhi uăxoàiăVi tăNamătrênăth ătr

tri nă đầnă cácă ti uă bană khácă vàă toànă n
đ
ng

călựa ch năchoăđầuăt ăđ

că Mỹ.ă nênă chi nă l

ng,ăphátă

c phână khúcă th ă tr


ngă

cădựaătrênăm tăđ ădânăs ,ădânăs ăc aăcácăti uăbanăvàăs ă

iăt pătrungăt iăkhuăvựcăthànhăph ătaăthi tăl păphânăkhúc.
4.1.2 Thôngăs ăcácăti uăbanătrongăphơnăkhúc.
Texas: làă ti uă bană l nă thứă haiă c a Mỹă v iă diênă tíchă 696.241Km2,ă dână s ă

21.851.820ăng

i,ădânăs ăt pătrungătrongăcácăthànhăph ăl năkho ngă6.400.000ăng

m tăđ ădânăs ă30,75.

18

i,ă


California: cònă đ
km2,ădânăs ă37.253.956ăng
ng

că ng

iă Vi tă g iă vắnă tắtă làă CaLiă v iă di nă tíchă 423.970ă

i,ădânăs ăt pătrungăcácăthànhăph ăl năkho ngă6.600.000ă

i,ăm tăđ ădânăs ă87,6.

New Yok: làăti uăbanăcóăthànhăph ăNewăyorkălàăthànhăph ăl nănh tăti uăbană

đ ngă th iă cũngă làă thànhă ph ă l nă nh tă Mỹ.ă Di nă tíchă 141.205ă km2 v iă dână s ă
19.541.453ăng

i,ădânăs ăt pătrungăcácăthànhăph ăNewăyorkăkho ngă8.400.000ăng

i,ă

m tăđ ădânăs ă155,18.
Florida: Floridaă nằmă phầnă l nă trên bán đ o l nă giữa v nhă Mexico v ă phíaă
tây, Đ iă Tâyă D ơng v ă phíaă đơng,ă vàă các eoă bi nă Florida v ă phíaă nam.ă Nóă cũngă g mă
có cánăxoongăFlorida kéoădàiătheoăb ăbi năbắcăc aăv nhăMexico.ăNóănằmăbênăc nhăcácă
ti uăbang Georgia và Alabama v ăphíaăbắcăvàăAlabamaăv ăphíaătâyăvàoăcu iăcánăxoong.ă
Nóă gầnă cácă n

că c aă vùng bi nă Caribe,ă nh tă làă quầnă đ o Bahamas và Cuba. Di nă tíchă

170.451ăkm2,ădânăs ă18,8ătri uăng

i,ăm tăđ ădânăs ă114,43

S ăĐ ăPHỂNăTệCH PHỂNăKHÚCăTH ăTR

Hình 1:ăăPhơnăkhúcăth ătr

ngătheoăh ăgiaăđình

19


NG


S ăĐ ăPHỂNăKHÚCăTH ăTR

NGăĐ

CăCH N

Hình 2:ăCh năPhơnăKhúcăTh ăTr

ng

XÁCăĐ NHăPHỂNăKHÚCăTH ăTR
Dơnăs ăăăăăăăăăăă

Ti uăban

(tri uăng

NG

Dơnăs ăt pătrungă
M tăđ ădơnăs

thƠnhăph

i)

(tri uăng


i)

Texas

21,85

6,4

30,75

California

37,25

6,6

87,6

Newyork

19,54

8,4

155,18

Florida

18,8


4,4

114,43

Quaăb ngăphânătíchăNewyorkăđ
xu tăkhẩu,ădânăs ăt pătrungăs ăl

căch nălàăphânăkhúcăth ătr

ngăđầuăt ăxoàiă

ngăl năt iăthànhăth ,ăv iăm tăđ ădânăs ăcaoă155,18ă

soăv iă87,6ăởăCaliforniaăvàă30,75ăởăTexas,ă dânăs ăt pătrungăl nă(19,54ătri uăng
l n,ădânăs ăt pătrungăởăthànhăth ăcaoănh tă(8,4ătri uăng
đầuăt cóănhi uătri năv ngăphátătri năvàăphânăkhúcăđ

i)ănênăNewăYorkăđ

ngăth ătr

ngătrongăphơnăkhúc.

Dânăs ăt pătrungăthànhăph ă:ă
T ăl ăng

84.000.000ăng

i


iădânăNewăYork tiêuăth ăxoàiăVi tăNam:ăă 30%
20

căch nă

c ch nălàăt iătrungătâmăthànhă

ph ăl năc aăNewăYork.
4.2. Dungăl

i)ă


T l ăng

iădânăkh ănĕngătiêuăth ăxoài:

Giáăxoàiăt iăsiêuăth ăNewăYorkă:

70%

1,7 USD/Kg

L iănhu n: 20%
Tiêuăth trungăbìnhă1ăng
Tổngădungăl

ngăth ătr


iătrongănĕm:

4 kg/ng

i/nĕm

ngătrongăphânăkhúc.

TOM = 84 x 4 x 1,7 = 571,2 tri uăUSD
Dungăl

ngăth ătr

ngăcóăkh ănĕng.

TAM = 84 x 4 x 1,7 x 30% x 70% = 119,952 tri uăUSD
L iănhu nădoanhănghi pătrongănĕm
SOM = 20% x TAM = 23,99 tri uăUSD
4.3. Đ nhăv ăth ătr

ngă

Đ iă th ă c nhă tranhă xoàiă Vi tă Namă ởă th ă tr

ngă Mỹă làă Haiti,

Qu c,ăTháiăLană…
B NăĐ ăĐ NHăV ăS NăPH MăXOẨI

Hìnhă3:ăăăĐ nhăv ăth ătr

21

ngăăxoƠiăVi tăNamă

nă đ , Trung


Nhữngăxồiăthamăgiaăxu tăkhẩuăc aăBrazil,ăEcurado,ăHaitiă…ăxu tăkhẩuăphổăbi nă
nh tăv nălàăKent,ăTommyăAtkins,ăHaden,ăvàă Keitt,ăđ uăcóămàuăđỏ,ăítăxơ,ăth tăchắc,ăthíchă
h păv năchuy năxaăhơnălàăcácăgi ngăkhácă(Sauco 2004)
Cácăgi ngăm iănổiăvàăch ăm iăđ

căch pănh nătrênăth ătr

ngăqu căt ătrongăth iă

giană gầnă đây đ uă xu tă phátă từă Ểnă Đ ă vàă Pakistană …ă cóă vỏă màuă xanhă nh ă Ataulfoă vàă
Amelie,ăgiáăth păhơn,ăđ ăchắcăth tăth pă(doăch ăđ ăm uăd ch),ăcóămùiăv ăt tăsoăv iăxồiă
Haiti
XồiăVi tăNamăcóăvỏăqu ăkhiăchínămàuăvàngăt ơi,ăvỏămỏng,ăph ăl păph nătrắngă
m n,ăcóăđ mănhỏ,ămàuănâuăđen,ăđ măd ngătrịn;ăth tăqu ămàuăvàngăt ơi,ădày,ăđ ăchắcăth tă
cao,ăm n,ădẻo,ăítăn

c,ăítăxơ.ăQu ăcóăv ăr tăng t,ămùiăthơmăd uăđặcătr ng; xồiăThái Lan,

TrungăQu căcóămàuăsắcăvàng,ăth tămàuănh ngăđ ădẻoăítăhơnăsoăv iăxồiăVi tăNam.
Ch tă l
tr

ngă qu ă xoàiă Vi tă Namă v iă ch tă l


ngăHoaăKǶ,ăcũngănh ăth ătr

5- CHI NăL

ngă đặcă tr ngă s ă đ

că ch pă t iă th ă

ngăth ăgi i.

CăMARKETINGă4P

Tráiă câyă Đ ngă Thápă nổi ti ngă trongă vùngă v iă xồiă Caoă Lưnh,ă quỦtă h ng Lai
Vung,ănhưnăChâuăThành,ăb ởiăPhongăHồă(cóătráiăquanhănĕm)ăv.v. Xồiălàăm t trong s
cácălo i hoa qu ngo i nh păđangăcóămứcătĕngătr ởng cao nh t t i th tr
cần ph i thi t l p chi năl
tr

c marketing 4P nhằmăđ m b o cho chi năl

ng V lâuădàiă
căthâmănh p th

ngăcóăth thực hi năđ t hi u q a cao.
5.1. Chi năl

c s m ph m

V iănhữngătínhăch tăđặcătr ngăqu ăxồiăVi tăNamăvỏăkhiăchínămàuăvàngăt ơi,ăvỏă

mỏng,ăth tăqu ămàuăvàngăt ơi,dày,ăđ ăchắcăth tăcao,ăm n,ădẻo,ăítăxơ,ăítăn
r tăng t,ămàuăđặcătr ng,ă đaăd ng,ăđápăứngăđ

c,ăqu ăcóăv ă

căđầyăđ nhu cầuăvàăth hi u c aăng

tiêu dùng,ătrở thànhăm t trong nhữngăcâyăch y uăđ

i

c ch năđ phátătri n ở Đ ng Thápă

vàăkhuăvựcăđ ngăbĕngăsơngăcửu long.
Tuyănhiênăs n phẩmăxồi Vi t Nam xu t khẩu sang th tr

ng Mỹ vàăth gi iăcònă

ch u nhăh ởngăkhơngănhỏ c aăcácăquyăđ nhăphápălíăv vi cădánănhưnăvàăđóngăgóiăs n
phẩmănh ăch th 94/62/EEC,ătiêuăchuẩn GAP, hi păđ nhăSPS…
Ch ăth ă94/62/EEC v đóngăgóiăvàăch t th iăbaoăbìăđóngăgóiăcóăquyăđ nh cácămứcăđ
t iăđaăc aăcácăkimălo i nặngătrongăbaoăbìăvàămơăt cácăuăcầu đ i v i s n xu tăvàăthànhă
phần c aă baoă bì: Baoă bìă đ
đ

c s n xu t bằngă ph ơng phápă đ cho th tíchă vàă cână nặng

c gi i h n ở mức th p nh tă;ăBaoăbì đ

c thi t k , s n xu tăvàăth ơngăm iăhoáăsaoă

22


choăcóăth đ

cătáiăsử d ng hoặc thu h iă;ăBaoăbìăph iăđ

c s n xu tăđ gi m thi u sự

hi n di n c aăcác ch tăđ c h iăvàăcácăch t nguy hi măkhác.
Tiêuăchuẩn: GAP làănhưnăhi uăđ

c c p cho s n phẩmăkhơngăsử d ng ch tăhóaăh c

tổng h p, h n ch t iăđaăsử d ngăphânăbón,ăhóaăh căvàăthu c b o v thực v t,ătĕngăc

ng

sử d ngăphânăviăsinhănhằm t oăraăcácăs n phẩmăđ t v sinh anătồnăthực phẩmăvàăb o v
mơiătr

ng.

Hi pă đ nhă SPS: Tiêuă chuẩnă SPSăđ

c thôngă quaă bởi tổ chứcă th ơngă m i th gi i

WTOăquiăđ nh v cácătiêuăchuẩn trongăbuônăbánănôngăs năvàăthực phẩm, m căđíchăc a
hi păđ nhănàyălàăb o v vàăc i thi nătìnhătr ng sức khoẻ c aăconăng
cácăhi n tr ng v sinh thực v t ở t t c cácăn


i, c aăđ ng v tăvàă

căthànhăviênă.

Th t sự, m că tiêuă hi n nayă làă khơngă ngừngă tìmă ki mă cácă lo i ch t b o qu n t t,
đángătinăc y,ăphùăh p v iăcácătiêuăchuẩnătrênăvàăcóănhữngăchính sáchăhỗ tr cho vi c thu
mua ngu năhàngăđ m b o ch tăl

ng.

Doanh nghi p s khoanhăvùngăkhuăvựcăthuămua,ăvàăh

ng d nănôngădân ápăd ng

cácăbi năphápăkhoaăh c kỹ thu tătiênăti n từ khâuăchĕmăsóc,ăthu ho ch.ăSauăđó,ăs ti p t c
ápăd ngăcácăbi năphápăxử lỦănh ăchi u x , ozone…giúpăb ởiăt ơiătrongăth iăgianălâuăhơnă
vàăđ t ch tăl

5.2.

ngăđ ng nh t,ăđápăứngătiêuăchuẩn khắt khe c a th tr

Chi năl

căgiá.

Mỹ có thuănh păbìnhăqnăđầuăng
c aă ng


ng Hoa kǶ.

iă49.800 USD, v i mức thu nh pănày,ăsức mua

iă dână làă t ơngă đ i cao và đangă đ

că xemă làă m tă th ă tr

ngă l nă đ iă v iă Vi tă

Nam.
Ngu nă v n,ă ngu nă nhână lực,ă vàă cơă sởă v tă ch tă đ
h

că đầuă t ă vàă phátă tri nă theo

ngăGAP,ăvàăđưăxu tăkhẩuătrựcăti păsangăNh tătheoătiêuăchuẩnăVietGap. Đặcăbi t,ăđầuă

nĕmă2011ăm tăđoànăchuyênăgiaăc aăNewăZealandăđưăt iăVi tăNamăđ ăki mătraăcácăkhâuă
chuẩnăb ăxu tăkhẩuăxoàiăt ơiăvàoăth ătr
Namăcóăth ăđ

ngănày.ăDựăki năquaănĕmă2012,ăxồiăc aăVi tă

căxu tăkhẩuăvàoăNewăZealandăsauăkhiăđ

làăchi uăx ăvàăhơiăn

căxửălỦăbằngăcácăph ơngăphápă


cănóng.

Qua những y u t trênăcùngăv i vi c ch u sức c nh tranh l n từ cácăđ i th m nh
nh ăTháiăLan,ăTrungăQu c, …ăk t h p v i những th m nhăvàăth y u trongăchínhăb n
thânădoanhănghi pănênăchiến lược giá định giá thâm nhập th tr
xuăh

ng t t y u c a doanh nghi p.

23

ngăđ

căápăd ngălàăm t


5.3.

Chi năl

căphơnăph i.

NewăYorkălàăthànhăph đôngădânănh t t i Hoa KǶ vàătrungătâmăc aăvùngăđơă
th New york, ti u ban cóădânăs đơngăthứ ba t i Hoa KǶ,ăcóăm ngăl

iăgiaoăthơngă

dayăđặc nh t th gi i. Đi uănàyăthu n ti n cho vi căl uăchuy năhànhăhóaătừ c ngăđ n
cácăđ aăđi măphânăph iătrênăkhắp c ti uăbanăvàăc n
Trongăquáătrìnhănghiênăcứu,ătìmăhi u th tr

th ở New york r tăphátătri n ng

c Mỹ.

ngăchúng ta nh n th y h th ngăsiêuă

iădânăcóăthóiăquenămuaăsắm ở cácăsiêuăth . M tăkhiăđưă

đ

că bàyă bánă ở cácă siêuă th ,ă th ơngă hi uă xoàiă vi t Nam s nângă caoă uyă tínă trênă th

tr

ng. Từ đó,ăs tĕngăs năl
Vìăv y,ăđ nh h

ngăxoàiăxu t khẩuăvàătĕngăl i nhu năchoăcácădoanhănghi p.

ngătrongăt ơngălaiăs mở r ng m ngăl

th ở New york,ănh ngătr

iăphânăph i t iăcác siêuă

cătiênălàăph i t o l p m i quan h v iăcácănhàăphân ph iăbánă

lẻ cóăuyătínăthơngăquaăcácăh i ch tri nălưmăhàngătráiăcâyăqu c t .

5.4.


Chi năl

căxúcăti n.

M cătiêuăc a chi năl

căxúcăti nătrongăgiaiăđo nănàyălàănhằm qu ngăbá th ơngăhi u

c aăxoàiăVi t Nam m i xu t hi nătrênăth tr
đ iă t

ng New York màăch y u làănhắmăđ năcácă

ng doanh nghi pă đangă t p trung mở r ng chi nă l

c kinhă doanhă nh ă nhàă phână

ph iăbánălẻ,ăcácăđầu m iăsiêuăth trênăkhắp c ti u ban.
Đ thực hi năđ

c m cătiêuătrên,ăcóănhi uăconăđ

ngăvàăph ơngăphápăxúcăti n

màădoanhănghi păcóăth v n d ngănh ăqu ngăcáo,ăkhuy nămưi,ăđ iăngũănhânăviênăbánă
hàngătrực ti p, quan h cơngăchúng,ămarketingătrực ti p….Vìăxồi làămặtăhàngătráiăcâyă
tiêuă dùngă nênă ph ơngă thức ch

y uă làă qu ngă cáo,ă khuy n mưi làă thíchă nghiă hơnă


ph ơngăthứcănhânăviênăbánăhàngăhayăcácăph ơngăthứcăkhác.ăDoăđó,ătr ngătâmătrongă
chi nă l

c marketing mix c a doanh nghi pă làă thi t l p h th ng qu ngă cáoă hoànă

ch nhă vàă cóă quyă mơ. Tr

că tiên, doanh nghi p cần ph i thi t l p m t h th ngă cácă

kênhăqu ngăcáo phổ bi năvàăd ti p c n v i mơiătr
ng

ngăvĕnăhóaăcũng nh ăth hi u c a

iătiêu dùngăMỹ nh ăxâyădựng website, internet. Sử d ng internet cóăth vừa ti t

ki măchiăphíăvừa nhanh đ

căng

iătiêuădùng bi tăđ n,ăvàăti p t c tham gia h i ch

tráiă câyă t i Mỹ đ tìmă ki mă đ iă tácă đángă tină c y trong vi că phână ph i s n phẩm
b ởi…. Cácăthôngăđi p truy năthôngăph i rõăràng,ăd hi u vàănh tălàăph i tiên phong,
sángăt o đ phùăh p v iăvĕnăhóaăMỹ.

24



×