Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 103 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. v
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 1
1.1. Thơng tin chung của cơ sở: ..................................................................................... 1
1.2. Thông tin chung của dự án: ..................................................................................... 1
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................. 4
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ........... 4
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nước: .................................................................................... 6
1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện ...................................................................................... 6
CHƯƠNG II ................................................................................................................... 7
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường ....................................... 7
2.2. Khả năng chịu tải của môi trường ........................................................................... 7
2.2.1. Môi trường nước mặt ....................................................................................... 7
2.2.2. Hiện trạng mơi trường khơng khí .................................................................. 13
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 17
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .................... 17
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:............................................................................ 17
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: ............................................................................. 20
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải: .......................................................... 20
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải: ............................................................... 20
3.1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................ 25
3.1.3.1 Công nghệ, công suất Nhà máy xử lý nước thải tập trung:................. 25
3.1.3.2 Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục: .............. 52
3.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải: ............................................................................... 53
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ........................ 54


3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ...................................... 54
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ............................................ 56
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ......................................................................... 56
3.6.1. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố nước thải:....................................... 56
3.6.2. Phịng chống, ứng cứu sự cố tràn đổ hóa chất ............................................... 58
3.6.3. Phịng chống cháy nổ: .................................................................................... 59
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác:.................................................... 60
3.7.1 Cơng trình, diện tích cây xanh KCN .............................................................. 60
3.7.2 Biện pháp bảo vệ môi trường tại KCN ........................................................... 60
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

3.8 Các cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt: ......................................... 68
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 71
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................... 71
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................... 71
CHƯƠNG V................................................................................................................. 74
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ...................................... 74
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước mặt ...................................... 79
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 82
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ................... 82
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................ 82
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải .............................................................................................. 82

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ....................................................................................................................... 86
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .................................................. 86
6.2.1.1. Giám sát chất lượng nước thải .......................................................... 86
6.2.1.2. Giám sát chất lượng nước mặt .......................................................... 87
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải sau xử lý ....................... 87
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án:
Khơng có. ................................................................................................................. 87
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ............................................. 87
CHƯƠNG VII .............................................................................................................. 89
CHƯƠNG VIII............................................................................................................. 90

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
COD

- Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR


- Chất thải rắn

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trường

KHBVMT

- Kế hoạch bảo vệ mơi trường

MMTB

- Máy móc thiết bị

KCN

- Khu công nghiệp

KTXH

- Kinh tế Xã hội

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam


BTNMT

- Bộ Tài nguyên Môi trường

TNHH

- Trách nhiệm hữu hạn

UBND

- Uỷ ban Nhân dân

XLNT

- Xử lý nước thải

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Quy hoạch sử dụng đất của dự án .................................................................. 3
Bảng 1.2. Tình hình thu hút đầu tư của KCN Xuân Lộc ............................................... 3
Bảng 1.3. Định mức hóa chất phục vụ nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN
năm 2022 ........................................................................................................................ 5
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước và lưu lượng nước thải phát sinh của các cơ sở hoạt

động trong KCN Xuân Lộc trong năm 2021.................................................................. 6
Bảng 2.1. Tính chất nước thải sau xử lý của nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc
........................................................................................................................................ 8
Bảng 2.2. Bảng tính tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt ..................... 10
Bảng 2.3. Bảng tính tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận ................ 11
Bảng 2.4. Bảng tính tải lượng ơ nhiễm của một chất ô nhiễm cụ thể từ nguồn xả thải
đưa vào nguồn nước tiếp nhận trong nguồn thải:......................................................... 12
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước tại
điểm xả thải. ................................................................................................................. 13
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh tại KCN
Xn Lộc lần 2/2021 .................................................................................................... 15
Bảng 3.1. Thống kê chi tiết tuyến cơng trình thu gom, thoát nước mưa KCN Xuân Lộc
...................................................................................................................................... 18
Bảng 3.2. Tổng hợp thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải như sau: ............. 20
Bảng 3.3. Thống kê các hạng mục cơng trình của nhà máy XLNT tập trung giai đoạn
1 công suất 1.000 m3/ngày đêm (đã được xác nhận tại Giấy xác nhận 4037/GXNUBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai cấp). ........................................... 31
Bảng 3.4. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT tập trung giai đoạn 01
công suất 1.000 m3/ngày.đêm (hiện hữu)..................................................................... 31
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải giai đoạn 2 ............................. 40
Bảng 3.6. Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy XLNT tập trung giai đoạn 2 công
suất 1.500 m3/ngày.đêm ............................................................................................... 41
Bảng 3.7. Các nội dung thay đổi, điều chỉnh so với quyết định ĐTM số 439/QĐUBND ngày 03/02/2021. ............................................................................................. 69
Bảng 3.8. Các nội dung thay đổi, điều chỉnh bổ sung so với Giấy xác nhận số
4037/GXN-UBND ngày 09/12/2013. .......................................................................... 69
Bảng 4.1. Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Xuân Lộc ...................................... 71
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải tập
trung của KCN Xuân Lộc từ năm 2020 đến năm 2021 ............................................... 75
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của KCN Xuân Lộc từ
năm 2020 đến năm 2021 .............................................................................................. 77
Bảng 5.3. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại KCN Xuân Lộc năm 2020 ...... 79

Bảng 5.4. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại KCN Xuân Lộc năm 2021 ...... 80
Bảng 6.1. Kinh phí quan trắc chất lượng môi trường hàng năm.................................. 88

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1. Hình ảnh hố thu gom nước mưa của KCN Xuân Lộc và nhà máy XLNT .. 19
Hình 3.2. Hình ảnh điểm thốt nước mưa của KCN Xuân Lộc ra suối Cạn ............... 20
Hình 3.3. Điểm xả thải của nhà máy XLNT tập trung ................................................. 21
Hình 3.4. Hình ảnh google earth nhà máy XLNT tập trung KCN Xn Lộc .............. 22
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ XLNT giai đoạn 01 công suất 1.000 m3/ngày.đêm .......... 27
Hình 3.6. Một số hình ảnh về nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc giai đoạn 1 30
Hình 3.7. Sơ đồ công nghệ XLNT giai đoạn 02 công suất 1.500 m3/ngày.đêm .......... 35
Hình 3.8. Trạm quan trắc nước thải của nhà máy XLNT tập trung ............................. 53
Hình 3.9. Hình ảnh thùng đựng rác sinh hoạt trong khuôn viên nhà máy XLNT ....... 54
Hình 3.10. Kho lưu giữ CTNH .................................................................................... 55

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

CHƯƠNG I

THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Thơng tin chung của cơ sở:
− Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình.
− Địa chỉ văn phịng: số 1, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai.
− Người đại diện pháp luật: Bà Lương Minh Hiền
− Điện thoại: 0251.383.4700

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Fax: 0251.383.5164

− Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3601867699 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 01/7/2009, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 25/5/2021.
1.2. Thông tin chung của dự án:
− Tên dự án: “Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Xuân Lộc, quy mô 108,8223 ha”.
− Địa chỉ thực hiện dự án: xã Xuân Tâm và xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh
Đồng Nai.
− Các văn bản pháp lý của dự án:
+ Quyết định thành lập KCN Xuân Lộc số 5447/QĐ-UBND ngày 02/06/2006 do
Ủy Ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp;
+ Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 14/06/2010 của Ủy Ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc điều chỉnh chủ đầu tư KCN Xuân Lộc;
+ Quyết định số 3542/QĐ.CT.UBND ngày 12/04/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai
V/v phê chuẩn Báo cáo ĐTM “Dự án đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc” tại huyện
Xuân Lộc – tỉnh Đồng Nai;
+ Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/04/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai V/v
Phê duyệt báo cáo ĐTM bổ sung Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc, quy mô
109,43ha” tại 02 xã Xuân Tâm, Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc;
+ Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về

việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng khu
công nghiệp Xuân Lộc, quy mô 108,8223 ha” tại xã Xuân Tâm và xã Xuân hiệp,
huyện Xuân lộc, tỉnh Đồng Nai của Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình.
+ Giấy xác nhận số 4037/GXN-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai
xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc, diện tích
109,43ha” tại các xã Xuân Tâm, Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

+ Công văn số 299/TNMT-ĐK ngày 17/2/2011 của Sở TN&MT về việc đề nghị
cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 32/SĐK-CCBVMT ngày
04/07/2016 do Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Đồng Nai cấp; mã số QLCTNH: 75.001511.T (Cấp lần 02);
− Quy mơ dự án: dự án thuộc nhóm A (theo quy định tại điểm c, khoản 1, điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
❖ Ngành nghề thu hút đầu tư
Theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 439/QĐUBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai các ngành nghề thu hút đầu tư vào
KCN Xuân Lộc như sau:
Tính chất là KCN tập trung đa ngành nghề, được quy hoạch đảm bảo tính chất công
nghiệp sạch, công nghiệp nhẹ không gây ô nhiễm mơi trường, gồm các loại hình như:
+ Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng như: dệt (không nhuộm), may mặc, gia
công sản xuất giày dép xuất khẩu, sản xuất hàng tiêu dùng điện tử, sản xuất
dụng cụ nhựa, sản xuất dụng cụ thể thao;
+ Chế biến nông lâm sản (không sản xuất tinh bột);

+ Sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp (như gạch men, đá granit,…), vật liệu trang
trí nội - ngoại thất;
+ Sản xuất thực phẩm, đồ uống không cồn (không thực hiện giết mổ gia súc, gia
cầm);
+ Lắp ráp thiết bị điện, điện tử.
+ Sản xuất các sản phẩm từ nhựa nguyên sinh
+ Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm (khơng sử dụng ngun liệu có nguồn gốc từ
động vật);
+ Sản xuất mỹ phẩm, xà Phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh,
+ Sản xuất, sửa chữa khuôn, đế và các linh kiện, phụ kiện ngành giày;
+ Sản xuất lắp ráp chế tạo xe và phụ tùng các loại xe ô tô, xe máy, xe đạp;
+ Sản xuất dầu thực vật;
+ Dịch vụ logistics;
+

Sản xuất các sản phẩm khác: thiết bị bảo vệ an toàn như quần áo chống cháy,
dây bảo hiểm, phao cứu sinh, mũ nhựa cứng…; sản xuất bàn chải, chổi, bút chì
và lõi bút chì, lược, bình xịt nước hoa, bút kẻ long mày, nến, hoa giả.

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

❖ Tình hình thu hút đầu tư và hiện trạng sử dụng đất của KCN Xuân Lộc: tình
hình thu hút đầu tư và hiện trạng sử dụng đất của KCN Xuân Lộc trong tổng diện tích
đất của dự án là 108,8223 ha, tính đến thời điểm tháng 02/2022 được trình bày như
sau:

Bảng 1.1. Quy hoạch sử dụng đất của dự án
TT

Chức năng sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất xây dựng nhà máy công nghiệp và kho tàng bến bãi

2

Tỷ lệ (%)

70,5205

64,80

Đất dịch vụ - điều hành

3,5563

3,27

Liên đoàn lao động

0,4389

-


Trụ sở đồn công an

0,0250

-

Trụ sở chốt quân dân tự vệ

0,0375

-

Nhà dịch vụ điều hành

0,8069

-

Nhà trẻ mẫu giáo

2,2480

-

16,1770

14,87

1,4600


1,34

3

Đất cây xanh – công viên

4

Đất khu xử lý nước thải

5

Đất giao thông

17,1085

15,72

TỔNG CỘNG

108,8223

100,00

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình)
Bảng 1.2. Tình hình thu hút đầu tư của KCN Xuân Lộc
TT
I
I.1


Tình trạng sử dụng đất

Tỷ lệ (%)

Đất trung tâm dịch vụ điều hành

3,5563

3,27

DV

Đất đã cho thuê

2,6869

2,47

-

1

Trường mẫu giáo của Công ty Giày
Dona Standard Việt Nam

2,248

-


2

Liên đoàn lao động huyện Xuân Lộc

0,4389

-

Đất chưa cho Thuê

0,8694

0,80

I.2

Ghi chú/
ký hiệu

Diện tích (ha)

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Đang
hoạt
động
Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”


TT

II
II.1

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú/
ký hiệu

Đất xây dựng nhà máy cơng
nghiệp

70,5205

64,80

Lơ A, B,
C, E, H

Đất đã cho th

62,4694

57,40

-


1,16

-

Tình trạng sử dụng đất

1

Công ty Ajinomoto Việt Nam

2

Giày Dona Standard Việt Nam (03
cơ sở)

56,856

-

3

Chi nhánh Tổng Công ty truyền tải
điện Quốc Gia – Công ty truyền tải
điện 4

0,3

-


4

Công ty TNHH Vĩnh Cảnh

1,1434

-

5

Công ty Epic Designers

II.2

Đất chưa cho Thuê

III

Đang
hoạt
động

Ngưng
hoạt
động

3,01
8,0511

7,40


-

Đất công viên cây xanh

16,1770

14,87

CX

IV

Đất khu xử lý nước thải

1,46

1,34

Lô G

V

Đất giao thông

17,1085

15,72

GT


TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V)
108,8223
100,00
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình)
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án:
− Đối với các doanh nghiệp trong KCN: các nhà máy, xí nghiệp hoạt động sản xuất
trong KCN Xuân Lộc sử dụng các loại nhiên liệu như sau: dầu DO 3.717,8
lít/tháng, gas 13.638 kg/tháng (Nguồn: Phiếu cung cấp thông tin của các doanh
nghiệp lần 2 năm 2021). Mục đích sử dụng để vận hành máy phát điện dự phòng,
lò hơi, lò sấy, xe nâng, vận hành máy móc, thiết bị sản xuất...
− Đối với nhà máy XLNT tập trung của KCN: sử dụng dầu DO để chạy máy phát
điện khi có sự cố về điện và xăng sử dụng cho máy cắt cỏ. Định mức nhiên liệu sử
dụng năm 2022: dầu DO khoảng 0,02 lít/m3 và xăng cắt cỏ khoảng 0,007 lít/m3.
Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Nhu cầu sử dụng hóa chất của nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc:
Bảng 1.3. Định mức hóa chất phục vụ nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN năm
2022
Khối lượng
Mục đích
TT Tên hóa chất

Xuất xứ
3
sử dụng
(kg/m )
1

H2SO4 60%

Phụ thuộc vào tình
hình xử lý thực tế

Điều chỉnh pH

Việt Nam

2

Xút (NaOH 32%)

Phụ thuộc vào tình
hình xử lý thực tế

Điều chỉnh pH

Việt Nam

3

Polymer Anion


0,0003

Tạo bông

Việt Nam

4

Javen 10%

0,07

Khử trùng

Việt Nam

5

Chlorine 70%

0,01

Khử trùng

Việt Nam

6

Phèn nhôm Al2O3 7,5%


0,05

Chất keo tụ

Việt Nam

7

Mật rỉ

0,05

Chất dinh dưỡng

Việt Nam

8

DAP

0,001

Chất dinh dưỡng

Việt Nam

TỔNG CỘNG

0,1813
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình)


– Định mức tiêu hao năng lượng:
Stt
1
2
3
4

Tên năng lương
Điện
Nước
Dầu DO
Xăng cắt cỏ

Đơn vị tính
Kwh/m3
m3/m3
Lit/m3
Lit/m3

Định mức
1,65
0,007
0,02
0,007

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình)
Hóa chất dự án sử dụng tuân thủ theo Luật Hóa chất Việt Nam 2007; Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật hóa chất và Thơng tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của

Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất. Các loại hóa chất sử dụng phù hợp với
quy định pháp luật Việt Nam và Quốc tế.
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

1.3.2. Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn nước sử dụng: nước cấp do Công ty Cổ phần cấp nước Đồng Nai – chi
nhánh Xuân Lộc cung cấp.
Lượng nước cấp sử dụng của tồn KCN là 1.014 m3/ngày (số liệu bình quân năm
2021), cụ thể:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước và lưu lượng nước thải phát sinh của các cơ sở hoạt
động trong KCN Xuân Lộc trong năm 2021
TT

Tên doanh nghiệp

Nhu cầu sử dụng nước
(m3/ngày.đêm)

1

Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam (Cơ sở 1)

415,85


2

Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam (Cơ sở 2)

201,12

3

Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam (Cơ sở 3)

221,11

4

Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam (Nhà trẻ)

13,89

5

Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam (Cơ sở 5)

147,51

6

Công ty TNHH Vĩnh Cảnh

12,23


7

Công ty Ajinomoto Việt Nam

0,35

8

CN Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia - Cơng ty TTĐ 4

1,56

9

Liên đồn lao động huyện Xn Lộc

0,69

10

Xí nghiệp Epic Designers VN
(hiện đang tạm ngưng hoạt động)

11 Phần diện tích đất chưa cho thuê (8,0117ha)
TỔNG CỘNG

1.014,31

(Nguồn: Báo cáo giám sát KCN Xuân Lộc lần 2 năm 2021)

1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện được cấp cho KCN từ trạm 110/22KV-25MVA Xuân Trường, đấu nối
qua 2 tuyến 22KV gồm tuyến 471 Xuân Tâm cách KCN 2,1km và tuyến 475 sông Ray
cách 300m.
Lượng điện tiêu thụ của nhà máy XLNT tập trung khoảng: 13.345 kWh/tháng.
(Nguồn: Công ty CP Dịch vụ Sonadezi – Đơn vị vận hành nhà máy XLNT tập trung)
Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường
Dự án “Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Xuân Lộc, quy mô 108,8223 ha” được
triển khai theo đúng quy hoạch phát triển của UBND tỉnh Đồng Nai đảm bảo tính chất
công nghiệp sạch, công nghiệp nhẹ không gây ô nhiễm mơi trường, góp phần chuyển
dịch cơ cấu kinh tế của địa phương một cách thuận lợi, nâng cao đời sống và kinh tế của
người dân. Dự án đã được UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt quy hoạch tại các văn bản
như sau:
✓ Quyết định số 1606/QĐ-UBT ngày 07/05/1999 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
phê duyệt quy hoạch chung tỉ lệ 1/5000 KCN Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh
Đồng Nai;
✓ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 16/04/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KCN Xuân Lộc tại xã Xuân Tâm
và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc;
✓ Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc

phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Xuân
Lộc tại xã Xuân Tâm và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc;
✓ Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Xuân Lộc
tại xã Xuân Tâm và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc;
✓ Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Xuân Lộc tại xã
Xuân Tâm và Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc;
✓ Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về việc phê duyệt đồ án điều
chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Xuân Lộc tại
xã Xuân Tâm và xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;
KCN Xuân Lộc được quy hoạch đảm bảo tính chất công nghiệp sạch, công nghiệp
nhẹ không gây ô nhiễm mơi trường, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của địa phương
một cách thuận lợi, nâng cao đời sống và kinh tế của người dân.
2.2. Khả năng chịu tải của môi trường
2.2.1. Môi trường nước mặt
KCN Xuân Lộc đã hồn thiện hệ thống thốt nước mưa và thu gom nước thải. Nước
thải sau xử lý của của nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc được xả ra Suối Cạn,
(tọa độ đấu nối theo hệ tọa độ VN2000 X: 1205816,00; Y: 462632,00) sau đó đấu nối vào

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

tuyến cống nước thải chảy ra hạ lưu hồ Gia Măng. Nước thải từ hạ lưu hồ Gia Măng sẽ
chảy ra sông Ray. Đây là nguồn tiếp nhận nước thải cuối cùng của dự án.
Sông Ray là một trong ba hệ thống sơng suối chính của huyện Xn Lộc (hai hệ

thống sơng suối chính cịn lại là sơng La Ngà và các nhánh của sông Dinh). Bắt nguồn từ
khu vực phía Nam và Tây Nam núi Chứa Chan, diện tích lưu vực trong phạm vi huyện
458,92 km2 với các nhánh sơng chính như: Suối Mon Coum, Suối Cát, Suối Sáp,… Chiều
dài sơng chính 60 km, đoạn chảy qua huyện Xuân Lộc dài 15 – 20 km, lưu lượng trung
bình 14,41 m3/s. Ngoại trừ dịng chính có nước quanh năm, hầu hết các nhánh suối nhỏ
đều cạn kiệt nước vào cuối mùa khơ. Do đó đủ khả năng tiếp nhận nước thải sau xử lý
của KCN.
❖ Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của sông Ray
(Phần này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày
29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ).
Số liệu lưu lượng phục vụ cho lập Báo cáo sẽ sử dụng số liệu lưu lượng nước sông
Ray theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
về quy định phân vùng môi trường các nguồn nước mặt để tiếp nhận các nguồn nước thải
công nghiệp để đánh giá khả năng tiếp nhận của nguồn nước ứng với lưu lượng Qs =
14,41 m3/s.
Kết quả đo đạc, quan trắc nồng độ các chất ô nhiễm có trong nguồn nước thải của
nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc và nguồn nước tiếp nhận như sau:
Bảng 2.1. Tính chất nước thải sau xử lý của nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc
Nồng độ
TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

(1)

(2)


Nguồn thải
QCVN 40:2011/
BTNMT, Cột A
(Kf=1; Kq=0,9)

Nguồn tiếp nhận (*)

(3)

(4)

(5)

1

pH

mg/l

9

7,0

2

TSS

mg/l

45


14

3

COD

mg/l

67,5

14

4

BOD5

mg/l

27

1,5

5

N-NH3

mg/l

4,5


0,25

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Nồng độ
TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

(1)

(2)

Nguồn thải
QCVN 40:2011/
BTNMT, Cột A
(Kf=1; Kq=0,9)

Nguồn tiếp nhận (*)

(3)


(4)

(5)

6

Fe

mg/l

0,9

0,82

7

Zn

mg/l

2,7

KPH

8

Cu

mg/l


1,8

KPH

9

Ni

mg/l

0,18

KPH

10

Cd

mg/l

0,045

KPH

11

Pb

mg/l


0,09

KPH

12

Cr6+

mg/l

0,045

KPH

13

Cr3+

mg/l

0,18

KPH

14

Tổng dầu mỡ

mg/l


4,5

KPH

15

As

mg/l

0,045

KPH

16

Coliform

MPN/
100ml

2.700

1.100

(Nguồn: Báo cáo giám sát KCN Xuân Lộc năm 2020)
Ghi chú: Chỉ thực hiện đánh giá các thơng số đặc trưng của nguồn thải.
✓ (*): Tính chất nước của sông Ray tham khảo từ báo cáo giám sát KCN Xuân
Lộc năm 2020.
✓ KPH – không phát hiện và trong phần tính tốn sẽ quy về số liệu là 0.

Do nguồn thải từ các nhà máy thu hút vào KCN Xuân Lộc chủ yếu là nước thải phát
sinh từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên và của các ngành cơng nghiệp nhẹ,
tính chất ơ nhiễm nhẹ, do đó để bảo đảm an tồn cho chất lượng nguồn tiếp nhận, báo cáo
này chọn hệ số an toàn là 0,5 (hệ số an toàn Fs có giá trị trong khoảng 0,3 < Fs < 0,7) để
đánh giá khả năng tiếp nhận của nguồn nước.
Lưu lượng xả thải lớn nhất: 0,0289 m3/s (2.500 m3/ngày.đêm)
− Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt: tải lượng tối đa của
thông số chất lượng nước mặt được tính theo cơng thức:
Ltđ = Cqc* Qs * 86,4
Trong đó:

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

▪ Cqc (mg/l) là giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng nước của đoạn sông Cqc
được xác định ứng với QCVN 08:MT-2015/BTNMT cột A2;
▪ Qs (m3/s) là lưu lượng dòng chảy của đoạn sông đánh giá;
▪ Qt (m3/s) là lưu lượng nước thải lớn nhất của nguồn thải (0,0289 m3/s);
▪ 86,4 là hệ số chuyển đổi đơn vị thứ nguyên từ (m3/s)*(mg/l) sang (kg/ngày).
Kết quả tính tốn:
Bảng 2.2. Bảng tính tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt
Thông số

STT


Cqc (mg/l)

Qs (m3/s)

Ltđ (kg/ngày)

1

pH

-

-

-

2

TSS

30

14,41

37.350,7

3

COD


15

14,41

18.675,4

4

BOD5

6

14,41

7.470,1

5

N-NH3

0,3

14,41

373,5

6

Fe


1

14,41

1.245,0

7

Zn

1

14,41

1.245,0

8

Cu

0,2

14,41

249,0

9

Ni


0,1

14,41

124,5

10

Cd

0,005

14,41

6,2

11

Pb

0,02

14,41

24,9

12

Cr6+


0,02

14,41

24,9

13

Cr3+

0,1

14,41

124,5

14

Tổng dầu mỡ

0,5

14,41

622,5

15

As


0,02

14,41

24,9

16

Coliform

5.000

14,41

6.225.120,0

− Xác định tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước: tải
lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước được tính theo cơng
thức:
Lnn = Cnn * QS * 86,4
Trong đó:
▪ Lnn (kg/ngày) là tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong
nguồn nước của đoạn sơng;
Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”


▪ Cnn (mg/l) là kết quả phân tích thơng số chất lượng nước mặt;
▪ QS (m3/s) là lưu lượng dịng chảy của đoạn sơng đánh giá;
▪ 86,4 là hệ số chuyển đổi đơn vị thứ nguyên từ (m3/s)*(mg/l) sang
(kg/ngày).
Kết quả tính tốn:
Bảng 2.3. Bảng tính tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận
Thơng số

STT

Qs (m3/s)

Cnn (mg/l)

Lnn (kg/ngày)

1

pH

-

-

-

2

TSS


14,41

14

17.430,3

3

COD

14,41

14

17.430,3

4

BOD5

14,41

1,5

1.867,5

5

N-NH3


14,41

0,25

311,3

6

Fe

14,41

0,82

1.020,9

7

Zn

14,41

0

0,0

8

Cu


14,41

0

0,0

9

Ni

14,41

0

0,0

10

Cd

14,41

0

0,0

11

Pb


14,41

0

0,0

12

Cr6+

14,41

0

0,0

13

Cr3+

14,41

0

0,0

14

Tổng dầu mỡ


14,41

0

0,0

15

As

14,41

0

0,0

16

Coliform

14,41

1.100

1.369.526,4

− Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải: tải lượng thơng số
ơ nhiễm có trong nguồn nước thải được tính theo cơng thức:
Lt = Qt * Ct * 86,4
Trong đó:

▪ Lt (kg/ngày) là tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải;
▪ Qt (m3/s) là lưu lượng lớn nhất của nguồn nước thải xả vào đoạn sông là
2.500 m3/ngày đêm (0,0289 m3/s);

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

▪ Ct (mg/l) là kết quả phân tích thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải xả
vào đoạn sông, lấy bằng tiêu chuẩn nước thải đầu ra tại NMXLNT Xuân
Lộc (QCVN 40:2011/BTNMT, cột A với Kq = 0,9; Kf =1).
Kết quả tính tốn:
Bảng 2.4. Bảng tính tải lượng ô nhiễm của một chất ô nhiễm cụ thể từ nguồn xả thải đưa
vào nguồn nước tiếp nhận trong nguồn thải:
Thông số

STT

Qt (m3/s)

Ct (mg/l)

Lt (kg/ngày)
-

1


pH

-

-

2

TSS

0,0289

45

112,4

3

COD

0,0289

67,5

168,5

4

BOD5


0,0289

27

67,4

5

N-NH3

0,0289

4,5

11,2

6

Fe

0,0289

0,9

2,2

7

Zn


0,0289

2,7

6,7

8

Cu

0,0289

1,8

4,5

9

Ni

0,0289

0,18

0,4

10

Cd


0,0289

0,045

0,1

11

Pb

0,0289

0,09

0,2

12

Cr6+

0,0289

0,045

0,1

13

Cr3+


0,0289

0,18

0,4

14

Tổng dầu mỡ

0,0289

4,5

11,2

15

As

0,0289

0,045

0,1

16

Coliform


0,0289

2.700

6.741,8

− Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sông: đánh giá bằng
phương pháp gián tiếp theo công thức sau:
Ltn = (Ltđ - Lnn - Lt) * Fs
Trong đó:
▪ Ltn (kg/ngày) là khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng
thông số ô nhiễm;
▪ Ltđ (kg/ngày) là tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với
đoạn sông;
▪ Lnn (kg/ngày) là tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong
nguồn nước của đoạn sơng;
Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

▪ Lt (kg/ngày) là tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải;
▪ Fs là hệ số an tồn, có giá trị trong khoảng 0,3 < Fs < 0,7. Báo cáo này
chọn hệ số an toàn là 0,5
Kết quả tính tốn:
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước tại điểm
xả thải.
STT


Thông số

Ltđ (kg/ngày) Lnn (kg/ngày) Lt (kg/ngày) Ltn (kg/ngày)

Kết luận

-

-

-

- Tiếp nhận

TSS

37.350,7

17.430,3

112,4

9.904,0 Tiếp nhận

3

COD

18.675,4


17.430,3

168,5

538,2 Tiếp nhận

4

BOD5

7.470,1

1.867,5

67,4

2.767,6 Tiếp nhận

5

N-NH3

373,5

311,3

11,2

25,5 Tiếp nhận


6

Fe

1.245,0

1.020,9

2,2

110,9 Tiếp nhận

7

Zn

1.245,0

0,0

6,7

619,1 Tiếp nhận

8

Cu

249,0


0,0

4,5

122,3 Tiếp nhận

9

Ni

124,5

0,0

0,4

62,0 Tiếp nhận

10

Cd

6,2

0,0

0,1

3,1 Tiếp nhận


11

Pb

24,9

0,0

0,2

12,3 Tiếp nhận

12

Cr6+

24,9

0,0

0,1

12,4 Tiếp nhận

13

Cr3+

124,5


0,0

0,4

62,0 Tiếp nhận

14

Tổng dầu mỡ

622,5

0,0

11,2

305,6 Tiếp nhận

15

As

24,9

0,0

0,1

12,4 Tiếp nhận


16

Coliform

6.225.120,0

1.369.526,4

6.741,8

2.424.425,9 Tiếp nhận

1

pH

2

Nhận xét: Giá trị Ltn lớn hơn (>) 0 thì nguồn nước vẫn cịn khả năng tiếp nhận đối với
chất ô nhiễm. Ngược lại, nếu Ltn nhỏ hơn (≤) 0 thì nguồn nước khơng cịn khả năng tiếp
nhận đối với chất ô nhiễm.
Kết luận: Sông Ray vẫn còn khả năng tiếp nhận đối với tất cả các thông số được đánh
giá.
2.2.2. Hiện trạng môi trường không khí
❖ Nguồn phát sinh khí thải trong KCN Xuân Lộc chủ yếu từ các nguồn:

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

− Khí thải từ q trình sử dụng nhiên liệu: hiện chỉ có Cơng ty Giày Dona Standard Việt
Nam sử dụng nhiên liệu cho máy phát điện, sử dụng Gas nấu ăn cho công nhân viên;
Công ty TNHH Vĩnh Cảnh sử dụng gas để đốt lị nung.
Thành phần khí thải phát sinh từ quá trình này thường chứa các chất ơ nhiễm như bụi,
CO, CO2, NOx, SO2, THC...
− Khí thải từ quy trình sản xuất:
▪ Hợp chất dung mơi hữu cơ dễ bay hơi có trong keo dán (Cơng ty TNHH Giày
Dona Standard Việt Nam) như MEK, Aceton ....
▪ Khí thải chứa thành phần như NH3, H2S (Cơng ty Ajinomoto Việt Nam) có thể
phát sinh trong q trình nhập và xuất phân bón tại các bồn chứa nhưng khơng có
tác động đáng kể đến mơi trường làm việc và khơng gây ảnh hưởng đến mơi
trường xung quanh.
− Khí thải từ hoạt động giao thông: phát sinh do các phương tiện vận tải lưu thông trong
khu công nghiệp. Các chất ô nhiễm do hoạt động này thường chứa các chất ô nhiễm
như: bụi, CO, NO2, SO2....tuy nhiên lượng phương tiện giao thơng trong KCN khơng
nhiều nên lượng bụi và khí thải chỉ ơ nhiễm ít.
❖ Để có cơ sở đánh giá chất lượng khơng khí xung quanh, định kỳ Cơng ty thực hiện
quan trắc khơng khí mơi trường xung quanh KCN kết quả quan trắc trong năm
2021 như sau:
− Vị trí lấy mẫu:
+ K1: Cuối hướng gió giáp ranh KCN (giao đường số 1 và đường số 6)
+ K2: Vị trí giao nhau giữa đường số 3 và đường số 6
+ K3: Vị trí giao nhau giữa đường số 3 và đường số 5
+ K4: Vị trí giao nhau giữa đường số 3 và đường số 4
+ K5: Vị trí giao nhau giữa đường số 1 và đường số 5
+ K6: Vị trí giao nhau giữa đường số 1 và đường số 4

+ K7: Khu vực nhà máy xử lý nước thải tập trung
− Thời gian lấy mẫu:
+ Lần 1/2021: ngày 16/6/2021.
+ Lần 2/2021: ngày 02/12/2021.

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh tại KCN Xn Lộc lần 2/2021
Thơng số

hiệu

Thời điểm
thực hiện

Nhiệt độ
(0C)

Độ ẩm
(%)

Cường
độ ồn
(dBA)


Tốc độ
gió (m/s)

NO2
(µg/m3)

SO2
(µg/m3)

CO
(µg/m3)

Bụi
(µg/m3)

NH3
(µg/m3)

H2S
(µg/m3)

QCVN
46:2012/
BTNMT

QCVN
46:2012/
BTNMT

TCVN

78782:2010

QCVN
46:2012/
BTNMT

TCVN
6137:
2009

TCVN
5971:
1995

SOPK01-PT

TCVN
5067:
1995

TCVN
5293:
1995

MASA
Method
701

-


-

-

-

200

350

30.000

300

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

200

42

-

-

70

-

-

-

-

-

-

-

Lần 1/2021


29,9

74,7

60

0,8

41

72

2.950

100

KPH

KPH

Lần 2/2021

29,6

72,6

63

0,5


25

52

2.050

160

KPH

KPH

Lần 1/2021

30,4

76,2

60

1,2

36

65

2.880

140


KPH

KPH

Lần 2/2021

30,1

73,4

61

0,8

27

48

2.350

150

KPH

KPH

Lần 1/2021

31,7


72,8

63

1,3

51

57

2.700

160

KPH

KPH

Lần 2/2021

30,6

74,5

62

1,0

27


48

2.350

150

KPH

KPH

Lần 1/2021

32,1

73,4

49

0,9

59

63

2.360

170

KPH


KPH

Lần 2/2021

30,8

75,9

51

0,9

33

51

2.280

160

KPH

KPH

Phương pháp phân tích
QCVN
05:2013/BTNMT
QCVN
06:2009/BTNMT
QCVN

26:2010/BTNMT
(từ 6h-21h)
K1

K2

K3

K4

Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Thơng số

hiệu

Thời điểm
thực hiện

Nhiệt độ
(0C)

Độ ẩm
(%)


Cường
độ ồn
(dBA)

Tốc độ
gió (m/s)

NO2
(µg/m3)

SO2
(µg/m3)

CO
(µg/m3)

Bụi
(µg/m3)

NH3
(µg/m3)

H2S
(µg/m3)

QCVN
46:2012/
BTNMT

QCVN

46:2012/
BTNMT

TCVN
78782:2010

QCVN
46:2012/
BTNMT

TCVN
6137:
2009

TCVN
5971:
1995

SOPK01-PT

TCVN
5067:
1995

TCVN
5293:
1995

MASA
Method

701

-

-

-

-

200

350

30.000

300

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

200

42

-

-

70

-

-

-

-

-

-


-

Lần 1/2021

31,9

74,6

54

1,3

36

71

2.050

210

KPH

KPH

Lần 2/2021

30,4

72,1


53

0,8

26

44

2.170

200

KPH

KPH

Lần 1/2021

32,3

73,7

52

0,9

41

60


1.990

220

KPH

KPH

Lần 2/2021

30,3

73,4

54

0,7

20

42

1.880

210

KPH

KPH


Lần 1/2021

30,9

73,9

54

2,4

23

47

2.520

190

KPH

KPH

Lần 2/2021

30,5

72,8

55


Phương pháp phân tích
QCVN
05:2013/BTNMT
QCVN
06:2009/BTNMT
QCVN
26:2010/BTNMT
(từ 6h-21h)
K5

K6

K7

0,9
19
39
2.070
160
KPH
KPH
(Nguồn: Báo cáo giám sát môi trường năm 2021 của KCN Xuân Lộc)

Kết luận: Bảng trên cho thấy kết quả phân tích tiếng ồn và khơng khí xung quanh trong đợt giám sát môi trường định kỳ năm
2021 cho thấy tất cả các thơng số phân tích nằm trong giới hạn cho phép của Quy chuẩn. Như vậy hoạt động của KCN khơng gây ảnh
hưởng đến khơng khí xung quanh KCN.
Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
− Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa:
✓ Hệ thống đường ống thu gom và thoát nước mưa của KCN được xây dựng tách
riêng hồn tồn với hệ thống thu gom và thốt nước thải của KCN gồm 2 phần:
+ Đường ống thu gom và thoát nước mưa bên trong từng nhà máy để thu gom
nước mưa trong từng nhà máy. Tuyến ống này sẽ nối vào tuyến ống thu gom và thoát
nước mưa của KCN thơng qua hố ga trung gian, có nắp dạng lưới thép để dễ theo dõi
và giám sát. Đường ống này do các nhà máy tự đầu tư và quản lý.
+ Hệ thống tuyến ống thu gom và thốt nước mưa chung bên ngồi các nhà máy
để thu gom nước mưa của các nhà máy và nước mưa chảy tràn trên các trục đường
giao thông nội bộ KCN thốt ra suối Cạn thơng qua cửa thốt nước mưa.
✓ Hệ thống thu gom và thoát nước mưa KCN được tóm tắt theo dạng mơ hình
sau: (Theo sơ đồ thu gom thốt nước mưa đính kèm)
Nước mưa từ các Nhà
máy

Hệ thống thu gom,
thốt nước mưa KCN

Sơng Ray
Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa
Mơ tả hệ thống thu gom, thốt nước mưa:
Mạng lưới hệ thống thu gom và thoát nước mưa của KCN được xây dựng: xây dựng

hoàn toàn bằng cống trịn bê tơng cốt thép có đường kính D≤1.000mm và cống hộp
chịu lực D>1.000mm. Hệ thống đường cống được lắp đặt song song với đường giao
thông nội bộ, độ dốc cống được xây dựng phù hợp và tự chảy.
Công ty xây dựng hệ thống thoát nước mưa, tách biệt với hệ thống thu gom nước
thải. Hệ thống thoát nước mưa của KCN Xuân Lộc được chia thành 05 điểm xả thải
nước mưa cùng với điểm dành riêng cho khu vực nhà máy XLNT tập trung.
+ Đối với hạ tầng kỹ thuật thu gom thoát nước mưa chung của KCN: Xây dựng
hệ thống thoát nước dọc vỉa hè, suốt chiều dài các tuyến đường. Nước mưa
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

được thu gom vào các tuyến mương và dẫn ra các điểm xả nước mưa chung của
KCN bằng phương thức tự chảy theo cao độ thiết kế ra suối Cạn.
• Hố ga đấu nối bằng bê tơng đá.
• Xây dựng các cửa xả bằng BTCT, đá.
+ Bên trong trạm xử lý nước thải (sân đường nội bộ): xây dựng hệ thống thu gom
nước mưa chảy tràn bề mặt dọc theo tuyến đường nội bộ, sân đường của trạm
xử lý. Nước mưa được lắng sơ bộ tại các hố ga bố trí trên hệ thống thu gom, sau
đó chảy vào mương thoát nước mưa thiết kế riêng cho nhà máy XLNT tập trung
bằng phương thức tự chảy theo cao độ thiết kế thoát ra suối Cạn.
Nguồn tiếp nhận nước mưa: Sau khi UBND huyện Xuân Lộc xây dựng hoàn thiện
tuyến thoát nước mưa, nước thải từ hàng rào KCN Xuân Lộc đến hạ lưu hồ Gia Măng,
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình sẽ thực hiện đấu nối nước mưa, nước thải của
nhà máy XLNT tập trung KCN vào hệ thống thốt nước trên theo đúng quy định.
− Vị trí cửa xả nước mưa hiện hữu tại dự án:
Tọa độ

Kí hiệu

Vị trí

Ghi chú
X(m)

Y(m)

CX1

Cuối đường số 4 giáp ranh khu đất
trống gần sông Gia Măng

1205692

462465

CX2

Cuối đường số 4 giáp với nhà máy
XLNT tập trung

1205695

462472

CX3

Cuối đường số 5


1206058

463109

CX4

Cuối đường số 5 giáp với Công ty
truyền tải điện 4

1206054

463120

CX5

Cuối đường số 6 giáp với Công ty
Dona Standard 5

1206255

463775

Tự chảy

Tổng chiều dài hệ thống thốt nước mưa đã xây dựng (tính đến tháng 02/2022) là
9.889 m.
Thống kê chi tiết cơng trình thu gom, thốt nước mưa đã xây dựng, kết cấu, kích
thước, vật liệu, chức năng như sau:
Bảng 3.1. Thống kê chi tiết tuyến cơng trình thu gom, thốt nước mưa KCN Xn Lộc

STT

Tuyến cống

ĐVT

Chiều dài

1

Cống BTCT Ø600

m

3.242

2

Cống BTCT Ø800

m

5.703

3

Cống BTCT Ø1000

m


602

4

Cống BTCT Ø1200

m

342

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

❖ Biện pháp kiểm sốt nước mưa bị ơ nhiễm:
- Thực hiện việc đấu nối nước mưa, nước thải khi các doanh nghiệp đảm bảo việc
tách riêng triệt để nước mưa, nước thải nội bộ.
- Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát việc tách riêng nước thải và nước mưa của
các doanh nghiệp đang hoạt động trong KCN.
- Quy định, áp dụng việc bố trí hố ga đấu nối nước mưa trước khi chảy vào hệ
thống thu gom, thoát nước mưa của KCN có nắp đan bằng lưới sắt tạo điều kiện thuận
lợi cho công tác kiểm tra, giám sát.
- Ngồi ra, để giảm thiểu ơ nhiễm, trên các tuyến cống bố trí hố ga lắng cặn với
các hố thu nước mặt đường.
- Hình ảnh của hố ga thu gom nước mưa:

Hình 3.1. Hình ảnh hố thu gom nước mưa của KCN Xn Lộc


Cơng ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Lộc quy mô 108,8223 ha”

Hình 3.2. Hình ảnh điểm thốt nước mưa của KCN Xuân Lộc ra suối Cạn
(Chi tiết theo Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa đính kèm phụ lục)
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải:
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải:
Tồn bộ lượng nước thải phát sinh từ các doanh nghiệp đang hoạt động trong
KCN sau khi xử lý sơ bộ được thu gom theo hệ thống thu gom nước thải tập trung của
KCN dẫn về nhà máy XLNT tập trung KCN để xử lý đạt quy chuẩn xả thải theo quy
định trước khi thải trực tiếp ra môi trường.
Mạng lưới thu gom nước thải bên ngoài được thiết kế và xây dựng phù hợp thu
gom toàn bộ nước thải từ các doanh nghiệp và dẫn về nhà máy XLNT tập trung. Cống
thu gom bằng bê tông cốt thép chịu lực có trọng tải H10.
Tổng chiều dài hệ thống thu gom nước thải đã xây dựng (tính đến tháng 02/2022)
là 4.835 m.
Bảng 3.2. Tổng hợp thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải như sau:
STT

Tuyến cống

ĐVT

Chiều dài


1

Ống PVC Ø220

m

129

2

Cống BTCT Ø300

m

4.133

3

Ống HDPE Ø315

m

423

4

Cống BTCT Ø400

m


150

3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải:
a. Mạng lưới thoát nước thải
Nước thải sau xử lý của của nhà máy XLNT tập trung KCN Xuân Lộc được xả ra
Suối Cạn sau đó đấu nối vào tuyến cống nước thải chảy ra hạ lưu hồ Gia Măng. Nước
thải từ hạ lưu hồ Gia Măng sẽ chảy ra sông Ray (đây là nguồn tiếp nhận nước thải cuối
cùng của dự án). Hiện tại điểm xả thải đã được Sở Tài nguyên và Môi trường lắp đặt
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

Trang 20


×