Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong đi u ki n Vi t Nam g p rút đàm phán đ gia nh p WTO vàoề ệ ệ ấ ể ậ
tháng 12/2005. Đây là m t v n h i l n cho n n kinh t Vi t Nam nói chungộ ậ ộ ớ ề ế ệ
và n n th ng m i nói riêng nh ng s h i nh p v i t ch c th ng m iề ươ ạ ư ự ộ ậ ớ ổ ứ ươ ạ
qu c t cũng đ t ra r t nhi u thách th c. Nh ng đe do là không nh , đ iố ế ặ ấ ề ứ ữ ạ ỏ ố
v i ngành d ch v nh công ty Đi n tho i Hà N i 2. Trong b i c nh đ tớ ị ụ ư ệ ạ ộ ố ả ấ
n c đang m c a, nh ng ngành d ch v x a nay v n đ c đ c quy n sướ ở ử ữ ị ụ ư ẫ ượ ộ ề ẽ
không còn đ c quy n n a. Đ c bi t là d ch v b u chính vi n thông, m tộ ề ữ ặ ệ ị ụ ư ễ ộ
ngành m i có s phát tri n m nh trong nh ng năm g n đây. S phát tri nớ ự ể ạ ữ ầ ự ể
này đòi h i ph i có s đ u t l n c v v n và nhân l c có trình đ cao.ỏ ả ự ầ ư ớ ả ề ố ự ộ
Mà c 2 ngu n l c này chúng ta đ u y u h n nh ng n c có n n kinh tả ồ ự ề ế ơ ữ ướ ề ế
phát tri n h n chúng ta. Chính vì v y phát tri n ngu n nhân l c có trình để ơ ậ ể ồ ự ộ
qu n lý, chuyên môn nghi p v có trình đ cao là h t s c c n thi t. B ngả ệ ụ ộ ế ứ ầ ế ằ
nh ng gi i pháp c p thi t c n đ c th c thi đúng h ng và chính sách.ữ ả ấ ế ầ ượ ự ướ
Nâng cao trình đ ng i lao đ ng trong Công ty chính là ph i đào t o đ iộ ườ ộ ả ạ ộ
ngũ lao đ ng có đ t đ c nh ng trình đ nh t đ nh. Đ ng th i ph i cóộ ạ ượ ữ ộ ấ ị ồ ờ ả
chính sách tuy n d ng, s d ng, tr l ng phù h p nh m gi đ c nh ngể ụ ử ụ ả ươ ợ ằ ữ ượ ữ
ng i có trình đ năng l c cao làm vi c lâu dài cho công ty cũng nh đ thuườ ộ ự ệ ư ể
hút đ c nh ng ng i có trình đ cao trong n c cũng nh n c ngài làmượ ữ ườ ộ ướ ư ướ
vi c cho công ty là m t v n đ r t ph c t p c n đ c nghiên c u khoaệ ộ ấ ề ấ ứ ạ ầ ượ ứ
h c, t m . Có nh v y m i đ a ra đ c nh ng quy t sách v QTNL phùọ ỉ ỉ ư ậ ớ ư ượ ữ ế ề
h p v i đi u ki n th c t c a doanh nghi p.ợ ớ ề ệ ự ế ủ ệ
S d ng hi u qu đ i ngũ nhân l c d i dào v i trình đ và năng su tử ụ ệ ả ộ ự ồ ớ ộ ấ
lao đ ng cao s là m t nhân t tích c c tăng c ng s c c nh tranh c aộ ẽ ộ ố ự ườ ứ ạ ủ
công ty.
Tuy nhiên đ công ty có th phát tri n b n v ng nhi u gi i pháp đangể ể ể ề ữ ề ả
đ c th c hi n. Đ c bi t qu n tr nhân l c là m t v n đ then ch t cho sượ ự ệ ặ ệ ả ị ự ộ ấ ề ố ự
t n t i và phát tri n c a công ty trong t ng lai.ồ ạ ể ủ ươ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
1
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Chính vì v y tôi ch n đ tài: "ậ ọ ề Nâng cao hi u qu s d ng ng iệ ả ử ụ ườ
lao đ ng c a công ty đi n tho i Hà N iộ ủ ệ ạ ộ ".
Chuyên đ g m 4 ch ng:ề ồ ươ
Ch ng I: Gi i thi u t ng quan v Công ty Đi n tho i Hà N i II.ươ ớ ệ ổ ề ệ ạ ộ
Ch ng II: Th c tr ng và gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng laoươ ự ạ ả ệ ả ử ụ
đ ng ộ
1. Th c tr ng chungự ạ
2. Th c tr ng công tác qu n tr nhân l c c a công ty và gi i phápự ạ ả ị ự ủ ả
th c hi n.ự ệ
2.1. Qu n lý th i gian và khoán s n ph m nh ng mâu thu n và gi iả ờ ả ẩ ữ ẫ ả
pháp kh c ph c.ắ ụ
2.2. Cách tính l ng và ph ng th c tr ươ ươ ứ ả
2.3.Cách tính ph t và hình th c ph t.ạ ứ ạ
2.4. Tham quan - khen th ngưở
Ch ng III: Đào t o - s d ng - tuy n d ngươ ạ ử ụ ể ụ
1. Đào t oạ
2. S d ngử ụ
3. Tuy n d ng.ể ụ
4. Đánh giá t ng quan và ki n ngh .ổ ế ị
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
2
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
CH NG IƯƠ
GI I THI U T NG QUAN V CÔNG TY ĐI N THO I HÀ N I IIỚ Ệ Ổ Ề Ệ Ạ Ộ
Công ty đi n tho i Hà N i II là m t doanh nghi p đ c thành l pệ ạ ộ ộ ệ ượ ậ
ngày 01/04/2004. N u xét theo ngày thành l p thì doanh nghi p là m tế ậ ệ ộ
doanh nghi p Nhà n c m i thành l p ch a lâu c c u t ch c còn ch aệ ướ ớ ậ ư ơ ấ ổ ứ ư
n đ nh. Các ho t đ ng qu n tr c a công ty v n đang hoàn thi n d n v iổ ị ạ ộ ả ị ủ ẫ ệ ầ ớ
nhi u th nghi m v hình th c cũng nh ph ng th c th c hi n.ề ử ệ ề ứ ư ươ ứ ự ệ
Tuy nhiên doanh nghi p chúng tôi không ph i là thành l p m i hoànệ ả ậ ớ
toàn mà đ c tách ra t b u đi n Hà N i.ượ ừ ư ệ ộ
T khi ch là m t ph n c a "Đ i tuyên truy n gi i phóng quân" t iừ ỉ ộ ầ ủ ộ ề ả ớ
nay công ty ĐTHN II tr c thu c BĐHà N i. Chúng tôi t hào đ c là thànhự ộ ộ ự ượ
viên c a T ng công ty b u chính vi n thông Vi t Nam. M t T ng công tyủ ổ ư ễ ệ ộ ổ
Nhà n c ho t đ ng trong lĩnh v c b u chính - vi n thông hàng đ u c aướ ạ ộ ự ư ễ ầ ủ
Vi t Nam và có uy tín trong khu v c. Nghành b u chính - vi n thông làệ ự ư ễ
ngành đ c đánh giá là ngành kinh t mũi nh n c a đ t n c. Đ c Nhàượ ế ọ ủ ấ ướ ượ
n c đ u t phát tri n có công ngh và trình đ ngang t m khu v c và thướ ầ ư ể ệ ộ ầ ự ế
gi i. V i t c đ phát tri n vi n thông trên 20%/năm, đây là ngành có t c đớ ớ ố ộ ể ễ ố ộ
phát tri n r t cao, có th ph n chi m trên 90% th ph n toàn ngành. V i th iể ấ ị ầ ế ị ầ ớ ờ
kinh t th tr ng t ng công ty không còn gi th đ c quy n n a c nhế ị ườ ổ ữ ế ộ ề ữ ạ
tranh ngày càng gay g t h n. Đ chu n b cho vi c gia nh p WTO c a Vi tắ ơ ể ẩ ị ệ ậ ủ ệ
Nam ngành b u chính - vi n thông có s đòi h i l n trong quá trình t đ iư ễ ự ỏ ớ ự ổ
m i và ph i chu n b tích c c đ h i nh p. B B u chính - vi n thông đãớ ả ẩ ị ự ể ộ ậ ộ ư ễ
đ c thành l p, các s BĐ cũng đ c thành l p các t nh và thành ph đượ ậ ở ượ ậ ở ỉ ố ể
qu n lý v m t hành chính Nhà n c trong lĩnh v c B u chính - vi nả ề ặ ướ ự ư ễ
thông. S thay đ i này nh m t o môi tr ng c nh tranh lành m nh cho cácự ổ ằ ạ ườ ạ ạ
doanh nghi p trong và ngoài n c tham gia ho t đ ng trong lĩnh v c này. ệ ướ ạ ộ ự
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
3
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Cũng n m trong xu th chung và ch tr ng c a Đ ng Nhà n c vàằ ế ủ ươ ủ ả ướ
c a ngành công ty chúng tôi đã đ c thành l p d a trên s k th a 1/2 tàiủ ượ ậ ự ự ế ừ
s n c s v t ch t, nhân l c, và th tr ng c a m ng vi n thông thu c b uả ơ ở ậ ấ ự ị ườ ủ ả ễ ộ ư
đi n Hà N i. Tuy là doanh nghi p m i thành l p nh ng đóng góp c a côngệ ộ ệ ớ ậ ư ủ
ty trong doanh thu c a b u đi n Hà N i là không nh . Tính đ n ngàyủ ư ệ ộ ỏ ế
24/12/2004 doanh thu c a công ty đã đ t 1000 t đ ng v t 1% so v i kủ ạ ỷ ồ ượ ớ ế
ho ch đ c giao năm 2004. Nhân s ch x p x 1/4 c a b u đi n Hà N iạ ượ ự ỉ ấ ỉ ủ ư ệ ộ
nh ng doanh thu chi m h n 40%. L i nhu n ch a tính thu đ t x p xư ế ơ ợ ậ ư ế ạ ấ ỉ
t ng s nhân l c c a công ty là 1500 ng i, s đóng góp c a 1 laoổ ố ự ủ ườ ự ủ
đ ng/trên l i nhu n và doanh thu là khá l n. Công ty cũng đã góp ph n tíchộ ợ ậ ớ ầ
c c trong vi c hoàn thành m c tiêu chính tr và kinh t c a Đ ng và Nhàự ệ ụ ị ế ủ ả
n c. Đ a t l 5 máy đi n tho i trên 100 dân v t m c k ho ch mà Đ iướ ư ỉ ệ ệ ạ ượ ứ ế ạ ạ
h i 9 c a Đ ng đ ra s m h n 1 năm so v i ch tiêu k ho ch. Đ m b oộ ủ ả ề ớ ơ ớ ỉ ế ạ ả ả
an toàn m ng l i thông tin liên l c ph c v kinh t dân sinh và ph c vạ ướ ạ ụ ụ ế ụ ụ
thông tin liên l c 24/24 v i ch t l ng t t cho các h i ngh l n c a thànhạ ớ ấ ượ ố ộ ị ớ ủ
ph và c a Nhà n c.ố ủ ướ
Đ m b o th c hi n t t ch c năng ph c v thông tin liên l c h uả ả ự ệ ố ứ ụ ụ ạ ữ
tuy n cho 50% đ a bàn thành ph Hà N i.ế ị ố ộ
- Hoàn thành t t nhi m v kinh t chính tr mà Nhà n c giao cho.ố ệ ụ ế ị ướ
Đ ng th i nh ng ho t đ ng xã h i nh xoá đói gi m nghèo tăng nhà tìnhồ ờ ữ ạ ộ ộ ư ả
nghĩa, t ng h c b ng cho h c sinh, sinh viên các tr ng c a Hà N i. Đ yặ ọ ổ ọ ườ ủ ộ ẩ
m nh công tác ph c p thông tin văn hoá t i các thôn xã vùng sâu vùng xaạ ổ ậ ớ
(tr ng trình b u đi n văn hoá xã) t i 100% s xã trên đ a bàn các huy nườ ư ệ ớ ố ị ệ
ngo i thành đã góp ph n nâng cao đ i s ng văn hoá tinh th n c a nhân dân.ạ ầ ờ ố ầ ủ
Ho t đ ng trên đã đ c b u đi n Hà N i đánh giá cao t ng th ng nhi uạ ộ ượ ư ệ ộ ặ ưở ề
b ng khen c a c quan ch qu n.ằ ủ ơ ủ ả
Công ty luôn phát huy truy n th ng v vang c a ngành đ ng th iề ố ẻ ủ ồ ờ
không ng ng phát đ ng nh ng phong trào sáng t o c i ti n khoa h c kừ ộ ữ ạ ả ế ọ ỹ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
4
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
thu t t n d ng t i đa năng l c c a đ i ngũ nhân viên tr g n (70%) nhânậ ậ ụ ố ự ủ ộ ẻ ầ
viên có đ tu i d i 40. Th tr ng đi n tho i c đ nh là phía tây sôngộ ổ ướ ị ườ ệ ạ ố ị
H ng thu c đ a bàn Hà N i không ph i là l n nh ng các nhà tr m và kháchồ ộ ị ộ ả ớ ư ạ
hàng (thuê bao) l i t ng căn h con ph , ngõ ngách thôn xóm do v y hàngạ ở ừ ộ ố ậ
ngày đ i ngũ lao đ ng ph i tr i r ng kh p các đ a bàn ho t đ ng c a côngộ ộ ả ả ộ ắ ị ạ ộ ủ
ty. Do v y t ng ng i công nhân viên ph i có tinh th n trách nhi m l nậ ừ ườ ả ầ ệ ớ
trong công vi c. Đòi h i ph i có s trung th c tính chính xác có thái đ h pệ ỏ ả ự ự ộ ợ
tác t t gi a các thành viên trong m i b ph n và v i các b ph n khác đố ữ ỗ ộ ậ ớ ộ ậ ể
t o nên kh i đoàn k t th ng nh t vì m c tiêu chung mà ph n đ u. T o nênạ ố ế ố ấ ụ ấ ấ ạ
s c m nh c a m t đ n v thành viên c a b u đi n Hà N i đ n v "anhứ ạ ủ ộ ơ ị ủ ư ệ ộ ơ ị
hùng l c l ng vũ trang" do Nhà n c trao t ng năm 2004. Là m t doanhự ượ ướ ặ ộ
nghi p Nhà n c ho t đ ng kinh t g n li n v i nhi m v b o v vàệ ướ ạ ộ ế ắ ề ớ ệ ụ ả ệ
ph c v thông tin liên l c an ninh qu c gia cùng v i nh ng đ c đi m riêngụ ụ ạ ố ớ ữ ặ ể
c a m t công ty m i tách ra cũng đ t ra nhi u v n đ cho h i đ ng qu nủ ộ ớ ặ ề ấ ề ộ ồ ả
tr c a doanh nghi p.ị ủ ệ
Trong t ng lai g n, công ty v n là 1 công ty v n Nhà n c v i m cươ ầ ẫ ố ướ ớ ứ
đ u t hàng năm l n trong ngành vi n thông, có thi t b hi n đ i v i côngầ ư ớ ễ ế ị ệ ạ ớ
ngh tiên ti n trong khu v c và trên th gi i. Cùng v i đ i ngũ công nhânệ ế ự ế ớ ớ ộ
viên, lãnh đ o có trình đ cao v chuyên môn cũng nh trình đ qu n lý,ạ ộ ề ư ộ ả
luôn đ c t o đi u ki n thu n l i và khuy n khích h c t p, đ c t ch cượ ạ ề ệ ậ ợ ế ọ ậ ượ ổ ứ
nhi u l p t p hu n nâng cao tay ngh trình đ nghi p v , s n ph m cóề ớ ậ ấ ề ộ ệ ụ ả ẩ
ch t l ng cao và có s c c nh tranh trên th tr ng đáp ng nhu c u ngàyấ ượ ứ ạ ị ườ ứ ầ
càng cao c a dân c .ủ ư
S n ph m ch t l ng cao đ c th c hi n b i công ngh và thi t bả ẩ ấ ượ ượ ự ệ ở ệ ế ị
tiên ti n trên th gi i. T nh ng ngày đ u phát tri n công ngh vi n thôngế ế ớ ừ ữ ầ ể ệ ễ
đã có r t nhi u công ngh đ c áp d ng trong nhi u lĩnh v c c a côngấ ề ệ ượ ụ ề ự ủ
đo n s n xu t t nh ng công ngh P - D - H đ n S. D. H trong truy n d n.ạ ả ấ ừ ữ ệ ế ề ẫ
Công ngh t ng t đ n công ngh s .ệ ươ ự ế ệ ố
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
5
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
T ng ng v i công ngh truy n d n là công ngh chuy n m ch.ươ ứ ớ ệ ề ẫ ệ ể ạ
Chuy n m ch t ng t , chuy n m ch th i gian, chuy n m ch khôngể ạ ươ ự ể ạ ờ ể ạ
gian, k t h p không gian và th igian, chuy n m ch s , chuy n m ch gói.ế ợ ờ ể ạ ố ể ạ
Hi n nay công ngh đ c s d ng trong công ty chúng tôi là nh ngệ ệ ượ ử ụ ữ
công ngh thu c hàng hi n đ i trên th gi i hi n nay. Đó là công ngh IDNệ ộ ệ ạ ế ớ ệ ệ
và ISDN cùng v i công ngh là thi t b hi n đ i t ng ng c a nh ngớ ệ ế ị ệ ạ ươ ứ ủ ữ
hãng thi t b vi n thông hàng đ u th gi i nh Simen, Nex, Alkatel, Boss.ế ị ễ ầ ế ớ ư
Simen v i thi t b t ng đài EWSD, máy đi n tho i các lo i…ớ ế ị ổ ệ ạ ạ
Nex v i Nex61E, Nex61EV.ớ
Elkatel v i t ng đài Alkatel 1, E10…ớ ổ
Boss v i t ng đài Boss 1, Boss2…ớ ổ
Cùng v i m i công ngh và thi t b c a m i hãng và v i s n ph mớ ỗ ệ ế ị ủ ỗ ớ ả ẩ
c a t ng hãng là m t đ i ngũ nhân viên k thu t chuyên gia đ khai thácủ ừ ộ ộ ỹ ậ ể
s a ch a và b o d ng. Ngày nay công ngh luôn đ c đ i m i v i t c đử ữ ả ưỡ ệ ượ ổ ớ ớ ố ộ
nhanh làm cho đ i ngũ chuyên gia và nhân viên k thu t luôn luôn ph i h cộ ỹ ậ ả ọ
t p đào t o, t nâng cao ki n th c. Nh ng nhà qu n tr nhân l c cũng ph iậ ạ ự ế ứ ữ ả ị ự ả
t nâng cao trình đ c a mình cho phù h p v i tình hình m i. N u không cóự ộ ủ ợ ớ ớ ế
trình đ qu n lý chuyên nghi p hi n đ i s không th phù h p v i đ i ngũộ ả ệ ệ ạ ẽ ể ợ ớ ộ
lao đ ng có trình đ chuyên môn cao.ộ ộ
Ngoài nh ng đòi h i n i t i c a đ i ngũ nhân l c trong công ty thìữ ỏ ộ ạ ủ ộ ự
nhân t bên ngoài cũng tác đ ng không nh .ố ộ ỏ
V i th tr ng ngày càng m r ng v i nh ng d ch v m i đa d ngớ ị ườ ở ộ ớ ữ ị ụ ớ ạ
h n nh đ ng truy n HDSL, băng thông r ng v i ch t l ng hình nh âmơ ư ườ ề ộ ớ ấ ượ ả
thanh t t đ c ph c v b i đ i ngũ nhân viên k thu t có tình đ . Ch tố ượ ụ ụ ở ộ ỹ ậ ộ ấ
l ng c s h t ng m ng đã có thâm niên phát tri n h n so v i các đ iượ ơ ở ạ ầ ạ ể ơ ớ ố
th c nh tranh hi n t i và đ i thu ti m n. Th ph n đã đ c xác đ nh l nủ ạ ệ ạ ố ề ẩ ị ầ ượ ị ớ
nhu c u khách hàng ti m năng còn nhi u. ầ ề ề
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
6
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Chính ph t o m i đi u ki n thu n l i đ doanh nghi p phát tri nủ ạ ọ ề ệ ậ ợ ể ệ ể
công ty đã đ c chu n b nhi u đi u ki n c n thi t đ s n sàng h i nh p.ượ ẩ ị ề ề ệ ầ ế ể ẵ ộ ậ
Tuy nhiên công ty ch có th tr ng bó h p 1 s đ a bàn nh t đ nhỉ ị ườ ẹ ở ố ị ấ ị
c a thành ph Hà N i nh ng đ i ngũ lao đ ng l i r i rác kh p đ bàn nênủ ố ộ ư ộ ộ ạ ả ở ắ ị
khó qu n lý trình đ cán b k thu t so v i các n c phát tri n còn nonả ộ ộ ỹ ậ ớ ướ ể
cùng v i xu th m c a n n kinh t c a Đ ng và Nhà n c c nh tranh sớ ế ở ử ề ế ủ ả ướ ạ ẽ
ngày càng quy t li t h n chi phí s n xu t ngày càng tăng nh ng áp l c ph iế ệ ơ ả ấ ư ự ả
gi m giá d ch v ngày càng l n.ả ị ụ ớ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
7
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG HI U QU S D NG LAO Đ NG Ự Ạ Ệ Ả Ử Ụ Ộ
C A CÔNG TY ĐI N THO I HÀ N I IIỦ Ệ Ạ Ộ
1. Th c tr ng chungự ạ
So v i tr c khi thành l p Công ty đi n tho i Hà N i II thì mô hìnhớ ướ ậ ệ ạ ộ
ho t đ ng phân theo chi u ngang thu c b u đi n Hà N i m i đ a bàn làạ ộ ề ộ ư ệ ộ ở ỗ ị
m t đ n v ho t đ ng c lĩnh v c b u chính và vi n thông v i m t banộ ơ ị ạ ộ ả ự ư ễ ớ ộ
giám đ c và các phòng ban ch c năng đ y đ .ố ứ ầ ủ
T 01/04/2004 mô hình đã đ c thay đ i theo chi u d c nh hi n nayừ ượ ổ ề ọ ư ệ
S đ T ch c b máy qu n lý c a Công tyơ ồ ổ ứ ộ ả ủ
- Ban giám đ c bao g m giám đ c và 2 phó giám đ c ố ồ ố ố
* Giám đ c: ph trách chung qu n lý đi u hành ch u trách nhi mố ụ ả ề ị ệ
chung
* Phó giám đ c: ph trách k toán tài chính, nhân s . Thanh tra ki mố ụ ế ự ể
soát.
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
8
Ban giám đ cố
Phòng
T ch c LĐTLổ ứ
B y đài ả
đi n tho iệ ạ
Phòng
V t tậ ư
Phòng
K thu tỹ ậ
Phòng k toán ế
tài chính
Phòng C đi n ơ ệ
đi u hoàề
Đài chuy n m ch ể ạ
truy n d nề ẫ
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
* Phó giám đ c: Ph trách qu n lý vi n thông, k thu t, v t t CCDCố ụ ả ễ ỹ ậ ậ ư
công vi c qu n tr đ c th c hi n d c t trên xu ng d i t các phòng banệ ả ị ượ ự ệ ọ ừ ố ướ ừ
ch c năng tr c thu c xu ng t i các đài và các v tinh các t .ứ ự ộ ố ớ ệ ổ
+ M i phòng ban ch c năng c a công ty qu n lý đi u hành ch c năngỗ ứ ủ ả ề ứ
c a mình trong toàn công ty và theo t ng b ph n ch c năng khác.ủ ừ ộ ậ ứ
* Phòng qu n lý vi n thông qu n lý v truy n d n chuy n m ch cácả ễ ả ề ề ẫ ể ạ
tr m HOST, tr m ViBa v.v…ạ ạ
* Phòng k thu t: ch u trách nhi m v k thu t m ng l i thông tinỹ ậ ị ệ ề ỹ ậ ạ ướ
ch t l ng các đ ng tuy n cáp dây thuê bao, thi t k và giám sát thi côngấ ượ ườ ế ế ế
h th ng truy n t i thông tin n i vùng c a các đ n v thành viên.ệ ố ề ả ộ ủ ơ ị
* Nhân s : ch u trách nhi m chung v tuy n lao đ ng, b trí nhân s ,ự ị ệ ề ể ộ ố ự
chính sách ti n l ng cho cán b và nhân viên toàn công ty. T ch c đàoề ươ ộ ổ ứ
t o b i d ng ngu n nhân l c trong công ty cũng nh ngoài công ty màạ ồ ưỡ ồ ự ư
công ty s s d ng trong t ng lai.ẽ ử ụ ươ
- B ph n nhân s còn có ch c năng l u tr h s CBCNV và x lýộ ậ ự ứ ư ữ ồ ơ ử
nh ng h s này. Ví d nh ki m tra trình lãnh đ o nh ng ng i đ n kỳữ ồ ơ ụ ư ể ạ ữ ườ ế
lên l ng, đ n kỳ thi nâng b c v.v…ươ ế ậ
- K t h p xây d ng ngu n nhân l c theo yêu c u qu n lý doanhế ợ ự ồ ự ầ ả
nghi p cũng nh các nhi m v c b n c a các đ n v trong doanh nghi p.ệ ư ệ ụ ơ ả ủ ơ ị ệ
Ng i lao đ ng ph i có k năng ngh nghi p có năng su t lao đ ng cao cóườ ộ ả ỹ ề ệ ấ ộ
k lu t t t.ỷ ậ ố
- K t h p s d ng lao đ ng h p lý v i vi c khuy n khích nâng caoế ợ ử ụ ộ ợ ớ ệ ế
trình đ ngh nghi p và chuyên môn. ộ ề ệ
- K t h p b trí c c u lao đ ng h p lý v đ tu i gi i tính, trình đ .ế ợ ố ơ ấ ộ ợ ề ổ ổ ớ ộ
- Hình th c t ch c b máy hành chính văn phòng là k t h p gi a t pứ ổ ứ ộ ế ợ ữ ậ
trung và phân tán.
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
9
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
T p trung là t t c các b ph n trong b máy đi u hành đ u t pậ ấ ả ộ ậ ộ ề ề ậ
trung t i tr s công ty m i b ph n ch c năng qu n lý m t m ng côngạ ụ ở ỗ ộ ậ ứ ả ộ ả
vi c trong toàn công ty.ệ
Phân tán: m i đài s có m t vài nhân viên chuyên trách v m ngở ỗ ẽ ộ ề ả
qu n tr đó đ lo truy n đ t và giúp vi c cho b ph n chuyên trách c aả ị ể ề ạ ệ ộ ậ ủ
công ty. Khi nh ng đài c s do yêu c u c a công vi c th c t đòi h i vở ữ ơ ở ầ ủ ệ ự ế ỏ ề
các m t nh : lao đ ng c n tăng, gi m, đi u đ ng chuy n ch c danh, nhuặ ư ộ ầ ả ề ộ ể ứ
c u nguyên v t li u, công c d ng c , văn phòng ph m, s a ch a tu b bầ ậ ệ ụ ụ ụ ẩ ử ữ ổ ổ
sung, s m m i v.v… thì ng i chuyên trách s trình qua tr ng đài r iắ ớ ườ ẽ ưở ồ
tr ng đài g i yêu c u v ban giám đ c. Ban giám đ c s giao các b ph nưở ử ầ ề ố ố ẽ ộ ậ
chuyên trách x lý thông tin yêu c u c a t t c các đ n v thành viên r iử ầ ủ ấ ả ơ ị ồ
trình ban giám đ c quy t đ nh và có h ng ch đ o thi hành.ố ế ị ướ ỉ ạ
Chi n l c chính sách m c tiêu ch t l ng c a doanh nghi p đi đôiế ượ ụ ấ ượ ủ ệ
v i đó là chính sách đãi ng và trách nhi mớ ộ ệ
- Trong giai đo n chi n l c tăng t c l n th 2 giai đo n 2000-2005ạ ế ượ ố ầ ứ ạ
c a ngành b u chính vi n thông thì năm 2005 là năm cu i c a k ho chủ ư ễ ố ủ ế ạ
này thì công ty II đang ph n đ u đ t kho ng 40.000-50.000 thuê bao đi nấ ấ ạ ả ệ
tho i l p đ t m i.ạ ắ ặ ớ
- Ch t l ng ph c v ph i đ c nâng cao gi m l ng th i gian s aấ ượ ụ ụ ả ượ ả ượ ờ ử
ch a khi có thuê bao báo h ng xu ng 1h42phút.ữ ỏ ố
- T l máy báo h ng trên t ng s thuê bao trung bình xu ngỷ ệ ỏ ổ ố ố
1,63%/tu n.ầ
Đó là nh ng chi n l c chung c a công ty chúng tôi ph n đ u trongữ ế ượ ủ ấ ấ
năm qua 2005 này.
- Tuy nhiên đ đ m b o thu nh p n đ nh cho CBCNV và tăng hi uể ả ả ậ ổ ị ệ
qu s n xu t kinh doanh b ng tăng năng su t lao đ ng chi n l c màả ả ấ ằ ấ ộ ế ượ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
10
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
phòng tài chính - lao đ ng ti n l ng đ ra cho năm 2005 là b trí tinh gi mộ ề ươ ề ố ả
b máy hành chính tăng c ng hi u qu s d ng lao đ ng tr c ti p.ộ ườ ệ ả ử ụ ộ ự ế
Tr l ng cho ng i lao đ ng tr c ti p, b máy hành chính d a trênả ươ ườ ộ ự ế ộ ự
k t qu s n xu t kinh doanh và b c l ng mà Nhà n c quy đ nh.ế ả ả ấ ậ ươ ướ ị
2. Th c tr ng công tác qu n tr nhân l c c a Công ty và gi iự ạ ả ị ự ủ ả
pháp th c hi nự ệ
Do đ a bàn ho t đ ng c a Công ty đ u r i trên các qu n huy n n i,ị ạ ộ ủ ề ả ậ ệ ộ
ngo i thành Hà N i do v y ch có b máy lãnh đ o Công ty và m t sạ ộ ậ ỉ ộ ạ ộ ố
phòng ban ch c năng là t p trung t i tr s chính. Còn l i t ng đài đi nứ ậ ạ ụ ở ạ ổ ệ
tho i và đài khai thác CM-TD là 7 khu v c khác nhau. Do v y công tácạ ở ự ậ
qu n tr tr nhân l c g p r t nhi u khó khăn. Đ nâng cao hi u qu sả ị ị ự ặ ấ ề ể ệ ả ử
d ng lao đ ng là v n đ h t s c quan tr ng. Trong đi u ki n Vi t Namụ ộ ấ ề ế ứ ọ ề ệ ệ
đang trong ti n trình h i nh p qu c t . C nh tranh ngày càng gay g t sế ộ ậ ố ế ạ ắ ự
c nh tranh đ n t trong n c cũng nh n c ngoài. Áp l c gi m giá d chạ ế ừ ướ ư ướ ự ả ị
v đ ng th i ph i nâng cao ch t l ng d ch v ngày càng l n. Đòi h iụ ồ ờ ả ấ ượ ị ụ ớ ỏ
công ty ph i tìm nhi u bi n pháp gi m giá thãnh nh ng ph i đ m b oả ề ệ ả ư ả ả ả
ph c v t t nhu c u d ch v ngày càng đa d ng c a khách hàng. Đ m b oụ ụ ố ầ ị ụ ạ ủ ả ả
2 nhi m v đ ng th i là kinh t và chính tr an ninh qu c gia. Đ hoànệ ụ ồ ờ ế ị ố ể
thành nh ng m c tiêu trên m t trong nh ng gi i pháp th uc hi n là nângữ ụ ộ ữ ả ự ệ
cao trình đ c a ng i lao đ ng c v chuyên môn nghi p v cũng nhộ ủ ườ ộ ả ề ệ ụ ư
đ o đ c chính tr . Công ty đã t ng b c th c hi n b trí l i đ i ngũ laoạ ứ ị ừ ướ ự ệ ố ạ ộ
đ ng phù h p v i kh năng chuyên môn, nghi p v c a m i ng i. Xâyộ ợ ớ ả ệ ụ ủ ỗ ườ
d ng quy ch cho ng i lao đ ng v th ng, ph t, ch đ đãi ng , ch đự ế ườ ộ ề ưở ạ ế ộ ộ ế ộ
làm vi c, ngh ng i, tham quan du l ch, h c t p đào t o, b i d ng nghi pệ ỉ ơ ị ọ ậ ạ ồ ưỡ ệ
v ngày càng minh b ch, công b ng, hoàn thi n h n. Cho đ n nay, đ i ngũụ ạ ằ ệ ơ ế ộ
lao đ ng c tr c ti p và gián ti p đã ti p c n v i phong cách làm vi c côngộ ả ự ế ế ế ậ ớ ệ
nghi p chuyên nghi p h n có năng su t lao đ ng cao, có thái đ ph c vệ ệ ơ ấ ộ ộ ụ ụ
chu đáo đúng m c v i khách hàng. Tuy nhiên do đ a bàn phân tán đ c thùự ớ ị ặ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
11
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
công vi c c a đ i ngũ lao đ ng ph c t p nên vi c xây d ng qui ch v trệ ủ ộ ộ ứ ạ ệ ự ế ề ả
l ng k t h p th i gian và s n ph m còn có nh ng h n ch , chính sách đãiươ ế ợ ờ ả ẩ ữ ạ ế
ng đã đ c thay đ i nh ng v n còn nh ng rào c n c a c ch doanhộ ượ ổ ư ẫ ữ ả ủ ơ ế
nghi p nhà n c ch a th g b ngay đ c đã ít nhi u nh h ng t i vi cệ ướ ư ể ỡ ở ượ ề ả ưở ớ ệ
thu hút nhân tài v t l c c a công ty trong t ng lai. T th c tr ng trên đậ ự ủ ươ ừ ự ạ ề
tài tôi nghiên c u s t p trung vào gi i pháp th c hi n trong qu n tr nhânứ ẽ ậ ả ự ệ ả ị
l c là v n đ thu nh p c a ng i lao đ ng, qu n lý th i gian, công vi c,ự ấ ề ậ ủ ườ ộ ả ờ ệ
th ng ph t c a ng i lao đ ng trong Công ty Đi n tho i Hà N i. Nh mưở ạ ủ ườ ộ ệ ạ ộ ằ
nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty phù h p v i đi u ki nệ ả ả ấ ủ ợ ớ ề ệ
c a m t n n kinh t th tr ng trong t ng lai.ủ ộ ề ế ị ườ ươ
2.1. Qu n lý th i gian và khoán s n ph m - nh ng mâu thu n vàả ờ ả ẩ ữ ẫ
gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
Qu n lý th i gian: Do đ c đi m riêng c a công ty là công tác ph c vả ờ ặ ể ủ ụ ụ
24/24 nên t t c các t đ i s n xu t và lãnh đ o đ u ph i s n sàng làmấ ả ổ ộ ả ấ ạ ề ả ẵ
vi c 24/24. Đ c bi t là đ i v i Đài chuy n m ch truy n d n và các t ngệ ặ ệ ố ớ ể ạ ề ẫ ổ
đài. Hai b ph n này luôn ph i làm vi c liên t c theo ca không đ c giánộ ậ ả ệ ụ ượ
đo n.ạ
Luôn đ m b o có ng i giám sát thi t b 24/24/ả ả ườ ế ị
- Công tác v sinh an toàn, phòng ch ng cháy n đ c đ t lên hàngệ ố ổ ượ ặ
đ u.ầ
- C s đ qu n lý th i gian là nhân viên ph i đi tr c đúng ca đúng vàơ ở ể ả ờ ả ự
đ gi làm vi c (40h/tu n).ủ ờ ệ ầ
- Hàng tháng n u làm vi c đ y đ s h ng m c l ng đ y đ nhế ệ ầ ủ ẽ ưở ứ ươ ầ ủ ư
qui đ nh. N u ngh m ngh phép thì l ng khoán s tính b ng 70%/l ngị ế ỉ ố ỉ ươ ẽ ằ ươ
qui đ nh.ị
- Nh ng đ n v gián ti p thì th i gian làm vi c tính theo gi hànhữ ơ ị ế ờ ệ ờ
chính.
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
12
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
* Đi m khác bi t chính trong qu n lý th i gian lao đ ng c a công tyể ệ ả ờ ộ ủ
chúng tôi là s nguyên t c và m m d o đ c k t h p nhu n nhuy n vàự ắ ề ẻ ượ ế ợ ầ ễ
h p lý.ợ
- Nguyên t c đúng, đ luôn đ c tôn tr ng tri t đ .ắ ủ ượ ọ ệ ể
+ Đúng: là đúng gi , đúng v trí, đúng khu v c. Trong công tác cóờ ị ự
nhi u khu v c mà ch nh ng ng i có trách nhi m m i đ c vào ví d nhề ự ỉ ữ ườ ệ ớ ượ ụ ư
khu v c vi n thông, khu v c thi t b t ng đài, thi t b chuy n m ch.ự ễ ự ế ị ổ ế ị ể ạ
+ Đ : Đ s gi đ s ng i đ công vi c.ủ ủ ố ờ ủ ố ườ ủ ệ
- Trong m t ca ph i đ só ng i theo công vi c đòi h i. S ng iộ ả ủ ườ ệ ỏ ố ườ
này ph i có trách nhi m làm m t l ng công vi c t i thi u nào đó theoả ệ ộ ượ ệ ố ể
trách nhi m đã đ c qui đ nh.ệ ượ ị
Vi c qu n lý th i gian làm vi c theo nguyên t c "Đúng - Đ " nh mệ ả ờ ệ ắ ủ ằ
kh c ph c s phân tán c a không gian làm vi c.ắ ụ ự ủ ệ
- S n ph m c a chúng tôi có đ c đi m là lâu dài, khách hàng th ngả ẩ ủ ặ ể ườ
xuyên s d ng và luôn đòi h i có ch t l ng cao. Chính vì th ch tiêu ch tử ụ ỏ ấ ượ ế ỉ ấ
l ng luôn đ c đ t lên hàng đ u.ượ ượ ặ ầ
L ng th i gian làm vi c cũng là m t trong nh ng ch tiêu tính l ngượ ờ ệ ộ ữ ỉ ươ
th ng c a lao đ ng.ưở ủ ộ
C th là: thu nh p chính c a ng i lao đ ng nói chung, đ c chiaụ ể ậ ủ ườ ộ ượ
làm hai ph n:ầ
- Ph n 1 l ng c b n: l ng này đ c tính d a trên h s v b ngầ ươ ơ ả ươ ượ ự ệ ố ề ằ
c p và thâm niên c a ng i lao đ ng đ c công nhân trong quy t đ nhấ ủ ườ ộ ượ ế ị
tuy n d ng và s d ng th c t c a ng i lao đ ng.ể ụ ử ụ ự ế ủ ườ ộ
- Ph n 2 l ng khoán: l ng này đ c chia thành 11 b c có h sầ ươ ươ ượ ậ ệ ố
ph c t p theo t ng ch c danh đ c quy đ nh c a b u đi n Hà N i.ứ ạ ừ ứ ượ ị ủ ư ệ ộ
M i b c l i chia thành 3 m c: hoàn thành t t công vi c, hoàn thànhỗ ậ ạ ứ ố ệ
công vi c và ch a đ t t t công vi c.ệ ư ạ ố ệ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
13
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Ngoài ra có ch đ ti n th ng cho CBCNVế ộ ề ưở
Công th c tính:ứ
T
CN
=
i
n
i
i
KT
xH
H
V
∑
=1
T
CN
: ti n th ng c a cá nhânề ưở ủ
V
KT
: t ng qu khen th ng c a đ n vổ ỹ ưở ủ ơ ị
n: t ng s cá nhân đ c xét th ngổ ố ượ ưở
H
i
: t ng h s ph c t p công vi c c a cá nhân theo th i gian côngổ ệ ố ứ ạ ệ ủ ờ
tác th c t và NSCL c a t ng tháng trong năm xét th ng.ự ế ủ ừ ưở
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
14
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Sau đây là b ng chi ti t ch m đi m đ n giá ti n l ngả ế ấ ể ơ ề ươ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
3.4 Khai thác hàng đ nế đ ng/cái/góiồ 677
3.5 Giao hàng đ ng/cái/góiồ 885
B Công ty đi n tho iệ ạ
I S n ph m , d ch v b o d ng, s a ch a dây, máy thuê baoả ẩ ị ụ ả ưỡ ử ữ
1 X lý h h ng trong tr ng h p h ng cáp chính (g c)ử ư ỏ ườ ợ ỏ ố 9,937
2 X lý h h ng trong tr ng h p h ng cáp phử ư ỏ ườ ợ ỏ ụ 5,767
3 X lý h h ng trong tr ng h p h ng do máy đi n tho iử ư ỏ ườ ợ ỏ ệ ạ 5,767
4 X lý h h ng trong tr ng h p h ng do kênh máy đi n tho iử ư ỏ ườ ợ ỏ ệ ạ 1,696
5
X lý h h ng trong tr ng h p h ng do dây thuê bao ch mử ư ỏ ườ ợ ỏ ạ
ch p (1)ậ
9,499
6
Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị
Lo i dây thuê bao đ n 100mạ ế
8,481
7
Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị
Lo i dây thuê bao trên 100m đ n 300mạ ế
9,329
8
Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị
Lo i dây thuê bao trên 200m đ n 300mạ ế
10,178
9
Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ
th . đ a hình có thì công ph c t p. Lo i dây thuê bao đ n 200mị ị ứ ạ ạ ế
11.874
10 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ 13.909
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
15
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
th đ a hình có thi công ph c t p. Lo i dây thuê bao trên 200mị ị ứ ạ ạ
đ n 300mế
11
Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ
th đ a hình có thi công ph c t p. Lo i dây thuê bao trên 300mị ị ứ ạ ạ
đ n 400mế
16.963
12 X lý h h ng tr ng h p h ng thi t b l i dâyử ư ỏ ườ ợ ỏ ế ị ợ 7.633
13
B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ
bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao đ n 100mộ ộ ị ạ ế
3.562
14
B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ
bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao trên 100mộ ộ ị ạ
đ n 200mế
4.580
15
B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ
bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao trên 200mộ ộ ị ạ
đ n 300mế
5,767
16
B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ
bao trong vùng n i thành, n i th . Có nhi u ch ng ng i là câyộ ộ ị ề ướ ạ
c i. Lo i dây thuê bao đ n 200mố ạ ế
5.598
17 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ 6.955
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
16
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
bao trong vùng ngo i thành, ngo i th có chi u h ng ng i làạ ạ ị ề ướ ạ
cây c i. Lo i dây thuê bao trên 200m đ n 300mố ạ ế
18
B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ
bao trong vùng ngo i thành, ngo i th có nhi u ch ng ng i làạ ạ ị ề ướ ạ
cây c i. Lo i dây thuê bao trên 300m đ n 400mố ạ ế
8.312
II s n ph m, d ch v b o d ng, s a ch a c p đ ng n i h tả ẩ ị ụ ả ưỡ ử ữ ấ ồ ộ ạ
1 Đo th x lý 1 đôi dây trên m ngử ử ạ đ ng/đôi dâyồ 4.750
2 Đ u n i dây nh y phòng đ u dâyấ ố ả ở ấ đ ng/đôi dâyồ 679
3 Hàn vá c t n t, vộ ứ ỡ đ ng/c t ồ ộ 6,785
4 Chình c t nghiêngộ đ ng/c t ồ ộ 52.245
5 Thay c t gãyộ đ ng/c t ồ ộ 119.417
6 B o d ng dây coả ưỡ đ ng/dây ồ 9.329
7 Theo dõi thi công các công trình ng m trong khu v c tuy n cápầ ự ế đ ng/tháng ồ 67.793
8 Thi công c c ti p đ t cho c tọ ế ấ ộ đ ng/c tồ ộ 16.793
9 Thay c t ch ng b h ng (beton)ộ ố ị ỏ đ ng/c tồ ộ 29.854
10 Thay c t ch ng b h ng (s t)ộ ố ị ỏ ắ đ ng/c tồ ộ 13.061
11 Thay dây co đ ng/dâyồ 9.329
12 Hàn và l i bloc c t ho c bloc chân coạ ộ ặ đ ng/c tồ ộ 10.347
13 Phát cây trên tuy n cáp treoế đ ng/đi mồ ể 10.347
14 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 10x2 đ n 20x2ỉ ạ ộ ạ ế đ ng/50mồ 41.050
15 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 30x2 đ n 50x2ỉ ạ ộ ạ ế đ ng/50mồ 44.781
16 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 100x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 55.977
17 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 200x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 67.172
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
17
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
18 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 300x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 74.636
19 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 400x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 83.965
20 Ch nh l i k p cáp, dây treo cápỉ ạ ẹ đ ng/k pồ ẹ 2.544
21
San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ế ầ ấ ằ ấ
(ph m vi 30m). C p đ t lo i 1ạ ấ ấ ạ
đ ng/mồ
3
50.040
22
San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ
(ph m vi 30m) C p đ t lo i IIạ ấ ấ ạ
đ ng/mồ
3
66.154
23
San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ
(ph m vi 30m) c p đ t lo i IIIạ ấ ậ ạ
đ ng/mồ
3
83.117
24
San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ
(ph m vi 30m) c p đ t lo i IVạ ấ ậ ạ
đ ng/mồ
3
102.963
25 C ng c dây ti p đ t c a cáp treoủ ố ế ấ ủ đ ng/mồ
3
5.598
26 Thay th s cáp treo b h ngẻ ố ị ỏ đ ng/dâyồ 3.732
27 Thay bi n báo đ c ao cáp tro b h ngể ộ ị ỏ đ ng/bi nồ ể 4.750
28 s n l i c t s tơ ạ ộ ắ đ ng/c tồ ộ 39.184
29 Vi t s hi u c tế ố ế ộ đ ng/c tồ ộ 1.187
30 V sinh t b h m cáp, b cáp. B h m cáp (1n p đân)ệ ừ ổ ầ ể ể ầ ắ đ ng/bồ ể 37.318
31 V sinh tu b h m cáp, b cáp. B cáp n p trònệ ổ ầ ể ể ắ đ ng/bồ ể 33.586
32
V sinh tu b h m cáp, b cáp n p đan d c, n p đan vuông (1ệ ổ ầ ể ắ ọ ắ
đan)
đ ng/bồ ể 32,738
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
18
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
33
V sinh tu b h m cáp, b cáp. B bê tông c t thép d ngệ ổ ầ ể ể ố ạ
Siemens (1 đan)
đ ng/bồ ể 33.586
34 V sinh tu b h m cáp, b cáp. B cáp ga ni vôệ ổ ầ ể ể đ ng/bồ ể 3,732
35
Thay khung b . Khung b n p đan d c, n p đan vuông, b n pể ể ắ ọ ắ ể ắ
tròn (1 đan)
đ ng/bồ ể 29.854
36 Thay khung b , khung bê tông c t thép d ng Siemens (1đan)ể ố ạ đ ng/bồ ể 39.184
37 Thay khung b . Khung b ganivoể ể đ ng/bồ ể 9.329
38
Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể
n p tròn (1 đan) đ cao 30ắ ộ cách m ngạ
đ ng/bồ ể 54.280
39
Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể
n p tròn (1 đan) đ cao 50ắ ộ cách m ngạ
đ ng/bồ ể 68.190
40
Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể
n p tròn (1 đan) đ cao 70ắ ộ cách m ngạ
đ ng/bồ ể 80.233
41
Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép Siemens (1đan)ể ạ ể ố
đ cao 30ộ cách m ngạ
đ ng/bồ ể 59.369
42
Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép d ng Siemens (1ể ạ ể ố ạ
đan) đ cao 50ộ cách m ngạ
đ ng/bồ ể 73.787
43 Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép d ng Siemensể ạ ể ố ạ đ ng/bồ ể 85.831
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
19
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
(1đan) đ cao 70ộ cách m ngạ
44 Nâng cao thành b . Lo i b ganivoể ạ ể đ ng/bồ ể 9.329
45
Thay n p đan v n t. Lo i n p đan vuông, n p đan d c, n pắ ỡ ứ ạ ắ ắ ọ ắ
đan tròn (1 đan)
đ ng/bồ ể 9.329
46 Thay n p đan v n t. Lo i n p đan ganivoắ ỡ ứ ạ ắ đ ng/đanồ 3.732
47 Hàn vá thành b . Lo i thành b 1 n p đanể ạ ể ắ đ ng/đanồ 11.195
48 Hàn vá thành b . Lo i thành b ganivoể ạ ể đ ng/đanồ 3.732
49 S n l i khung b , n p đan, Lo i b 1 n p đanơ ạ ể ắ ạ ể ắ đ ng/đanồ 11.195
50 s n l i khung b , n p đan Lo i b ganivoơ ạ ể ắ ạ ể đ ng/đanồ 3.732
51 B o d ng t c p có dung l ng (100x2) đ n (300x2)ả ưỡ ủ ắ ượ ế đ ng/đanồ 16.793
52 B o d ng t c p có dung l ng (400x2) đ n (600x2)ả ưỡ ủ ắ ượ ế đ ng/tồ ủ 22.391
53 Thay t cáp có dung l ng (100x2) đ n (300x2)ủ ượ ế đ ng/tồ ủ 141.808
54 Thay t cáp có dung l ng (400x2) đ n (600x2)ủ ượ ế đ ng/tồ ủ 332.128
55 s n l i t cápơ ạ ủ đ ng/tồ ủ 11.195
56 B o d ng h p các dung l ng 10x2 đ n 20x2ả ưỡ ộ ượ ế đ ng/h pồ ộ 6.785
57 B o d ng h p các dung l ng 30x2 đ n 50x2ả ưỡ ộ ượ ế đ ng/h pồ ộ 12.213
58 Thay h p cáp dung l ng 10x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 14.927
59 Thay h p cáp dung l ng 20x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 22.391
60 Thay h p cáp dung l ng 30x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 29.854
61 Thay h p cáp dung l ng 50x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 41.050
62 Thay măng sông cáp treo cáp t (10x2) đ n (20x2)ừ ế đ ng/măng sôngồ 22.391
63 Thay măng sông cáp treo cáp (30x2) đ ng/măng sôngồ 29.654
64 Thay măng sông cáp treo cáp (50x2) đ ng/măng sôngồ 39.184
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
20
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
65 Thay măng sông cáp treo cáp (100x2) đ ng/măng sôngồ 57.843
66 Thay măng sông cáp treo cáp (200x2) đ ng/măng sôngồ 97.026
67 Thay măng sông cáp treo cáp (300x2) đ ng/măng sôngồ 134.344
68 Thay măng sông cáp treo cáp (400x2) đ ng/măng sôngồ 167.930
69 Thay măng sông cáp c ng cáp đ n (100x2)ố ế đ ng/măng sôngồ 63.440
70 Thay măng sông cáp c ng cáp (200x2)ố đ ng/măng sôngồ 98.892
71 Thay măng sông cáp c ng cáp (300x2)ố đ ng/măng sôngồ 132.478
72 Thay măng sông cáp c ng cáp (400x2)ố đ ng/măng sôngồ 166.064
73 Thay măng sông cáp c ng cáp (500x2)ố đ ng/măng sôngồ 195.918
74 Thay măng sông cáp c ng cáp (600x2)ố đ ng/măng sôngồ 231.370
75 Thay cáp treo b h ng cáp (10x2) đ n (20x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 34.604
76 Thay cáp treo b h ng cáp (30x2) đ n ( 50x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 52.245
77 Thay cáp treo b h ng cáp (100x2) đ n (200x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 115.685
78 Thay cáp treo b h ng cáp (300x2) đ n (400x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 219.157
79 Thay cáp c ng h ng cáp đ n (100x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 106.356
80 Thay cáp c ng h ng cáp (200x2) đ n (300x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 173.528
81 Thay cáp c ng h ng cáp (400x2) đ n (500x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 270.554
82 Thay cáp c ng h ng cáp (600x2) đ n (700x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 348.921
83 Thay cáp c ng h ng cáp (800x2) đ n (900x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 438.921
84 Thay cáp c ng h ng cáp (1000x2) đ n (1200x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 544.840
85 Thay cáp c ng h ng cáp (1300x2) đ n (1500x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 619.475
86 Thay cáp c ng h ng cáp (1600x2) đ n (1800x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 798.600
87 Thay cáp c ng h ng cáp (1900x2) đ n (2000x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 901.224
88 Thay cáp c ng h ng cáp (2100x2) đ n (2200x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 988.921
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
21
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
89
B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ
dung l ng (10x2) đ n (50x2)ượ ế
đ ng/măng sôngồ 13.061
90
B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ
dung l ng (100x2) đ n (200x2)ượ ế
đ ng/măng sôngồ 15.945
91
B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ
dung l ng (300x2) đ n (400x2)ượ ế
đ ng/măng sôngồ 18.659
92
B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ
dung l ng (600x2) ượ
đ ng/măng sôngồ 12.213
93
B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ
dung l ng 700x2 đ n 1200x2ượ ế
đ ng/măng sôngồ 14.079
94
B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ
dung l ng (1300x2) đ n (1800x2)ượ ế
đ ng/măng sôngồ 14.927
95
B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ
dung l ng (1900x2) đ n (2400x2)ượ ế
đ ng/măng sôngồ 15.945
96 Tu n tra tuy n cápầ ế đ ng/km tuy n cápồ ế 15.945
III S n ph m, d ch v l p đ t thuê bao đi n tho iả ẩ ị ụ ắ ặ ệ ạ
1 L p đ t thuê bao đi n tho i (n i thành)ắ ặ ệ ạ ộ đ ng/thuê baoồ 38.692
2 L p đ t thuê bao đi n tho i (ngo i thành)ắ ặ ệ ạ ạ đ ng/thuê baoồ 45.053
IV
S n ph m, d ch v v n hành khai thác, x lý s c , b oả ẩ ị ụ ậ ử ự ố ả
d ng t ng đàiưỡ ổ
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
22
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
1 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host d i 20.000 sậ ả ưỡ ổ ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 53.127
2 X lý s c t ng đài Host d i 20.000 sử ự ố ổ ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 391
3
V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host t 20.000 sậ ả ưỡ ổ ừ ố
đ n d i 40.000 sế ướ ố
đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 62.287
4 X lý s c t ng đài Host t 40.000 s đ n d i 60.000 sử ự ố ổ ừ ố ế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 566
5
V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host t 40.000 sậ ả ưỡ ổ ừ ố
đ n d i 60.000 sế ướ ố
đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 72.240
6 X lý s c t ng đài Host t 40.000 s đ n d i 60.000 sử ự ố ổ ừ ố ế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 566
7 V n hành, khai thác, b o d ng t ng đài Host trên 60.000 sậ ả ưỡ ổ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 78.517
8 X lý s c t ng đài Host trên 60.000 sử ự ố ổ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 807
9 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Tandemậ ả ưỡ ổ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 42.502
10 X lý s c t ng đài Tandemử ự ố ổ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 183
11
V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài v tinh d i 5.000ậ ả ưỡ ổ ệ ướ
số
đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 32.914
12
V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài v tinh t 5.000 sậ ả ưỡ ổ ệ ừ ố
tr lênở
đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 40.497
13
V n hành - khai thác, b o d ng h th ng qu n lý m ngậ ả ưỡ ệ ố ả ạ
truy n d nề ẫ
đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 67.742
14 X lý s c h th ng qu n lý m ng truy n d nử ự ố ệ ố ả ạ ề ẫ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 40.497
15 B o d ng thi t b truy n d n quang 155Mb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 17.913
16 X lý s c thi t b truy n d n quang 155 Mb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 13.231
17 B o d ng thi t b truy n d n quang 622Mb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 23.510
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
23
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
18 X lý s c thi t b truy n d n quang 622Mb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/s cồ ự ố 14.333
19 B o d ng thi t b truy n d n quang 2,5Gb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 27.607
20 X lý s c thi t b truy n d n quang 2,5Gb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/s cồ ự ố 16.539
V S n ph m d ch v c a đ i đi n tho i th công c ngả ẩ ị ụ ủ ộ ệ ạ ẻ ộ
1 L p đ t m i tr m đi n tho i dùng thắ ặ ớ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 36.639.271
2 B o d ng tr m đi n tho i dùng thả ưỡ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 203.552
3 S a ch a t i tr m đi n tho i thử ữ ạ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 305.327
4 Nâng cao block cabin đi n tho i dùng thệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 12.009.539
5 Thu h i tr m đi n tho i dùng thồ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 9.007.154
6 D ch chuy n tr m đi n tho i dùng thị ể ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 42.990.073
VI
S n ph m d ch v qu n lý, b o d ng, s a ch a thi t b đi uả ẩ ị ụ ả ả ưỡ ử ữ ế ị ề
hoà nhi t đ và c nh báo cháyệ ộ ả
1 Các n i dung công vi c hi n t iộ ệ ệ ạ
1.1 Qu n lý, b o d ng thi t b ĐHNĐ, CBC t i các t ng đài Hostả ả ưỡ ế ị ạ ổ đ ngồ 325.682
1.2
Qu n lý, b o d ng thi t b ĐHNĐ, CBC t i các t ng đài vả ả ưỡ ế ị ạ ổ ệ
tinh
đ ngồ 162.841
1.3 S a ch a h h ngử ữ ư ỏ đ ngồ 10.178
1.4 Tr c ca x lý s cự ử ự ố đ ngồ 10.178
2 Các n i dung công vi c theo ph ng ánộ ệ ươ
2.1
Qu n lý, b o d ng thi t b CBC t i các t ng đài Host, v tinh.ả ả ưỡ ế ị ạ ổ ệ
Ki m tra ch t l ng ho t đ ng c a thi t b HĐNDể ấ ượ ạ ộ ủ ế ị
đ ngồ 40.710
2.2 Tr c ca x lý s c , s a ch a thi t b h h ngự ử ự ố ử ữ ế ị ư ỏ đ ngồ 244.262
2.3 Qu n lý b o d ng thi t b ĐHNĐ t i các t ng đài Hostả ả ưỡ ế ị ạ ổ đ ngồ 162.841
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
24
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
C Công ty v t tậ ư
1 L p đ t b o d ng t ng đàiắ ặ ả ưỡ ổ
1.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.829.702
1.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 2.744.066
1.3 Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 4.545.758
2 B o d ng, s a ch a t ng đàiả ưỡ ử ữ ổ
2.1 Lo i 8 - 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 30.021
2.2 Lo i 32 - 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 90.085
2.3 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 180.169
3 Tháo d , chuy n d ch t ng đàiỡ ể ị ổ
3.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 289.936
3.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 424.468
3.3. Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 797.243
3.4 Lo i 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.413.344
3.5 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.672.243
4 Bán t ng đàiổ đ ng/t ng đàiồ ổ 207.097
5 S a ch a thuê baoử ữ đ ng/phi uồ ế 23.792
II S n xu t dây thuê baoả ấ
1 S n xu t dây thuê bao 2x2mmả ấ đ ng/cu n 500mồ ộ 4.964
III Kinh doanh vi n thôngễ
1 Hoà m ngạ đ ng/máyồ 3.482
2 Mua, bán thi t b đ u cu i t khai thác t v n cho khách hàngế ị ầ ố ự ư ấ
và th c hi n b o hành sau bán hàngự ệ ả
đ ng/máyồ 16.360
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ
25