Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm luật giáo dục 2019 (155 câu hỏi có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.24 KB, 33 trang )

155 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT GIÁO DỤC 2019
Có đáp án
(Luật số: 43/2019/QH14. Ngày 14 tháng 6 năm 2019)
Câu 1. Luật Giáo dục 2019 được ban hành ngày , tháng, năm nào? ( Điều 115)
A. Ngày 14/06/2019
B. Ngày 16/04/2019
C. Ngày 14/01/2019
D. Ngày 16/06/2019
Câu 2. Luật Giáo dục 2019 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?( Điều 114)
A. Hiệu lực thi hành từ 01/06/2020
B. Hiệu lực thi hành từ 01/07/2020
C. Hiệu lực thi hành từ 01/08/2020
D. Hiệu lực thi hành từ 01/09/2020
Câu 3. Theo Luật Giáo dục 2019, Chương I- Những quy định chung gồm bao
nhiêu điều
A. 19 điều
B. 20 điều
C. 21 điều
D. 22 điều
Câu 4. Phạm vi điều chỉnh của Luật giáo dục 2019 gồm
A. Cơ sở giáo dục và nhà giáo
B. Cơ sở giáo dục, nhà giáo và học sinh
C. Cơ sở giáo dục, nhà giáo, người học; quản lý nhà nước về giáo dục; quyền và
trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động giáo dục.
D. Nhà giáo, quản lý nhà nước về giáo dục, quyền và trách nhiệm của giáo viên và
học sinh
Câu 5. Luật giáo dục 2019 quy định. Mục tiêu giáo dục là nhằm phát triển
toàn diện con người Việt Nam:
A. Có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp; có phẩm
chất, năng lực và ý thức cơng dân; có lịng u nước, tinh thần dân tộc, trung thành
với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


B. Có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp; có phẩm chất,
năng lực và ý thức cơng dân; có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung thành với


lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng
tạo của mỗi cá nhân; nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân
tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
C. Có lịng u nước, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; nâng
cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
D. Có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và nghề nghiệp; có phẩm
chất, năng lực và ý thức cơng dân; có khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; nâng cao
dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.
Câu 6. Theo Luật giáo dục 2019, nền giáo dục Việt nam có tính chất gì
A. Có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư
tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
B. Có tính dân tộc, nhân dân, hiện đại
C. Có tính dân tộc, khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ
Chí Minh làm nền tảng.
D. Có tính nhân dân và tính dân tộc lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
Câu 7. Theo Luật giáo dục 2019, nền giáo dục Việt nam thực hiện theo nguyên

A. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn
B. Giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
C. Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, Kết hợp giáo dục nhà trường với giáo dục
gia đình và giáo dục xã hội.
D. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp
với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.

Câu 8. Theo luật Giáo dục 2019, Giáo dục chính quy là:
A. Là giáo dục theo môn học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các trình độ đào tạo và được
cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
B. Là giáo dục theo khoá học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các trình độ đào tạo và được
cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
C. Là giáo dục theo khoá học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học và được cấp văn
bằng của hệ thống giáo dục quốc dân


D. Là giáo dục theo khoá học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo
và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
Câu 9. Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục thường xuyên là?
A. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt
được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo
đảm điều kiện để thực hiện
B. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh
hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp
ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
C. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được
học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật.
D. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo
và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
Câu 10: Theo Luật giáo dục 2019. Phổ cập giáo dục là?
A. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo

và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được
học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật.
C. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt
được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo
đảm điều kiện để thực hiện
D. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh
hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp
ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.
Câu 11: Theo Luật giáo dục 2019. Giáo dục bắt buộc là?
A. Giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt
được trình độ học vấn tối thiểu theo quy định của pháp luật và được Nhà nước bảo
đảm điều kiện để thực hiện
B. Giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh
hoạt về hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp
ứng nhu cầu học tập suốt đời của người học.


C. Quá trình tổ chức hoạt động giáo dục để mọi công dân trong độ tuổi đều được
học tập và đạt đến trình độ học vấn nhất định theo quy định của pháp luật.
D. Giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình
giáo dục nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo
và được cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
Câu 12: Theo Luật giáo dục 2019. Kiểm định chất lượng giáo dục là?
A. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn
chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số
công việc của một nghề.
B. Hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.
C. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hồn thành

một chương trình giáo dục
D. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ
thơng mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề
nghiệp cao hơn.
Câu 13. Theo Luật giáo dục 2019 , Niên chế là ( Điều 5)
A. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục theo kì học
B. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học
C. Là hình thức tổ chức quá trình đào tạo theo năm học
D. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục và đào tạo theo khố học
Câu 14. Theo Luật Giáo dục 2019, Tín chỉ là gì? ( Điều 5)
A. Là đơn vị dùng để đánh giá khối lượng kiến thức , kĩ năng và kết quả học tập đã
tích luỹ được trong một khoảng thời gian nhất định
B. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức đã tích luỹ được trong một
khoảng thời gian nhất định
C. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức , kĩ năng và kết quả học tập
đã tích luỹ được trong một khoảng thời gian nhất định
D. Là đơn vị dùng để đánh giá kết quả học tập đã tích luỹ được trong một khoảng
thời gian nhất định
Câu 15. Theo Luật Giáo dục 2019, Mô-đun là:


A. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức và kĩ năng một cách hoàn chỉnh
nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một công việc của một
nghề
B. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kĩ năng và thái độ một cách
hồn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một công việc
của một nghề
C. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kĩ năng và thái độ một cách
hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một số công
việc của một nghề

D. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức , kĩ năng và thái độ một cách
hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện cơng việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập
Câu 16. Theo Luật Giáo dục 2019, Chuẩn đầu ra là: ( Điều 5)
A. là yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hồn thành
một chương trình giáo dục.
B. là yêu cầu phải đạt về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hoàn
thành một chương trình giáo dục.
C. là yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hoàn thành
một chương trình giáo dục.
D. là yêu cầu cần đạt về kiến thức vfa kĩ năng của người học sau khi hồn thành
một chương trình giáo dục.
Câu 17. Theo Luật Giáo dục 2019, Giáo dục bắt buộc là giáo dục mà mọi công
dân trong độ tuổi quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ nào?
( Điều 5)
A. Trình độ học vấn tối đa
B. Trình độ học vấn phổ cập
C. Trình độ văn hố tối thiểu
D. Trình độ học vấn tối thiểu
Câu 18. Theo Luật Giáo dục 2019, Hệ thống giáo dục quốc dân là hệ thống
giáo dục mở, liên thông gồm: ( điều 6)
A. Giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục phổ cập và giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
D. Giáo dục chính quy
Câu 19. Theo Luật Giáo dục 2019, Trong hệ thống giáo dục quốc dân có bao
nhiêu cấp học, trình độ đào tạo? ( Điều 6)


A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Theo Luật Giáo dục 2019, đâu là các cấp học và trình độ đào tạo của
hệ thống giáo dục quốc dân? ( Điều 6)
A. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21. Theo Luật Giáo dục 2019, Giáo dục mầm non gồm các cấp:
A. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
B. Nhà trẻ và mẫu giáo
C. Lớp nhà trẻ
D. Lớp mẫu giáo
Câu 22. Theo Luật Giáo dục 2019, Giáo dục phổ thông gồm các cấp:
A. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông
B. Trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
C. Trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông, trường phổ thơng có nhiều cấp học, trung tâm kĩ thuật tổng hợp- nghề
nghiệp
D. Lớp mẫu giáo, lớp tiểu học, lớp THCS, lớp THPT
Câu 23. Theo Luật Giáo dục 2019, Giáo dục nghề nghiệp đào tạo các trình độ
A. Trình độ sơ cấp
B. Trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
C. Các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24. Theo Luật Giáo dục 2019, Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào?
A. Đại học
B. Thạc sĩ
C. Tiến sĩ



D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quyết định phê duyệt Khung cơ
cấu hệ thống giáo dục quốc dân và Khung trình độ quốc gia Việt Nam?
A. Chỉ tịch tỉnh
B. Bộ trưởng bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 26. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định thời gian đào tạo, tiêu
chuẩn cho từng trình độ đào tạo, khối lượng học tập tối thiểu đối với trình độ
của giáo dục nghề nghiệ, giáo dục đại học?
A. Chỉ tịch tỉnh
B. Bộ trưởng bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 27. Theo luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định ngưỡng đầu vào trình
độ cao đằng, trình độ đại học thuộc ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc
thuộc lĩnh vực sức khoẻ?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ lao động, thương binh và xã hội, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ thương binh và xã hội
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 28. Theo luật Giáo dục 2019: Đáp án nào dưới đây thể hiện các yêu cầu
về nội dung giáo dục? ( Điều 7)
A. Nội dung giáo dục phải bảo đảm tính cơ bản, tồn diện, thiết thực, hiện đại, có
hệ thống và được cập nhật thường xuyên
B. coi trọng giáo dục tư tưởng, phẩm chất đạo đức và ý thức công dân; kế thừa và
phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại

C. phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng
của người học.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 29. Theo luật Giáo dục 2019: Đâu là các yêu cầu về phương pháp giáo
dục?


A. Phương pháp giáo dục phải khoa học, phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động,
tư duy sáng tạo của người học
B. bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng
say mê học tập và ý chí vươn lên.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 30. Theo luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục có mấy nội dung?
( Điều 8)
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung
Câu 31. Theo luật Giáo dục 2019: Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt
về phẩm chất và năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục
phải được cụ thể hóa thành sách giáo khoa đối với cơ sở giáo dục nào?
A. Giáo dục nghề nghiệp
B. Giáo dục đại học
C. Giáo dục mầm non
D. Giáo dục phổ thông
Câu 32. Theo luật Giáo dục 2019: Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt
về phẩm chất và năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục
phải được cụ thể hóa thành giáo trình và tài liệu giảng dạy đối với cơ sở giáo
dục nào?

A. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
B. Giáo dục phổ cập, Giáo dục nghề nghiệp
C. Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học
D. Giáo dục phổ thông, Giáo dục đại học
Câu 33. Theo luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục nào được tổ chức
thực hiện theo năm học
A. Giáo dục Tiểu học, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp
C. Giáo dục mầm non, Giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục mềm non và Giáo dục phổ thông


Câu 34. Theo luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục nào được tổ chức
thực hiện theo niên chế hoặc theo phương thức tích luỹ Mo—đun, tín chỉ hoặc
kết hợp giữa tín chỉ và niên chế?
A. Giáo dục mầm non, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
C. Giáo dục phổ thông, Giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục phổ cập
Câu 35. Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào quy định việc thực hiện chương
trình giáo dục và việc cơng nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong
đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ thương binh và xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ lao động, thương binh và xã hội, Thủ tướng Chính phủ
D. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Câu 36. Theo luật giáo dục 2019:……….. là hệ thống các biện pháp tiến hành
trong và ngoài cơ sở giáo dục để giúp học sinh có kiến thức về nghề nghiệp,
khả năng lựa chọn nghề nghiệp trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trường của
cá nhân với nhu cầu sử dụng lao động của xã hội. ( Điều 9)

A. Hướng nghiệp trong giáo dục
B. Phân luồng trong giáo dục
C. Phân tích nghề nghiệ trong giáo dục
D. Giáo dục nghề nghiệp
Câu 37. Theo luật giáo dục 2019: quy định chi tiết hướng nghiệp và phân
luồng trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh
tế - xã hội?
A. Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 38. Theo luật giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết về liên thơng
giữa các cấp học, trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân?
A. Chính phủ


B. Uỷ ban nhân dân tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 39 . Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định việc dạy vag học
bằng tiếng nước ngoài trong cơ sở giáo dục? ( Điều 11)
A. Chủ tịch UBND tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ
Cau 40 . Theo luật giáo dục 2019: Ngơn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo
dục là: ( Điều 11)
A. Tiếng Việt
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Việt và Tiếng Trung

D. Tiếng Việt và Tiếng Anh
Câu 41 . Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích, tạo điều kiện để
người dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy
định của Chính phủ?
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Quốc hội
Câu 42. Theo luật giáo dục 2019: Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để
người dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy
định của cơ quan nào?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 43. Theo luật giáo dục 2019: Người khuyết tật nhìn được học bằng chữ
nổi nào


A. Chữ nổi mica
B. Chữ nổi Braille
C. Chữ kí hiệu
D. Chữ tượng hình
Câu 44. Theo luật giáo dục 2019: Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để
người khuyết tật nghe, nói được học bằng ngơn ngữ ký hiệu, người khuyết tật
nhìn được học bằng chữ nổi Braille theo quy định của Luật nào?
A. Luật Dân sự
B. Luật Giáo dục
C. Luật Người khuyết tật
D. Luật Trẻ em

Câu 45. Theo luật giáo dục 2019: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
được cấp cho đối tượng nào? ( điều 12)
A. Người học sau khi tốt nghiệp cấp học đạt chuẩn đầu ra của trình độ tương ứng
theo quy định của Luật này.
B. Người học sau khi hồn thành chương trình giáo dục, đạt chuẩn đầu ra của trình
độ tương ứng theo quy định của Luật này.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 46. Theo luật giáo dục 2019: Có mấy loại văn bằng của hệ thống giáo dục
quốc dân?
A. 4
B.6
C. 8
D. 10
Câu 47. Theo luật giáo dục 2019: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
gồm:
A. Bằng tốt nghiệpTHCS , bằng tốt nghiệp THPT , bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng
tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ
tương đương.


B. Bằng tốt nghiệp Tiểu học, bằng tốt nghiệpTHCS , bằng tốt nghiệp THPT , bằng
tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng
tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương.
C. Bằng tốt nghiệpTHCS , bằng tốt nghiệp THPT , bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng
tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học
D. Bằng tốt nghiệpTHCS , bằng tốt nghiệp THPT , bằng tốt nghiệp sơ cấp, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến
sĩ và văn bằng trình độ tương đương.
Câu 48. Theo luật giáo dục 2019: Văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục thuộc

các loại hình và hình thức đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân cấp có giá
trị như thế nào?
A. Có giá trị pháp lý như nhau
B. Có giá trị pháp lý cao hơn
C. Có giá trị pháp lý khác nhau
D. Có giá trị tham chiếu
Câu 49. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào ban hành hệ thống văn bằng
giáo dục đại học và quy định văn bằng trình độ tương đương của một số
ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù?
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Chính phủ
D. Quốc hội
Câu 50. Theo luật giáo dục 2019:Cơ quan nào ưu tiên, tạo điều kiện cho người
học là trẻ em có hồn cảnh đặc biệt theo quy định của Luật Trẻ em, người học
là người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật, người học thuộc
hộ nghèo và hộ cận nghèo thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập? ( Điều 13)
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Chính phủ
D. Quốc hội
Câu 51. Theo luật giáo dục 2019: Cấp học nào là cấp học giáo dục bắt buộc?
(Điều 14)
A. Giáo dục mầm non


B. Giáo dục tiểu học
C. Giáo dục THCS
D. Giáo dục THPT
Câu 52. Theo luật giáo dục 2019: Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục cho

đối tượng nào?
A. Giáo dục mầm non cho trẻ 5 tiểu
B. Giáo dục THCS
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 53. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em 05 tuổi và phổ cập giáo dục trung học cơ sở?
A. Bộ Nội vụ
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Nhà nước
Câu 54. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện
giáo dục bắt buộc trong cả nước; quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều kiện
để thực hiện phổ cập giáo dục?
A. Bộ Nội vụ
B. Quốc hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Nhà nước
Câu 55. Theo luật giáo dục 2019: Mọi công dân trong độ tuổi quy định có
nghĩa vụ học tập để thực hiện:
A. phổ cập giáo dục và hoàn thành giáo dục bắt buộc.
B. Trình độ tiểu học và giáo dục nghề nghiệp
C. Trình độ THCS
D. Phổ cập giáo dục
Câu 56. Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm tạo điều kiện
cho các thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để thực
hiện phổ cập giáo dục và hồn thành giáo dục bắt buộc?
A. Gia đình
B. Người giám hộ
C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai


Câu 57. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách hỗ trợ thực hiện
giáo dục hịa nhập cho người học là trẻ em có hồn cảnh đặc biệt theo quy
định của Luật Trẻ em, người học là người khuyết tật theo quy định của Luật
Người khuyết tật và quy định khác của pháp luật có liên quan? ( Điều 15)
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 58. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào giữ vai trò chủ đạo trong phát
triển sự nghiệp giáo dục? ( Điều 16)
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 59. Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm chăm lo sự
nghiệp giáo dục, phối hợp với cơ sở giáo dục thực hiện mục tiêu giáo dục, xây
dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh?
A. Cơ quan, tổ chức, gia đình
B. Tổ chức, gia đình, cá nhân
C. Gia đình và cá nhân
D. Tổ chức, gia đình và người giám hộ
Câu 60. Theo luật giáo dục 2019: Đầu tư cho giáo dục là đầu tư ……….. ( Điều
17)
A. Phát triển
B. Sinh lời
C. Tương lai
D. Lâu dài

Câu 61. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào ưu tiên đầu tư và thu hút các
nguồn đầu tư khác cho giáo dục; ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo dục, phát
triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, địa bàn có khu cơng nghiệp.
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo


Câu 62. Theo luật giáo dục 2019: Nhà nước ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo
dục, phát triển giáo dục ở khu vực nào?
A. Miền núi, hải đảo
B. Vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
C. Địa bàn có khu cơng nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 63. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích và bảo hộ các
quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 64. Theo luật giáo dục 2019: Nguồn tài chính nào giữ vai trò chủ đạo
trong tổng nguồn lực đầu tư cho giáo dục.( Điều 18)
A. Ngân sách nhà nước
B. Nguồn tài trợ, việ trợ
C. Nguồn đầu tư của tổ chức, cá nhân
D. Quỹ đầu tư phá triển

Câu 65. Theo luật giáo dục 2019: Cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò như thế nào
trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục.
A. Nhất định
B. Then chốt
C. Chủ đạo
D. Quan trọng
Câu 66. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có kế hoạch xây dựng và nâng
cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 67. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào tạo điều kiện cho cơ sở giáo
dục hoạt động khoa học và công nghệ, kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa
học và sản xuất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục? ( Điều 19)


A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 68. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách ưu tiên phát
triển hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 69. Theo luật giáo dục 2019: Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các lễ
nghi tôn giáo ở đâu? ( Điều 20)
A. Trong cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân

B. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị
C. Tổ chức chính trị - xã hội và lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 70. Theo luật giáo dục 2019: Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục vì mục
đích gì? ( Điều 21)
A. Tham nhũng
B. Cá nhân
C. Lợi ích nhóm
D. Vụ lợi
Câu 71. Theo luật giáo dục 2019: Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm trong
cơ sở giáo dục? ( Điều 22)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 72. Theo luật giáo dục 2019: Những hành vi nào bị nghiêm cấm trong cơ
sở giáo dục?
A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, người lao
động của cơ sở giáo dục và người học.
B. Xuyên tạc nội dung giáo dục; Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh;
Hút thuốc; uống rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự.


C. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền; Lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ giáo dục
để ép buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 73. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục mầm non thực hiện việc ni
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em ở lứa tuổi nào? ( Điều 23)
A. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi.
B. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tháng tuổi

C. Từ 03 tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 03 tuổi đến dưới 06 tuổi
Câu 74. Theo luật giáo dục 2019: Mục tiêu của giáo dục mầm non là?
A. Nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình
thành yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
B. Giúp phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ
C. Nhằm phát triển tồn diện trẻ em về thể chất, trí tuệ, hình thành yếu tố đầu tiên
của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
D. Nhằm phát triển cho trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành
nhân cách sau này.
Câu 75. Theo luật giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về nội dung của giáo dục
mầm non? ( Điều 24)
A. Đảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em; hài hịa giữa bảo vệ,
chăm sóc, ni dưỡng với giáo dục trẻ em
B. Phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, kỹ năng xã hội, trí tuệ, thẩm mỹ; tôn
trọng sự khác biệt; phù hợp với các độ tuổi và liên thông với giáo dục tiểu học.
C. Cả A và B đúng
D . Cả A và B sai
Câu 76. Theo luật giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về phương pháp của giáo dục
mầm non? ( Điều 24)
A. Giáo dục nhà trẻ phải tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ em được tích cực hoạt
động, vui chơi, tạo sự gắn bó giữa người lớn với trẻ em; kích thích sự phát triển
các giác quan, cảm xúc và các chức năng tâm sinh lý;
B. Giáo dục mẫu giáo phải tạo điều kiện cho trẻ em được vui chơi, trải nghiệm, tìm
tịi, khám phá mơi trường xung quanh bằng nhiều hình thức, đáp ứng nhu cầu,
hứng thú của trẻ em.
C. Cả A và B đúng
D . Cả A và B sai
Câu 77. Theo luật giáo dục 2019: Đâu là các yêu cầu phải đảm bảo của
chương trình giáo dục mầm non? ( điều 25)



A. Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non;
B. Quy định yêu cầu cần đạt ở mỗi độ tuổi, các hoạt động giáo dục, phương pháp,
hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, môi trường giáo dục, đánh giá sự phát triển
của trẻ em;
C. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều
kiện cụ thể của địa phương và cơ sở giáo dục mầm non.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 78. Theo luật giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục mầm non do ai thành lập để thẩm định chương trình giáo dục mầm
non?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch UBND tỉnh
C. Chính phủ
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 79. Theo luật giáo dục 2019: Hội đồng phải có ít nhất bao nhiêu thành
viên là nhà giáo đang giảng dạy ở giáo dục mầm non?
A. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên
B. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
C. Ít nhất một phần hai tổng số thành viên
D. Ít nhất một thành viên
Câu 80. Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm về nội
dung và chất lượng thẩm định chương trình giáo dục mầm non?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch Hội đồng thẩm định
D. Hội đồng và thành viên Hội đồng
Câu 81. Theo luật giáo dục 2019: Ai là người ban hành chương trình giáo dục
mầm non sau khi được thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương

trình giáo dục mầm non?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch UBND tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 82. Theo luật giáo dục 2019: Ai là người quy định tiêu chuẩn, quy trình
biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non?


A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch UBND tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 83. Theo luật giáo dục 2019: Ai là người quy định tiêu chuẩn và việc lựa
chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch UBND tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 84. Theo luật giáo dục 2019: Có bao nhiêu cơ sở giáo dục mầm non? (điều
26)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 85. Theo luật giáo dục 2019: Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm?
A. Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập
B. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập
C. Trường mầm non, lớp mầm non độc lập
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 86. Theo luật giáo dục 2019: Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em trong
độ tuổi nào?
A. Từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi
B. Từ 03 tháng đến 06 tháng tuổi
C. Từ 03 tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 06 tháng tuổi đến 06 tuổi
Câu 87. Theo luật giáo dục 2019: Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập
nhận trẻ em trong độ tuổi nào?
A. Từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi
B. Từ 03 tháng đến 06 tháng tuổi
C. Từ 03 tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 06 tháng tuổi đến 06 tuổi


Câu 88. Theo luật giáo dục 2019: Trường mầm non, lớp mầm non độc lập là
cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em trong độ tuổi nào?
A. Từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi
B. Từ 03 tháng đến 06 tuổi
C. Từ 03 tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 06 tháng tuổi đến 06 tuổi
Câu 89. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách đầu tư phát triển
giáo dục mầm non; ưu tiên phát triển giáo dục mầm non ở miền núi, hải đảo,
vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, địa bàn có khu cơng nghiệp? ( Điều 27)
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 90. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách khuyến khích tổ
chức, cá nhân đầu tư phát triển giáo dục mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu xã

hội?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 90. Theo luật giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết chính sách
phát triển giáo dục mầm non?
A. Nhà nước
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 91. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục phổ thơng có bao nhiêu cấp học?
(Điều 28)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 92. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông gồm những cấp học
nào?


A. Giáo dục tiểu học; Giáo dục trung học cơ sở ; Giáo dục trung học phổ thông
B. Giáo dục phổ thông; Giáo dục nghề nghiệp
C. Giáo dục trung học cơ sở ; Giáo dục trung học phổ thông
D. Giáo dục phổ thông; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục đại học
Câu 93. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy
năm?
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm

D. 6 năm
Câu 93. Theo luật giáo dục 2019: Tuổi của học sinh vào học lớp một là:
A. 06 tuổi và được tính theo năm
B. 06 tuổi và được tính theo tháng
C. 07 tuổi và được tính theo năm
D. 07 tuổi và được tính theo tháng
Câu 94. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm mấy cấp học?
(điều 28)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 95. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm cấp học nào?
A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục nghề nghiệp
B. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT
C. Giáo dục THCS, giáo dục THPT, giáo dục đại học
D. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục nghề nghiệp
Câu 96. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy
năm?
A. 02 năm
B. 03 năm
C. 04 năm
D. 05 năm
Câu 97. Theo luật giáo dục 2019: Tuổi của học sinh vào lớp một là:
A. 06 tuổi và được tính theo tháng


B. 05 tuổi và được tính theo năm
C. 05 tuổi và được tính theo tháng
D. 06 tuổi và được tính theo năm

Câu 98. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện
trong mấy năm?
A. 04 năm học
B. 03 năm học
C. 05 năm học
D. 02 năm học
Câu 99. Theo luật giáo dục 2019: Học sinh vào học lớp sáu phải hồn thành
chương trình tiểu học và có độ tuổi là:
A. 11 tuổi tính theo tháng
B. 11 tuổi và được tính theo năm
C. 12 tuổi và được tính theo tháng
D. 12 tuổi và được tính theo năm
Câu 100. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục trung học phổ thông được thực
hiện trong mấy năm?
A. 04 năm học
B. 03 năm học
C. 05 năm học
D. 02 năm học
Câu 101. Theo luật giáo dục 2019: Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở và có độ tuổi là:
A. 14 tuổi và được tính theo năm.
B. 14 tuổi và được tính theo tháng.
C. 15 tuổi và được tính theo tháng.
D. 15 tuổi và được tính theo năm.
Câu 102. Theo luật giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông được chia làm mấy giai
đoạn?
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

Câu 103. Theo luật giáo dục 2019: Các giai đoạn của giáo dục phổ thông là:


A. Giai đoạn giáo dục cơ bản
B. Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp
C. Cả A và B đúng
D. A và B sai
Câu 104. Theo luật giáo dục 2019: Giai đoạn giáo dục cơ bản gồm những cấp
học nào?
A. Giáo dục tiểu học và THPT
B. Giáo dục THCS và THPT
C. Giáo dục tiểu học và THCS
D. Giáo dục tiểu học, THCS và THPT
Câu 105. Theo luật giáo dục 2019: Giai đoạn giáo dục định hướng nghề
nghiệp là cấp học nào?
A. Trung học phổ thông
B. Trung học cơ cở
C. Tiểu học
D. Trung học cơ sở và Trung học phổ thông
Câu 106. Theo luật giáo dục 2019: Ai là người quy định việc dạy và học tiếng
Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp một?
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 107. Theo luật giáo dục 2019: Đâu là Mục tiêu của giáo dục phổ thơng?
(điều 29)
A. Nhằm phát triển tồn diện cho người học về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ,
kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo
B. Hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa và trách nhiệm

công dân
C. Chuẩn bị cho người học tiếp tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục
nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A, B và C
Câu 108. Theo luật giáo dục 2019: Mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Nhằm hình thành cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất,
thẩm mỹ, năng lực của học sinh
B. Chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.


C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 109. Theo luật giáo dục 2019: Mục tiêu của giáo dục phổ thông là:
A. Nhằm trang bị kiến thức công dân
B. Bảo đảm cho học sinh củng cố, phát triển kết quả của giáo dục trung học cơ sở,
hoàn thiện học vấn phổ thơng và có hiểu biết thơng thường về kỹ thuật, hướng
nghiệp
C. Có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục
học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động,
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A, B và C đúng
Câu 110. Theo luật giáo dục 2019: Chương trình giáo dục phổ thông phải bảo
đảm mấy yêu cầu? ( điều 31)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 111. Theo luật giáo dục 2019: Chương trình giáo dục phổ thơng phải bảo
đảm các u cầu nào sau đây?
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục phổ thông;

B. Quy định yêu cầu về phẩm chất và năng lực của học sinh cần đạt được sau mỗi
cấp học, nội dung giáo dục bắt buộc đối với tất cả học sinh trong cả nước;
C. Quy định phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục và đánh giá kết
quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học của giáo dục phổ thông;
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 112. Theo luật giáo dục 2019: Theo luật giáo dục 2019: Chương trình giáo
dục phổ thông phải bảo đảm các yêu cầu nào sau đây?
A. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều
kiện cụ thể của địa phương và cơ sở giáo dục phổ thông;
B. Được lấy ý kiến rộng rãi các tổ chức, cá nhân và thực nghiệm trước khi ban
hành; được công bố công khai sau khi ban hành.
C. Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
Câu 113. Theo luật giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục phổ thơng do ai thành lập? ( điều 31)
A. Thủ tướng chính phủ


B. Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ trưởng bộ Nội vụ
Câu 114. Theo luật giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục phổ thông gồm những ai? ( điều 31)
A. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
B. Nhà khoa học có kinh nghiệm, uy tín về giáo dục
C. Đại diện cơ quan, tổ chức có liên quan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 115. Theo luật giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục phổ thơng phải có ít nhất bao nhiêu thành viên là nhà giáo đang
giảng dạy ở cấp học tương ứng?

A. ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
B. ít nhất ba phần tư tổng số thành viên
C. ít nhất một phần ba tổng số thành viên
D. ít nhất một phần hai tổng số thành viên
Câu 116. Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm về nội
dung và chất lượng thẩm định chương trình giáo dục phổ thơng?
A. Hội đồng và thành viên Hội đồng
B. Chủ tịch Hội đồng thẩm định
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 117. Theo luật giáo dục 2019: Ai ban hành chương trình giáo dục phổ
thơng trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình
giáo dục phổ thơng?
A. Hội đồng và thành viên Hội đồng
B. Chủ tịch Hội đồng thẩm định
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 118. Theo luật giáo dục 2019: Ai ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình
biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thơng?
A. Chính Phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch Hội đồng thẩm định
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


×