CÔNG TY TNHH GIẦY CHING LUH VIỆT NAM
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIÀY, DÉP CÁC LOẠI –
CÔNG TY TNHH GIÀY CHINH LUH VIỆT NAM
CHI NHÁNH VĨNH LONG
Địa điểm: Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lơ G2, KCN
Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long
Vĩnh Long, th ng 3 năm 2 22
CÔNG TY TNHH GIẦY CHING LUH VIỆT NAM
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIÀY, DÉP CÁC LOẠI
– CÔNG TY TNHH GIÀY CHINH LUH VIỆT NAM
CHI NHÁNH VĨNH LONG
Địa điểm: Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lơ G2, KCN
Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH GIẦY
CHING LUH VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
VÀ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
HỢP NHẤT
Vĩnh Long, tháng 03 năm 2022
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... v
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .......................................... 6
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ ................................................................................................ 6
1.2. Tên dự án đầu tƣ ....................................................................................................... 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ ................................................... 6
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: ............................................................................. 6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: ............................................................. 7
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ............................................................................ 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của
dự án đầu tƣ: .................................................................................................................. 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ (nếu có): ....................................... 16
1.5.1. Vị trí dự án ..................................................................................................... 16
1.5.2. Các đối tƣợng tự nhiên xung quanh khu vực của dự án................................. 18
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ..................................................................... 20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng phân vùng môi
trƣờng: ………………………………………………………………………………...20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng ................ 20
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................ 22
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải: ..................... 22
3.1.1. Thu gom thoát nƣớc mƣa ............................................................................... 22
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ............................................................................... 22
3.1.3. Xử lý nƣớc thải ............................................................................................... 23
3.2. Cơng trình xử lý bụi ................................................................................................ 27
Trang i
3.2.1. Cơng trình xử lý khí thải, hơi dung mơi từ công đoạn in sơn: ....................... 27
3.2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ........................................................... 28
3.3. Cơng trình biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................ 30
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ , xử lý chất thải nguy hại ........................................ 31
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 31
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành (khơng có) ......................................................... 32
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng................................................................................................. 32
CHƢƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................ 34
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải......................................................... 34
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................ 34
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: (khơng có) ......................... 35
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại: (khơng có) ............................................................................................................... 35
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc ngồi
làm ngun liệu sản xuất: (khơng có)............................................................................ 35
CHƢƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN . 36
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải. .................................... 36
5.2. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện:.................. 36
5.2.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nƣớc thải............................. 36
5.2.2. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý khí thải................................ 49
5.3. Chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật .................. 52
5.4. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm. .............................................. 52
CHƢƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................ 53
Trang ii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Sản phẩm của dự án ...................................................................................... 12
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ...................................... 12
Bảng 1.3. Thành phần của hóa chất sử dụng ................................................................. 14
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng dầu DO của Dự án trong giai đoạn vận hành ................... 15
Bảng 1.5: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc trong giai đoạn vận hành .......................... 16
Bảng 1.6. Tọa độ các điểm giới hạn dự án .................................................................... 17
Bảng 2.1: Giới hạn tiếp nhận nƣớc thải của KCN Bình Minh ...................................... 21
Bảng 3.1: Thông số thiết kế các hạng mục công trình xử lý nƣớc thải cơng suất......... 26
Bảng 3.2: Thơng số kỹ thuật về hệ thống xử lý hơi dung môi ...................................... 28
Bảng 5.1: Danh mục chi tiết thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử
lý chất thải ..................................................................................................................... 36
Bảng 5.2: Kế hoạch quan trắc vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........... 36
Bảng 5.3: Chƣơng trình đo đạc, lấy và phân tích mẫu nƣớc thải đánh giá trong giai
đoạn điều chỉnh hiệu suất từng cơng đoạn .................................................................... 37
Bảng 5.4: Chƣơng trình đo đạc, lấy và phân tích đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận
hành ổn định của cơng trình xử lý nƣớc thải ................................................................. 38
Bảng 5.5: Phƣơng pháp đo đạc và phân tích mẫu nƣớc thải ......................................... 38
Bảng 5.6: Thơng tin về thiết bị quan trắc và phịng thí nghiệm .................................... 39
Bảng 5.7: Tổng hợp kết quả phân tích mẫu nƣớc trong giai đoạn đánh giá từng công
đoạn ............................................................................................................................... 40
Bảng 5.8: Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn xử lý nƣớc thải hóa lý ................. 44
Bảng 5.9: Kết quả đánh giá hiệu suất tại công đoạn từ bể điều hòa 2 ra nƣớc thải đầu ra
của hệ thống xử lý nƣớc thải, tại điểm đấu nối nƣớc thải sau xử lý của Cơng ty với hệ
thống thốt nƣớc thải của KCN Bình Minh. ................................................................. 45
Bảng 5.10: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải xử lý tại hệ thống xử lý nƣớc thải46
Bảng 5.11: Chƣơng trình đo đạc, lấy và phân tích mẫu khí thải đánh giá trong giai
đoạn điều chỉnh hiệu suất từng công đoạn và hiệu quả của cơng trình xử lý khí thải .. 49
Bảng 5.12: Chƣơng trình đo đạc, lấy và phân tích đánh giá hiệu quả trong giai đoạn
vận hành ổn định của công trình xử lý khí thải ............................................................. 49
Bảng 5.13: Phƣơng pháp đo đạt và phân tích mẫu khí .................................................. 50
Bảng 5.14: Tổng hợp kết quả phân tích mẫu khí trong giai đoạn đánh giá từng công
đoạn ............................................................................................................................... 50
Bảng 5.15: Kết quả đánh giá hiệu suất của cơng đoạn xử lý khí thải khu vực in sơn .. 51
Bảng 5.16: Kết quả phân tích chất lƣợng khí thải xử lý của hệ thống in sơn ............... 51
Bảng 5.17: Tóm tắt kinh phí quan trắc môi trƣờng hằng năm ...................................... 52
Trang iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình sản xuất mặt giày ................................................................... 7
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình in sơn ..................................................................................... 8
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất giày thể thao ............................................................ 9
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình in trên giấy chuyển nhiệt ..................................................... 11
Hình 1.5: Vị trí khu đất Dự án trong Khu cơng nghiệp Bình Minh .............................. 17
Hình 1.6: Sơ đồ các góc ranh của lơ đất Dự án ............................................................. 18
Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa………………………………. ..22
Hình 3.2: Sơ đồ hệ thống thu gom thốt nƣớc thải ....................................................... 23
Hình 3.3: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải 850 m3/ngày của dự án .............. 24
Hình 3.4: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải (hơi dung mơi) khu vực in sơn ...................... 28
Hình 3.5: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi từ cơng đoạn gị gót, gị giày .............................. 29
Trang iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD
: Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT
: Bộ Tài Nguyên và Môi Trƣờng
BYT
: Bộ Y tế
COD
: Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTR
: Chất thải rắn
DNTN
: Doanh nghiệp tƣ nhân
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trƣờng
HTD
: Hàng tiêu dùng
VLXD
: Vật liệu xây dựng
VSATTP
: Vệ sinh an tồn thực phẩm
NT
: Nƣớc thải
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
SX
: Sản xuất
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ
: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TCXDVN
: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TSS
: Chất rắn lơ lửng
XLNT
: Xử lý nƣớc thải
Trang v
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1.
Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Giầy Ching Luh Việt Nam
- Địa chỉ văn phịng: Khu Cơng nghiệp Thuận Đạo, Thị trấn Bến Lức, Huyện
Bến Lức, Tỉnh Long An.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án:
+ Họ và tên: ơng Ơng Umemura, Kenji
+ Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 02723.631888
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1100555173-001 do Phòng đăng ký
kinh doanh – Sở kế hoạch đầu tƣ tỉnh Vĩnh Long cấp lần đầu ngày 02/07/2019 cho
Công ty TNHH Giầy Ching Luh – Chi nhánh Vĩnh Long; giấy chứng nhận đăng ký đầu
tƣ số 3212840022 do Ban Quản Lý các Khu Công Nghiệp Vĩnh Long chứng nhận lần
đầu ngày 02 tháng 07 năm 2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 22 tháng 7 năm
2019.
1.2.
Tên dự án đầu tƣ
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lô G2, KCN
Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long
- Giấy chứng nhận đầu tƣ số 3212840022 chứng nhận lần đầu ngày 02 tháng 07
năm 2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 22 tháng 07 năm 2019 do BQL các
KCN Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH Giầy Ching Luh Việt Nam.
- Chứng chỉ quy hoạch xây dựng số 09/2019/CCQHXD ngày 25/10/2019 do Ban
Quản Lý Các Khu Công Nghiệp Vĩnh Long cấp cho Công Ty TNHH Giày Chinh Luh
Việt Nam Chi Nhánh Vĩnh Long
- Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án “Nhà máy
sản xuất, gia công giày, dép các loại – Công ty TNHH Giày Chinh Luh Việt Nam Chi
Nhánh Vĩnh Long”
- Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 15/04/2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long cấp về việc chấp thuận điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt của dự án “Nhà máy sản xuất, gia công giày, dép các
loại – Công ty TNHH Giày Chinh Luh Việt Nam Chi Nhánh Vĩnh Long”
- Quy mô của dự án đầu tƣ: Dự án thuộc nhóm B (dự án công nghiệp theo quy
định tại khoản 4 điều 9 có tổng vốn đầu tƣ 45 tỷ đồng đến dƣới 800 tỷ đồng)
1.3.
Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
- Sản xuất, gia công các loại giày dép công suất 1.400.000 đôi/năm;
Trang 6
- Sản xuất, gia công thành phẩm và bán thành phẩm các loại giày, dép công suất
8.000.000 đôi/năm;
- In trên giấy công suất 600.000 sản phẩm/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
a. Quy trình sản xuất mặt giày
Sơ đồ cơng nghệ
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình sản xuất mặt giày
Thuyết minh quy trình
- Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất mũi giày bao gồm: vải, lƣới, da nhân
tạo, keo,….và một phần nguyên liệu từ quá trình gia cơng dán đƣa qua;
- Ngun liệu sử dụng chủ yếu là vải, giả da đƣợc vận chuyển từ kho vật tƣ đến
công đoạn này. Vải giả da, vải sẽ đƣợc xếp thành từng lớp dày (hay còn gọi là đúp vải),
đƣa qua máy chặt để cắt nguyên liệu theo hình mẫu chuẩn. Sau đó chuyển sang cơng
đoạn thêu và trang trí.
Trang 7
- Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sẽ có cơng đoạn thêu hoặc trang trí bằng
cách bằng cách tạo độ nhám, tạo viền, đính logo lên mặt giày, in hình ảnh lên mặt giày
hoặc cả thêu và trang trí.
- Tại cơng đoạn trang trí, có một số sản phẩm sẽ trang trí bằng cách in các họa
tiết, hoa văn hoặc logo lên sản phẩm, công đoạn in này đƣợc thực hiện thủ cơng (cịn
gọi là in sơn).
- Sau khi thêu, trang trí vải đã chặt theo hình mẫu chuẩn, các chi tiết nhƣ vải lót,
mút đƣợc ghép nối với mặt giày bằng keo dán; sau đó, đƣợc may thành lƣỡi giày hoặc
mặt giày, đồng thời sẽ xén tỉa để bỏ các chi tiết dƣ thừa sau quá trình may. Sau đó, lƣỡi
giày đƣợc may vào mặt giày (may đính lƣỡi giày), dán mũi giày vào đế để đƣợc mặt
giày hoàn chỉnh.
- Cuối cùng mặt giày đƣợc kiểm tra lại, sản phẩm đạt yêu cầu sẽ đóng gói và nhập
kho. Sản phẩm mặt giày hoàn chỉnh một phần chuyển sang làm nguyên liệu cho sản
xuất giày thể thao tại dự án hoặc chuyển về các nhà máy may giày cùng chung hệ thống
của Công ty, một phần gia công theo yêu cầu của khách hàng.
- Trong quy trình sản xuất mặt giày có cơng đoạn trang trí mặt giày, tại cơng đoạn
này có in họa tiết, hoa văn hoặc logo theo u cầu bằng thủ cơng, quy trình in cụ thể
nhƣ sau:
b. Quy trình sản xuất in sơn (một cơng đoạn của quy trình sản xuất mặt giày)
Sơ đồ cơng nghệ
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình in sơn
Trang 8
Thuyết minh quy trình cơng nghệ khâu in sơn:
Vải sau cơng đoạn chặt theo hình mẫu chuẩn ở quy trình sản xuất mặt giày đƣợc
chuyển sang công đoạn in. Tại đây, vải đƣợc trải lên bàn in (dán vật liệu). Sau đó, đƣợc
cơng nhân qt một lớp mực in lót nhằm tạo độ sắc nét cho cơng đoạn in chính thức;
tiếp theo công nhân quét lớp mực in (in mực) tiếp theo lên vải; cuối cùng là một lớp in
phủ dầu bóng để tạo độ bóng cho sản phẩm; sản phẩm sau khi in phủ dầu bóng đƣợc
phơi khơ tự nhiên (phơi liệu). Cuối cùng sản phẩm đƣợc đƣa vào cơng đoạn tiếp theo
của quy trình sản xuất mặt giày.
c. Quy trình sản xuất giày thể thao (Giai đoạn từ năm 2024 trở đi)
Sơ đơ cơng nghệ
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất giày thể thao
Trang 9
Thuyết minh quy trình
Nguyên, phụ liệu đầu vào là: đế giày các loại, quai giày, miếng lót giày, mặt giày,
keo dán.
Quai và đế đƣợc nhập về, đầu tiên quai giày đƣợc đƣa qua cơng đoạn gị gót (gị
gót lần 1), sau đó chúng đƣợc đƣa qua cơng đoạn khâu đế trong nhằm kết dính giữa
phần đế và phần quai. Sau khi khâu xong, giày bán thành phẩm đƣợc cho vô khn để
kiểm tra xem giày vừa với kích thƣớc của khn hay khơng. Sau khi cho vơ khn,
chúng đƣợc gị gót lại lần nữa (gị gót lần 2) để giày đảm bảo vừa với khn giày. Sau
đó, bán thành phẩm đƣợc kiểm tra chất lƣợng lại lần nữa, nếu đạt chất lƣợng sẽ đƣợc
chuyển sang công đoạn phủ keo vào đế.
Tại công đoạn phủ keo, đế trung và đế giữa đƣợc phủ lên lớp keo bằng máy quét
keo.
Sau khi keo đƣợc phủ lên đế, chúng đƣợc đƣa qua công đoạn ghép đế để các đế
dính chặt với nhau, hình dáng đơi giày đƣợc hình thành.
Sau khi ghép đế bằng keo, bán thành phẩm đƣợc chuyển sang công đoạn làm
đông keo bằng cách hấp nóng bằng điện (nhiệt độ từ 110oC đến 120oC) cho chín keo
nhằm đảm bảo độ bền sản phẩm.
Để đơi giày có hình dạng dễ nhìn, chúng đƣợc đƣa qua cơng đoạn gị giày để tạo
ra đơi giày hoàn chỉnh. Khi hoàn thành, chúng đƣợc đƣa qua kiểm tra chất lƣợng để
loại bỏ các đôi giày không chất lƣợng.
Sản phẩm đạt chất lƣợng đƣợc đóng gói, nhập kho chờ xuất xƣởng.
d. Quy trình in trên giấy chuyển nhiệt
Sơ đồ công nghệ
Trang 10
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình in trên giấy chuyển nhiệt
Thuyết minh quy trình:
In chuyển nhiệt là cơng nghệ sử dụng nhiệt độ cao và mực in chuyên dụng để tạo ra
các hình ảnh có chất lƣợng cao. Ngun liệu đầu vào của quá trình in chuyển nhiệt chủ
yếu là: mẫu in, mực in, giấy in chuyển nhiệt, vải;
Giấy in chuyển nhiệt sẽ đƣợc tháo cuộn và đƣa vào dây chuyền in bằng thiết bị
tháo cuộn tự động, dƣới tác dụng của nhiệt độ mực in sẽ đƣợc tráng phủ lên bề mặt
giấy in chuyển nhiệt theo nhƣ mẫu in đã đƣợc lập trình sẵn trong hệ thống in chuyển
nhiệt, sau khi in bán thành phẩm sẽ đƣợc làm nguội ở nhiệt độ thƣờng;
Tiếp theo, bán thành phẩm sau khi nguội sẽ đƣợc đặt lên trên vải và đƣa vào thiết
bị ép nhiệt điều chỉnh ở nhiệt độ 200OC, tại đây dƣới tác dụng của nhiệt độ những hình
ảnh từ giấy in chuyển nhiệt vừa in sẽ bám chặt lên bề mặt vải;
Vải sau khi đƣợc in sẽ đƣợc cuộn lại và đƣa vào khu vực kiểm tra tiến hành lƣu
kho trƣớc khi chuyển sang công đoạn khác.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Trang 11
Bảng 1.1: Sản phẩm của dự án
Tên sản phẩm
STT
1
2
3
Sản lƣợng
Đơn vị tính
1.400.000
đơi/năm
8.000.000
đơi/năm
600.000
sản phẩm/năm
Sản xuất, gia cơng các loại giày, dép: giày
thể thao
Sản xuất, gia công thành phẩm và bán thành
phẩm các loại giày, dép: mặt giày
In trên giấy: giấy in chuyển nhiệt
(Nguồn: Công ty TNHH Giầy Ching Luh Việt Nam, 2019)
1.4.
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
Trong giai đoạn vận hành
Nguyên nhiên vật liệu
Các nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy đƣợc cung cấp từ các Công
ty trong nƣớc. Cụ thể đƣợc trình bày trong Bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
STT
Ngun liệu/
hóa chất thơ
Đơn vị
Số lƣợng
Mục đích
sử dụng
Xuất xứ
Ngun liệu sản xuất giày
1
Đế trung ngun liệu
đơi/năm
1.500.000
Sản xuất giày
Việt Nam
2
Miếng lót giày nguyên liệu
đôi/năm
1.500.000
Sản xuất giày
Việt Nam
1.500.000
Sản xuất giày
Việt Nam/Đài
Loan/Trung
Quốc/Mỹ
40.000
Keo dán giày
gốc nƣớc
Việt Nam
3
4
Đế giày nguyên liệu
Kg/năm
Keo dán giày (Keo SW-07, Kg/năm
HA-700L, SW-7001)
Nguyên liệu sản xuất mặt giày
5
Da nhân tạo
m/năm
18.241.848,8
Sản xuất mặt Việt Nam/Đài
giày
Loan/Trung Quốc
6
Vải lƣới
m/năm
3.731.099
Sản xuất mặt
giày
7
Chỉ may
Kg/năm
218.612,9
Công đoạn
may
8
Mực in lót
Kg/năm
192.960
Cơng đoạn in
sơn (in thủ
cơng)
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Trang 12
Ngun liệu/
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Mục đích
sử dụng
Đơn vị
Số lƣợng
Mực in kết dính
Kg/năm
360.000
Cơng đoạn in
sơn
Việt Nam
Mực in
Kg/năm
345.600
Công đoạn in
sơn
Việt Nam
Keo CHM-1468
Kg/năm
77.760
Công đoạn in
sơn
Việt Nam
Keo CHM-1408
Kg/năm
374.400
Công đoạn in
sơn
Việt Nam
Dung môi
Kg/năm
17.444
Công đoạn in
sơn
Việt Nam
Keo quét bàn 9352
Kg/năm
20
Dán liệu
Việt Nam
Nƣớc pha sơn NO84
Kg/năm
100
Dung môi
pha sơn in
Việt Nam
Nƣớc rửa khn NO84C
Kg/năm
40
Rửa khn
dính dầu
Việt Nam
Chất làm cứng CL-01
Kg/năm
9
Pha với keo
Việt Nam
Chất làm cứng 9485
Kg/năm
1
Pha với
keo/sơn
Việt Nam
STT
hóa chất thơ
Xuất xứ
Ngun liệu sản xuất giấy in chuyển nhiệt
19
Vải lƣới
Kg/năm
1.800.000
In giấy
chuyển nhiệt
Việt Nam
20
Giấy chuyển nhiệt
Mét/năm
2.000
In giấy
chuyển nhiệt
Việt Nam/Đài
Loan
21
Mực in (Digistar
cyan,
Digistar
magenta, Digistar
pink fluo, Digistar
yellow fluo)
18.127
In giấy
chuyển nhiệt
Việt Nam
hi-pro
hi-pro
hi-pro Kg/năm
hi-pro
Nguyên vật liệu phục vụ cho cơng đoạn đóng gói sản phẩm
22
Hộp giày
Kg/năm
745.000
23
Thùng giày
Kg/năm
651.585,5
24
Giấy A4
Kg/năm
60.592
Đóng gói
Việt Nam/Đài
Loan
Đóng gói
Việt Nam/Hàn
Quốc
Đóng gói
Việt Nam
Trang 13
STT
Ngun liệu/
hóa chất thơ
Đơn vị
Số lƣợng
Mục đích
sử dụng
Xuất xứ
25
Bao gói
Kg/năm
28.800
Đóng gói
Việt Nam
26
Phụ liệu khác
Kg/năm
1.740.109
Sản xuất
Việt Nam
Thành phần và tính chất của nguyên, phụ liệu nhƣ sau:
Bảng 1.3. Thành phần của hóa chất sử dụng
STT
Hóa chất
1
Keo CHM-1408
2
Keo CHM-1468
3
Keo SW-07
4
HA-700L
5
SW-7001
6
W-104
7
No. 29
8
Mực in
9
10
11
Digistar hi-pro
black plus
Digistar hi-pro
cyan
Digistar hi-pro
magenta
12
Digistar hi-pro
pink fluo
13
Digistar hi-pro
yellow fluo
Thành phần
Nhựa tổng hợp: 50%60% Plastic: 20%-30%
Keo nóng chảy: 10%-20%
Nhựa hợp thành: 50%60% Dầu nhựa: 20%30%
Nhựa Theromplastic: 10%-20%
Nhựa PU: 48% - 53%
Nƣớc: 47% - 52%
Chất hoạt động bề mặt: < 1%
Acrylic monomer: 43%-47%
Nƣớc: 55%-58%
Polyurethane: 45%-50%
Nƣớc: 50%-55%
Khác: < 1%
Polyurethane: 43% - 48%
Water: 55% - 57%
Other: < 1%
Methyl Ethyl Ketone (MEK):
99% Acetone: 0,5%
Ethyl Aetate: 0,5%
Keo: 35%-50% (Methyl
Ethyl Ketone, n- Hexane)
Màu: 20%-45%
Nƣớc: 20%-30%
Alcohols, C6-12, ethoxylated:
779 ppm
Alcohols, C6-12, ethoxylated:
897 ppm
Alcohols, C6-12, ethoxylated:
0,1%-0,25%
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one; 1,2benzisothiazolin-3-one: 111
ppm
Alcohols, C6-12, ethoxylated:
780 ppm
1,2-benzisothiazol-3(2H)-one, 1,2benzisothiazolin: 109 ppm
Mục đích sử dụng
Keo nóng chảy dùng cho mặt
giày
Keo nóng chảy dán
Keo dán giày gốc nƣớc
Keo dán giày gốc nƣớc
Keo dán giày gốc nƣớc
Nƣớc xử lý gốc nƣớc (dùng
nhƣ keo)
Chất xử lý, pha lỗng, làm
sạch
Cơng đoạn in sơn (in thủ
công)
Mực in chuyển nhiệt
Mực in chuyển nhiệt
Mực in chuyển nhiệt
Mực in chuyển nhiệt
Mực in chuyển nhiệt
Trang 14
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu máy phát điện
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cho máy phát điện dự phịng đƣợc trình bày nhƣ bảng
sau:
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng dầu DO của Dự án trong giai đoạn vận hành
TT
Tên nhiên liệu
Đơn vị tính
Nhu cầu
1
Dầu DO
Lít/tháng
7.300
Nhu cầu sử dụng điện
Điện sẽ đƣợc cung cấp đáp ứng nhu cầu về điện cho máy móc thiết bị và nhu cầu
thắp sáng. Theo kế hoạch đầu tƣ của Cơng ty thì Nhà máy sẽ cần 1.500.000 Kwh/
tháng. Điện đƣợc cấp từ hệ thống lƣới điện quốc gia.
Ngồi ra, để dự phịng cho trƣờng hợp hệ thống lƣới điện khu vực gặp sự cố,
Công ty trang bị 3 máy phát điện dự phịng có cơng suất 2.000KVA..
Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nƣớc của Dự án bao gồm: nƣớc phục vụ cho mục đích sinh hoạt,
tƣới cây, phịng cháy chữa cháy và dự phòng, cụ thể nhƣ sau:
Nƣớc cấp cho mục đích sinh hoạt: (Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 của Bộ
xây dựng về cấp nƣớc – mạng lƣới đƣờng ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế, bảng
3.1 và bảng 3.4, lƣợng nƣớc sử dụng 80 lít/ngƣời/ca). Dự án sử dụng 7.000 lao động
làm việc, nhu cầu sử dụng nƣớc cho sinh hoạt là:
Qsh = 80 lít/ngƣời/ngày x 7.000 ngƣời = 560.000 lít nƣớc/ngày
nƣớc/ngày
560,0 m3
Nƣớc cấp cho hoạt động nấu ăn:
Qnấu ăn = 27 lít/ngƣời/ngày x 7.000 ngƣời = 189.000 lít nƣớc/ngày
nƣớc/ngày
189,0 m3
Nƣớc cấp cho q trình sản xuất:
Nƣớc cấp cho q trình rửa khn in khoảng 45 m3/ngày.
Nƣớc cấp cho quá trình rửa bàn chải quét keo khoảng 8 m3/ngày; Nƣớc cấp cho
quá trình vệ sinh nhà xƣởng: 8 m3/ngày;
Nƣớc cấp cho q trình vệ sinh máy móc, thiết bị: 10 m3/ngày; Nƣớc vệ sinh
nguyên phụ liệu: 8 m3/ngày;
Nƣớc cho giải nhiệt thiết bị: 25 m3/ngày.
Nƣớc phục vụ tƣới cây (Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006).
Qt = 0,3 lít/m2 x 16.083 m2 = 4.824 lít/ngày
5 m3/ngày
Trong đó 16.083 là diện tích cây xanh của Nhà máy.
Nƣớc dùng cho rửa đƣờng, sân bãi khoảng 2 m3/ngày.
Trang 15
Ngoài các hoạt động phải sử dụng nƣớc nhƣ trên, nhu cầu sử dụng nƣớc cho dự án
cịn phải tính đến lƣợng nƣớc chữa cháy. Lƣợng nƣớc dự trữ cho chữa cháy cho dự án
đƣợc tính cho 2 đám cháy trong 3h liên tục với lƣu lƣợng 15 l/s/1 đám cháy (theo
TCXDVN 33:2006):
QCC = 2 x 15 l/s/1 đám cháy x 3h x 3600 s = 324 m3
Bảng 1.5: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn vận hành
Nhu cầu dùng nƣớc
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nƣớc dùng cho sinh hoạt
Nƣớc dùng cho nấu ăn
Nƣớc cấp cho q trình rửa khn in
Nƣớc cấp cho quá trình rửa bàn chải quét keo
Nƣớc cấp cho quá trình vệ sinh nhà xƣởng
Nƣớc vệ sinh nguyên phụ liệu
Nƣớc cấp cho q trình vệ sinh máy móc, thiết bị
Nƣớc cho giải nhiệt thiết bị
Nƣớc dùng cho tƣới cây
Nƣớc dùng cho rửa đƣờng, sân bãi
Tổng
Nhu cầu sử dụng nƣớc
(m3/ngày)
560,0
189
45
8
8
8
10
25
5
2
860
Nhƣ vậy tổng lƣợng nƣớc cấp cho quá trình hoạt động của nhà máy khi hoạt động
hết công suất là: 860 m3/ngày (khơng tính lƣợng nƣớc PCCC).
Nhu cầu về các phụ trợ khác
Các nhu cầu về phụ trợ khác nhƣ trang thiết bị bảo hộ lao động, an toàn sức khỏe
cũng đƣợc Ban giám đốc công ty quan tâm nhằm bảo vệ sức khỏe cho ngƣời lao động
và các điều kiện an toàn trong sản suất nhƣ: Quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, găng
tay, nút bịt tai, tủ bảo hộ lao động, giá treo quần áo bảo hộ lao động,…
1.5.
Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ (nếu có):
1.5.1. Vị trí dự án
Dự án th lại nhà xƣởng của Công ty CP TV - TM - DV Địa Ốc Hồng Qn
MêKơng với diện tích đất là 75.158,9 m2 tọa lạc ở Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một
phần lơ G2, KCN Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long.
Tại lô đất của Công ty CP TV - TM - DV Địa Ốc Hồng Qn MêKơng có diện
tích 75.158,9 m2 hiện nay là khu đất trống khu công ngiệp đã đƣợc Công ty CP TV TM - DV Địa Ốc Hồng Qn MêKơng san lấp bằng phẳng. Ngồi ra, trên Lơ G7, G8
thuộc lơ C của KCN có 2 cơng trình nhà xƣởng và văn phịng đã đƣợc xây dựng. Cơng
ty sẽ giữ ngun hiện trạng 2 cơng trình này để phục vụ cho Dự án.
Vị trí tiếp giáp dự án nhƣ sau:
+ Phía Tây Bắc giáp đƣờng N3 và Cơng ty TNHH Tỷ Bách;
+ Phía Tây Nam giáp Cơng ty TNHH TM & SX Ngọc Yến;
Trang 16
+ Phía Đơng Nam giáp với dãy cây xanh của khu cơng nghiệp (CX4, CX5,
CX6);
+ Phía Đơng Bắc giáp với dãy cây xanh của khu cơng nghiệp (CX3).
Vị trí khu đất Dự án nằm tại Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lơ G2,
KCN Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long và tiếp giáp 4
phía của khu đất Dự án với các đối tƣợng xung quanh đƣợc thể hiện trong Hình 1.1
và Hình 1.2.
Hình 1.5: Vị trí khu đất Dự án trong Khu cơng nghiệp Bình Minh
Bảng 1. 6. Tọa độ các điểm giới hạn dự án
Ký hiệu điểm
Tọa độ VN2000
X (m)
Y (m)
1
1110051,524
535830,964
2
1109848,381
535997,183
3
1109731,842
535854,761
4
1109798,106
535743,632
5
1109826,014
535777,720
6
1109672,288
535782,036
Trang 17
Hình 1.6: Sơ đồ các góc ranh của lơ đất Dự án
1.5.2. Các đối tượng tự nhiên xung quanh khu vực của dự án
- Dự án đƣợc xây dựng tại KCN là khu vực đã đƣợc quy hoạch, đầu tƣ cơ sở hạ
tầng và các đánh giá cụ thể tác động mơi trƣờng trong q trình cho th cơ sở hạ tầng,
phục vụ nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp trong và ngồi nƣớc.
- Khu vực Dự án cách sơng Đơng Thành khoảng 1,2 km về phía Tây và cách sơng
Hậu khoảng 1,5 km về phía Đơng.
- Xung quanh khu đất của Dự án là đất KCN, khơng có các đối tƣợng tự nhiên
nhƣ hệ thống rừng, khu bảo tồn hoặc các thảm thực vật cần đƣợc bảo vệ..
Mối tương quan với các đối tượng kinh tế - xã hội tại khu vực
Khu dân cƣ: Dự án cách khu dân cƣ khoảng 2 km, chủ yếu là lao động làm tại
các KCN và cƣ dân địa phƣơng.
Trang 18
Trung tâm hành chính: Dự án cách UBND Xã Mỹ Hòa khoảng 1,3 km và cách
trung tâm Thành phố Cần Thơ khoảng 6,0 km.
Cơng trình văn hóa, lịch sử và các đối tƣợng có khả năng bị tác động bởi Dự
án: Dự án nằm trong KCN nên sẽ không tác động đến các cơng trình văn hóa, lịch sử.
Trƣờng học: Dự án cách Trƣờng THCS Mỹ Hòa khoảng 2,2 km.
Chợ: Dự án cách chợ Mỹ Hòa khoảng 2 km.
Các đối tƣợng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: gần khu vực dự án có các nhà máy
khác nhƣ: Cơng ty TNHH Tỷ Bách (sản xuất giày dép) tiếp giáp Dự án phía Tây Bắc,
Cơng ty TNHH TM & SX Ngọc Yến (sản xuất, sang chai và đóng gói thuốc BVTV)
tiếp giáp Dự án phía Tây Nam, cách Cơng Ty TNHH MTV Cơ Khí Cơng Nghiệp Sài
Gịn Mê Kơng (Sản xuất sắt, thép, gang) khoảng 150 m, cách Công ty Cổ Phần Chăn
Nuôi C.P. Việt Nam (Chế biến thực phẩm) khoảng 550 m, cách Công Ty Tnhh New
Hope (Sản xuất thức ăn chăn nuôi) khoảng 600 m, cách Công ty cổ phần GreenFeed
Việt Nam (Sản xuất thức ăn chăn nuôi) khoảng 820 m, cách Cảng Bình Minh khoảng
1,1 km.
=> Địa điểm xây dựng Dự án đảm bảo các yêu cầu phát triển bền vững: mặt bằng
là đất nằm trong khu công nghiệp KCN Bình Minh, khơng nằm trong khu danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử nên các đối tƣợng này khơng chịu ảnh hƣởng trực tiếp từ
dự án.
Trang 19
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng phân vùng
môi trƣờng:
Dự án nằm tại Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lơ G2, KCN Bình Minh,
Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long đã đƣợc quy hoạch nên không ảnh
hƣởng gì đến quy hoạch chung của khu vực. Vị trí dự án phù hợp với quy hoạch ngành
nghề thu hút đầu tƣ của Khu Cơng Nghiệp Bình Minh, Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh,
Tỉnh Vĩnh Long.
Đối với ngành nghề đầu tƣ của Công ty – ngành nghề sản xuất, gia công giày, dép
các loại đã đƣợc Ban quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long chấp thuận Dự án đầu tƣ
tại vị trí nêu trên tại giấy CNĐT số 3212840022 chứng nhận lần đầu ngày 02/07/2019
và thay đổi lần thứ 1 ngày 22/07/2019.
Khu cơng nghiệp Bình Minh
Các ngành nghề đƣợc phép đầu tƣ vào KCN bao gồm:
- Chế biến lƣơng thực, chế biến trái cây đóng hộp, chế biến các loại ngủ cốc, sản
xuất xà phòng, mỹ phẩm, đồ nhựa gia dụng, vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, đồ gỗ
gia dụng
- Ngành sản xuất dụng cụ thay thế, thiết bị máy móc phục vụ sản xuất công,
nông nghiệp, ô tô xe máy, phƣơng tiện vận tải
- Ngành lắp ráp điện, điện lạnh, cơ khí
- Ngành sản xuất dụng cụ, thiết bị y tế, dƣợc liệu, thuốc thú y
- Kho hàng, bến bãi
- Ngành nghề sản xuất giầy các loại
KCN Bình Minh đƣợc phép tiếp nhận ngành nghề sản xuất giầy các loại. Do đó,
ngành nghề của Dự án phù hợp với ngành nghề đƣợc phép tiếp nhận vào KCN này.
Ngồi ra, dự án cịn phù hợp với quy tổng thể phát triển ngành Da – Giày Việt Nam đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 6209/QĐ-BTC ngày 25/11/2010
của Bộ Công thƣơng.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Dự án nằm tại Lô G3, G4, G5, G6, G7, G8 và một phần lơ G2, KCN Bình Minh,
Xã Mỹ Hịa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long, hiện nay khu vực đã đƣợc quy hoạch
hồn thiện các hệ thống, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng nhƣ hệ thống thu gom, thốt
nƣớc mƣa, hệ thống thu gom, xử lý nƣớc thải cũng với hệ thống đƣờng giao thông và
cây xanh cảnh quan đảm theo quy định của pháp luật.
Trang 20
Hiện nay Khu cơng nghiệp Bình Minh đã đầu tƣ xây dựng hệ thống XLNT tập
trung với công suất 2.200 m3/ngày. Lƣợng nƣớc thải xử lý hiện hữu khoảng 1.100
m3/ngày cùng với lƣợng nƣớc thải của dự án là 850 m3/ngày, thì Nhà máy xử lý nƣớc
thải tập trung vẫn đảm bảo xử lý hết lƣợng nƣớc thải dự án phát sinh.
Hệ thống thu gom và thốt nước mưa:
KCN Bình Minh đã lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống thu gom nƣớc mƣa dọc theo các
tuyến đƣờng nội bộ của Khu công nghiệp và đƣợc tách riêng với nƣớc thải.
Hệ thống cống thoát nƣớc mƣa đƣợc xây dựng tách riêng với hệ thống thốt
nƣớc thải, tỷ lệ xây dựng hồn thành 100%.
-
Hƣớng thốt nƣớc ra sơng Hậu
Hệ thống thốt nƣớc mƣa sử dụng cống bê tông cốt thép F = 800mm – 2.000mm đặt
dọc theo vỉa hè các trục đƣờng, thu và thoát nƣớc mƣa từ mặt đƣờng, vỉa hè và các
cơng trình.
Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải:
KCN xây dựng một Nhà máy xử lý nƣớc thải tập trung với tổng công suất xử lý
đạt 2.200m3/ngày đêm đủ khả năng tiếp nhận nƣớc thải phát sinh từ các hoạt động của
các doanh nghiệp hoạt động trong khu cơng nghiệp với quy trình cơng nghệ của hệ
thống XLNT.
Bảng 2.1: Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Bình Minh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Thông số
pH
TSS
COD
BOD5
Tổng Nito
Tổng photpho
NH4+
Clo dƣ
Cd
Pb
Đồng
Crom (VI)
Sunfua
Coliform
Đơn vị
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
MPN/100mL
Giới hạn
5,5 - 9
100
150
50
40
6
10
2
0,1
0,5
2
0,1
0,5
5.000
Trang 21
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải:
3.1.1. Thu gom thoát nước mưa
Hệ thống thoát nƣớc mƣa: bao gồm các hố ga, ống thoát nƣớc mƣa có độ dốc
(tùy thuộc vào đƣờng kính và kích cỡ từng loại) theo hƣớng thoát nƣớc nằm ngầm
trong đất. nƣớc mƣa trên mái của cơng trình đƣợc tập trung vào các phễu thu nƣớc
mƣa và chảy vào các ống đứng tại các gain kỹ thuật. Các ống đứng thoát nƣớc mƣa sẽ
dẫn lƣợng nƣớc mƣa thu gom đến các hố ga bố trí xung quanh nhà máy. Từ hố ga,
nƣớc sẽ thoát ra hệ thống cống thoát nƣớc trong dự án để chuyển về hệ thống thoát
nƣớc mƣa hiện hữu của KCN.
- Hệ thống mƣơng thoát nƣớc mƣa với tổng chiều dài là hơn 2.000 m, bề rộng
cống thoát nƣớc 400mm, 600mm hoặc 800mm tùy theo từng khu vực trong nhà máy,
độ dốc trung bình 0,2%.
- Đƣờng ống thốt nƣớc mƣa, nƣớc thải sử dụng ống uPVC, BTCT … chịu
đƣợc áp lực cho xe ô tô và các xe chuyện dụng khác nhau của dự án.
- Có 04 vị trí đấu nối nƣớc mƣa và hố ga nƣớc mƣa của KCN trên đƣờng số N3
và N4. Kích thƣớc hố ga: rộng x dài = 1m x1m. Tổng số hố ga: 98 cái
- Khoảng cách từ hố ga cuối của dự án (hố ga thoát nƣớc mƣa nội bộ dự án) đến
hố ga thoát nƣớc mƣa của KCN nằm trên đƣờng N3 là 4m, nằm trên đƣờng N4 là 50
đến 60m. Đƣờng kính cống đấu nối BTCT D1.000 mm.
Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc mƣa
Hố ga F15
Rơi
Nƣớc mƣa
Chảy
Đƣờng ống
Tự chảy
Hố ga F11
Hố ga E14
Hố ga E13
Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải
Hệ thống thu gom nƣớc sinh hoạt, nhà ăn: Nƣớc thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh
đƣợc thu gom, xử lý qua 10 bể tự hoại 03 ngăn và nƣớc thải nhà ăn đƣợc thu gom xử
lý qua bể tách dầu mỡ có thể tích 10 m3 sẽ theo hệ thống đƣờng ống dẫn về bể thu gom
của hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung. Chủ dự án sử dụng ống nhựa PVC 168mm 200mm để thu gom và thoát nƣớc thải sinh hoạt.
Trang 22
Hệ thống thu gom nƣớc thải sản xuất: Nƣớc thải sản xuất sẽ đƣợc thu gom về bể
lắng sơ bộ trƣớc khi đi vào bể thu gom nƣớc thải tập trung của hệ thống xử lý nƣớc
thải 850 m3 ngày/đêm
Hình 3.2: Sơ đồ hệ thống thu gom thoát nước thải
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải
Hệ thống thốt nƣớc thải: bao gồm trạm XLNT, mƣơng thoát nƣớc, hố ga thu
nƣớc, hệ thống đƣờng ống đấu nối với hệ thống thoát nƣớc thải của dự án.
Nƣớc thải từ các khu vực sản xuất của xƣởng chính đƣợc dẫn theo các tuyến
mƣơng đấn trạm XLNT để xử lý đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu của KCN, sau đó đƣợc
thải vào hệ thống thốt nƣớc thải của nhà máy trƣớc khi thoát vào hệ thống thoát nƣớc
hiện hữu của KCN.
Hệ thống thoát nƣớc thải sản xuất sử dụng ống HDPE, đƣờng kính DN200mm,
độ dốc trung bình 0,5%.
Hố ga đấu nối nƣớc thải: 1 hố gas đấu nối nƣớc thải sinh hoạt và 1 hố ga đấu nối
nƣớc thải sản xuất. Kích thƣớc hố ga: dài x rộng = 1,2m x1,2m. Khoảng cách từ hố ga
cuối của dự án (hố ga thu gom nội bộ dự án) đến hố ga thu gom nƣớc thải của KCN:
4m. Tồn bộ hệ thống thốt nƣớc thải của nhà máy đổ ra hố ga trên đƣờng D3.
-
Điểm xả nƣớc thải sau xử lý: X: 1109616.685; Y: 535704.076
3.1.3. Xử lý nước thải
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải 850 m3/ ngày
Trang 23