Page 1
Mng
MỤC LỤC
LI M U 2
I THIU CHUNG V NHÀ MÁY 3
1.1 Lch s xây dng và phát trin ca nhà máy 3
1.2 m khu vc nhà máy 5
1.3 quu hành công ty 6
Y CHUYN SN XUCH 13
2.1 Công ngh sn xut 13
2.2 công ngh 14
2.3 Quy trình sn xut 15
2.3.1 Khâu chuẩn bị nguyên liệu 15
2.3.2 Nghiền nguyên liệu 16
2.3.3 Lò nung 16
2.3.4 Nghiền xi măng 17
2.3.5 đóng bao xi măng xuất 17
2.4 17
C THC TP 19
3.1 Ni quy nh cch 19
3.2 Các nc tham gia thc tp 19
3.2.1 hệ thống cung cấp điện 19
3.2.2 các nội dung khác 21
T LUN 22
Page 2
Mng
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thi gian va qua vi s phát tria khoa h
thuy sn xut phát tring, chng sn
phm,gim thiu s ng c i. Nhng công vic nng nhc,
nguy hic thay th bi các loi máy móc tân tiên.
Công ty Hoàng Thch là m sn xui công ngh sn
xut rt tiên tin, mang tính cht t ng hóa cao.L u trong các
thành viên VICEM v c chng ,si nhu
Sau mt thi gian dài hc tp và nghiên cu ng, vi s ch bo tn
tình ca các tht kin th phc v cho thc t
sn xu là lý thuyt trên sách v nhìn thy
quá rình hong thc t nó din ra nh nào? Nên kì thc t
giúp chúng em hic quá trình vn hành,hong ca các h thng
thc.
c s ng dn ca th Mi
c xung thc tp tch t ngày 1/8/2012 ti
n tìm hiu v quy trình sn xut, công ngh sn xut, tìm hiu
v nguyên lý hong ca nhà máy, máy móc, sng và làm ving
i k .
Do thi gian thc t tìm hiu sâu toàn b
dây chuyn sn xut t ng hóa, chúng em mi ch dng li tìm hi
cung cn mt dây và mt dây chuyn t n hình ca nhà máy.
Chúng em xin chân thành cng và toàn th các cán b,
o mu ki chúng em hoàn thành tt kì
thc tp nay!
Page 3
Mng
CHƢƠNG 1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
1.1 Lịch sử xây dựng và phát triển của nhà máy
Sau khi chin tranh kt thúc, nn kinh t u hi phc,
c honh chic phát trin kinh t xã
h vt cht k thut ca nn kinh t c coi trng hàng
c p vt liu xây dng phc mt
c.
Ngày 15/11/1976, Th ng Chính ph ra ch th s 448/TTg v vic "Xây
dch".
ng Chính ph ký
Quynh s n nhim v thit k
Th i tên g
Hoàng Th m xây dng ti thôn Hoàng Thch xã Minh Tân, huyn
Kim Môn, tnh H- Kinh Môn - H
u, tnh Qung Ninh. S v
xây d
Mch) thit k, cung cp thit b oàn b và cho chuyên gia giúp xây dng, vn
hành nhà máy.
Page 4
Mng
Ngày 19/05/1977, Khi công xây dng dây chuy
Thch vi công sut thit k 1,1 triu tn ln và hii
nht Vit Nam vào th Xây dng ký Quynh
s 333/BXD-TCCB v vic thành l
Hoàng Thch.
Ngày 25/11/1983, Nhà máy sn xuc m clanh-u tiên.
ng yêu cu phát trin phù hp vi nn kinh t th ng, ngày
12/8/1993, B xây dng ra Quy nh s -BXD thành lp Công ty xi
hp nhch vi Công
ng chí
Nguyc b nhic Công ty.
Cùng vi s phát trin nhanh chóng ca nn kinh t c, nhu c
cho xây dng ngày m rng, khn hành
xây dng dây chuyn II có công sut thit k là 1,2 triu tt bng
ca Công ty hin có, dây chuyc khi công ngày 28/12/1993. Sau gn 3
ng, ngày 12/5/1996 dây chuy
sn xuy tng công sut ca 2 dây chuyn lúc này là 2,3 triu t
c s quan tâm c
không ngng ln mnh và phát trin sn phm c
c, chng sn phm luôn nh mng
kinh t n (2006-2010), d ng dây chuyn III Công ty xi
ch có công sut thit k là 1,2 triu tc Th ng
Chính ph i quynh s -TTg ngày 20/01/2003. Dây
chuyc khi công xây dng ngày 04/02/2007 trên mt bng hin có ca
Công ty vi dit s d
vào sn sung công sut ca Công ty lên 3,5 triu t
Page 5
Mng
1.2 Địa điểm khu vực nhà máy
Công ty
- Khu sản xuất,
- Khu thành phẩm,
-
2km là
-
Vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy
Page 6
Mng
1.3 Sơ đồ quản lý và điều hành công ty
Hình 1.4 sơ đồ quản lý và điều hành công ty
- -
-
Page 7
Mng
- - - Tài chính
-
-
tài
- - -khen
-
-
-
Page 8
Mng
- -
-
-
-
-
cho Công ty.
Page 9
Mng
-
ISO 9001.
- -
ông ty, theo
-
tro
-
-
khoa
-
- -
Page 10
Mng
-14001:2004. L
-
-
- ng
-ke,
-ke.
-
-
-
-
-
Page 11
Mng
cho khách hàng.
-
- -
-
ng ty.
-
-
-
i
-
-
Page 12
Mng
-
-
Page 13
Mng
CHƢƠNG 2.DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT XI MĂNG HOÀNG THẠCH
2.1 công nghệ sản xuất
3
tâm thông
Page 14
Mng
2.2 Sơ đồ công nghệ
Hình 2.1 sơ đồ công nghệ
Page 15
Mng
2.3 Quy trình sản xuất
2.3.1 Khâu chuẩn bị nguyên liệu
thành 2
.
ph
Clanh-
SiO2).
Page 16
Mng
2.3.2 Nghiền nguyên liệu
có phân ly
- 2 x 7.500
-
2.3.3 Lò nung
có
-
Page 17
Mng
Master Piece ABB.
2.3.4 Nghiền xi măng
Clanh-
-ke,
2
2.3.5 đóng bao xi măng xuất
2.4 Các sản phẩm công ty sản xuất và tiêu thụ
- TCVN
7024-2002; TCVN 6260-1997).
Clanh-ke C
PC
50, C
PC
60.
Page 18
Mng
PCB30 - PCB40
Clanh-ke
Page 19
Mng
CHƢƠNG 3.NỘI DUNG ĐƢỢC THỰC TẬP
c công ty cho phép th tp tn-n t ca công ty.là
ng mà nó gn lin vc
3.1 Nội quy – quy định của nhà máy xi măng hoàng thạch
c thc tp t ch chúng em
phi tri qua 2 kì thi v các ni quy an nh v an toàn v ng
.Trong quá trình hc và kim tra v các kin thc v sinh ng giúp
chúng em có thêm nhng hiu bit v gim
thiu t c xm bo an toàn cho tính mi và thit b.
Trong qua trình hc tc s n rt tn tình ca
các cán b,công nhân nhà máy nh ca
ra .
3.2 Các nội dung đã đƣợc tham gia thực tập
3.2.1 hệ thống cung cấp điện
a. Mạng điện cao áp 110kV:
- ch thuc h tiêu th n loi I . Nguc
ly t 2 l 110kV: Uông Bí Hoà lc qua 2 thanh cái cao áp .
- T n áp cao áp 110/6.3kV,
n áp ( T1 ,T2) có công sut 17,5 MVA; bin áp T3 có công sut 20
MVA; bin áp T5
có công sut 25MVA
- Th cp ca 4 bin áp có mn các thanh cái phân
phi ca HT1, HT2 và HT3 .
- 4 biu có b u chi t m bn áp th
cp luôn nh mc 6kV bi s vòng dây bin áp .
- Phn cao áp 110kV có các bo v sau :
Page 20
Mng
+ bo v ngn mch
+ bo v quá ti
+ bo v so lch
- Ngoài ra còn có các tín hiu cnh báo :
1.Tranformer Buchholz Gas
2. Oil Temperature
3.Winding Temperature
4. Oil Level Minimum
5. Oil Level Maximum
6. Tap changer Oil level minimum
7. Tap changer Oil level maximum
8. Circuit Breaker 110kV
b. Cấp điện áp 6 kV:
- Các thanh cái chính 1; 2 và 3 cc cn áp t 4
bin áp 110kV.
- n áp t ng các thanh cái trm . Sau
u có dao cách ly , máy ct 6kV ,các bing , các bin
ng và bo v .
Trạm chính 893 phân phối điện đến các trạm nhỏ phục vụ cho từng công đoạn.
- Trm 193 (Clay crushinh and material storage station) phân phn cho công
p nh a liu. Có 4 phn chính g
(Hammer Crusher), 1 máy nghin cun kho cha liu
(Crushing & stogare).
- Trm 293 (Raw material station) phân phn vn chuyn liu
thô. Cng nhn vt liu (Material receiving port).
- Trm 393 (Raw mill station) phân phn nghin liu,
n này liu tr nên khá mn. Gm có 4 phn chính g
nghin (Raw mill motor), Qut thi (Raw mill fan), phn nghin (Raw mill) và
ph thay th d tr (Spare).
Page 21
Mng
- Trm 493 (Blending and kiln station) phân phn lò nung hn
hp. Gm có ID fan, ESP fan, qut thn hp
(Kiln), ESP và vn chuyn bt liu.
- Trm 793 (Compressor and water treatment) phân phn máy
nén và x c.
- Trm 283 (Fuel) phân phn cht.
- Trm 494 (Clinker cooler station Coal mill station), trm này phân phn
n là làm mát clinke và nghin than.
3.2.2 các nội dung khác
bác khc phc các s c n
n ta cha cung cn cho h thng máy lc bn ca nhà
máy mc dù chúng em ch ng xem và làm các công vic và bt
c tip xúc vi thc tc tn mt quan sát
thy các máy móc th c theo các cán b o
i thiu
v nguyên lý hong ca các thit b ,các t u khin PLC,các h thng truyn
thông công nghic áp dng trong nhà máy.
Trong phòng trc chún c các bác trao truy t li cho các kinh
nghi li nhit tình các câu hi mà
t ra.
Page 22
Mng
CHƢƠNG 4. KẾT LUẬN
này.