THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Định nghĩa
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái
Cách dùng
Permanent or long-lasting situations
Where do you work?
The store opens at 9 o'clock.
She lives in New York.
Thói quen thường xuyên và hàng ngày
I usually get up at 7 o'clock.
She doesn't often go to the cinema.
When do they usually have lunch?
Sự thật hiển nhiên
The Earth revolves around the Sun.
What does 'strange' mean?
Water doesn't boil at 20 degrees.
Cảm giác
I love walking around late at night during the summer.
She hates flying!
What do you like? I don't want to live in Texas.
Ý kiến và tình trạng
He doesn't agree with you.
I think he is a wonderful student.
What do you consider your best accomplishment?
Thời gian biểu,lịch trình
The plane leaves at 4 p.m.
When do courses begin this semester?
The train doesn't arrive until 10.35.
Các từ, cụm từ đi kèm:
usually, always, often, sometimes, on Saturdays, at weekends (on
weekends US English), rarely, on occasion, never, seldom
Cấu trúc
Khẳng định
Trong dạng khẳng định, thêm 's' vào sau động từ nguyên thể đối với ngôi
thứ 3 số ít. Nếu động từ kết thúc bằng -y , trước đó là phụ âm thì biến -y
thành -ies.
I, You, We, They -> eat lunch at noon.
He, She, It -> works well in any situation.
Phủ định
Thêm trợ động từ 'do' not (don't và doesn't) vào câu để tạo thành dạng phủ
định
I, You, We, They -> don't enjoy opera.
He, She, It -> doesn't belong to the club.
Nghi vấn
Thêm trợ động từ 'do' (do hoặc does) vào để tạo thành dạng câu hỏi.
Do -> I, you, we, they -> work in this town?
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Định nghĩa:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
Dự định trong tương lai gần.
Cách dùng
Hành động xảy ra tại thời điểm hiện tại
What are you doing?
She's reading in the garden.
They're not standing in the rain.
Hành động xảy ra xung quanh thời điểm hiện tại
I'm reading "The Surgeon's Mate" by Patrick O'Brian.
Whose account are you working on?
She's studying hard for her final exam.
Kế hoạch/ sắp xếp trong tương lai
We're having leftovers this evening.
What are you doing tomorrow afternoon?
She isn't coming on Friday.
Các từ, cụm từ đi kèm:
at the moment, now, today, this week, this month, tomorrow, next week
(for future arrangements ), currently
Cấu trúc
Khẳng định
Thêm "be" + verb + -ing.
I'm (I am) -> working today.
You're (You are) -> working today.
He's (He is) -> working today.
She's (She is) -> working today.
It's (It is) -> working today.
We're (We are) -> working today.
You're (You are) -> working today.
They're (They are) -> working today.
Phủ định
Thêm "be" + not + verb + -ing.
I'm not (I am not) -> coming this evening.
You aren't (You are not) -> coming this evening.
He isn't (He is not) -> coming this evening.
She isn't (She is not) -> coming this evening.
It isn't (It is not) -> coming this evening.
We aren't (We are not) -> coming this evening.
You aren't (You are not) -> coming this evening.
They aren't (They are not) -> coming this evening.
Nghi vấn
Từ để hỏi + 'be' + subject + verb + -ing ?
What -> are you -> doing this afternoon?
What -> is he -> doing this afternoon?
What -> is she -> doing this afternoon?
What -> is it -> doing this afternoon?
What -> are we -> doing this afternoon?
What -> are you -> doing this afternoon?
What -> are they -> doing this afternoon?
QUÁ KHỨ ĐƠN
Định nghĩa
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm
nhất định trong quá khứ
Cách dùng
Diễn tả hành động diễn ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ
Các từ, cụm từ đi kèm:
last (week, year, night), yesterday, ago, in 1987, when I was a child.
Cấu trúc
Dạng khẳng định, với động từ theo qui tắc, thêm -ed sau động từ nguyên
thể. Nếu động từ kết thúc –y, trước đó là phụ âm, biến -y thành -ied. Với
động từ bất qui tắc thì:
I
You
He
She
It
We
You
They
arrived late last night. (regular
verb)
came back late last night.
(irregular verb)
Thêm trợ động từ 'did' not (didn't) vào động từ để tạo dạng phủ định
I
You
He
She
It
We
You
They
didn't go to New York
last week.
Dùng trợ động từ 'did' + chủ ngữ + động từ nguyên thể .
When Did
I
You
He
She
It
We
You
They
leave
yesterday?
he, she, it -> live in this city?
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Định nghĩa
1) Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại
một thời điểm chính xác trong quá khứ.
Ví dụ: Jack was working on the report last night at 10.15.
2)Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để diễn tả 1 hành động đang
diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
Ví dụ: Janet was talking on the phone when I arrived.
Cách dùng
Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
I was watching TV at 9 o'clock last night.
They were working on the report at six.
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ
We were studying during the recess.
Peter was sleeping during class.
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
She was speaking on the phone when he arrived.
When he won the game, I was cooking.
Hành động đang xảy ra trong khi có hành động khác cũng đang diễn
ra
She was working on her homework while I was preparing dinner.
They were finishing the project while we were putting together the
proposal.
Các từ thường đi kèm:
at six, nine o'clock, etc. during, while, when
Cấu trúc
Khẳng định
Chủ ngữ + be + verb + -ing.
I was, You were, He was, She was, We were, You were, They were
-> watching TV when I arrived.
Phủ định
Chủ ngữ + be + not + verb + -ing.
I wasn't, You weren't, He wasn't, She wasn't, We wasn't, You
wasn't, They wasn't -> working when he came into the room.
Nghi vấn
Từ để hỏi + be + chủ ngữ + verb + -ing?
What -> were you, they -> doing at seven o'clock?
What -> was I, he, she -> doing at seven o'clock?