PAST
QUÁ KHỨ
S + Was / Were
S + Was / Were + not + …
Was/Were + S + …?
SIMPLE
ĐƠN
CONTINUOUS
(TIẾP DIỄN)
PERFECT
(HOÀN THÀNH)
PRESENT
HIỆN TẠI
S + V-ed
S + didn't + Vo
Did + S + Vo ?
- Yesterday
- Last (night, week…)
- Khoảng thời gian + ago
- In + Thời gian trong quá khứ
S + was / were + V-ing
S + was / were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing …?
- Thời điểm xác định trong quá khứ
- Mệnh đề When + quá khứ đơn với động từ thường.
- Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn.
- At this morning (afternoon): vào sáng / chiều nay
S + had + PP +…
S + had + not + PP +…
Had + S + PP +…?
- After: sau khi
- Before: trước khi
- As soon as: ngay khi
- By the time: vào lúc
- When: khi
- Already: đã rồi
- Just: chỉ
- Since + mốc thời gian
- For + khoảng thời gian
S + had + been + V-ing
S + had + not + been + V-ing
Had + S + been + Ving?
PERFECT
CONTINUOUS
(HỒN THÀNH
TIẾP DIỄN)
- until then: cho đến lúc đó
- by the time: theo thời gian
- prior to that time: đến thời điểm đó
- before: trước đó
- after: sau đó
S + am/is/are + Predicate...
S + am/is/are + not + Predicate…
Am/Is/Are + S + Predicate…
FUTURE
TƯƠNG LAI
S+V+O
S + don’t/doesn't + V + O
Do/Does + S + V + O ?
TT tần suất: always, every--, generally, … đứng trước V or sau tobe
'leave, arrive, begin, end, open, close
S + will / shall + Vo
S + will not / won't + Vo
Will + S + Vo?
- in + thời gian: trong … nữa
- tomorrow
- Next day
- Next week/ next month/ next year
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/…: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
S + Am/is/are + V-ing + …
S + will + be + V-ing
S + Am/is/are + not + V-ing + …
S + will + not + be + V-ing
Am/Is/Are + S + V-ing + …?
Will + S + be + V-ing?
At present, at the moment, now, right now, at, câu thức mệnh lệnh (look, listen, becareful,
- at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm
watch, be quite)…
này…
'Khơng dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, understand, know,
like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget,…
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc…
S + have/has + past participle
S + will + have + PP
S + have/has + not + past participle
S + will not / won't + have + PP
Have/has + S + past participle?
Will + S + have + PP ?
- Already: đã rồi
- Just: chỉ , vừa mới
- Many/ once/ twice/… times: nhiều / một / hai …
- Recently: gần đây
lần
- Lately: gần đây
- by + thời gian trong tương lai
- So far: cho đến nay
- Not…yet: chưa
- by the end of + thời gian trong tương lai
- Never before: chưa bao giờ trước đó
- Ever: đã từng
- by the time …
- For + 1 khoảng thời gian
- Never: chưa bao giờ
- before + thời gian trong tương lai
- Since + 1 mốc thời gian
'- Still: vẫn
- For so long /a long time: một khoảng thời gian dài
- Several times: vài lần
- Up to now/ present: cho đến bây giờ
S + have / has + been + V-ing
S + will + have + been + V-ing
S + have / has + not + been + V-ing
S + will + not + have + been + V-ing
Have / Has + been + V-ing?
Will + S + have + been + V-ing ?
- Lately: gần đây
- All day: cả ngày
- In the past week: suốt tuần vừa qua
- All week: cả tuần
- In recent years: những năm gần đây
- For a long time: một thời gian dài
- by then: tính đến lúc đó
- Up until now: cho đến bây giờ
- Almost: hầu hết
- by this October,...:
- So far: đến bây giờ
- Recently: gần đây
- by the end of this week/month/year:
- For + 1 khoảng thời gian
- All day long: cả ngày dài
- by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn
- Since + 1 mốc thời gian
- The whole week: tồn bộ tuần
(Thì này thường đi với các động từ wait, stay, live,
work, learn, sit, stand…)