Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

phi u phân tích chi n l c doanh ế ế ượ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.43 KB, 26 trang )

PHI U PHÂN TÍCH CHI N L C DOANHẾ Ế ƯỢ
NGHI PỆ
PH N I: GI I THI UẦ Ớ Ệ
I- khái quát v công ty:ề
- Tên đ y đ : công ty c ph n d t may- đ u t - th ng m i Thànhầ ủ ổ ầ ệ ầ ư ươ ạ
Công(theo ch ng nh n thay đ i t i gi y phép đăng ký kinh doanh sứ ậ ổ ạ ấ ố
4103004932. s KH&ĐT TP. HCM c p l n đ u ngày23/6/2006, đăng ký thayở ấ ầ ầ
đ i l n th 3 ngày 26/5/2008)ổ ầ ứ
- Tên vi t t t: TCGế ắ
- Tên ti ng anh: Thanh Cong textile garment- investment- trading jointế
stock company
- Tên giao d ch: công ty c ph n d t may- đ u t - th ng m i Thànhị ổ ầ ệ ầ ư ươ ạ
Công.
- Ngày thành l p: 16/08/1976ậ
- Tr s : 36 Tây Th nh- ph ng Tây Th nh- qu n Tân Phú- thành phụ ở ạ ườ ạ ậ ố
H Chí Minh.( đi n tho i: 08 815 3962- 08 815 3968) ồ ệ ạ
- Website: http:// www.thanhcong.com.vn
- Email :
- V n đi u l : 189 824 970 000VND (t ngày 19/01/2009 v n đi u l làố ề ệ ừ ố ề ệ
241.839.200.000 VND)
- Doanh s hàng năm h n 1000 t VND/ năm trong đó xu t kh u chi mố ơ ỷ ấ ẩ ế
65%, th tr ng n i đ a là 35%)ị ườ ộ ị
- Ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi pề ủ ệ :
S n xu t, mua bán các lo i bông, x , s i, v i, hàng may m c, giày dép vàả ấ ạ ơ ợ ả ặ
máy móc. thi t b , ph tùng, nguyên ph li u, v t t , hóa ch t (tr hóa ch tế ị ụ ụ ệ ậ ư ấ ừ ấ
có tính đ c h i m nh), thu c nhu m, bao bì ngành d t may… … ộ ạ ạ ố ộ ệ
- Các đ n v kinh doanh chi n l c c a công tyơ ị ế ượ ủ :
+ TCM: th i trang dành cho ng i năng đ ngờ ườ ộ
+ GENX: th i trang cao c p, phong cách th thaoờ ấ ể
+ NAM&MAN: th i trang dành riêng cho phái m nhờ ạ
+ F.O.C: th i trang m và béờ ẹ


- M t s ch tiêu tài chính c b n:ộ ố ỉ ơ ả

Đ n v : VNĐ, %ơ ị
ch tiêuỉ Năm 2006 Năm2007 Năm 2008
t ng doanh thuổ 526.928.834.755 1.042.235.265.642 964.605.748.857
Doanh thu thu nầ 523.474.640.947 1.032.466.807.093 960.317.226.935
l i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 34.280.691.278 71.283.851.684 3.744.819.949
l i nhu n sau thuợ ậ ế 19.212.038.715 71.283.851.684 3.370.337.954
t ng tài s nổ ả 160.000.000.000 1.070.672.317.296 1.192.197.523.400
t ng ngu n v nổ ồ ố 160.000.000.000 1.070.672.317.296 1.192.197.523.400
t su t l i nhu n/ doanhỉ ấ ợ ậ
thu thu nầ
1,68% 6,9% 0,39%
t su t l i nhu n sau thu /ỉ ấ ợ ậ ế
doanh thu thu nầ
2,46% 6,9% 0,35%
t su t l i nhu n/ t ng tàiỉ ấ ợ ậ ổ
s nả
6,66%% 0,31%
t su t l i nhu n sau thu /ỉ ấ ợ ậ ế
t ng tài s nổ ả
3,4% 6,66% 0,28%
t su t l i nhu n sau thu /ỉ ấ ợ ậ ế
v n ch s h uố ủ ở ữ
13,84% 24,03% 0,97%
II- T m nhìn chi n l c: ầ ế ượ
Ngoài vi c tr thành nhà s n xu t s n ph m d t may hang đ u khu v c, Thànhệ ở ả ấ ả ẩ ệ ầ ự
Công s xây d ng và phát tri n công ty tr thành t p đoàn Thành Công trong ho tẽ ự ể ở ậ ạ
đ ng đa nghành.ộ
III- S m ng kinh doanh:ứ ạ

Thành Công cam k t s đem l i l i ích cho c ng đ ng, cho các c đ ng và cán bế ẽ ạ ợ ộ ồ ổ ồ ộ
công nhân viên c a công ty, đ ng th i Thành Công cũng cam k t ch cung c p s nủ ồ ờ ế ỉ ấ ả
ph m, d ch v đem l i cu c s ng t t đ p h n cho m i ng i.ẩ ị ụ ạ ộ ố ố ẹ ơ ọ ườ
IV- M c tiêu chi n l c:ụ ế ượ
1- M c tiêu dài h n: (năm 2007- 2015)ụ ạ
- Nâng cao uy tín, luôn không ng ng đ i m i đ phát tri n, t t c h ngừ ổ ớ ể ể ấ ả ướ
t i m c tiêu tho mãn cao nh t yêu c u c a khách hang và “ s n sàng h i nh pớ ụ ả ấ ầ ủ ẵ ộ ậ
cùng th gi i”ế ớ
- Gĩ v ng danh hi u “doanh nghi p tiêu bi u nghành d t may 2008”ư ữ ệ ệ ể ệ
- Đ nh v và phát tri n doanh nghi p, duy trì t t th tr ng xu t kh u vàị ị ể ệ ố ị ườ ấ ẩ
m ra nh ng th tr ng m i nh Úc, Canada…ph n đ u m c tăng tr ng thở ữ ị ườ ớ ư ấ ấ ứ ưở ị
tr ng M kho ng 15%.ườ ỹ ả
- Tích c c c i ti n và sáng t o các m u mã, m t m i, đa d ng hoá s nự ả ế ạ ẫ ố ớ ạ ả
ph m, đáp ng th hi u c a ng i tiêu dungẩ ứ ị ế ủ ườ
- Đ i m i công ngh đi đôi v i vi c áp d ng các ti n b khoa h c kổ ớ ệ ớ ệ ụ ế ộ ọ ỹ
thu t và qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001: 2000.ậ ả ấ ượ ẩ
- Nhanh chóng đào t o đ i ngũ cán b có đ y đ năng l c, ph m ch t,ạ ộ ộ ầ ủ ự ẩ ấ
đ m đ ng nhi m v m i, tuy n d ng các nhân s c p cao, đ a nhân viên điả ươ ệ ụ ớ ể ụ ự ấ ư
đào t o n c ngoài đ nâng cao tay ngh .ạ ở ướ ể ề
- Áp d ng đ y đ , duy trì th ng xuyên, c i ti n liên t c h th ng qu nụ ầ ủ ườ ả ế ụ ệ ố ả
lý ch t l ng và trách nhi m xã h i và các quy đ nh khác mà công ty th a nh n.ấ ượ ệ ộ ị ừ ậ
2. M c tiêu ng n h n:ụ ắ ạ
K ho ch phát tri n s n xu t đ n năm 2015ế ạ ể ả ấ ế
ch tiêuỉ Đ n vơ ị 2008 2009 2010 2012 2015
lo i s nạ ả
ph mẩ
s iợ t nấ 6.200 6.300 6.400 6.600 6.700
v iả tri u m2ệ 42 48 54 62 105
s n ph mả ẩ
may

tri u s nệ ả
ph mẩ
20 25 27 30 55
Doanh thu
n i đ aộ ị t đ ngỷ ồ 400 430 500 550 645
xu t kh uấ ẩ tri u USDệ 60 80 95 130 180
( ngu n: ban k ho ch)ồ ế ạ
PH N II: PHÂN TÍCH MÔI TR NG BÊN NGOÀIẦ ƯỜ
I- Các ngành kinh doanh c a doanh nghi p:ủ ệ
- Ngành s iợ
- Ngành d tệ
- Ngành nhu mộ
- Ngành may
- T c đ tăng tr ng năm 2004: 1t 687 tri uố ộ ưở ỷ ệ
- T c đ tăng tr ng năm 2005: 6 t tăng 255% so v i năm 2004ố ộ ưở ỷ ớ
- T c đ tăng tr ng năm 2006: 25.36 t tăng 322% so v i năm 2005ố ộ ưở ỷ ớ
II- Giai đo n trong chu kỳ phát tri n ngành d t mayạ ể ệ
Vi t Namệ

Trong nh ng năm g n đây, ngành d t may Vi t Nam đã có nh ng b c phátữ ầ ệ ệ ữ ướ
tri n đáng k v i t c đ tr ng d i 20%/năm, kim ng ch xu t kh u chi m 15%ể ể ớ ố ộ ưở ướ ạ ấ ẩ ế
kim ng ch xu t kh u c n c. Giá tr s n xu t công nghi p c a ngành d tạ ấ ẩ ả ướ ị ả ấ ệ ủ ệ may
trong năm 2008 đ t 9.1 t USD tăng 17% so v i năm 2007. Các s n ph m ch y uạ ỷ ớ ả ẩ ủ ế
đ u tăng nh s i toàn b tăng 11%; v i l a thành ph m tăng 8,9%; s nề ư ợ ộ ả ụ ẩ ả ph m qu nẩ ầ
áo d t kim tăng 8,8%; qu n áo may s n tăng 12,6%. S phátệ ầ ẵ ự tri n n t ng c aể ấ ượ ủ
ngành may m c đã góp ph n đ a Vi t Nam tr thành m tặ ầ ư ệ ở ộ trong chín n c xu tướ ấ
kh u hàng may m c l n nh t trong s 153 n c xu tẩ ặ ớ ấ ố ướ ấ kh u hàng d t may trên toànẩ ệ
th gi i. D t may đang v n lên tham giaế ớ ệ ươ vào nh ng m t hàng xu t kh u chi mữ ặ ấ ẩ ế
kim ng ch xu t kh u trên 1 t USD c aạ ấ ẩ ỷ ủ Vi t Nam, bên c nh nh ng m t hàngệ ạ ữ ặ
khác nh d u thô, giày dép, thu s nư ầ ỷ ả v.v. Năm 2007, kim ng ch xu t kh u d t mayạ ấ ẩ ệ

c a Vi t Nam đ t 7,8 t USD,ủ ệ ạ ỷ tăng 33,4% so v i năm 2006 và b ng kho ng 16%ớ ằ ả
giá tr xu t kh u hàng hoáị ấ ẩ năm 2007. H n n a, trong năm 2007, d t may đã v tơ ữ ệ ượ
qua d u thô và trầ ở thành m t hàng mang l i kim ng ch xu t kh u l n nh t.ặ ạ ạ ấ ẩ ớ ấ
Tri n v ng xu t kh u c a các doanh nghi p may Vi t Nam cũng r t l n. Trongể ọ ấ ẩ ủ ệ ệ ấ ớ
năm 2009 ph n đ u đ t giá tr xu t kh u 10- 10.5 t USD, k ho ch đ n năm 2020ấ ấ ạ ị ấ ẩ ỷ ế ạ ế
đ t doanh thu xu t kh u 25 t USD và gi i quy t vi c làm cho 5 tri u lao đ ng.ạ ấ ẩ ỷ ả ế ệ ệ ộ
V i th tr ng M , m c dù Vi t Nam là n c xu t kh u hàng may m c tính b ngớ ị ườ ỹ ặ ệ ướ ấ ẩ ặ ằ
USD l n th ba sau Trung Qu c và Mexico, nh ng th ph n c a Vi t Nam trên thớ ứ ố ư ị ầ ủ ệ ị
tr ng M ch chi m 5,9%, so v i th ph n Trung Qu c là 31%. Bên c nh đó, vi cườ ỹ ỉ ế ớ ị ầ ố ạ ệ
M d b h n ng ch cũng nh không áp d ng thu ch ng bán phá giá v i hàngỹ ỡ ỏ ạ ạ ư ụ ế ố ớ
may m c c a Vi t Nam s t o c h i r t l n cho Vi t Nam trong vi c m r ng thặ ủ ệ ẽ ạ ơ ộ ấ ớ ệ ệ ở ộ ị
ph n. M t y u t có th nh h ng đ n tri n c a các doanh nghi p d t may Vi tầ ộ ế ố ể ả ưở ế ể ủ ệ ệ ệ
Nam là s c nh tranh m nh m trong lĩnh v c này. Trong năm 2008 và 2009, Trungự ạ ạ ẽ ự
Qu c cũng s đ c d b h n ng ch vào các th tr ng M và EU. Khi đó, áp l cố ẽ ượ ỡ ỏ ạ ạ ị ườ ỹ ự
c nh tranh trong lĩnh v c may xu t kh u đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam sạ ự ấ ẩ ố ớ ệ ệ ẽ
tăng lên. Không nh ng th , s c nh tranh v i hàng hóa n c ngoài trên th tr ngữ ế ự ạ ớ ướ ị ườ
n i đ a cũng r t l n, do Vi t Nam đã là thành viên c a WTO nên s ph i th c hi nộ ị ấ ớ ệ ủ ẽ ả ự ệ
nh ng cam k t c a WTO, trong đó có cam k t v thu su t đ i v i hàng hóa mayữ ế ủ ế ề ế ấ ố ớ
m c c a n c ngoài. Vì th , các doanh nghi p Vi t Nam c n ph i nh n th cặ ủ ướ ế ệ ệ ầ ả ậ ứ
đ c và có nh ng bi n pháp chu n b phù h p đ có th c nh tranh đ c v i cácượ ữ ệ ẩ ị ợ ể ể ạ ượ ớ
doanh nghi p c a Trung Qu c, n Đ , Bangladesh…ệ ủ ố Ấ ộ
Nh v y ta có th th y ngành d t may Vi t Nam đang có nh ng b c phát tri nư ậ ể ấ ệ ệ ữ ướ ể
m nh m th tr ng XK, nh ng th tr ng n i đ a, t tr ng tiêu th c a cácạ ẽ ở ị ườ ư ở ị ườ ộ ị ỉ ọ ụ ủ
DN còn th p, ch chi m kho ng 20%. C n ph i d ch chuy n s n xu t t gia côngấ ỉ ế ả ầ ả ị ể ả ấ ừ
sang làm hàng th i trang, mà mu n s n xu t hàng thành ph m thì ph i s n xu tờ ố ả ấ ẩ ả ả ấ
đ c nguyên ph li u Vi t Nam. ượ ụ ệ ở ệ
= > d t may Vi t Nam đang giai đo n tăng tr ng m nh m , đ c bi t trong đi uệ ệ ở ạ ưở ạ ẽ ặ ệ ề
ki n c nh tranh gay g t hi n nay các doanh nghi p d t may Vi t Nam nên chúệ ạ ắ ệ ệ ệ ệ
tr ng đ n th tr ng n i đ a còn b ng v i nhu c u tiêu dùng l n , c n t p trungọ ế ị ườ ộ ị ỏ ỏ ớ ầ ớ ầ ậ
xây d ng vùng nguyên li u x s i cao c p ph c v cho ngành d t may. nh m nângự ệ ơ ợ ấ ụ ụ ệ ằ

cao h n n a kh năng c nh tranh c a s n ph m may m c Vi t Nam, và tránh đ cơ ữ ả ạ ủ ả ẩ ặ ệ ượ
vi c ph thu c vào ngu n nguyên li u ngo i nh p.ệ ụ ộ ồ ệ ạ ậ
III- Đánh giá tác đ ng c a môi tr ng vĩ mô ộ ủ ườ
1- Tình hình kinh t Vi t Nam:ế ệ
Trong năm 2007, n n kinh t n c ta đ t m c tăng tr ng cao nh t trong vòngề ế ướ ạ ứ ưở ấ
10 năm qua (8,5%), t o kh năng hoàn thành nhi u ch tiêu ch y u c a k ho chạ ả ề ỉ ủ ế ủ ế ạ
5 năm 2006-2010 ngay trong năm 2008. C c u kinh t ti p t c chuy n d ch theoơ ấ ế ế ụ ể ị
h ng tích c c. Ngành nông nghi p tuy g p nhi u khó khăn do thiên tai, d ch b nhướ ự ệ ặ ề ị ệ
nh ng v n v n lên đ t đ c k kho ch. Công nghi p đ t t c đ tăng tr ng kháư ẫ ươ ạ ượ ế ạ ệ ạ ố ộ ưở
cao và tăng thêm t tr ng công nghi p ch bi n. L n đ u tiên trong nhi u năm qua,ỷ ọ ệ ế ế ầ ầ ề
t c đ tăng tr ng c a khu v c d ch v cao h n t c đ tăng tr ng chung c aố ộ ưở ủ ự ị ụ ơ ố ộ ưở ủ
GDP. Kim ng ch xu t kh u tăng tr ng khá cao (20,5%) trong năm đ u gia nh pạ ấ ẩ ưở ầ ậ
WTO. Các cân đ i kinh t vĩ mô c b n đ c b o đ m. T ng thu ngân sách nhàố ế ơ ả ượ ả ả ổ
n c v t k ho ch đ ra, t l huy đ ng t thu và phí vào ngân sách nhà n cướ ượ ế ạ ề ỷ ệ ộ ừ ế ướ
đ t 23,4% GDP. Cán cân thanh toán qu c t có th ng d khá, d tr ngo i t tăngạ ố ế ặ ư ự ữ ạ ệ
t g n 12 tu n nh p kh u vào cu i năm 2006 lên g n 20 tu n nh p kh u vào cu iừ ầ ầ ậ ẩ ố ầ ầ ậ ẩ ố
năm 2007, đáp ng đ c các nhu c u v ngo i t và bình n th tr ng ngo i h i.ứ ượ ầ ề ạ ệ ổ ị ườ ạ ố
Tuy nhiên Sáu tháng đ u năm 2008, tình hình th tr ng có nhi u bi n đ ng b tầ ị ườ ề ế ộ ấ
th ng: giá nguyên nhiên v t li u ph c v s n xu t tăng nhanh, giá l ng th c,ườ ậ ệ ụ ụ ả ấ ươ ự
th c ph m có nh ng di n bi n ph c t p, th i ti t kh c nghi t làm nh h ng đ nự ẩ ữ ễ ế ứ ạ ờ ế ắ ệ ả ưở ế
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. T c đ phát tri n kinh t giaạ ộ ả ấ ủ ệ ố ộ ể ế
tăng kéo theo thu nh p bình quân đ u ng i trong c n c nâng cao d n. Nh ngậ ầ ườ ả ướ ầ ữ
đi u này d n đ n nhu c u c n thi t trong đ i s ng kinh t -xã h i ngày càng giaề ẫ ế ầ ầ ế ờ ố ế ộ
tăng. Nhu c u này t o c h i kinh doanh cho nhi u ngành, nhi u đ n v kinh tầ ạ ơ ộ ề ề ơ ị ế
trong c n c, trong đó nhu c u hàng tiêu dùng tăng lên m t cách rõ r t, đ c bi tả ướ ầ ộ ệ ặ ệ
hàng may m c các t ng l p nhân dân. Th tr ng n i đ a r ng l n h n. S c c u vặ ầ ớ ị ườ ộ ị ộ ớ ơ ứ ầ ề
hàng hóa cao là c h i đ các doanh nghi p nâng cao s c s n xu t, tung s n ph mơ ộ ể ệ ứ ả ấ ả ẩ
ra th tr ng.ị ườ
Th tr ng n c ngoài đang r ng m cho các doanh nghi p. S n ph m d t mayị ườ ướ ộ ở ệ ả ẩ ệ
có ti m năng l n v xu t kh u, đ c bi t là th tr ng Hoa Kỳ. M c tiêu th c aề ớ ề ấ ẩ ặ ệ ị ườ ứ ụ ủ

ng i dân M r t l n. Đây là th tr ng đ y ti m năng. Kim ng ch xu t kh uườ ỹ ấ ớ ị ườ ầ ề ạ ấ ẩ
hàng d t may c a Vi t Nam vào th tr ng M năm 2007 đ t 4,4 t USD; EU đ tệ ủ ệ ị ườ ỹ ạ ỉ ạ
1,5 Nh t B n đ t 700 tri u USD còn l i là các th tr ng khác.ậ ả ạ ệ ạ ị ườ
Tình hình suy thoái kinh t t i M , châu Âu và các n c khác đã gây nh h ngế ạ ỹ ướ ả ưở
đ n kim ng ch xu t kh u c a ngành d t may t quý 4-2008. B c sang quýế ạ ấ ẩ ủ ệ ừ ướ
1/2009, nh h ng tiêu c c c a suy thoái kinh t th gi i lên xu t kh u c a ngànhả ưở ự ủ ế ế ớ ấ ẩ ủ
ngày càng x u h n, đ n hàng xu t kh u hàng d t may, da giày năm nay s gi mấ ơ ơ ấ ẩ ệ ẽ ả
30-50% so v i 2008, t đ u năm 2009, nhi u doanh nghi p ngành này đã ph i đ iớ ừ ầ ề ệ ả ố
m t v i không ít khó khăn: thi u v n, khó tìm nguyên li u, khách hàng l i khôngặ ớ ế ố ệ ạ
cam k t h p đ ng dài h n nên bu c ph i tìm th tr ng m i. Doanh nghi p d tế ợ ồ ạ ộ ả ị ườ ớ ệ ệ
may trong n c ít b nh h ng h n do không ph thu c nhi u vào đ i tác n cướ ị ả ưở ơ ụ ộ ề ố ướ
ngoài, nh ng c đoán kim ng ch xu t kh u trong 3 tháng đ u năm cũng ch x pư ướ ạ ấ ẩ ầ ỉ ấ
x năm ngoái. Nh vỉ ư y tình hình kinh t b t n nh h ng tr c ti p t i ngành mayậ ế ấ ổ ả ưở ự ế ớ
m c và đ i s ng nhân dân , đ c bi t là công nhân may…ặ ờ ố ặ ệ
2- Tình hình chính tr pháp lu t:ị ậ

Tình hình chính tr xã h i ti p t c n đ nh, nhân dân tin t ng vào đ ng l i chínhị ộ ế ụ ổ ị ưở ườ ố
sách c a đ ng và nhà n c, yên tâm ph n kh i đ u t phát tri n s n xu t. Côngủ ả ướ ấ ở ầ ư ể ả ấ
tác c i cách hành chính t i nhi u lĩnh v c nh đăng ký kinh doanh, th t c h iả ạ ề ự ư ủ ụ ả
quan…đã có nh ng b c ti n m i rút ng n th i gian, ti t ki m đ c chi phí choữ ướ ế ớ ắ ờ ế ệ ượ
doanh nghi p và ng i dân.ệ ườ
Nhà n c có nh ng chính sách u đãi đ phát tri n ngành d t may : tích luướ ữ ư ể ể ệ ỹ
v n, gi m thu xu t nh p kh u, b o h s n xu t trong n c b ng h n ng ch…ố ả ế ấ ậ ẩ ả ộ ả ấ ướ ằ ạ ạ
t o thu n l i cho doanh nghi p d t may. ạ ậ ợ ệ ệ Chính ph có m t s c ch ,chính sáchủ ộ ố ơ ế
nh m h tr và tăng t c ngành d t may t năm 2001-2005.Qu h tr đã cho doanhằ ổ ợ ố ệ ừ ỹ ỗ ợ
nghi p vay 118 tri u USD ,kho ng 5% t ng s v n đ u t theo k ho ch c n ph iệ ệ ả ổ ố ố ầ ư ế ạ ầ ả
huy đ ng c a ngành. ộ ủ Tuy nhiên chính sách m c a bu c các doanh nghi p d t mayở ử ộ ệ ệ
Vi t Nam ph i ch ng đ n n hàng gi , hàng nhái, c nh tranh n i đ a gay g t v iệ ả ố ỡ ạ ả ạ ộ ị ắ ớ
s n ph m, m u mã đa d ng, ch t l ng cao, giá r h n => đây cũng là áp l c choả ẩ ẫ ạ ấ ượ ẻ ơ ự
Thành Công.

T năm 2007 M đã trao quy ch PNRT cho Vi t Nam ,hàng d t may xu t kh uừ ỹ ế ệ ệ ấ ẩ
c a Vi t Nam không b kh ng ch v h n ng ch nh ng n u không qu n lí đ củ ệ ị ố ế ề ạ ạ ư ế ả ượ
giá c và duy trì h th ng c p phép t đ ng (nh m ngăn ch n vi c chuy n t iả ệ ố ấ ự ộ ằ ặ ệ ể ả
hàng cho m t n c th ba ) thì chúng ta r t d dàng m c sai l m v giá bán .Ngoàiộ ướ ứ ấ ễ ắ ầ ề
ra còn có s đe d a v vi c M s thi t l p ch ng trình giám sát toàn di n đ iự ọ ề ệ ỹ ẽ ế ậ ươ ệ ố
v i hàng d t may nh p kh u t Vi t nam. Hi n nay các chính sách h tr c a nhàớ ệ ậ ẩ ừ ệ ệ ỗ ợ ủ
n c không còn , các công ty d t may ph i t mình đ i m t v i các bi n đ ng c aướ ệ ả ự ố ặ ớ ế ộ ủ
th tr ng trong và ngoài n c.ị ườ ướ
3. Môi tr ng văn hoá, xã h i:ườ ộ

Các lĩnh v c văn hoá xã h i có nh ng chuy n bi n ti n b . Ngành d t may b nhự ộ ữ ể ế ế ộ ệ ị ả
h ng b i y u t dân s m i khu v c đ a lý khá l n. Dân s v a là y u t cungưở ở ế ố ố ở ỗ ự ị ớ ố ừ ế ố
c p ngu n lao đ ng cho doanh nghi p d t may v a là y u t quy t đ nh quy môấ ồ ộ ệ ệ ừ ế ố ế ị
nhu c u hàng d t may. Đ n cu i năm 2005 dân s Vi t Nam là 83.12 tri u ng i,ầ ệ ế ố ố ệ ệ ườ
năm 2006 dân s Vi t Nam là 84.16 trong khi d báo m c tiêu chi n l c dân số ệ ự ụ ế ượ ố
Vi t Nam giai đo n 2001- 2010 là 82.49 tri u ng i. Đây là ngu n cung c p l cệ ạ ệ ườ ồ ấ ự
l ng lao đ ng khá l n cho các doanh nghi p d t may. Th nh ng ch t l ngượ ộ ớ ệ ệ ế ư ấ ượ
ngu n nhân l c v n ch a đáp ng đ c yêu c u c a ngành thi u lao đ ng có trìnhồ ự ẫ ư ứ ượ ầ ủ ế ộ
đ chuyên môn, ch a có 1 quy ho ch c th nào cho vi c đào t o c i thi n đ i ngũộ ư ạ ụ ể ệ ạ ả ệ ộ
lao đ ng tr ch a có tay ngh => đòi h i doanh nghi p ph i có chính sách đào t oộ ẻ ư ề ỏ ệ ả ạ
l i ngu n nhân l c phong phú này.ạ ồ ự
M t khác dân s Vi t Nam là dân s tr do đó tác đ ng r t nhi u t i s c mua.ặ ố ệ ố ẻ ộ ấ ề ớ ứ
Ng i tiêu dùng là tr tu i th ng có nhu c u mua s m nhi u h n và cũng cóườ ẻ ổ ườ ầ ắ ề ơ
nh ng yêu c u cao h n trong phong cách ăn m c, bu c các nhà s n xu t ph i luônữ ầ ơ ặ ộ ả ấ ả
luôn đ i m i đ đáp ng nhu c u đa d ng đó. Nh v y dân s l n cũng cung c pổ ớ ể ứ ầ ạ ư ậ ố ớ ấ
m t s c mua l n.ộ ứ ớ
4- Nhóm l c l ng công ngh :ự ượ ệ

Năng l c s n xu t kém, công ngh l c h u là m t trong nh ng h n ch l n c aự ả ấ ệ ạ ậ ộ ữ ạ ế ớ ủ
ngành may m c Vi t Nam hi n nay. Ho t đ ng c a ngành may hi n nay ph n l nặ ệ ệ ạ ộ ủ ệ ầ ớ

là th c hi n gia công cho n c ngoài ho c ch s n xu t nh ng s n ph m đ n gi n,ự ệ ướ ặ ỉ ả ấ ữ ả ẩ ơ ả
có nh ng s n ph m đòi h i k thu t cao mang l i gía tr gia tăng l n l i ch a đápữ ả ẩ ỏ ỹ ậ ạ ị ớ ạ ư
ng đ c. Vì th , n u đ c đ u t đúng m c v công ngh thì ngành may Vi tứ ượ ế ế ượ ầ ư ứ ề ệ ệ
Nam có th phát huy h t đ c ti m năng v lao đ ng và ch t l ng.ể ế ượ ề ề ộ ấ ượ
Gi i pháp v khoa h c công ngh đ th c hi n chi n l c phát tri n nghànhả ề ọ ệ ể ự ệ ế ượ ể
d t may nêu ra nh ng vi c c n th c hi n : tri n khai các ch ng trình s n xu tệ ữ ệ ầ ự ệ ể ươ ả ấ
s ch h n, ti t ki m năng l ng, áp d ng các ph n m m trong thi t k , qu n lýạ ơ ế ệ ượ ụ ầ ề ế ế ả
ch t l ng s n ph m d t may. Xây d ng h th ng tiêu chu n, quy chu n k thu tấ ượ ả ẩ ệ ự ệ ố ẩ ẩ ỹ ậ
s n ph m d t may phù h p và hài hoà v i pháp lu t v tiêu chu n, quy chu n kả ẩ ệ ợ ớ ậ ề ẩ ẩ ỹ
thu t và thông l qu c t . T ch c l i các vi n nghiên c u chuyên ngành d t mayậ ệ ố ế ổ ứ ạ ệ ứ ệ
theo h ng t ch , t ch u trách nhi m, xây phòng thí nghi m sinh thái d t may vàướ ự ủ ự ị ệ ệ ệ
trung tâm phát tri n các m t hàng v i trong giai đo n 2008-2010 => t o đi u ki nể ặ ả ạ ạ ề ệ
t t nh t cho ngành d t may Vi t Nam phát tri n m nh h n n a không ch thố ấ ệ ệ ể ạ ơ ữ ỉ ở ị
tr ng n i đ a mà còn v n r ng ra kh p th gi i.ườ ộ ị ươ ộ ắ ế ớ
IV- Đánh giá c ng đ c nh tranh:ườ ộ ạ
1- Quy n l c th ng l ng t phía nhà cung ngề ự ươ ượ ừ ứ

Do m t s tính ch t đ c thù c a s n ph m bu c Thành Công ph i nh p kh u tộ ố ấ ặ ủ ả ẩ ộ ả ậ ẩ ừ
n c ngoài vì ngu n nguyên li u trong n c không đáp ng đ c yêu c u c aướ ồ ệ ướ ứ ượ ầ ủ
khách hàng nên chi phí r t cao: 80% nguyên li u bông x mua trong n c và 20%ấ ệ ơ ướ
còn l i ph i nh p t Nga, Trung Qu c, Đài Loan, Châu Phi…Ngoài ra công ty cònạ ả ậ ừ ố
ph i nh p kh u g n 100% hoá ch t, thu c nhu m, ch t hoàn t t,…t Nh t, Trungả ậ ẩ ầ ấ ố ộ ấ ấ ừ ậ
Qu c, Singapore…chính vì v y h u nh Thành Công ph thu c r t l n vào các nhàố ậ ầ ư ụ ộ ấ ớ
cung ng n c ngoài. Khi có bi n đ ng th tr ng th gi i s nh h ng tr c ti pứ ướ ế ộ ị ườ ế ớ ẽ ả ưở ự ế
đ n ho t đ ng s n xu t c a công ty nh : nhà cung c p đ t ng t tăng giá, bi nế ạ ộ ả ấ ủ ư ấ ộ ộ ế
đ ng giá c th gi i, b t n chính tr , ti n đ cung c p tr , ch t l ng không t t,ộ ả ế ớ ấ ổ ị ế ộ ấ ễ ấ ượ ố
hay công ty nh p v đ d tr nhi u s đ ng v n đôi khi giá gi m s nhậ ề ể ự ữ ề ẽ ứ ộ ố ả ẽ ả
h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ưở ế ạ ộ ả ấ
Đ i v i các nhà cung c p trong n c: ố ớ ấ ướ
nguyên li uệ các nhà cung c pấ

ph li u mayụ ệ công ty TNHHSXKD Bao Bì Nh a Thanhự
Sang, Công ty CPTNHH Vi t Nam PaiHo,ệ
công ty TNHH YKK Vi t Nam, Công tyệ
TNHH TM Đ i Thành…ạ
đ i v i bông xố ớ ơ 80% mua trong n c t các công ty: côngướ ừ
ty Prosd Hodding, công ty L i Phát, côngợ
ty Pasa, công ty Jyemay…
các nguyên li u khác nh xăng d u,ệ ư ầ
linh ki n, máy móc…ệ
công ty xăng d u khu v c II, công ty TMầ ự
D t may TPHCM, công ty Than Đ t Cát,ệ ấ
công ty TNHH Yêu Công Ngh …ệ
- Đ i v i ph li u mayố ớ ụ ệ : ph n l n là công ty mua các lo i ph li u may: dây kéo,ầ ớ ạ ụ ệ
nút, gi y lót, keo d ng, móc áo, nhãn các lo i, thùng carton,…đ c cung c p t r tấ ự ạ ượ ấ ừ ấ
nhi u nhà cung c p l n và nh nh : Cty TNHHSXKD Bao Bì Nh a Thanh Sang;ề ấ ơ ỏ ư ự
Cty CNCP TNHH Vi t Nam PaiHo, Cty TNHH YKK Vi t Nam , công ty TNHHệ ệ
TM Tân Đ i Thành,…l i th t các nhà cung c p này là t ng đ i n đ nh và ti nạ ợ ế ừ ấ ươ ố ổ ị ế
đ cung c p nhanh và theo sát nh ng nhu c u c a công ty, th i gian thanh toánộ ấ ữ ầ ủ ờ
ch m. Tuy nhiên các nhà cung c p này cũng ch qui mô nh và s l ng cungậ ấ ỉ ở ỏ ố ượ
c p b h n ch có m t s nguyên ph li u không có ngay, ph i ch th i gian h điấ ị ạ ế ộ ố ụ ệ ả ờ ờ ọ
mua l i n i khác và nh p kh u.ạ ơ ậ ẩ
Hi n t i công ty đang tìm ki m các nhà cumg c p m i n đ nh h n đ thay thệ ạ ế ấ ớ ổ ị ơ ể ế
nh ng nhà cung c p cũ không đ t yêu c u. Phân tích, đánh giá l i toàn b h th ngữ ấ ạ ầ ạ ộ ệ ố
nhà cung c p ký các h p đ ng cung c p dài h n đ i v i các nhà cung c p có năngấ ợ ồ ấ ạ ố ớ ấ
l c n đ nh đ gi m b t r i ro và gi m chi phí s n xu t khi có bi n đ ng v giáự ổ ị ể ả ớ ủ ả ả ấ ế ộ ề
c và khan hi m hàng trên th tr ngả ế ị ườ
2- Quy n th ng l ng t phía khách hàng:ề ươ ượ ừ

- Đ i v i khách hàng l à ng i tiêu dùng cu i cùngố ớ ườ ố :
Nhu c u may m c trên th tr ng ngày càng phong phú và đa d ng, th hi u c aầ ặ ị ườ ạ ị ế ủ

h luôn thay đ i theo s phát tri n c a th gi i. N u nh công ty không đáp ngọ ổ ự ể ủ ế ớ ế ư ứ
đ c nhu c u khách hàng thì h s nhanh chóng r i b và tìm nhà cung c p khácượ ầ ọ ẽ ờ ỏ ấ
t t h n. Hi n nay, nhi u công ty có kh năng đáp ng nhu c u c a th tr ng v iố ơ ệ ề ả ứ ầ ủ ị ườ ớ
nhi u ch ng lo i s n ph m khác nhau, giá c r t c nh tranh, chính sách tín d ngề ủ ạ ả ẩ ả ấ ạ ụ
h p d n. Khách hàng có kh năng l a ch n các s n ph m khác nhau và gây áp l cấ ẫ ả ự ọ ả ẩ ự
cho công ty. Đ i v i ng i tiêu dùng cu i cùng , khi đ c l a ch n hàng hoá , d chố ớ ườ ố ươ ự ọ ị
v thích h p t vô s nhà cung c p khác nhau, h đã t o ra s c ép r t m nh bu cụ ợ ừ ố ấ ọ ạ ứ ấ ạ ộ
Thành Công ph i tuân th quy lu t c nh tranh kinh t , đ c bi t v gía c ,ch tả ủ ậ ạ ế ặ ệ ề ả ấ
l ng , d ch v . H luôn đòi h i Thành Công đ a ra s n ph m có ch t l ngượ ị ụ ọ ỏ ư ả ẩ ấ ượ
t ng đ ng hàng ngo i v i giá c th p đã t o nhi u b t l i cho ho t đ ng c aươ ươ ạ ớ ả ấ ạ ề ấ ợ ạ ộ ủ
công ty. Công ty c g ng xây d ng th ng hi u cho mình và h th ng phân ph iố ắ ự ươ ệ ệ ố ố
thu n l i cho khách hàng đ có th thu hút đ c đông đ o khách hàng trong n c. ậ ợ ể ể ượ ả ướ
- Đ i v i khách hàng là các doanh nghi p, t ch cố ớ ệ ổ ứ :
Ch y u là khách hàng truy n th ng, các t p đoàn bán l nh J.C Penney,ủ ế ề ố ậ ẻ ư
Sanmar, Tonix, Sumitomo, Melcosa, Maytex, …Do v y, ho t đ ng s n xu t c aậ ạ ộ ả ấ ủ
công ty l thu c quá nhi u vào các đ n đ t hàng c a khách, h luôn gây s c ép đ iệ ộ ề ơ ặ ủ ọ ứ ố
v i công ty nh : ép gi m giá, thay đ i m u mã, ch đ nh nhà cung c p nguyên v tớ ư ả ổ ẫ ỉ ị ấ ậ
li u có giá cao, hay nhà cung c p xa nhà máy c a công ty, không th c hi n đúngệ ấ ủ ự ệ
h p đ ng, đ a ra nh ng lý do v ch t l ng, an toàn lao đ ng đ trì hoãn khôngợ ồ ư ữ ề ấ ượ ộ ể
thanh toán ti n hàng ho c yêu c u giao hàng s m, b i vì doanh thu xu t kh u c aề ặ ầ ớ ở ấ ẩ ủ
công ty quá ph thu c vào các khách hàng này cũng nh công ty ch a t ch c đ cụ ộ ư ư ổ ứ ượ
kênh phân ph i r ng kh p. Trong xu th h i nh p kinh t qu c t c a Vi t Namố ộ ắ ế ộ ậ ế ố ế ủ ệ
và các n c, s t o c h i cho công ty tìm ki m và phát tri n nhi u th tr ng m iướ ẽ ạ ơ ộ ế ể ề ị ườ ớ
trên th gi i. Nh v y, đ duy trì đ c khách hàng, công ty c n ph i t ch cế ớ ư ậ ể ượ ầ ả ổ ứ
nghiên c u và theo dõi ch t ch th tr ng đ s n xu t ra s n ph m có ch t l ngứ ặ ẽ ị ườ ể ả ấ ả ẩ ấ ượ
và ng i tiêu dùng c n.ườ ầ
3- C nh tranh gi a các doanh nghi p trong ngành:ạ ữ ệ
Phân nhóm chi n l c ngành d t may:ế ượ ệ
Nhóm A( nh ng doanh nghi p cóữ ệ
m c tăng tr ng xu t kh u cao)ứ ưở ấ ẩ

Công ty may Vi t Ti n, công ty may Nhàệ ế
Bè, công ty Hansoll Vina,…
Nhóm B Công ty may 10, công ty may Ph ngươ
Đông, công ty may Vi t Th ng, công ty cệ ắ ổ
ph n d t may Thành Công, công ty cầ ệ ổ
ph n d t may 10/10, công ty d t may Hàầ ệ ệ
N i, công ty d t may Phong Phú…ộ ệ
Đ i th c nh tranh c a Thành Công r t nhi u nh ng đ i th chính có cùng nhómố ủ ạ ủ ấ ề ư ố ủ
chi n l c v i công ty có th k đ n nh công ty c ph n May Ph ng Đông,ế ượ ớ ể ể ế ư ổ ầ ươ
công ty c ph n May Vi t Th ng…ổ ầ ệ ắ
* Công ty c ph n May Ph ng Đông:ổ ầ ươ
- Đánh giá đi m m nh: ể ạ
Là m t công ty có b dày l ch s , chuyên s n xu t các s n ph m T-shirt, Poloshirt,ộ ề ị ử ả ấ ả ẩ
qu n áo th i trang n , u th c a công ty hi n nay trên th tr ng trong v à ngoàiầ ờ ữ ư ế ủ ệ ị ườ
n c là r t l n. V i các nhãn hi u n i ti ng nh F.House và Wrap-U, th tr ngướ ấ ớ ớ ệ ổ ế ư ị ườ
xu t kh u chính c a công ty là M , EU,…doanh thu năm 2007 đ t 514,8 t đ ngấ ẩ ủ ỹ ạ ỷ ồ
cùng đ i ngũ cán b công nhân tính đ n 31/12/2007 l à 2.894 ng i. L c l ng laoộ ộ ế ườ ự ượ
đ ng tr , có tay ngh .ộ ẻ ề
S l ng và trình đ l c l ng lao đ ng c a công ty may Ph ng Đôngố ượ ộ ự ượ ộ ủ ươ
stt Phân theo trình độ s l ngố ượ t lỉ ệ
1 Cán b có trình đ đ i h c vàộ ộ ạ ọ
trên ĐH
107 3,7%
2 Cán b có trình đ CĐ và TCộ ộ 184 6,4%
3 Lao đ ng có tay ngh th p, sộ ề ấ ơ
c p nghi p vấ ệ ụ
2.539 87,7%
4 Lao đ ng khácộ 64 2,2%
t ng c ngổ ộ 2.894 100%
( ngu n báo cáo th ng niên công ty c ph n may Ph ng Đông)ồ ườ ổ ầ ươ

Khách hàng ch l c nh JC Penney, Perry, Otto…Otto,…V i c c u m t hàng đaủ ự ư ớ ơ ấ ặ
d ng, th ph n trong và ngoài n c khá r ng l n, công ty có r t nhi u thu n l iạ ị ầ ướ ộ ớ ấ ề ậ ợ
trong s n xu t và kinh doanh.Và h th ng qu n lý ch t l ng cao nh ISO 9001,ả ấ ệ ố ả ấ ượ ư
SA 8000, WRAP.
- Đi m y u: ể ế
Công ty hi n ch a có m t s n ph m ch l c làm th m nh cho riêng mình, doanhệ ư ộ ả ẩ ủ ự ế ạ
thu v n d a ch y u vào các đ n đ t hàng c a khách, thi u quy trình s n xu tẫ ự ủ ế ơ ặ ủ ế ả ấ
khép kín, l thu c vào các lo i v i nh p mua t các công ty trong n c giá cao, cóệ ộ ạ ả ậ ừ ướ
quá nhi u đ n đ t hàng theo hình th c gia công, ch a có th ng hi u n i ti ng,ề ơ ặ ứ ư ươ ệ ổ ế
ch a có b ph n marketing đ c đào t o chuyên trách v M arketing.ư ộ ậ ượ ạ ề
- M c tiêu: ụ
Huy đ ng v n cho phát tri n s n xu t kinh doanh may m c và các lĩnh v c khác ,ộ ố ể ả ấ ặ ự
nh m thu l i nhu n t i đa, t o vi c làm n đ nh cho ng i lao đ ng, tăng c t cằ ợ ậ ố ạ ệ ổ ị ườ ộ ổ ứ
cho các công ty thành viên trong n c.ướ
- Chi n l c phát tri n: ế ượ ể
Gi v ng và phát tri n doanh thu xu t kh u , t p trung phát tri n th tr ng n iữ ữ ể ấ ẩ ậ ể ị ườ ộ
đ a, đ u t m r ng ngành ngh kinh doanh . Trong dài h n công ty th c hi nị ầ ư ở ộ ề ạ ự ệ
chuyên môn hoá các nhà máy, xây d ng m t hàng ch l c, tr thành t p đoàn kinhự ặ ủ ự ở ậ
t đa ngành ngh .ế ề
4- Đe do t các ra nh p m i:ạ ừ ậ ớ

Ch y u đ n t các doanh nghi p đã và đang có ý đ nh gia nh p vào ngành d tủ ế ế ừ ệ ị ậ ệ
may và tác đ ng t c thì c a vi c gia nh p m i là s gi m sút th ph n c a cácộ ứ ủ ệ ậ ớ ự ả ị ầ ủ
doanh nghi p hi n t i trong ngành t đó làm tăng c ng đ c nh tranh trongệ ệ ạ ừ ườ ộ ạ
ngành. M , EU là th tr ng xu t kh u chính c a Thành Công, khi Vi t Nam đã làỹ ị ườ ấ ẩ ủ ệ
thành công c a WTO, doanh nghi p cũng h i nh p cùng v i nh ng l i th c nhủ ệ ộ ậ ớ ữ ợ ế ạ
tranh và c nh ng thách th c. Hi n nay s n ph m d t may c a Trung Qu c, nả ữ ứ ệ ả ẩ ệ ủ ố Ấ
Đ đang chi m lĩnh th tr ng M => th ph n d t may c a Thành Công t i thộ ế ị ườ ỹ ị ầ ệ ủ ạ ị
tr ng này gi m sút do Trung Qu c v à n Đ có nh ng u th đ c bi t. Trungườ ả ố Ấ ộ ữ ư ế ặ ệ
Qu c là m t qu c gia có s n l ng xu t kh u các lo i hàng d t may r t cao.ố ộ ố ả ượ ấ ẩ ạ ệ ấ

Ngành d t may Trung Qu c cũng phát tri n lĩnh v c công nghi p s n xu t nguyênệ ố ể ự ệ ả ấ
li u, ch đ ng hoàn toàn đ c s i bông, s i hóa h c, t l a, v i nguyên li u, hóaệ ủ ộ ượ ợ ợ ọ ơ ụ ả ệ
ch t, thu c nhu m. Đ ng th i, ngành c khí d t c a Trung Qu c đã có nh ngấ ố ộ ồ ờ ơ ệ ủ ố ữ
b c phát tri n m nh trong th i gian qua, s n xu t hoàn ch nh dây chuy n kéo s i,ướ ể ạ ờ ả ấ ỉ ề ợ
máy d t hi n đ i theo chuy n giao công ngh t các n c châu Âu v i giá thànhệ ệ ạ ể ệ ừ ướ ớ
r .ẻ
n đ đang nh m vào th tr ng d t và qu n áo may s n M . Năm 2003, m c dùẤ ộ ắ ị ườ ệ ầ ẵ ỹ ặ
chính sách h n ng ch v n t n t i, t ng kim ng ch xu t kh u d t may vào M c aạ ạ ẫ ồ ạ ổ ạ ấ ẩ ệ ỹ ủ
n Đ tăng 46,9% đ t 458 tri u USD, trong khi t ng giá tr xu t kh u d t may vàoẤ ộ ạ ệ ổ ị ấ ẩ ệ
M c a các n c này có kho ng 1,13 t USD, kim ng ch d t may n c này s đ tỹ ủ ướ ả ỷ ạ ệ ướ ẽ ạ
15 t USD; và v i t c đ tăng tr ng 40-42%/năm, n Đ hoàn toàn có th trỷ ớ ố ộ ưở Ấ ộ ể ở
thành n c xu t kh u d t may hàng đ u th gi i. Nh ng đe do gia nh p m i c aướ ấ ẩ ệ ầ ế ớ ữ ạ ậ ớ ủ
các doanh nghi p t i các qu c gia có ti m l c v d t may nh Trung Qu c, nệ ạ ố ề ự ề ệ ư ố Ấ
Đ hay Pakistan, Malaysia, Philippines…s tăng kh năng c nh tranh h n n a choộ ẽ ả ạ ơ ữ
ngành d t may Vi t Nam cũng nh Thành Công nói riêng.ệ ệ ư
5- Đe do t s n ph m thay th :ạ ừ ả ẩ ế

Ch y u đ n t các ti n b khoa h c công ngh , s n ph m d ch v thay th choủ ế ế ừ ế ộ ọ ệ ả ẩ ị ụ ế
phép thay th nh ng s n ph m d ch v hi n đã t n t i trong ngành góp ph n c iế ữ ả ẩ ị ụ ệ ồ ạ ầ ả
thi n m i quan h ch t l ng và giá c . S thay th c a các s n ph m may m cệ ố ệ ấ ượ ả ự ế ủ ả ẩ ặ
c a Trung Qu c r h n, m u mã đa d ng h n, ch t li u v i t t đ c s n xu tủ ố ẻ ơ ẫ ạ ơ ấ ệ ả ố ượ ả ấ
trên dây chuy n công ngh hi n đ i ngày càng đe do m nh m h n đ i v i cácề ệ ệ ạ ạ ạ ẽ ơ ố ớ
công ty trong n c nh Thành Công. ướ ư
Thành Công là công ty phát tri n song song 2 chi n l c v a phát tri n thể ế ượ ừ ể ị
tr ng n i đ a v a phát tri n th tr ng n i đ a. Do đó trong đi u ki n hi n nayườ ộ ị ừ ể ị ườ ộ ị ề ệ ệ
n n kinh t đang r i vào tình tr ng khó khăn các doanh nghi p d t may nh Thànhề ế ơ ạ ệ ệ ư
Công ch y u t p trung ngu n l c cho xu t kh u gi đây chuy n h ng v thủ ế ậ ồ ự ấ ẩ ờ ể ướ ề ị
tr ng n i đ a s g p r t nhi u khó khăn => c nh tranh ngày càng gay g t. Đòi h iườ ộ ị ẽ ặ ấ ề ạ ắ ỏ
Thành Công ph i đ u t h n n a cho công ngh d t may đ có th d t ra nh ngả ầ ư ơ ữ ệ ệ ể ể ệ ữ
lo i s i ch t l ng cao h n ph c v cho ngành may c a công ty, s n xu t raạ ợ ấ ượ ơ ụ ụ ủ ả ấ

nh ng s n ph m t t h n thay th cho nh ng s n ph m c a các đ i th c nh tranh ữ ả ẩ ố ơ ế ữ ả ẩ ủ ố ủ ạ
6- Đánh giá c ng đ c nh tranh c a ngành may Vi t Nam:ườ ộ ạ ủ ệ
T đ u năm 2007 đ n nay, tăng tr ng toàn ngành d t may luôn m c 31%,ừ ầ ế ưở ệ ở ứ
cao h n so v i cùng kỳ năm ngoái.ơ ớ Hi n nay các doanh nghi p (DN) d t may khôngệ ệ ệ
còn đ c h tr c a Nhà n c, d n d n h i nh p vào c ch th tr ng th gi iượ ỗ ợ ủ ướ ầ ầ ộ ậ ơ ế ị ườ ế ớ
l m c h i và đ y thách th c. Đa s đ n v trong ngành đã t n d ng c h i đắ ơ ộ ầ ứ ố ơ ị ậ ụ ơ ộ ể
phát tri n, sáng t o trong vi c xây d ng và th c hi n chi n l c kinh doanh phùể ạ ệ ự ự ệ ế ượ
h p. Đ c bi t, nhi u DN đã c ng c và phát tri n các công c qu n lý nh m tăngợ ặ ệ ề ủ ố ể ụ ả ằ
c ng s c c nh tranh dài h n nh : nâng cao trình đ qu n lý s n xu t; tăng c ngườ ứ ạ ạ ư ộ ả ả ấ ườ
năng l c khoa h c công ngh ; tin h c hóa ho t đ ng qu n lý và phát tri n các m tự ọ ệ ọ ạ ộ ả ể ặ
hàng có giá tr gia tăng cao; xây d ng th ng hi u và h th ng phân ph i; phátị ự ươ ệ ệ ố ố
tri n ngu n nhân l c và văn hóa doanh nghi p m i… Đi u đó góp ph n t o m cể ồ ự ệ ớ ề ầ ạ ứ
tăng tr ng 22% toàn ngành năm 2006 và 31% năm 2007 này. Vi t Nam hi n cóưở ệ ệ
kho ng 2.000 DN d t may thu hút trên 50 v n lao đ ng. ả ệ ạ ộ
Năm 2009, nhu c u hàng d t may c a các th tr ng l n s gi m 15% t ngầ ệ ủ ị ườ ớ ẽ ả ổ
c u, th tr ng h p đi khi n s c c nh tranh gi a các qu c gia s càng quy t li t.ầ ị ườ ẹ ế ứ ạ ữ ố ẽ ế ệ
Tuy nhiên theo Vinatex, hàng d t may Vi t Nam v i l i th theo các nhà cung c pệ ệ ớ ợ ế ấ
n c ngoài đánh giá là ch t l ng t t, giá c c nh tranh, quan h lao đ ng gi aướ ấ ượ ố ả ạ ệ ộ ữ
ng i lao đ ng và ch doanh nghi p t ng đ i hài hòa, các s n ph m thân thi nườ ộ ủ ệ ươ ố ả ẩ ệ
v i môi tr ng s có s c c nh tranh không thua kém b t c m t qu c gia nào. xácớ ườ ẽ ứ ạ ấ ứ ộ ố
đ nh m c tiêu năm 2009 kim ng ch xu t kh u đ t 9,2-9,5 t USD (tăng 5%), doanhị ụ ạ ấ ẩ ạ ỷ
thu tăng 5-6%, giá tr s n xu t công nghi p tăng 6%. Đ ng th i n l c đ m b oị ả ấ ệ ồ ờ ỗ ự ả ả
th c hi n nhi m v đi u ti t cân đ i vĩ mô v ngu n lao đ ng, h n ch đ n m cự ệ ệ ụ ề ế ố ề ồ ộ ạ ế ế ứ
t i đa t l th t nghi p. N u không có n i l c v ng vàng, năng l c c nh tranh t t,ố ỷ ệ ấ ệ ế ộ ự ữ ự ạ ố
giá tr gia tăng trong t ng s n ph m cao chúng ta không th duy trì t c đ tăngị ừ ả ẩ ể ố ộ
tr ng 18%. Qua khó khăn m i th y năng l c c nh tranh c a ngành D t May Vi tưở ớ ấ ự ạ ủ ệ ệ
Nam đ c kh ng đ nh v ng ch c h n. Vi t Nam đang ph n đ u đ n 2011 đ ngượ ẳ ị ữ ắ ơ ệ ấ ấ ế ứ
trong top 5 n c ngành d t may có năng l c c nh tranh cao.ướ ệ ự ạ
V- mô hình PESTEL:
PH N III: PHÂN TÍCH MÔI TR NG BÊN TRONGẦ ƯỜ

DOANH NGHI PỆ
I- Các s n ph m ch y u:ả ẩ ủ ế
- S n ph m s iả ẩ ợ : bao g m các lo i s i nh : s i 100% cotton, s i pha gi a cotton vàồ ạ ợ ư ợ ợ ữ
polyester, nylon, s i 100% polyester, s i TC, s i CVC, s i Filament, melange…ợ ợ ợ ợ
- S n ph m v iả ẩ ả : g m có v i d t và đan kim nh : v i s c, v i caro, v i thun, đ cồ ả ệ ư ả ọ ả ả ượ
d t t s i cotton, s i PE, S d ng đ may qu n áo, váy, jacket, v i jersey, picque,ệ ừ ợ ợ ử ụ ể ầ ả
fleece…
- S n ph m may m cả ẩ ặ : g m áo T-shirt, polo- shirt, đ m, qu n áo th thao, qu n áoồ ầ ầ ể ầ
th iờ
Công ty c ổ
ph n d t ầ ệ
may -đ u t - ầ ư
th ng m i ươ ạ
Thành Công
Kinh tế
Chính tr ị
pháp lu tậ
Văn hoá
Xã h iộ
Công nghệ
- C c u kinh tơ ấ ế
- cán cân th ng ươ
m i.ạ
- ngân sách nhà n cướ
- h th ng ti n tệ ố ề ệ
- kh ng ho ng KTTGủ ả
- thu nh p bình quânậ
- văn hoá có nh ng ữ
b c phát tri n ướ ể
v c b cượ ậ

- dân s và c c u, ố ơ ấ
quy mô dân s tr .ố ẻ
- n đ nh chính ổ ị
trị
- chính sách phát
tri n ngành d t ể ệ
may
- M giám sát ỹ
d t may VNệ
công ngh l c h u.ệ ạ ậ
tri n khai nh ng ể ữ
ch ng trình sx ươ
s ch.ạ
Xây d ng h th ng ự ệ ố
tiêu chu n.ẩ
Xây d ng phòng ự
thí nghi m.ệ
trang t v i thun ho c v i d t, ch y u xu t kh u và m t ph n tiêu th trong n c.ừ ả ặ ả ệ ủ ế ấ ẩ ộ ầ ụ ướ
- Các s n ph m gia công bên ngoàiả ẩ : ngoài nh ng s n ph m ch l c, công ty cònữ ả ẩ ủ ự
nh nậ
gia công cho các đ i tác trong và ngoài n c t ngu n nguyên li u mà h cung c pố ướ ừ ồ ệ ọ ấ
cho công ty.
II- Th tr ng:ị ườ
1- th tr ng n i đ a:ị ườ ộ ị
Đ i v i th tr ng trong n c th ng hi u “ TCM” khá là quen thu c và là m t thố ớ ị ườ ướ ươ ệ ộ ộ ị
tr ng r ng l n và h p d n v i s l ng dân c đông, thu nh p cao và nhu c u vườ ộ ớ ấ ẫ ớ ố ượ ư ậ ầ ề
hàng
may m c r t l n, đ c bi t các s n ph m thun, là s n ph m tiêu th ch l c c a côngặ ấ ớ ặ ệ ả ẩ ả ẩ ụ ủ ự ủ
ty. Ph n l n qu n áo may s n đ c tiêu th ra th tr ng n c ngoài, ph n còn l i bánầ ớ ầ ẵ ượ ụ ị ườ ướ ầ ạ
t i th tr ng n i đ a qua các kênh phân ph i nh đ i lý, h th ng siêu th , các c aạ ị ườ ộ ị ố ư ạ ệ ố ị ử

hàng gi i thi u s n ph m…ớ ệ ả ẩ
Ngày nay, thu nh p c a ng i dân d n đ c nâng cao nên có nhu c u chuy n sangậ ủ ườ ầ ượ ầ ể
s d ng s n ph m may s n. Ti m năng th tr ng n i đ a là r t l n v i s c mua trongử ụ ả ẩ ẵ ề ị ườ ộ ị ấ ớ ớ ứ
n c tăng 19,7% / năm 2006. N u n m b t đ c c h i này, th tr ng c a công ty sướ ế ắ ắ ượ ơ ộ ị ườ ủ ẽ
đ c gia tăng đáng k . Tuy nhiên, th ph n c a công ty nh trong khi th tr ng cònượ ể ị ầ ủ ỏ ị ườ
nhi u ch tr ng nh th tr ng các t nh mi n B c, mi n Trung và mi n Tây, ch aề ỗ ố ư ị ườ ở ỉ ề ắ ề ề ư
đ c khai thác tri t đ . ượ ệ ể
Doanh thu th tr ng n i đ a c a công tyị ườ ộ ị ủ
th tr ngị ườ
n i đ aộ ị
Năm (t đ ng)ỷ ồ t tr ng (%)ỷ ọ
2005 2006 2007 2005 2006 2007
s iợ 103.57 145.35 159.55 40.37 40.36 40.86
v iả 109.83 168.52 180.41 42.81 46.79 46.20
s n ph mả ẩ
may m cặ
11.84 13.25 15.25 4.61 3.68 3.91
s n ph mả ẩ
khác
31.33 33.03 35.29 12.21 9.17 9.04
t ngổ
doanh thu
256.57 360.15 390.50 100 100 100
( ngu n ban k ho ch công ty c ph n d t may Thành Công)ồ ế ạ ổ ầ ệ
2- Th tr ng xu t kh u:ị ườ ấ ẩ
Xu t kh u là th tr ng ch y u c a công ty trong th i gian qua. Công ty đã cóấ ẩ ị ườ ủ ế ủ ờ
nhi u đ i tác trên th tr ng th gi i ch y u là th tr ng M , k đ n là Nh t B n,ề ố ị ườ ế ớ ủ ế ị ườ ỹ ế ế ậ ả
EU
và m t s n c khác. Tr c đây th tr ng M chi m t tr ng nh (kho ng 1 đ nộ ố ướ ướ ị ườ ỹ ế ỷ ọ ỏ ả ế
2%)

trong t ng kim ng ch xu t kh u nh ng do đ u t đúng m c nên kim ng ch gia tăngổ ạ ấ ẩ ư ầ ư ứ ạ
đáng k t năm 2000 cho đ n nay. Có th nói đây là th tr ng ch l c c a công tyể ừ ế ể ị ườ ủ ự ủ
Thành Công, doanh s xu t kh u tăng qua các năm. Kim ng ch xu t kh u sang thố ấ ẩ ạ ấ ẩ ị
tr ng M chi m t tr ng cao trong t ng kim ng ch xu t kh u c a công ty.ườ ỹ ế ỷ ọ ổ ạ ấ ẩ ủ
Kim ng ch xu t kh u c a công ty c ph n D t May Thành Côngạ ấ ẩ ủ ổ ầ ệ
th tr ngị ườ
xu t kh uấ ẩ
Năm ( t đ ng)ỷ ồ t tr ng(%)ỷ ọ
2005 2006 2007 2005 2006 2007
Mỹ 417.40 756.28 771.82 69.42 72.96 74.00
Nh tậ 138.50 217.56 208.60 23.03 20.99 20.00
EU 27.50 46.62 44.85 4.57 4.50 4.30
th tr ngị ườ
khác
17.88 16.04 17.73 2.97 1.55 1.70
s n ph mả ẩ
XK
s iợ 9.86 10.12 9.89 1.64 1.50 1.52
v iả 45.34 50.01 49.70 7.54 7.39 7.62
Áo 542.84 611.35 587.94 90.28 90.39 90.11
khác 3.24 4.87 4.97 0.54 0.72 0.76
(ngu n ban k ho ch công ty)ồ ế ạ
III- Đánh giá ngu n l c, năng l c d a trên chu i giá tr c aồ ự ự ự ỗ ị ủ
doanh nghi p:ệ
1- Ho t đ ng c b n:ạ ộ ơ ả
- Nguyên v t liêu:ậ
Kho ng 80% ngu n nguyên li u ch y u là s i tr n dùng đ d t các lo i v i ch l cả ồ ệ ủ ế ợ ơ ể ệ ạ ả ủ ự
c a công ty đ c cung c p n đ nh t các công ty trong n c, 20% nguyên li u còn l iủ ượ ấ ổ ị ừ ướ ệ ạ
ch y u là s i Melange, do m t s tính ch t đ c thù c a s n ph m bu c ph i nh pủ ế ợ ộ ố ấ ặ ủ ả ẩ ộ ả ậ
kh u t n c ngoài v , vì ngu n nguyên li u trong n c không đáp ng đ c nhu c uẩ ừ ướ ề ồ ệ ướ ứ ượ ầ

c a khách hàng.ủ
Đ i v i các lo i nguyên ph li u khác công ty ch đ ng t ch c s n xu t t i côngố ớ ạ ụ ệ ủ ộ ổ ứ ả ấ ạ
ty ho c ký các h p đ ng gia công, đ t hàng dài h n v i các đ i tác trong n c đ cóặ ợ ồ ặ ạ ớ ố ướ ể
ngu n cung c p n đ nh lâu dài, ch t l ng ngày càng đ c nâng cao và đáp ng cácồ ấ ổ ị ấ ượ ượ ứ
yêu c u c a khách hàng cũng nh th hi u c a th tr ng.Bên c nh đó công ty luôn tìmầ ủ ư ị ế ủ ị ườ ạ
ki m ngu n cung c p nguyên ph li u m i có ch t l ng cao, giá c ph i chăng h nế ồ ấ ụ ệ ớ ấ ượ ả ả ơ
có th gi m chi phí s n xu t, gi m giá thành s n ph m, nâng cao s c c nh tranh trênể ả ả ấ ả ả ẩ ứ ạ
th tr ng trong và ngoài n c.ị ườ ướ
- S n xu t: ả ấ
Công ty có m t quy trình s n xu t khép kín g m 4 khâu nh : kéo s i =>d t =>nhu mộ ả ấ ồ ư ợ ệ ộ
=> may.
+ công ngh s i: công ty đã m nh d n nhâph dây chuy n kéo s i thích h p t Ý, Anhệ ợ ạ ạ ề ợ ợ ừ
đ kéo các lo i s i nh polyester, cotton, s i pha…ể ạ ợ ư ợ
+ công ngh d t: bên c nh nh ng máy móc thi t b cũ k đ d t các m t hàng truy nệ ệ ạ ữ ế ị ỹ ể ệ ặ ề
th ng c a công ty nh bo, thun, d t kim,…công ty đã nh p r t nhi u may móc thi t bố ủ ư ệ ậ ấ ề ế ị
ph c v cho ngành d t t nh ng n c phát tri n nh Anh, Ý, Pháp,… đ có th d t raụ ụ ệ ừ ữ ướ ể ư ể ể ệ
nhi u m t hàng khác nhau t nhi u lo i s i khác nhau đ c nh p kh u và mua trongề ặ ừ ề ạ ợ ượ ậ ẩ
n c theo yêu c u khó tính c a th tr ng n c ngoài.ướ ầ ủ ị ườ ướ
+ công ngh nhu m: máy nhu m và các hoá ch t thu c nhu m cũng đ c công tyệ ộ ộ ấ ố ộ ượ
nh p t n c ngoài đ nhu m các lo i v i có kh năng ch ng th m n c, ch ng dậ ừ ướ ể ộ ạ ả ả ố ấ ướ ố ơ
và loang …ố
+ công ngh may: v i 7 xí nghi p may công ty ph i nh p 1 l ng l n máy may và đ iệ ớ ệ ả ậ ượ ớ ộ
ngũ công nhân may r t l n đ t o ra s n ph m may ch t l ng h p th i trang nhấ ớ ể ạ ả ẩ ấ ượ ợ ờ ư
polo-shirt, T-shirt, đ m, qu n áo th thao…có th nh n nh ng đ n đ t hàng r t l n tầ ầ ể ể ậ ữ ơ ặ ấ ớ ừ
khách hàng trong và ngoài n c.ướ
V i quy trình công ngh khép kín t s i, d t,nhu m cho đ n may, công ty có th chớ ệ ừ ợ ệ ộ ế ể ủ
đ ng đ c đ u ra cho s n ph m, tăng thêm l i th c nh tranh và có r t nhi u u thộ ượ ầ ả ẩ ợ ế ạ ấ ề ư ế
h n h n đ i th c nh tranh. u đi m c a qui trình này là ti t ki m th i gian, gi m chiơ ẳ ố ủ ạ Ư ể ủ ế ệ ờ ả
phí v n chuy n, cung c p ngu n nguyên li u có ch t l ng cao t khâu đ u tiên c aậ ể ấ ồ ệ ấ ượ ừ ầ ủ
quá trình s n xu t, cung c p k p th i cho khâu s n xu t k ti p, đ m b o giao hàngả ấ ấ ị ờ ả ấ ế ế ả ả

đúng ti n đ , ch t l ng t t, t o ni m tin cho khách hàng. ế ộ ấ ượ ố ạ ề
- Phân ph i: ố
Đ i v i vi c phân ph i tr c ti p : công ty đã xây d ng r t nhi u đ i lý bán hàng t iố ớ ệ ố ự ế ự ấ ề ạ ạ
các thành ph l n nh TP. HCM, Hà N i, C n Th , Đà N ng. Cùng v i vi c xây d ngố ớ ư ộ ầ ơ ẵ ớ ệ ự
các đ i lý bán hàng công ty cũng đã đ a s n ph m c a mình vào h th ng siêu thi l nạ ư ả ẩ ủ ệ ố ớ
trên c n c.Đ i v i vi c phân ph i cho các khách hàng l n, công ty ký các h p đ ngả ướ ố ớ ệ ố ớ ợ ồ
l n cho khách hàng t i các ch và nh ng công ty may m c xu t kh u. V i khách hàngớ ạ ợ ữ ặ ấ ẩ ớ
n c ngoài công ty chào bán ký h p đ ng tr c ti p xu t kh u cho khách hàng theo tiêuướ ợ ồ ự ế ấ ầ
chu n và s l ng khách hàng yêu c u, công ty cũng th ng xuyên tham gia nh ng l nẩ ố ượ ầ ườ ữ ầ
đ u th u tr c tuy n cung c p s n phâm v i các khách hàng n c ngoài.ấ ầ ự ế ầ ả ớ ướ
- Marketing và bán hàng :
Ho t đ ng marketing m r ng th tr ng và tìm ki m khách hàng m i r t khó khăn vàạ ộ ở ộ ị ườ ế ớ ấ
ch a đ c quan tâm tho đáng. Ph n l n khách hàng c a công ty là khách hang truy nư ượ ả ầ ớ ủ ề
th ng. Do đó, ho t đ ng s n xu t c a công ty đ u ph thu c vào các đ n đ t hàngố ạ ộ ả ấ ủ ề ụ ộ ơ ặ
c a khách trong và ngoài n c. Hi n t i công ty ch a có b ph n chuyên trách vủ ướ ệ ạ ư ộ ậ ề
marketing nên m i ho t đ ng nghiên c u th tr ng và khách hàng đ u t p trung vàoọ ạ ộ ứ ị ườ ề ậ
Ban Giám Đ c và các cán b giao d ch tr c ti p v i khách hàng c a ban xuât kh u vàố ộ ị ự ế ớ ủ ẩ
các ban kinh doanh n i đ a. Vì v y, vi c m r ng th tr ng trong và ngoài n c vàộ ị ậ ệ ở ộ ị ườ ướ
cũng nh vi c tìm ki m khách hàng m i r t khó khăn và ch a đ c quan tâm đúngư ệ ế ớ ấ ư ượ
m c.ứ
- D ch v : ị ụ
Bao g m t t c các d ch v mà doanh nghi p có th cung c p nh d ch v h ng d nồ ấ ả ị ụ ệ ể ấ ư ị ụ ướ ẫ
khách mua hàng, các d ch v gi i đap th c m c v s n ph m, d ch v thanh toán, d chị ụ ả ắ ắ ề ả ẩ ị ụ ị
v chuy n hàng, d ch v sau bán,… nh m đem l i s hài lòng cho khách hàng m i lúcụ ể ị ụ ằ ạ ự ọ
m i n i.ọ ơ
2- Các ho t đ ng h tr :ạ ộ ỗ ợ
- Chính sách giá:
Vi c xây d ng giá c cho s n ph m công ty luôn đ t lên hàng đ u, công ty tính giá cệ ự ả ả ẩ ặ ầ ả
s n ph m luôn d a vào chi phí qu n lý s n s n xu t c ng v i v i ch t l ng s nả ẩ ự ả ả ả ấ ộ ớ ớ ấ ượ ả
ph m và th ng hi u c a t ng s n trên th tr ng. V i chi n l c này, doanh s bánẩ ươ ệ ủ ừ ả ị ườ ớ ế ượ ố

ra đ c đ m b o và ngu n l i nhu n cũng nh gi đ c th ng hi u và tính c nhượ ả ả ồ ợ ậ ư ữ ượ ươ ệ ạ
tranh trên th tr ng. Công ty đang xây d ng nhi u m c giá khác nhau cho nhi u dòngị ườ ự ề ứ ề
s n ph m khác nhau đ ph c v ng i tiêu dùng nhi u t ng l p t s n ph m ph cả ẩ ể ụ ụ ườ ề ầ ớ ừ ả ẩ ụ
v cho t ng l p bình dân đ n th ng l u. Tuy nhiên, nhu c u th tr ng có th bi nụ ầ ờ ế ượ ư ầ ị ườ ể ế
đ i theo t ng th i đi m, mùa v … đ theo k p v i giá c th tr ng công ty c n ph iổ ừ ờ ể ụ ể ị ớ ả ị ườ ầ ả
có m t b ph n theo dõi tính giá thành cho t ng dòng s n ph m và theo sát v i nh ngộ ộ ậ ừ ả ẩ ớ ữ
thay đ i và th hi u c a th tr ng vì v i m c giá c c ng nh c t t c các th tr ngổ ị ế ủ ị ườ ớ ứ ả ứ ắ ở ấ ả ị ườ
s nh h ng đ n doanh thu và kh năng tiêu th s n ph m.ẽ ả ưở ế ả ụ ả ẩ
- Phát tri n công ngh : ể ệ
Công ty luôn đ u t manh vào công ngh ,dây chuy n s n xu t, đ đ m b o ch tầ ư ệ ề ả ấ ể ả ả ấ
l ng, m u mã s n ph m. Công ty đã có nh ng d án đ u t công ngh nh m khaiượ ẫ ả ẩ ữ ự ầ ư ệ ằ
thác t i đa nh ng u th c a ngành ngh truy n th ng. Tháng 10/2007, d án nhà máyố ữ ư ế ủ ề ề ố ự
s i OE không c c v i công su t giai đo n II 4.500t n/năm đã đ c khánh thành đi vàoợ ọ ớ ấ ạ ấ ượ
s n xu t t i khu công nghi p Đ c Hoà- Long An. Tháng 1/2008, d án nhà máy s i PEả ấ ạ ệ ứ ự ợ
v i công su t 60000 c c s i , t ng v n đ u t g n 350 t đ ng đã đ c kh i công t iớ ấ ọ ợ ổ ố ầ ư ầ ỷ ồ ượ ở ạ
KCN Tr ng Bàng- Tây Ninh…ả
- Nhân l c: ự
Hi n nay công ty có h n 5000 lao đ ng lành nghệ ơ ộ ề. Trong đó có kho ng 60% là côngả
nhân có tay ngh cao, có đ năng l c đáp ng nhanh chóng các đ n hàng c a khách.ề ủ ự ứ ơ ủ
Công ty th ng xuyên m các l p b i d ng tay ngh và các khóa hu n luy n nângườ ở ớ ồ ưỡ ề ấ ệ
cao trình đ nghi p v cho cán b công nhân viên, t ch c các cu c thi nâng cao tayộ ệ ụ ộ ổ ứ ộ
ngh hàng năm “Bàn tay vàng”, t m g ng lao đ ng gi i” khuy n khích n l c c aề ấ ươ ộ ỏ ế ỗ ự ủ
nhân viên và phát hi n tay ngh ti m n c a h đ phát tri n.ệ ề ề ẩ ủ ọ ể ể
Tình hình nhân s c a công ty:ự ủ
năm 2004 2005 2006 2007
Trình đ sau ĐHộ 2 2 2 3
Trình đ ĐHộ 420 463 425 356
Trình đ CĐ, TCộ 437 430 430 370
Công nhân kỹ
thu tậ

3420 3590 3680 3616
Trình đ khácộ 170 165 160 130
s lao đ ng bìnhố ộ
quân
4449 4650 4697 4474
Thu nh p bìnhậ
quân
1830 1950 2110 2110
( ngu n ban hành chính nhân s công ty)ồ ự
Tuy nhiên, ngu n nhân l c v n ch a đáp ng đ c v i yêu c u ngày càng caoồ ự ẫ ư ứ ượ ớ ầ
c a th tr ng, v a thi u v s l ng, v a y u v kh năng qu n lý và đi u hành.ủ ị ườ ừ ế ề ố ượ ừ ế ề ả ả ề
Trình
đ qu n lý c a cán b các c p m c th p đ c bi t là đ i ngũ qu n lý c p c s ,ộ ả ủ ộ ấ ở ứ ấ ặ ệ ộ ả ấ ơ ở
ch aư
chuyên nghi p, thi u ch đ ng, còn ch ý ki n quy t đ nh c a lãnh đ o. Năng su t laoệ ế ủ ộ ờ ế ế ị ủ ạ ấ
đ ng ch a cao, l i ch t l ng ch a kh c ph c tri t độ ư ỗ ấ ượ ư ắ ụ ệ ể.
- C s h t ng: ơ ở ạ ầ
Hi n t i công ty có 4 nhà máy l n trong đó có nhà máy s i s 3 s n xu t s i OE v iệ ạ ớ ợ ố ả ấ ợ ớ
ch t l ng cao t i KCN Đ c Hoà- Long An công su t 4.500t n/năm. Nhà máy s i sấ ượ ạ ứ ấ ấ ợ ố
4, 60 c c s i v i công su t 6500t n/năm chuyên s n xu t s i Viscose, PE,CD,TR…đọ ợ ớ ấ ấ ả ấ ợ ể
đ t m c tiêu phát tri n và h i nh p công ty đ nh h ng đ y m nh ng d ng côngạ ụ ể ộ ậ ị ướ ẩ ạ ứ ụ
ngh thông tin trong qu n lý s n xu t kinh doanh, h th ng hoá và hi n đ i hoá c sệ ả ả ấ ệ ố ệ ạ ơ ở
h t ng công ngh thông tin.ạ ầ ệ
Mô hình chu i giá tr :ỗ ị
IV- Xác đ nh các năng l c c nh tranh:ị ự ạ
Công ty c ph n D t May Thành Công là công ty d t hàng đ u t i Vi t Nam, đ cổ ầ ệ ệ ầ ạ ệ ặ
bi t trong lĩnh v c d t kim, nhu m hoàn t t. Ch t l ng s n ph m v i c a công ty đãệ ự ệ ộ ấ ấ ượ ả ẩ ả ủ
đ c kh ng đ nh t i th tr ng n i đ a và th tr ng n c ngoài. Đ tăng thêm v thượ ẳ ị ạ ị ườ ộ ị ị ườ ướ ể ị ế
và kh năng c nh tranh trên th tr ng Công ty cũng đã đ u t , liên k t đ xây d ngả ạ ị ườ ầ ư ế ể ự
Công ty Wash, Dyeing s n ph m may (Công ty CP Thành Châu) đã b t đ u hoat đ ngả ẩ ắ ầ ộ

t tháng 8/2006.ừ
Đ u t công ngh thông tin: đ đ t đ c m c tiêu phát tri n và h i nh p, Công tyầ ư ệ ể ạ ượ ụ ể ộ ậ
đ nh h ng đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý s n xu t kinhị ướ ẩ ạ ứ ụ ệ ả ả ấ
doanh, h th ng hoá và hi n đ i hoá c s h t ng công ngh thông tin, s d ng côngệ ố ệ ạ ơ ở ạ ầ ệ ử ụ
ngh thông tin nh là m t công c mang tính đ t phá và nâng cao hi u qu s n xu tệ ư ộ ụ ộ ệ ả ả ấ
kinh doanh và năng l c c nh tranh c a th ng hi u TCM trong t ng lai.ự ạ ủ ươ ệ ươ
Hi n nay công ty có h n 5000 lao đ ng lành ngh đ c đào t o lâu năm, năng su tệ ơ ộ ề ượ ạ ấ
lao đ ng cao. Công ty áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo ISO 9001:2000, hộ ụ ệ ố ả ấ ượ ệ
th ng trách nhi m xã h i theo SA8000:2001 đ m báo ch t l ng s n ph m đáp ngố ệ ộ ả ấ ượ ả ẩ ứ
Các
ho t ạ
đ ng ộ
h trỗ ợ
C s h t ng c a t ch cơ ở ạ ầ ủ ổ ứ
qu n tr ngu n nhân l cả ị ồ ự
+ đào tao tay ngh cho công nhânề
+ th ng xuyên t ch c các cu c thi tay ngh ườ ổ ứ ộ ề
Phát tri n k năng công nhể ỹ ệ
qu n tr thu muaả ị
h u ậ
c n ầ
nh pậ
s n ả
xu tấ
theo
quy
trình
khép
kín
h u c n ậ ầ

xu tấ
+ s n ả
ph m may ẩ
m c nh ặ ư
Polo shirt,
T-shirt,
qu n áo ầ
th thao, ể
Marketin
g và bán
hàng
d ch vị ụ
l i ợ
th ế
c nh ạ
tranh
Các ho t đ ng c b nạ ộ ơ ả
yêu c u khách hàng. Doanh thu hàng năm trên 1000t đ ng. công ty đã nh n đ c r tầ ỷ ồ ậ ượ ấ
nhi u các gi i th ng do chính ph và các t ch c trao t ng, đ ng th i là 1 trong 10ề ả ưở ủ ổ ứ ặ ồ ờ
doanh nghi p tiêu bi u c a ngành d t may Vi t Nam, v i 11 năm liên t c đ c ng iệ ể ủ ệ ệ ớ ụ ượ ườ
tiêu dùng bình ch n là hàng Vi t Nam ch t l ng cao. Thành công còn đ c x p h ngọ ệ ấ ượ ượ ế ạ
93 trong danh sách Top 200 doanh nghi p Vi t Nam do UNDP công b ngàyệ ệ ố
1/10/2007.
• V th c nh tranh: ị ế ạ
+ Công ty c ph n D t May Thành Công là công ty d t hàng đ u t i Vi t Nam,ổ ầ ệ ệ ầ ạ ệ
đ c bi t trong lĩnh v c d t kim, nhu m hoàn t t. Ch t l ng s n ph m v i c a côngặ ệ ự ệ ộ ấ ấ ượ ả ẩ ả ủ
ty đã đ c kh ng đ nh t i th tr ng n i đ a và th tr ng n c ngoài.ượ ẳ ị ạ ị ườ ộ ị ị ườ ướ
+ Công ty có uy tín trên th ng tr ng xu t kh u nhi u năm, là doanh nghi pươ ườ ấ ẩ ề ệ
xu t kh u m nh trong ngành d t may, đ c nhi u khách hàng n c ngoài bi t đ n.ấ ẩ ạ ệ ượ ề ướ ế ế
+ Công ty có truy n th ng luôn đi đ u đ i m i góp ph n vào nh ng thay đ iề ố ầ ổ ớ ầ ữ ổ

tích c c trong s nghi p kinh t c a đ t n c.ự ự ệ ế ủ ấ ướ
+ Cùng v i t c đ tăng tr ng nhanh và m nh c a toàn ngành may m c Vi tớ ố ộ ưở ạ ủ ặ ệ
Nam (là n c xu t kh u d t may l n th 13 trên th gi i - năm 2006) s kéo theo sướ ấ ẩ ệ ớ ứ ế ớ ẽ ự
phát tri n c a ngành công nghi p ph li u trong đó s n ph m v i là ch l c. Hàngể ủ ệ ụ ệ ả ẩ ả ủ ự
lo t các t p đoàn n c ngoài chuy n h ng đ u t vào d t may t i Vi t Nam, s làạ ậ ướ ể ướ ầ ư ệ ạ ệ ẽ
đ ng l c thúc đ y s phát tri n liên t c c a ngành trong nh ng năm ti p theo. Ngànhộ ự ẩ ự ể ụ ủ ữ ế
kéo s i có ti m năng phát tri n cao, s l ng c c s i c a Vi t Nam còn th p so v iợ ề ể ố ượ ọ ợ ủ ệ ấ ớ
các n c trong khu v c và châu Á, nhu c u s i x ng n v n cao trong khi năng l cướ ự ầ ợ ơ ắ ẫ ự
s n xu t trong n c ch a đáp ng đ nhu c u.ả ấ ướ ư ứ ủ ầ
+ Đ nh h ng phát tri n c a Công ty là h ng t i tr thành m t t p đoàn đaị ướ ể ủ ướ ớ ở ộ ậ
ngành ngh v i các nhóm s n ph m d ch v chính nh : s n ph m d t may, d ch về ớ ả ẩ ị ụ ư ả ẩ ệ ị ụ
tài chính đ ng th i tham gia đ u t vào m t s công ty trong nh ng ngành có t su tồ ờ ầ ư ộ ố ữ ỉ ấ
sinh l i cao nh : b t đ ng s n, ngân hàng, công ty ch ng khoán Đây là nh ng lĩnhợ ư ấ ộ ả ứ ữ
v c đ c khuy n khích và đ nh h ng phát tri n theo chính sách phát tri n chung c aự ượ ế ị ướ ể ể ủ
qu c gia, do đó s luôn nh n đ c s h tr m nh m c a nhà n c. Đ ng th i theoố ẽ ậ ượ ự ỗ ợ ạ ẽ ủ ướ ồ ờ
xu th chung c a các qu c gia phát tri n trên th gi i các t p đoàn m nh, kinh doanhế ủ ố ể ế ớ ậ ạ
đa lĩnh v c, đa ngành ngh luôn là nh ng mô hình tiên ti n thành công và đ c nhi uự ề ữ ế ượ ề
công ty l n nhi u qu c gia theo đu i áp d ng.ớ ở ề ố ổ ụ
V. Thi t l p mô hình TOWS:ế ậ
C h i (O)ơ ộ Nguy c (T)ơ
1. Kinh t VN tăng tr ng nế ưở ổ
đ nh và n m trong khu v c phátị ằ ự
tri n năng đ ng nh t th gi i.ể ộ ấ ế ớ
2. Nhà n c đang h tr , u đãiướ ỗ ợ ư
đ u t và phát tri n Ngành D tầ ư ể ệ
May
3. Ngu n lao đ ng d i dào v iồ ộ ồ ớ
giá nhân công t ng đ i r .ươ ố ẻ
4. Ngu n cung c p nguyên v tồ ấ ậ
li u t ng đ i n đ nh.ệ ươ ố ổ ị

1. Ngu n nhân l c ch a đáp ngồ ự ư ứ
đ c yêu c u c a ngànhượ ầ ủ
2. Ngu n nguyên li u trongồ ệ
n c ch a đáp ng đ y đ đ cướ ư ứ ầ ủ ượ
yêu c u c a ngành và khách hàngầ ủ
3. S c nh tranh m t hàng mayự ạ ở ặ
m c trên th tr ng càng kh cặ ị ườ ố
li t h n khi Vi t Nam gia nh pệ ơ ệ ậ
WTO.
4. H th ng lu t pháp c a Mệ ố ậ ủ ỹ
5. Vi t Nam tr thành thành vi nệ ở ệ
c a WTO, không còn h n chủ ạ ế
b i ch đ h n ng ch hàng D tở ế ộ ạ ạ ệ
may
6. Trung Qu c b h n ch xu tố ị ạ ế ấ
kh u sang th tr ng M đ i v iẩ ị ườ ỹ ố ớ
28 lo i s n ph m mà Vi t Namạ ả ẩ ệ
có th m nh đ n năm 2008ế ạ ế
7. Th tr ng may m c M liênị ườ ặ ỹ
t c tăng tr ng ụ ưở
ki m soát r t ch t ch hàng hoáể ấ ặ ẽ
nh p kh u, hi n chúng ta đangậ ẩ ệ
Ch u c ch giám sát hàng d tị ơ ế ệ
may xu t kh u sang M giaiấ ẩ ỹ
đo n hi n nay.ạ ệ
5. Ph i ch u s ki m soát c aả ị ự ể ủ
n c ngoài v b o v môiướ ề ả ệ
tr ng ườ
6. Th hi u tiêu dùng trên thị ế ị
tr ng thay đ i r t nhanhườ ổ ấ

đi m m nh (S)ể ạ
1. Công ty hi n có thệ ị
tr ng xu t kh u l n, kimườ ấ ẩ ớ
ng ch tăng qua các nămạ
2. Có nhi u kinh nghi mề ệ
trong s n xu t và xu tả ấ ấ
kh u hàng d t may sangẩ ệ
các th tr ng l n và khóị ườ ớ
tính nh M , EU, Nhât, ư ỹ
3. Công ty hi n có đ i ngũệ ộ
qu n lý và lãnh đ o cóả ạ
năng l cự
4. Công nhân có tay nghề
cao, đ c đào t o chuyênượ ạ
môn có đ năng l c.ủ ự
5. Quy trình công ngh s nệ ả
xu t khép kín.ấ
6. S n ph m ch l cả ẩ ủ ự
chuyên v i các lo i v iớ ạ ả
thun r t đa d ngấ ạ
7. Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
và uy tín th ng hi u c aươ ệ ủ
công ty ngày càng đ cượ
nâng cao trên tr ng qu cườ ố
t .ế
8. Kh năng tài chínhả
t ng đ i m nh, n đ nhươ ố ạ ổ ị
9. T l n i đ a hóa ngu nỷ ệ ộ ị ồ
nguyên v t li u m c cao.ậ ệ ở ứ
K t h p : S-O ế ợ : T n d ng thậ ự ế

m nh giành l y c h i.ạ ấ ơ ộ
Chi n l c phát tri n s n ph mế ượ ể ả ẩ
Chi n l c m r ng và phátế ượ ở ộ
tri n th tr ngể ị ườ
K t h p : S-T ế ợ : Dùng th m nhế ạ
v t qua khó khănượ
chi n l c c ng đ (ế ượ ườ ộ nâng cao
ch t l ng s n ph m, phát tri nấ ượ ả ẩ ể
s n ph m ). ả ẩ
- t n d ng đi m m nh và nh ngậ ụ ể ạ ữ
thách th c th c thi chi n l cứ ự ế ượ
liên minh h p tác v i các đ i thợ ớ ố ủ
c nh tranh đ tìm ra h ng phátạ ể ướ
tri n m i.ể ớ
đi m y u (W)ể ế
1. Y u kém trong khâuế
qu n lý s n xu tả ả ấ
2. Ch a có b ph nư ộ ậ
Marketing riêng bi t.ệ
3. Công tác phân tích đánh
giá ti m năng và th hi uề ị ế
ng i tiêu dùng còn y uườ ế
kém.
4. Thi u v n đ đ u t ế ố ể ầ ư
5. Thi u l c l ng laoế ự ượ
đ ng tr có tay nghộ ẻ ề
6. Đ i ng lao đ ng cóộ ủ ộ
trình đ sau đ i h c và đ iộ ạ ọ ạ
h c chi m t l r t th p.ọ ế ỷ ệ ấ ấ
K t h p : W-Oế ợ : kh c ph cắ ụ

đi m y u, n m l y c h iể ế ắ ấ ơ ộ
Chi n l c d n đ u v chi phí:ế ượ ẫ ầ ề
công ty có l i th v ngu nợ ế ề ồ
nguyên li u và quy trình s nệ ả
xu t khép kín, giúp gi m chi phíấ ả
v n chuy n, ngu n lao đ ng d iậ ể ồ ộ ồ
dào.
K t h p : W- T ế ợ : Phòng thủ
ch t đi m y u, tránh nguy cặ ể ế ơ
công ty nên áp d ng chi n l cụ ế ượ
tích h p phía sau: tăng c ng sợ ườ ự
ki m soát v i các nhà cung ngể ớ ứ
cho doanh nghi p t khâu cungệ ừ
ng nguyên v t li u, đ m b oứ ậ ệ ả ả
cho ho t đ ng s n xu t kinhạ ộ ả ấ
doanh trong đi u ki n các doanhề ệ
nghi p trong ngành phát tri nệ ể
ngày m nh mạ ẽ
PH N IV: CHI N L C C A DOANH NGHI PẦ Ế ƯỢ Ủ Ệ
I- Chi n l c c nh tranh c a doanh nghi p:ế ượ ạ ủ ệ
1- Chi n l c d n đ o v chi phí t i th tr ng M cho s n ph m TCM:ế ượ ẫ ạ ề ạ ị ườ ỹ ả ẩ
C nh tranh v giá là m t trong nh ng v n đ mà các công ty Vi t Nam nói chungạ ề ộ ữ ấ ề ệ
và Thành Công nói riêng luôn ph i đ i đ u khi tham gia vào th tr ng M , đ c bi t làả ố ầ ị ườ ỹ ặ ệ
v i đ i th kh ng l Trung Qu c, n Đ . Th nh ng, không ph i c nh tranh v giá làớ ố ủ ổ ồ ố Ấ ộ ế ư ả ạ ề
bán giá th p b ng m i giá, nh t là trong tình hình chính ph M đang áp đ t chính sáchấ ằ ọ ấ ủ ỹ ặ
giám sát lên hàng d t may Vi t Nam.ệ ệ
Các chính sách:
- chính sách giá linh ho t: công ty s d ng chi n l c giá d a vào chi phí đạ ử ụ ế ượ ự ể
đ m b o đ t m c l i nhu n t i thi u, đ nh giá s n ph m trên c s chi phí s nả ả ạ ứ ợ ậ ố ể ị ả ẩ ơ ở ả
xu t k t h pv i chi n l c giá phân bi t. sau đó công ty s đi u ch nh giá tăngấ ế ợ ớ ế ượ ệ ẽ ề ỉ

gi m theo th i đi m, mùa v , khu v c đ a lý, lo i s n ph m, khách hàng…xâyả ờ ể ụ ự ị ạ ả ẩ
d ng chính sách giá h p lý cho phân khúc th tr ng mà công ty h ng t i, v iự ợ ị ườ ướ ớ ớ
nh ng đ n hàng l n thì áp d ng chính sách giá u đãi đ c bi t.ữ ơ ớ ụ ư ặ ệ
- chính sách công ngh : công ty ti p t c nghiên c u c i ti n dây chuy n côngệ ế ụ ứ ả ế ề
ngh s n xu t, th c hi n ti t ki m trong s n xu t kinh doanh => nâng caoệ ả ấ ự ệ ế ệ ả ấ
năng su t lao đ ng, gi m chi phí giá thành s n ph m.ấ ộ ả ả ẩ
- chính sách phân ph i: phân ph i tr c ti p h n đ n các nhà bán l , c a hàng nhố ố ự ế ơ ế ẻ ử ỏ
th tr ng M , t đó m c giá đ n tay ng i tiêu dùng M s h p lý h n.ở ị ườ ỹ ừ ứ ế ườ ỹ ẽ ợ ơ
- Chính sách tài chính: công ty c n huy đ ng ngu n tài chính và có 1 k ho ch chiầ ộ ồ ế ạ
tiêu tài chính h p lý nh t, đ c bi t là ngân sách cho marketing, m t công c đ aợ ấ ặ ệ ộ ụ ư
s n ph m đ n g n ng i tiêu dùng nhanh nh t.ả ẩ ế ầ ườ ấ
- Chính sách s n ph m: công ty t p trung cho s n ph m TCMả ẩ ậ ả ẩ
V i hàng lo t n l c xây d ng th ng hi u trong th i gian qua công ty đã phát huyớ ạ ỗ ự ự ươ ệ ờ
đ c th m nh , kh ng đ nh tên tu i trên các th tr ng xu t kh u nh M , Nh t,ượ ế ạ ẳ ị ổ ị ườ ấ ẩ ư ỹ ậ
EU,…t đó đ a th ng hi u TCM đ n g n h n n a v i ng i tiêu dung. V i thừ ư ươ ệ ế ầ ơ ữ ớ ườ ớ ế
m nh t i u đ c khai thác là chat li u 100% cotton t nhiên v i nh ng sáng t o m iạ ố ư ượ ệ ự ớ ữ ạ ớ
trong ki u dáng. Phù h p v i th hi u tiêu dung c a ng i dân M hi n nay. Đ c bi tể ợ ớ ị ế ủ ườ ỹ ệ ặ ệ
TCM fashion đ c đ t trong v trí là m t trong nh ng th ng hi u th i trang đ iượ ặ ị ộ ữ ươ ệ ờ ờ
th ng dành cho s đông ng i s d ng v i giá c t 65000đ đ n 198000đ. V i l iườ ố ườ ử ụ ớ ả ừ ế ớ ợ
th v chi phí công ty đang ti n t i phân khúc th tr ng bình dân t i M , bán v i giáế ề ế ớ ị ườ ạ ỹ ớ
r , ch t l ng t t nah m m c tiêu lâu dài là qu ng bá th ng hi u TCM đ n v iẻ ấ ượ ố ừ ụ ả ươ ệ ế ớ
đ ng đ o ng i dân M .ộ ả ườ ỹ
2- Chi n l c t p trung:ế ượ ậ
Công ty c ph n D t May Thành Công cùng nhành d t may Vi t nam đ t n t iổ ầ ệ ệ ệ ể ồ ạ
và phát tri n cùng v i th gi i không cón cách nào khác là ph i tham gia vào nh ng thể ớ ế ớ ả ữ ị
tr ng c nh tranh kh c li t. Th tr ng M v i s c tiêu th hàng d t may l n nh tườ ạ ố ệ ị ườ ỹ ớ ứ ụ ệ ớ ấ
th gi i, hi n th tr ng này đã và đang ngày càng tr nên quan tr ng đ i v i khôngế ớ ệ ị ườ ở ọ ố ớ
ch ngành công nghi p d t may Vi t nam mà còn đ i v i t t c các n c có ngànhỉ ệ ệ ệ ố ớ ấ ả ướ
công nghi p d t may phát tri n khác. Do đó s c c nh tranh trên th tr ng này h t s cệ ệ ể ứ ạ ị ườ ế ứ
kh c li t, đ c bi t là hàng d t may Trung Qu c, n Đ . Vì v y vi c nâng cao năngố ệ ặ ệ ệ ố Ấ ộ ậ ệ

l c c nh tranh trên th tr ng, m i doanh nghi p c n ch n cho mình nh ng h ng điự ạ ị ườ ỗ ệ ầ ọ ữ ướ
riêng.
Các chính sách:
- Chính sách s n ph m: xác đ nh m t hàng ch l c đ t p trung t i th tr ngả ẩ ị ặ ủ ự ể ậ ạ ị ườ
này là Polo-shirt và T-shirt các lo i. Nh v y công ty đang t p trung vào s nạ ư ậ ậ ả
ph m ch l c này do th tr ng Hoa Kỳ ch p nh n s n ph m này c a công tyẩ ủ ự ị ườ ấ ậ ả ẩ ủ
v i m c giá cao h n các th tr ng khác.ớ ứ ơ ị ườ
- Chính sách phát tri n s n ph m theo t ng phân khúc th tr ng, cùng 1 lo iể ả ẩ ừ ị ườ ạ
m t hàng công ty c n đa d ng hoá thi t k .ặ ầ ạ ế ế
- Chính sách giá: có th áp d ng m c giá cao h n cho dòng s n ph m này t i thể ụ ứ ơ ả ẩ ạ ị
tr ng M .ườ ỹ
- Chính sách marketing: xây d ng và qu ng bá m nh m th ng hi u TCM t iự ả ạ ẽ ươ ệ ạ
th tr ng m v i các s n ph m ch l c trên. C n m r ng qu n cáo trên cácị ườ ỹ ớ ả ẩ ủ ự ầ ở ộ ả
t p chí chuyên ngành, tham gia các h i ch tri n lãm,…thông qua đó nêu b tạ ộ ợ ể ậ
năng l c s n xu t, các tiêu chu n qu c t mà công ty đ t đ c.ự ả ấ ẩ ố ế ạ ượ
- Chính sách công ngh : c n đ u t công ngh hi n đ i đ s n xu t nh ng s nệ ầ ầ ư ệ ệ ạ ể ả ấ ữ ả
ph m ch l c này. Do s n ph m t p trung này có tính thay đ i theo th hi uẩ ủ ự ả ẩ ậ ổ ị ế
ng i tiêu dùng nên nó cũng ch t n t i trong th i gian nh t đ nh. Công ty c nườ ỉ ồ ạ ờ ấ ị ầ
chú tr ng đ n công ngh đ không b l c h u trong s n xu t.ọ ế ệ ể ị ạ ậ ả ấ
Nh v y t p trung vào s n ph m ch l c c a công ty là Polo-shirt và T-shirt làư ậ ậ ả ẩ ủ ự ủ
chi n l c phát tri n, nh m ti n đ n xây d ng th ng hi u riêng cho mình trong phânế ượ ể ằ ế ế ự ươ ệ
khúc th tr ng t i M . Tuy nhiên, s n ph m chi n l c ch mang tính t ng đ iị ườ ạ ỹ ả ẩ ế ượ ỉ ươ ố
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, nó s đ c thay đ i theo th i gian b i s nộ ả ờ ấ ị ẽ ượ ổ ờ ở ả
ph m may m c trên th tr ng m thay đ i nhanh chóng v i y u t th i trang.ẩ ặ ị ườ ỹ ổ ớ ế ố ờ
II- Chi n l c tăng tr ng c a doanh nghi p:ế ượ ưở ủ ệ
1- Chi n l c đa d ng hoáế ượ ạ
Công ty đã áp d ng chi n l c đa d ng hoá hàng d c: ụ ế ượ ạ ọ Phát tri n ngành ngh m i ,sauể ề ớ
c ph n hóa chiổ ầ n l c phát tri n c a công tyế ượ ể ủ là tr thành t p đoàn kinh t ho t đ ngở ậ ế ạ ộ
đa ngành ngh . Bên c nh vi c duy trì phát tri n ngành ngh truy n th ng (v i t c đề ạ ệ ể ề ề ố ớ ố ộ
phát tri n hàng năm 15%), Công ty đã nhanh chóng m r ng đ u t , kinh doanh sangể ở ộ ầ ư

các ngành ngh m i nh kinh doanh Ngân hàng, Ch ng khoán, Th ng m i, V t li uề ớ ư ứ ươ ạ ậ ệ
xây d ng, V n t i, Xây d ng, B t đ ng s n, D ch v Du l ch D ki n trong c c uự ậ ả ự ấ ộ ả ị ụ ị ự ế ơ ấ
ngành ngh Cty năm 2010, t tr ng ngành ngh truy n th ng s còn kho ng 50% ề ỷ ọ ề ề ố ẽ ả
Các chính sách:
- t p trung khai thác nhanh có hi u qu ngu n qu đ t đaiậ ệ ả ồ ỹ ấ
- kinh doanh th ng m i nguyên v t li u ngành d t mayươ ạ ậ ệ ệ
- nghiên c u kh năng đ u t , h p tác s n xu t v t li u xây d ng, s n xu t hoáứ ả ầ ư ợ ả ấ ậ ệ ự ả ấ
ch t thu c nhu m, bao bì nguyên li u may.ấ ố ộ ệ
- chu n b đào t o t t ngu n nhân l c đ làm t t nh ng lĩnh v c m iẩ ị ạ ố ồ ự ể ố ữ ự ớ
- huy đ ng thêm v n và các nhà đ u t ti m năng đ phát tri n ngành ngh m i.ộ ố ầ ư ề ể ể ề ớ
G n 2 năm sau c ph n hoá, v i đ nh h ng phát tri n công ty thành m t t p đoànầ ổ ầ ớ ị ướ ể ộ ậ
kinh t đa ngành, Thành Công đã th t s t o nên s c b t khi v n ti p t c phát tri nế ậ ự ạ ứ ậ ẫ ế ụ ể
ngành ngh truy n th ng, đ ng th i m r ng đ u t khai thác các ngành ngh m i cóề ề ố ồ ờ ở ộ ầ ư ề ớ
t su t sinh l i cao nh tài chính, ch ng khoán, b t đ ng s n, khu công nghi p,…ỉ ấ ờ ư ứ ấ ộ ả ệ đây
là nh ng lĩnh v c đ c khuy n khích và đ nh h ng phát tri n theo chính sách phátữ ự ượ ế ị ướ ể
tri n chung c a qu c gia, và ch c ch n s đem v ngu n thu nh p l n v lâu dài choể ủ ố ắ ắ ẽ ề ồ ậ ớ ề
công ty cũng nh các nhà đ u t , t o n n móng v ng ch c cho s phát tri n toàn di n,ư ầ ư ạ ề ữ ắ ự ể ệ
đa d ng, cân đ i c a công ty.ạ ố ủ
2- Chi n l c liên minh h p tác:ế ượ ợ
Đ n nay, Thành Công đã đ u t và góp v n v i t l chi ph i vào các công ty: Côngế ầ ư ố ớ ỷ ệ ố
ty CP Thành Châu, Công ty CP Thành Chí, Công ty CP Thành Quang, Công ty CP Thành
Tân Ti n, Công ty CP Đ u t Xây d ng Kinh doanh h t ng Khu công nghi p Sài Gònế ầ ư ự ạ ầ ệ
- Long An (SLICO), Công ty CP Đ u t và Xây d ng Thành Phúc… Và đang tri n khaiầ ư ự ể
m t s d án b t đ ng s n, thu hút đ c s quan tâm c a nhi u nhà đ u t nh : Dộ ố ự ấ ộ ả ượ ự ủ ề ầ ư ư ự
án KCN Sài Gòn - Long An 250ha, D án khu đ t chuyên dùng t i Đ c Hòa 7ha, D ánự ấ ạ ứ ự
Kho ngo i quan t i c ng Phú M (17ha), D án Khu Du l ch - resort v i di n tích 10ạ ạ ả ỹ ự ị ớ ệ
ha t i Phan Thi t, các d án Trung tâm kinh doanh và căn h cao t ng t i TPHCM -ạ ế ự ộ ầ ạ
Thành Công Tower d ki n kh i công trong năm 2007 v i t ng v n đ u t trên 400 tự ế ở ớ ổ ố ầ ư ỷ
đ ng, công ty đang tri n khai các b c đ thành l p Công ty CP Y t , d ki n thamồ ể ướ ể ậ ế ự ế
gia đ u t m b nh vi n v i v n góp ban đ u kho ng 25 t đ ng… Công ty cũngầ ư ở ệ ệ ớ ố ầ ả ỷ ồ

đang b t đ u xúc ti n ch ng trình di d i các c s s n xu t t i s 8 đ ng Tr ngắ ầ ế ươ ờ ơ ở ả ấ ạ ố ườ ườ
Chinh, ph ng Tây Th nh, qu n Tân Phú v i di n tích 6,4ha đ quy ho ch xây d ngườ ạ ậ ớ ệ ể ạ ự
khu th ng m i, căn h cao c p v.v Lĩnh v c kinh doanh b t đ ng s n v n là thươ ạ ộ ấ ự ấ ộ ả ẫ ế
m nh c a Thành Công ngoài ngành ngh d t may truy n th ng.ạ ủ ề ệ ề ố
Theo kh o sát tr c tuy n c a Th i báo Kinh t Vi t Nam trong vòng 1 tháng (t 30-ả ự ế ủ ờ ế ệ ừ
8 đ n 30-9-2007) v m c đ quan tâm c a nhà đ u t đ i v i 10 nhóm ngành tiêuế ề ứ ộ ủ ầ ư ố ớ
bi u (đã nh n đ c s tham gia c a trên 6.300 b n đ c – nhà đ u t ), trên th tr ngể ậ ượ ự ủ ạ ọ ầ ư ị ườ
hi n nay các nhà đ u t đang t p trung đ u t vào các ngành ngh b t đ ng s n - xâyệ ầ ư ậ ầ ư ề ấ ộ ả
d ng chi m t l cao (17,28% phi u b u), đ ng th 2 sau c phi u ngành ngân hàngự ế ỷ ệ ế ầ ứ ứ ổ ế
(37,71%). Rõ ràng v i chi n l c kinh doanh đa ngành có ch n l c c a Thành Công,ớ ế ượ ọ ọ ủ
b c đ u cho th y đ nh h ng phát tri n c a công ty đang đi đúng h ng.ướ ầ ấ ị ướ ể ủ ướ
3- Chi n l c khác:ế ượ
• chi n l c c ng đ (chi n l c m r ng và phát tri n th tr ngế ượ ườ ộ ế ượ ở ộ ể ị ườ
M ) ỹ
M r ng và phát tri n th tr ng xu t kh u t i M là m t trong nh ng chi n l cở ộ ể ị ườ ấ ẩ ạ ỹ ộ ữ ế ượ
phát tri n c a công ty, phù h p v i chi n l c phát tri n ngành d t may v i “mũiể ủ ợ ớ ế ượ ể ệ ớ
nh n v xu tọ ề ấ
kh u”. Công ty luôn chú tr ng xu t kh u vào th tr ng l n nh M , EU và Nh t B n.ẩ ọ ấ ẩ ị ườ ớ ư ỹ ậ ả
Hi n t i công ty có m c tăng tr ng xu t kh u t i th tr ng M t 5-10% m iệ ạ ứ ưở ấ ẩ ạ ị ườ ỹ ừ ỗ
năm,đ t 48,2 tri u USD vào năm 2007 chi m kho ng 74% kim ng ch xu t kh u, côngạ ệ ế ả ạ ấ ẩ
ty ph n đ u trong t ng lai s đ t m c t 15-30%, đ c bi t là sau khi Vi t Nam giaấ ấ ươ ẽ ạ ứ ừ ặ ệ ệ
nh p WTO. Trong th i gian đ u, công ty ti p t c c ng c và duy trì th ph n hi n có ậ ờ ầ ế ụ ủ ố ị ầ ệ ở
Dallas, Haslet, Buena Park, Washington, New York… thông qua các nhà nh p kh u Mậ ẩ ỹ
nh : JC Penney, Tonix, Sanmar, Đ i t ng khách hàng mà công ty nh m t i v n làư ố ượ ắ ớ ẫ
nh ng ng i có thu nh p trung bình.ữ ườ ậ
Tuy nhiên th tr ng M là m t th tr ng r t r ng l n v i r t nhi u t ng l p, hị ườ ỹ ộ ị ườ ấ ộ ớ ớ ấ ề ầ ớ ọ
tiêu dùng s n ph m d t may t c p th p đ n cao c p, trong khi th ph n hàng d t mayả ẩ ệ ừ ấ ấ ề ấ ị ầ ệ
Vi t Nam t i th tr ng M đ t 5.4 t USD, kim ng ch này s đ a Vi t Nam trệ ạ ị ườ ỹ ạ ỷ ạ ẽ ư ệ ở
thành nhà xu t kh u d t may l n th 2 vào Hoa Kỳ sau Trung Qu c.ấ ẩ ệ ớ ứ ố Đây là m t cộ ơ
h i, cũng nh đ y thách th c cho Vi t Nam nói chung và cho công ty nói riêng. Vì v yộ ư ầ ứ ệ ậ

công ty s ra s c tìm ki m th ph n m i t i th tr ng này c th : công ty thi t l pẽ ứ ế ị ầ ớ ạ ị ườ ụ ể ế ậ
m i quan h v i các nhà bán l t i th tr ng M thông qua các th ng nhân Vi tố ệ ớ ẻ ạ ị ườ ỹ ươ ệ
ki u M , c ng đ ng ng i Vi t k c ng i Vi t g c Hoa, thông qua internet, h iề ỹ ộ ồ ườ ệ ể ả ườ ệ ố ộ
ch tri n lãm hàng d t may, đ thâm nh p vào th tr ng. T đó, thi t l p các đ i lýợ ễ ệ ể ậ ị ườ ừ ế ậ ạ
bán hàng M đ giao hàng nhanh chóng đ n tay ng i tiêu dùng, t o l p m i quanở ỹ ể ế ườ ạ ậ ố
h ngày càng g n bó v i khách hàng. Ph n đ u đ n năm 2015 doanh thu xu t kh uệ ắ ớ ấ ấ ế ấ ấ
đ t 180 tri u USD.ạ ệ
PH N V: ĐÁNH GIÁ T CH C DOANH NGHI PẦ Ổ Ứ Ệ
I- c u trúc t ch c:ấ ổ ứ
C c u t ch c c a công ty đ c t ch c theo c c u tr c tuy n ch c năng, công tácơ ấ ổ ứ ủ ượ ổ ứ ơ ấ ự ế ứ
qu n lý đ c th c hi n nhanh chóng theo ki u tr c tuy n ch c năng. Theo c c u này,ả ượ ự ệ ể ự ế ứ ơ ấ
các phòng ban có vai trò tham m u cho c p trên đ xây d ng k ho ch và ra quy tư ấ ể ự ế ạ ế
đ nh. Các quy t đ nh đ c truy n đ t xu ng d i thông qua lãnh đ o tr c ti p c aị ế ị ượ ề ạ ố ướ ạ ự ế ủ
t ng b ph n.ừ ộ ậ
S đ c u trúc:ơ ồ ấ
h i d ng qu n trộ ồ ả ị
t ng giám đ cổ ố
Ban ki m soátể
PG
Đ
s iợ
PG
Đ
d tệ
PGĐ
nhu mộ
PGĐ
may
PGĐ
Kinh

doanh
PGĐ
n iộ
chính
Xn
s iợ
Xn
d tệ
Xn
nhu mộ
xn
may
Ban XK1
Ban XK2
Ban KD
v iả
TTKD/S
PM
Chi nhánh
HN
TTCNTT
Ban TCHC
TT. Y tế
t ng khoổ
Xn d ch vị ụ
Ban
KDCK
Ban
PTNL
Ban

KTNB
Ban
KTTC
Ban
NK
II- phong cách lãnh đ o chi n l c:ạ ế ượ
- Đ nh h ng con ng i : ị ướ ườ
Con ng i là y u t chính giúp Thành Công b t k p nh ng yêu c u luôn thay đ iườ ế ố ắ ị ữ ầ ổ
c a khách hang. B i l may m c và th i trang là nh ng s n ph m có nhi u chi ti tủ ở ẽ ặ ờ ữ ả ẩ ề ế
và đòi h i s tinh x o, t m và chăm chút trong su t quá trình ch t o. B n thânỏ ự ả ỉ ỉ ố ế ạ ả
t ng ng i công nhân ph i v ng tay ngh , có kinh nghi m và hi u rõ nh ng yêuừ ườ ả ữ ề ệ ể ữ
c u k thu t c a s n ph m. Ch nh ng ng i lao đ ng đã tr i qua th i gian đàoầ ỹ ậ ủ ả ẩ ỉ ữ ườ ộ ả ờ
t o và tr c ti p s n xu t m i h i đ nh ng y u t này mà không m t lo i máyạ ự ế ả ấ ớ ộ ủ ữ ế ố ộ ạ
móc nào có th thay th đ c. Có đ c nh v y Thành Công đã chú tr ng ngay tể ế ượ ượ ư ậ ọ ừ
khâu tuy n d ng nhân viên, v i khâu tuy n d ng, công ty nh n lao đ ng t nhi uể ụ ớ ể ụ ậ ộ ừ ề
ngu n khác nhau. Công ty s ki m tra trình đ v i t ng ng i ch a qua đào t o,ồ ẽ ể ộ ớ ừ ườ ư ạ
h s đ c hu n luy n theo giáo trình đ c biên so n công phu và sát v i th c tọ ẽ ượ ấ ệ ượ ạ ớ ự ế
s n xu t đ n hàng qu c t trong nhi u năm qua. Đa s nh ng công nhân hi n cóả ấ ơ ố ế ề ố ữ ệ
c a công ty đ u đã t ng s n xu t nh ng đ n hàng t các đ i tác n c ngoài : JCủ ề ừ ả ấ ữ ơ ừ ố ướ
Penny…các đ n hàng luôn đ t ra nh ng tiêu chu n cao và các s n ph m do côngơ ặ ữ ẩ ả ẩ
nhân c a Thành Công làm ra đã khi n đ i tác hài lòng. Đ ng th i ti n hành tuy nủ ế ố ồ ờ ế ể
d ng nh ng nhân s c p cao, chuyên gia qu n tr k thu t công ngh đ a đi đàoụ ữ ự ấ ả ị ỹ ậ ệ ư
t o th c hành t i M và n Đ .ạ ự ạ ỹ Ấ ộ
- Đ nh h ng nhi m v :ị ướ ệ ụ
Luôn không ng ng đ i m i đ phát tri n, t t c h ng t i m c tiêu tho mãnừ ổ ớ ể ể ấ ả ướ ớ ụ ả
cao nh t yêu c u c a khách hàng và s n sàng h i nh p cùng th gi i.ấ ầ ủ ẵ ộ ậ ế ớ
III- Văn hoá doanh nghi p:ệ

Thành công là m t doanh nghi p t hào có n n văn hoá doanh nghi p lành m nh. Nétộ ệ ự ề ệ ạ
đ p văn hoá c a công ty đ c th hi n qua nh ng đi m chính sau:ẹ ủ ượ ể ệ ữ ể

- Công ty có 1 t m nhìn rõ ràng: ngoài vi c tr thành nhà s n xu t s n ph m d tầ ệ ở ả ấ ả ẩ ệ
may hàng đ u khu v c, Thành Công s xây d ng và phát tri n công ty tr thànhầ ự ẽ ự ể ở
t p đoàn Thành Công trong ho t đ ng đa ngành.ậ ạ ộ
- M t s m nh và nhi m v c th : Thành Công cam k t đem l i l i ích choộ ứ ệ ệ ụ ụ ể ế ạ ợ
c ng đ ng cho các c đông và các cán b nhân viên c a công ty, đ ng th iộ ồ ổ ộ ủ ồ ờ
Thành Công cũng cam k t ch cung c p nh ng s n ph m, d ch v đem l i cu cế ỉ ấ ữ ả ẩ ị ụ ạ ộ
s ng t t đ p h n cho m i ng i.ố ố ẹ ơ ọ ườ
- Có m t ph ng châm hành đ ng v ng vàng: Thành Công đ c bi t đ n nh làộ ươ ộ ữ ượ ế ế ư
m t công ty uy tín, luôn không ng ng đ i m i đ phát tri n, t t c h ng đ nộ ừ ổ ớ ể ể ấ ả ướ ế

×