- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII NHANH Vễ C V HU C
NHẫ, NU BN CềN THIU THè HY GI CHO TễI, NU BAN CN TễI
THI HY GI CHO TễI, NU BN THY HAY THI HY NHN TIN CHO
TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN GểP í NHẫ:
QUANG PHONG PH XIN CHN THNH CM N. NU BN MUN HC
MT KHểA ễN THI CP TC V TH THUT DA VO D KIN BI
TON CHN P N NG NGH AN THè HY GI CHO TễI
NHẫ:
nh vậy trong vòng 10 ngày tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong tổng số
30 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yên tâm hơn trớc khi bớc vào
kỳ thi cđ-đh năm 2011.
Chìa khóa vàng 13
Phơng pháp giảI bài toán về iron và
hợp chất của iron
I. một số chú ý khi giảI bài toán về iron và hợp chất của iron.
!"#!$%&'(#!)!*+
, '#!!$-./'#!!!)!01!2#1!314!5667
879:#7:#&0##!;:##!<=<
>
:#!<
?=<
>
:#!<#@=<
>
#A
>:#B<&=<>
:#1&
=<C
D '#!!$-./'#!!!)!01!2#1!314!56!1!7
#!;!1!7EE!1!EEE
< 8791!2#1!31F#!#!.G#:#5#7$H!1!67
II. bài toán áp dụng.
Bài toán 1.Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007#,8=<& # B!I
!&#JAK#!5!L#!1J& #D#D%!A>
D!M.'>*
.H7F#1!N*!ODP#!Q3&%6.H;
A. 2.52 gamRMMS
Bài giải.
NO Fe
0,56 56
n 0,025mol; n mol
22,4 m
= = =
#
=<
TUM .
Cách 1:áp dụng định luật bảo toàn khối lợng và bảo toàn điện tích.
SV$H WXRYX);
O O
3 m
m 3 m n mol
16
= => =
3
Fe Fe 3e
;
m 3m
mol
56 56
+
+
2
O 2e O
3 m 2(3 m)
16 16
+
5 2
N 3e N
0,075 0,025mol
+ +
+
ơ
31DZ#WXRYWY
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
3m 2(3 m)
0,075 m 2,52gam
56 16
= + =
T[\]#
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn electron.
=<I<=<
^
BB
^
^<
^
>
_
31DZ#WXRY<;BT_^P
`*!3;
J
T
=<
^
2
O
m
MB^PT
>
^<>
I
PP
Ya$H
x 0,045
y 0,015
=
=
TMìT\]#
Cách 3: áp dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe, Fe
2
O
3
=<^A>
=<>
^>^A
>
. .
NO
0,56
n 0,025mol
22,4
= =
2 3
Fe O
m
TIMTM
2 3
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,02mol
160
= =
=<
TM^T\]#
Chú ý:5
2 3
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,01mol
160
= =
=<
TMTMR7 Cách 4: áp
dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về FeO, Fe
2
O
3
=<>^A>
=<>
^>^A
>
=<>
T_T
Fe(FeO)
5,4
n 0,075mol
72
= =
2 3
Fe O
m
TITI
2 3
Fe(Fe O )
2.( 2,4) 4,8
n 0,03mol
160 160
= = =
=<
TM_^IT\]#
Chú ý:^5:F@$b#'#!,"#!!c#$"@P.H1!2#1!31:Pd
^5
2 3
Fe(Fe O )
n 0,015mol=
=<
TMMTM7
Cách 5:áp dụng phơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe
X
O
Y
=<
B
>
P
^BIPA>
=<>
^BIP>^MBIPA
>
3.0,025
3x 2y
.
x y
Fe O
3 3.0,025
n
56x 16y 3x 2y
= =
+
3 2
Fe O
x 3
m 200
y 2
= =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
Fe(oxit)
3.56.3
m 2,52g
200
= =
\]#
Chú ý:5
2 3
Fe O Fe
3.2.56
m 160 m 2,1g
160
= = =
S7
Cách 6:áp dụng công thức giải nhanh.
hh e
Fe
7.m 56.n
7.3 56.0,025.3
m 2,52gam
10 10
+
+
= = =
T[\]#
Bài toán 2: Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007A H#M=<,e#D#
D! A
C>
. f#!D#D! JS#D! J1!F#g#$a6$h.D#D!
`#>
`Q3&%..H;
A.. B. 40 ml M . Si.
Bài giải
Fe
5,6
n 0,1mol
56
= =
j =<I<=<
^
=<
^
I<=<
^
`#
^_
^<`#
^
BB
á1DZ#WXRYk;BTBT
0,1
0,02
5
=
4
KMnO
0,02
V 0,04lit 40ml
0,5
= = =
R]#
Bài toán 3: Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối B-2008 #8!L#!1&# .
=<>
$H, .=<C
& #,"#!*'#!g*!(#*!'D7*!31!F#g#BbP&! H# H#I
,"#!$4#!l8,#m!"!&#DP#!.H=<
>
$H!L#!1*!'R5317&h$H
71!F#g#4,e##!`9.G#!ln$H,.H;,5731!F#g#.!+#!)79(B
!)^!'!3!&#*!(#3#*
\T, B. a=b T, ST,
Bài giải:
3 2 3
2 2 3
2FeCO Fe O
a
a mol mol
2
2FeS Fe O
b
b mol mol
2
31DZ#WXRY#PG#97);
a b
2 2
=
T,R]#
Chú ý:^531DZ#WXRYk;
2 3
1 4
Fe Fe 1e
(a b) (a b)
S S 5e
b 5b
+ +
+
+ +
+
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
^,T,T,7D !,579 . B
Bài toán 4.Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008 ! M!L#!1=<
=<>=<
>
$ =<
>
1!F#g#!5$hDDA>
. f#D!.'*!'>7F#1!N
*!ODP#!o*$HD#D!J(#D#D%!J71!F#g#9*!#
Q3&%.H;
\M R
D. 38.72 gam.
Bài giải.
NO
1,344
n 0,06mol;
22, 4
= =
#
=<
TUM .
Cách 1. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng và bảo toàn điện tích.
SV$H WXRYX);
O O
11,36 m
m 11,36 m n mol
16
= => =
3
Fe Fe 3e
m 3m
mol
56 56
+
+
2
O 2e O
11,36 m 2(11,36 m)
16 16
+
5 2
N 3e N
0,18 0,06mol
+ +
+
ơ
31DZ#WXRYWY
3
muoi Fe Fe
NO
3m 2(11,36 m)
0,18 m 8,96gam
56 16
m m m 8,96 62.3.n
8.96
8,96 62.3. 38,72 gam D dung
56
= + =
= + = + =
= + = =>
Cách 2:Quy đổi hỗn hợp về hai chất: Fe, Fe
2
O
3
A H#!L#!1$hA>
. f#D.'>
=<^A>
=<>
^>^A
>
M .M .M .
=<
>
=<>
.
NO
1,344
n 0,06mol;
22, 4
= =
Ya
=<
TMMTM
2 3
Fe O
m 11,36 3,36 8g= =
2 3
Fe O
8
n 0,05mol
160
= =
J
TM^Ti_S]#
Cách 3:Quy hỗn hợp về hai chất: FeO, Fe
2
O
3
=<>^A>
=<>
^>^A
>
i i .M
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
=<
>
=<>
I I
=<>
TMj
2 3
Fe O
m 1,6g=
3
Fe(NO )3
m 242(0,18 0,02) 38,72g= + =
S]#
Cách 4:Quy hỗn hợp về một chất Fe
x
O
y
=<
B
>
P
^BIPA>
B=<>
^BIP>^MBIPA
>
3.0,06
3x 2y
3.x.0,06
3x 2y
M
x y
Fe O
11,36 0,06.3
n
56x 16y 3x 2y
= =
+
BTMP
x 16
y 15
=
3 3
Fe(NO )
3.16.0,06
m .242 38,72g
3.16 2.15
= =
S]#
Cách 5:áp dụng công thức giải nhanh.
3 3 3 3
hh e
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
7.m 56.n
7.11,36 56.0,06.3
m 8,96gam
10 10
8,96
n n 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
56
+
+
= = =
= = = = =
T[S]#
Cách 6.XP3313#<!! *!9.# .69.H!"3794.p#!#!q
)313#S.H79*!(#.p.HM
Bài toán 5:W,87# H*!(#*!'!c#!i!L#!13!
&#=<>=<
>
=<=<
>
A H#! H# H#!L#!1),e#D#D%!A>
. f#!
.'*!'>DP#!*Q3&%.H;
\; B: 9,94 gam ;iM S;i
Bài giải:
2
Fe O NO(gp)
m 11,8 m
n ; n ; n 0,1mol
56 32
= = =
1r
!*!O.H=<j ! B! 3>
$HA>
=<
>
I<=<
^
m
56
3m
56
2-
2
.4
11, 8 m 11,8 m
32 8.4
O + 4e 2O
^
^<
^
>
#
<#!c#
T#
<! B! 3#!-#
>
3
NO
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
3m 11,8 m
0,3
56 8
−
= +
⇒T→R]#
Bµi to¸n 6:;!!L#!1=<$H*. `)! 3&%*!(#d!H#!1!m#
,e##!
- P1#!5& #.'D#D!A. &M.'A
*
- P2 #! H# H#& #D#D!A>
. f##)#!P! 3&.'*!'>DP#!o
*
#8 .6D#D!A..H;
\`R`` D. 0.65 M.
!9.#!L#!19. &*!#!*!(#D#Dị!71os.H;
\MB. 68.15 gamMSM
s!m#&t*!9.#6=<& #!L#!1,#m.H;
\uR__uu D. 50.91 %.
. `.H;
A. MgRv#\.S
Bµi gi¶i:
2 2
H HCl H
n 0,65mol n 2n 2.0,65 1,3mol= ⇒ = = =
M
1,3
C 0,65M
2
= =
→W313#S]#
,
KL
Cl
m m m
−
= +
9
Y& #);
HCl
Cl
n n 1,3mol
−
= =
)
T^TMi →W313#R
¸1DZ#%#!.-,F H#<;
s
;=<; =<I<→=<
^
BB
`I<→`
^
PP
A
^
^<→A
M
3
x 3x
Fe 3e Fe
+
− →
`I<→`
^
^
^<→
^
>
⇒
2x ay 1,3 x 0,2
3x ay 1,5 ay 0,9
+ = =
⇒
+ = =
#
=<
T⇒
Fe
0,2.56
%m .100% 50,91%
22
= =
⇒S]#
D
`
TIMTi
M
0,9 m 10,8.a
n y ; M 12a
a n 0,9
= = = = =
-PTj`T`.H1!w!1
Bµi to¸n 7: ! #! H# H#M!L#!1=<$H`& #D#D%!A>
2M
. f##)#!D#D%!S .*!'>$H .>
! D#D%!S3DZ#
$h>A.PD.0$H##*565#*!9.#*!(#d!!&#
Q3&%.H
\MRM C. 5.2 gam S_i
Y!'!A>
f1!F#g#.H;
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
\.'R.'M.'D. 0.13 lÝt.
Bµi gi¶i:
A>
.H! B! 3;
^
^<→>
.
^
^i<→`
^
>
i .
Σ#
<#!-#
T^iT .
I`$H=<.H!*!OQ0BP.H79 .`$H=<& #!L#!1
`I<→`
^
BB .
=<I<→=<
^
PP .
⇒Σ#
<#!c#
TB^P
Y)!l1!2#&"#!;
2 3
x 0,01molMg 0,01molMgO
24x 56y 3,6
y 0,06molFe 0,03molFe O
2x 3y 0,2
= →
+ =
⇒
= →
+ =
2 3
MgO Fe O
m m m 0,01.40 0,03.160 5,2g= + = + =
!]/;Y)!'#!!< 3!7;Y)72;`→`>j=<→=<
>
Y& #)`$H
=<.H!*!O B.H! B! 379 .<#!@#$b#.H .;
>^<→>
I
T
`=<
^`
>
TM^MT →]#
, Y!< %#!.-,F H##PG#9);
3 3 2
N(HNO ) N(NO ) N(NO) N(N O)
n n n n= + +
AP
3 3 2 3 3 2
HNO Mg(NO ) Fe(NO ) NO N O
n 2n 3n n 2n= + + +
2.0,01 3.0,06 0,04 2.0,01 0,26= + + + =
3
HNO
0,26
V 0,13
2
= =
.' ⇒S]#
Bµi to¸n 8: ! .#*!'>:,8=<
>
###)#!!L#!1J
!&#
! !L#!1J!K#! H# H#,e#A>
D!.'*!'>đ*.H7F#
1!N*!ODP#!Q3&%.H;
A. 16.4 gam.RMiS
Bµi gi¶i:
>.H!*!O =<
>
*!(#!$H 1!F#g# B! 3*!O
B& # B
TI #
>
T#
> B
T
m 14
16
−
^
^<→
^
m 14
16
−
m 14
8
−
IA>
.H! B! 3;
^
^<→
^
.
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
Y);
m 14
0,3 m 16,4g
8
−
= ⇒ =
⇒\]#
Bµi to¸n 9: ! .#*!'>:,8=<
>
###)#!J!&#
!
J!H#!1!m#,e##!
Is!m#! H#,e#A>
D! .*!'>$H .
>
Is!m#! H#! H# H#& #D#D%!A
SO
4
#)#!.'C>
*Q3&%
.H;
\.' B. 3.36 lÝt i.'SM_.'
Bµi gi¶i:
A>
.H!(B!);
^
^<→
^
M .
^
^i<→
^
>
M
⇒Σ#
<#!-#
TM^T .
I!(B!)o!1!m#.H#!#!D )79 .<.<& #A
C>
#!-#,e#79 .
<.<& #A>
#!-#Y)
2
6 4
2
SO
S 2e S (SO )
V 0,15.22,4 3,36
0,3 0,15
+ +
+ →
= =
.'⇒R]#
Bµi to¸n 10: C! #! H# H#_=<
B
>
P
& #A>
! .>
(#!g
1!@#O6(B.H;
A. =<>R=<
>
=<
>
S*5:F*!3
Bµi gi¶i:
^
^<→
^
>…
=<
B
>
P
.H!*!O
2y
3
x
2y 7,2
x.Fe x. 3 e x.Fe (3x 2y) 0,1
x 56x 16y
+
+
− − → ⇒ − =
÷
+
7,2 7,2
(3x 2y) 16x 16y x y
56x 16y 56x 16y
− − > − ⇒ = ⇒ =
+ +
⇒=<>→\]#
Bµi to¸n 11: ! #! H# H#_M!L#!1JoD#,8;C=<C$H=<C
& #D#
Dị!A>
!i .>
$HD#Dị!D#Dị!S! D#Dị!S3DZ#D#Dị!
R>A
D.0$H##*565#*!9.#*!(#d!!L#!1&#Q3&%
.H;
A.MRii D. 19.945.
Bµi gi¶i:
2 1
2
Fe S
+ −
2#2#$h=<
^
C
I
C
"$-P)! !L#!1J!!C$H=<C)
79 .$H,);C9;JT^ii,T_M E
!*!O; C
IM<→C
^M
M
=<C
I
I<→=<
^
^C
^M
,,
! B! 3;
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
^
^<
^
>
ii
Y);M^,TiEE
YaE$HEE; T .C
,T .=<C
2
4
4
BaSO S FeS
SO
n n n n 0,035 0,03 0,065mol
= = + = + =
4
BaSO
m 0,065.233 15,145g= =
!&#K#)=<
>
)
2
Fe O3
m 0,015.2.160 4,8gam= =
T^iTS]#
Bài toán 12: A#!1!&#\M=<
>
$ =<
>
A #! #
#\, #D#D!A.D!DDR! >AD$ R! *
X.P*&7!&< ##& #*!(#*!'#*!.#*!(#!
!&#SQ3&%.H;
\iRiC. 40 gamSM
Bài giải:
2 3 3 2
3 4 2 3 2
2
2 2
3 3
2 2 2 3
3 2 3 2
Fe O 6HCl 2FeCl 3H O
Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
HCl NaOH NaCl H O
FeCl 2NaOH Fe(OH) 2NaCl
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl
4Fe(OH) 2H O O 4Fe(OH)
2Fe(OH) Fe O 3H O
+ +
+ + +
+ +
+ +
+ +
+ +
+
2 3
3 4
Fe O
Fe O
16
n 0,1mol
160
23,2
n 0,1mol
232
= =
= =
á1DZ#%#!.-,F H##PG#99$h7);
#=<& #ST^T .
D
0,5
n 0,25mol
2
= =
S
TBMT]#
Chú ý:^5
S
TMTi\7
^5
S
T^Mi^iTiR7
^5
S
TMTMS7
Bài toán 13:A H#!5!L#!1=<>=<
>
$ =<
>
,e#A>
#)#!
i.'*!'>
*(#D#D%!71!F#g#9*!#Q3&%
.H;
\B. 46.4 gam. MSM
Bài giải:
W,.H79 .6=<>=<
>
=<
>
5 4
2 3
2
N 1e N (NO )
Fe 1e Fe
4,48
0,2 0,2mol
a c (a c)mol
22,4
+ +
+ +
+
>
ơ =
+ +
^T .;9=<>
)79 ..H;
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
n n 2n 3Fe O a 2b 3c (a c) 2(b c)= + + = + + = + + +
^Y!< %#!.-,F H##PG#97;
3 3
Fe(NO )
145,2
n 0,6mol
242
= =
^^,^TM
0,6 0,2
b c 0,2mol
2
+ = =
3 4
FeO Fe O FeO
m m m m 72a 160b 232c= + + = + +
T_^^M,^T_^MTMR]#
Bài toán 14:ể*!! # #! #!1J=<>=<
>
=<
>
# .A
`*!3! #! # #J& #D#D%!A
C>
!.C>
*
Q3&. ;
\.B. 224 mlM.Si.
Bài giải:
Cách 1:Quy đổi hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe
2
O
3
$h79 ..HBP
Y);
0
t
2 2
FeO H Fe H O
+ +
BBB
=<
>
^A
=<^A
>
PPP
Ya$H);
x 3y 0,05 x 0,02mol
72x 160y 3,04 y 0,01mol
+ = =
+ = =
=<>^A
C>
=<
C>
^C>
^A
>
. .
-P
2
SO
V =
ìT.'!P.R]#
Chú ý:5*!(#@#,e#;
2
SO
V
TìTi.'Ti.S7
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố
Q0BPx.H79 .6=<>=<
>
=<
>
;
RF#!6:3&"#!*!O&G#.HA
7p.P>& # B' !H#!#h!< 72;
>
& # B'
^A
A
>
á1DZ#%#!.-,F H##PG#99$h B);
B^P^xT
á1DZ#%#!.-,F H##PG#99$h7);
3,04 16.0,05
x 2y 2z 0,04mol
56
+ + = =
XPI);P^xT
Ya)!5$H ! B^PT
Y& #3 B7!"!q)=<>=<
>
1!F#g#$hA
C>
C>
=<>^A
C>
=<
C>
^C>
^A
>
B BU
=<
>
^A
C>
=<
C>
^C>
^A
>
P PU
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
Ya$H7P&;
2
SO
x y 0,02
n 0,01mol
2 2
+
= = =
2
SO
V 0,01.22,4 0,224l 224ml= = =
R]#
Chú ý:5*!(#@#,e#$H
2
SO
n x y 0,02= + =
Ti.S7
Cách 3:áp dụng công thức giải nhanh.
O H O
n n 0,05mol,m 0,05.16 0,8gam= = = =
=<
T
(B
y
>
TT[
e
2
10.22,4 7.3,04
n 0,01mol
56.2
Vso 0,01.22,4 0,224lit 224ml
= =
= = =
R]#
Bài toán 15:! _Mi!#!1J=<>=<
>
=<
>
$H M.D#D%!A.`
$a6!D#D!z! D#D%!>AD$H D#D!z!*56vW<
##v& #*!#*!'5#*!9.#*!(#d!"!!&#QQ3&%.H
A. iB. 8 gamS*5:F*!3
Bài giải:
!! !L#!1=<>=<
>
=<
>
3DZ#$hA.!",F#!
A
^
^>
I
A
>
M
>
TMTi
=<& # B'
T_MiIMTM
Fe
5,6
n 0,1mol
56
= =
CF#1!N9w#6:3&"#!&G#.H;=<
>
2 3 2 2 3 2 3
3 4 3 3
FeO
Fe O FeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O
Fe O FeCl Fe(OH)
ữ
ữ
ữ
2 3 2 3
Fe O Fe O
0,1
n 0,05mol m 0,05.160 8gam
2
= = = =
R]#
Chú ý: I5
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,1mol m 16gam
= =
\7
I5
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,2mol m 32gam= =
7
I5
>
TTM
Fe
7,68 32.0,13
n 0,06
56
=
.p *5:F*!3
Bài toán 16: A #! # #! #!1=<$HM=<
>
$ A>
. F#
D!"!D#D!\! \3D#$>A&.*##& #*!(#*!'
#*!.#*!(#!"!!&#Q3&. ;
\MB. 32 gam M S*5:F*!3
Bài giải:
á1DZ#%#!.-,F H##PG#9=<);#
=<
T^T`
2 3 2 3
Fe O Fe Fe O
1 0,4
n n 0,2mol m 0,2.160 32gam
2 2
= = = = =
R]#
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
Bµi to¸n 17: ! #! H# H#i!L#!1J=<C$H=<C
& #.D#D%!
A>
!*!'>$HD#D%!zW3DZ#!5$h3!& #D#D%!zm#.
D#D%!R>A
`56 !H#!<### H*!(#*!'5#*!9.#*!(#dI
!&#v
!9.#=<C$H=<C
.m#..H;
\M$H B. 4.4 gam vµ 3.6 gam
$Hi SM$H
Y!'!.'*!'>*!.H;
\ R M D. 6.72.
#8 .6D#D%!A>
fDw#.H;
\` R` ` D. 2 M.
Bµi gi¶i:
W9$h,H#HP31DZ#&#!41!2#1!31;RYXRYYRYk
¸1DZ#%#!.-,F H##PG#99=<$HC
Y);B .I=<C$HP .=<C
→B^P .=<
>
$HB^P .RC>
88x + 120y = 8 88x + 120y = 8
160 . 0,5(x + y) + 233 (x +2y) = 32,03 313 +546y = 32,03
⇒
x 0,05
y 0,03
=
⇒
=
=<C
TiiBTiiTj
2
FeS
m = 8-4,4 = 3,6
⇒R]#
¸1DZ#WXRYk;
3 6
3 6
2
3
FeS 9e Fe S
0,05 0,45mol
FeS 15e Fe 2S
0,03 0,45mol
NO 3e NO
3x xmol
+ +
+ +
−
− → +
− → +
+ →
NO
3x 0,45 0,45
x 0,3 V 6,72
= +
⇒ = → =
⇒S]#
;
3
Fe
n x y 0,08
+
= + =
W.H*56!5.#=<
^
m# .>A
I
!P .R>A
*56B^PT .
2
4
SO
−
m# .R
^
!P .R>A
2
Ba(OH)
n
fDw#T
^T{ .
K#;IT .R>A
&#! H. .A>
D
3 3
3
HNO ( NO HNO (d
NO
n n n n 0,08.3 0,3 0,04 0,58mol
−
= + + = + + =
1r r
3
M(HNO )
0,58
C 2M
0,29
= =
⇒S]#
Bµi to¸n 18: Y!diM*!'>:9#7gV#M=<
B
>
P
###)#!!
&#Y H#,8*!'! 3&7Z$H #h$(& #D!P)*56&#Q3&%.H;
\ RM M D. 11.2 gam
Bµi gi¶i:
x y 2
yCO Fe O xFe yCO (1)
ymol 1mol xmol ymol
+ → +
j
CO
8,96
n 0,4mol
22,4
= =
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
2 2 3 2
CO Ba(OH) CaCO H O (2);+ → ↓ +
2 3 2
CO CaCO CO
30
n n 0,3mol n 0,3mol
100
= = = ⇒ =
⇒
2
CO CO
n 0,4 n 0,3= > =
⇒>DK#=<
B
>
P
!5
¸1DZ#WXRYX);
x y 2
Fe O CO Fe CO
m m m m= = +
M^iT
=<
^⇒
=<
T⇒S]#
Ph©n tÝch bµi to¸n:531DZ#%#!.-,F H#*!9.##P;
x y 2
CO Fe O Fe CO
m m m m+ = +
⇒
=<
TM^iITM⇒R7
Bµi to¸n 19:! !K#! H# H#=<
>
& #D#D%!A.!D#D%!S!
S3DZ#$hD#D%!>AD.0*56# H*!(#*!'5#*!9.#*!(#d#n
!P*!9.#*56t#.G#<##*565#*!9.#*!(#d,
!&#Q3&%6,.m#..H;
\i$HM RMM$H
$HMM D. 46,4 gam vµ 48 gam
Bµi gi¶i:
s!2#&"#!1!F#g#;
=<
>
^iA.→=<.
^=<.
^A
>
=<.
^>A→=<>A
^>A
=<.
^>A→=<>A
^>A
=<>A
^>
^A
>→=<>A
=<>A
0
t
→
=<
>
^A
>
Y);
.=<>A
→ .=<>A
!G .>A*!9.#t#.G#_
.=<>A
→ .=<>A
!G .>A*!9.#t#.G#
2 3 2
FeO Fe O Fe(OH) 3 4 2 3
n n n 0,2mol; 0,2mol Fe O 0,3molFe O= = = →
TTMj,TMTi →S]#
Bµi to¸n 20: ! DK#*!'>:8 B7o#!l8 7*!1!F#g#BbP&! H# H#
*!9.#!&#F_iu(#!g B7fDw#.H;
\=<> B. Fe
3
O
4
=<
>
S=<
>
Bµi gi¶i:
¸1DZ#1!2#1!31t#F*!9.#;!9.#!&#F_iu!'#!.H
B
(#!g B7;=<
B
>
P
;
16y x 3
27,58 .100
56x 16y y 4
= ⇒ =
+
⇒=<
>
⇒R]#
Chó ý :^\;=<>;
16
%O .100 22, 22%
72
= =
*!(#! Ff#
^R;=<
>
;
64
%O .100 27,58%
232
= =
! Ff#Dn*l#
^;=<
>
;
48
%O .100 30%
160
= =
*!(#! Ff#
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
^S;=<
>
;
48
%O .100 17,64%
272
= =
*!(#! Ff#
Bµi to¸n 21:J.H:#!<!gMu=<
>
z.H:##!<'!gMu=<
>
Y&8#
#:#J$h
#:#z!:#vHa8#:#v)!4!5
##!gu, #Yq.l
U
.H
\; R;M C) 2:5 S;
Bµi gi¶i:
C9=<& ##6L:#.H;
^|#J!g;
60 112
.1000. 420(kg)
100 160
=
^|#z!g;
69,6 168
.1000. 504(kg)
100 232
=
^|#v!g;
4
500 1 480(kg)
100
− =
÷
¸1DZ#1!2#1!31c#!} ;
M
X
= . . . . . 4 2 0
M
Z
= 4 8 0
5 0 4 - 4 8 0 = 2 4
4 8 0 - 4 2 0 = 6 0
M
Y
= . . . . . 5 0 4
⇒
X
Y
m 24 2
m 60 5
= =
⇒313#]#
Chó ý: ^5
X
Y
m 5
m 2
=
⇒\7
^5
X
Y
m 420 5
m 504 6
= =
⇒R7
^5
X
Y
m 160
2: 2,6
m 232
= =
⇒S7
^RH#HP)!7ODZ##!41!2#1!317 #1!2#1!31c#!} #!#!$H2#
F#!2##!4!$-PB<:##!8D#D%!H!#.H*. #B}$H
##86!#!'#!.H!H.#u$4*!9.#6*. & #:#
III. bµi t0¸n tù gi¶i.
Bµi 1:W*!O! H# H#!L#!1>=<>=<
>
=<`>m#Dw#M.'*!'
>
*!9.#!&#!71!F#g#.H;
\ R C. 26 gam Si
Bµi 2:A H#! H# H#!L#!1=<$H`& #D#D%!A.D!*!'
A
!(#D#D%!9!*!9.#9*!#.H;
\ B. 55.5 gam M S_
Bµi 3:A H#!L#!1=<$H8*. ! 3&%EE& #D#D%!A.D!
.'*!'A
*. ! 3&%EE).H;
\` R v# D. Be.
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
J
z
v
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
Bµi 4:W*!O! H# H#8 B*. m#Dw#iM.'!&(*. )
.H;
\` R C. Fe. SR
Bµi 5:A H#! H# H#i=<$H D#Dị!\>
D!"*!9.#!&#!.H;
A. 1.08 gam. RM SM
Bµi 6:! M73DZ#$hD#D%!A.D!!'!*!'A
*.H;
\.' B. 0.224 lÝt M.' SM_.'
Bµi 7:! *!'. *3DZ#$a6$h7 !H#!9=<.
Y!'!*!'
.
m#Dw#.H;
\.' RM.' C. 6.72 lÝt SiM.'
Bµi 8:! M=<
>
3DZ#$hBA.D!9.#9& #D#D%!71!F#g#
.H;
A. 3.25 gam RM S
Bµi 9:A H#!!,8=<$H=<>,e#8.#D#D%!A.$a6!P! 3&
.'*!'*$H!D#D%!S! S3DZ#$hD#D%!>AD.0.P*563!
&<##& #*!(#*!'5#*!9.#*!(#d!!&###;Q3&%6
.H;
\M R D. 10.0 gam
Bµi 10:A H#8 B7$a6.DDA.`(#!g6 B7#)&G#
.H;
\=<> B. Fe
2
O
3
=<
>
S=<
>
Bµi 11:W,87# H*!(#*!'8!c#!!L#!13!&#
=<>=<
>
=<=<
>
A H#! H# H#!L#!1),e#D#D%!A>
. f#!
.'*!'>DP#!*Q3&%.H;
A: 11,8 gam R;M ; S;M
Bµi 12: A H#! H# H#_!L#!1*. \.=<`& #D#D%!A.!P
! 3&.'*!'#5! 8.#1(!L#!1&G#3DZ#$hD#D%!C>
D
.0.P H#,8!&#!71!F#g#3DZ#$hD#D%!A>
#)#D!.'
*!'>
*Q3&%.H;
A. 16,128 litRMii.'_M.'SiM.'
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email: