Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KHGD toán 6 kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.74 KB, 15 trang )

TRƯỜNG: …………………
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
(Năm học 2022 - 2023)

I.

PHẦN CHUNG
1. Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ GIANG
2. Trình độ chuyên mơn: Đại học Sư phạm Tốn
3. Danh hiệu chun mơn: Lao động tiên tiến
4. Nhiêm vụ được phân công:
- Dạy học mơn Tốn ; Khối lớp:6A; 7C. Dạy mơn vật lí ; Khối lớp: 8A, 8B.
- Kiêm nhiệm: Chủ nhiệm lớp 6A

II.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
1. Kế hoạch dạy học môn họctheo quy định
Mơn Tốn 6 : 140 tiết
Học kì I : 72 tiết
Học kì II: 68 tiết
a. Khung chương trình môn học

Cả năm

Số tuần

Số tiết



35

140

Học kỳ I
18
72
Học kỳ II
17
68
b. Hướng dẫn thực hiện
18 tuần
6 tuần đầu
Số - ĐS-XSTK-HĐTHTN
2 tiết / tuần = 12 tiết
Học kỳ I
Hình học-HĐTHTN
2 tiết / tuần = 12 tiết
17 tuần
2 tuần đầu
Số - ĐS-XSTK-HĐTHTN

Phân môn
Số - ĐS-XSTKHĐTHTN
97
48
49

Phân mơn

Hình học-HĐTHTN
43
24
19

12 tuần sau
Số - ĐS-XSTK-HĐTHTN
3 tiết / tuần = 36 tiết
Hình học-HĐTHTN
1 tiết / tuần = 12 tiết
15 tuần sau

Tổng

Số - ĐS-XSTK-HĐTHTN

49

48
24
Tổng


Học kỳ
II

2 tiết / tuần = 4 tiết
Hình học-HĐTHTN
2 tiết / tuần = 4 tiết


3 tiết / tuần = 45 tiết
Hình học-HĐTHTN
1 tiết / tuần = 15 tiết

19

Phần I : Số học - Hoạt động thực hành và trải nghiệm
STT

1

2

Bài học/ Chủ đề

Bài 1 : Tập hợp

Bài 2 : Cách ghi số
tự nhiên

3

Bài 3: Thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên

4

Bài 4 : Phép cộng
và phép trừ số tự
nhiên


5

Bài 5 : Phép nhân
và phép chia số tự
nhiên

6

Luyện tập chung

Yêu cầu cần đạt

Số tiết

Tiết
PPCT

HỌC KÌ I( 48 tiết)
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
-Nắm được khái niệm tập hợp,phần tử của tập
1
1
hợp , tập hợp rỗng.
- Nhận biết được tập hợp và các phần tử của nó.
- Mơ tả một tập hợp( cho một tập hợp).
- Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt tốn học nhờ
tập hợp.
- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên
1

2
viết trong hệ thập phân.
- Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các
chữ số của nó.
- Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30.
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.
1
3
- So sánh hai số tự nhiên.
- Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên
1
4
thành thạo.
- Áp dụng tính chất giao hốn , kết hợp của phép
cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc thực
hiện phép cộng và phép trừ.
- HS thực hiện tốt phép nhân , phép chia hai số
2
5,6
tự nhiên.
- Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia
trong tính tốn( tính nhẩm , tính hợp lí).
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc
thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên.
- Áp dụng tính chất giao hốn , kết hợp của phép
1
7
cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia


Thiết bị
dạy học

Ghi chú

MC
Dạy trực tuyến

MC
Dạy trực tuyến
Thước, nhiệt
kế, MC

MC,

Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến

MC,
Dạy trực tuyến
MC


7

8

9


10

11

12

13
14

trong tính tốn( tính nhẩm , tính hợp lí).
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc
thực hiện phép cộng , phép trừ, phép nhân và
phép chia số tự nhiên.
- Nắm được định nghĩa lũy thừa .
2
8, 9
- Nhận biết được cơ số , số mũ của một lũy thừa.
- Nhận biết thuật ngữ bình phương , lập phương.
- Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số
Bài 6 : Lũy thừa
Bàn cờ vua,
mũ tự nhiên.
với số mũ tự nhiên
MC,
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ
tự nhiên.
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc
thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nắm được khái niệm biểu thức.

1
10
Bài 7 : Thứ tự thực - Nắm được thuật ngữ của giá trị một biểu thức.
MTCT, MC
hiện phép tính
- Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính.
- Tính giá trị của mỗi biểu thức.
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ
1
11
tự nhiên.
Luyện tập chung
MC
- Biết lập một biểu thức.
- Tính giá trị của mỗi biểu thức.
- Hệ thống kiến thức đã học.
1
12
Bài tập cuối
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với nội
MC
chương I
dung kiến của chương.
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (14 + 3 tiết)
- Nhận biết quan hệ chia hết , khái niệm ước và
2
13, 14
Bài 8 : Quan hệ
bội.
chia hết và tính

- Tìm các ước và bội của một số tự nhiên.
MC
chất
- Nhận biết tính hết của một tổng cho một
số.
- Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3 .
2
15, 16
Bài 9: Dấu hiệu
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3 để
MC
chia hết
xác định một số đã cho có chia hết cho 2,5,9,3
hay không.
- Nhận biết khái niệm số nguyên tố và hợp số.
2
17, 18
Bài 10 : Số nguyên
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
MC
tố
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Luyện tập chung
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3 để
1
19
MC
xác định một số đã cho có chia hết cho 2,5,9,3
hay không.


Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến
Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến

Dạy trực tuyến


15

16

Bài 11 : Ước
chung. Ước chung
lớn nhất

Bài 12: Bội
chung. Bội chung
nhỏ nhất

17


Luyện tập chung

18

Bài tập cuối
chương II

19

Ơn tập giữa kì I

20

Kiểm tra giữa kì I

21

Bài 13 : Tập hợp
các số nguyên

- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với nội
dung kiến ước và bội.
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố.
- Nắm được khái niệm ƯC, ƯCLN của hai hay
2
nhiều số.
- Tìm được ƯC,ƯCLN của hai hoặc ba số tự
nhiên đã cho.
- Nhận biết phân số tối giản.

- Nắm được khái niệm BC, BCNN của hai hay
2
nhiều số.
- Tìm được BC,BCNN của hai hoặc ba số tự
nhiên đã cho.
- Sử dụng BCNN để quy đồng các mẫu số , cộng
,trừ phân số.
- Tìm được ƯC,ƯCLN, BC , BCNN của hai hay
1
nhiều số.
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với nội
dung kiến ƯC,ƯCLN, BC , BCNN.
- Hệ thống kiến thức của chương.
2
- Vận dụng kiến thức của chương để làm các
dạng bài tập bài tập.
- Củng cố kiến thức : Tập hợp các số tự nhiên,
1
tính chất chia hết trong tập hợp các tự nhiên,
hình tam giác đều ,hình vng,lục giác đều , hình
chữ nhật , hình bình hành , hình thang cân, diện
tích các hình đã học.
-Vận dụng các kiến thức: Tập hợp các số tự
2
nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp các tự
nhiên, hình tam giác đều ,hình vng,lục giác
đều , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang
cân, diện tích các hình đã học., để hồn thành
nội dung bài kiểm tra.
- Rèn luyện kỷ năng làm bài và trình bày bài .

CHƯƠNG III: SỐ NGUYÊN(14 TIẾT)
- Nhận biết , đọc và viết số nguyên.
2
- Nhận biết tập hợp số nguyên.
- Nhận biết ý nghĩa của số nguyên âm trong một
số tình huống thực tế.
- Biểu diễn số nguyên trên trục số.

Dạy trực tuyến
20, 21
MC

Dạy trực tuyến

22, 23
MC

Dạy trực tuyến

24
MC

Dạy trực tuyến

25,26
MC
Dạy trực tiếp
27
MC
28,29


30,31

Dạy trực tiếp
Kiểm tra cả hình
và đại

MC, thước
thẳng


22

23
24

25

26

27

28

29

- So sánh hai số nguyên.
- Nắm được quy tắc cộng , trừ hai số nguyên.
3
32,33,34

- Thực hiện phép cộng , trừ hai số nguyên.
Bài 14 : Phép cộng
- Vận dụng tính chất của phép cộng để tính
và phép trừ số
nhẩm, tính hợp lí.
ngun
- Giải tốn thực tiễn liên quan đến cộng hay trừ
hai số nguyên.
- Nắm được quy tắc dấu ngoặc.
1
35
Bài 15 : Quy tắc
- Nhận biết và áp dụng quy tắc dấu ngoặc trong
dấu ngoặc
tính tốn, nhất là để tính nhẩm hay tính hợp lí.
- Vận dụng tính chất của phép cộng , quy tắc dấu
2
36,37
Luyện tập chung
ngoặc để tính nhẩm , tính hợp lí , tính nhanh giá
trị một biểu thức
- Nắm được quy tắc nhân hai số nguyên, tính
2
38,39
chất của phép nhân.
- Thực hiện phép nhân hai số nguyên.
Bài 16 : Phép
- Vận các tính chất của phép nhân để tính nhẩm ,
nhân số nguyên
tính hợp lí.

- Giải tốn thực tiễn liên quan đến phép nhân số
nguyên.
Bài 17 : Phép chia - Thực hiện phép chia hết đối với số nguyên.
1
40
hết. Ước và bội
- Nhận biết quan hệ chia trong tập số nguyên.
của một số nguyên - Nhận biết , tìm ước và bội của một số nguyên.
T1 - Vận dụng các tính chất của phép cộng , trừ ,
2
41,42
nhân số nguyên, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
Luyện tập chung
, tính hợp lí , tính giá trị của một biểu thức, giải
bài toán thực tiễn.
T2 - Tìm ước và bội của một số nguyên.
- Hệ thống kiến thức của chương.
1
43
Bài tập ôn chương
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm các dạng
III.
bài tập.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình
44,45
phẳng trong thực tiễn vào giải quyết một số tình
2
huống trong cuộc sống như mĩ thuật, thủ cơng,
TN1: Tấm thiệp và

xác định phịng học về ánh sáng,...
phòng học của em

MC

MC
MC

MC

MC

MC

MC
MC, Giấy
A4, giấy
màu, kéo cắt
giấy, thước
thẳng, băng
dính hai
mặt, bút
màu


30

TN 2: Vẽ hình đơn
giản với phần
mềm GEOGEBRA


31

TN 3: Sử dụng
máy tính cầm tay

32

33

34

35

36

- Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình
đơn giản như điểm , đoạn thẳng, góc, ...đến các
hình đẹp như hình chữ nhật , hình vng , hình
trịn ,... và đặc biệt là hình có tính chất đối xứng.

2

- Sử dung máy tính cầm tay để thực hành các
phép tính đã học với số tự nhiên, số ngun, số
thập phân.

1

46,47

MC, MT có
cài phần
mềm
GeoGebra
Classic 5

HỌC KÌ II (29 Tiết)
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (13 tiết)
- Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số
2
nguyên.
Bài 23 : Mở rộng
- Nhận biết hai phân số bằng nhau , quy tắc bằng
phân số. Phân số
nhau của hai phân số.
bằng nhau.
- Nêu và áp dụng hai tính chất cơ bản của phân
số.
- Rút gọn phân số.
- Biết quy đồng mẫu nhiều phân số.
2
Bài 24 : So sánh
- So sánh hai phân số.
phân số. Hỗn số
- Nhận biết hỗn số dương.
dương
- Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn có liên
quan.
- Quy đồng mẫu nhiều phân số.
1

- Áp dụng quy tắc bằng nhau của hai phân số tìm
Luyện tập chung
x.
- Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn có liên
quan.
- Nắm được quy tắc cộng ,trừ phân số.
2
- Thực hiện phép cộng ,trừ phân số.
Bài 25 : Phép cộng
- Vận dụng các tính chất của phép cộng , quy tắc
và phép trừ phân
dấu ngoặc trong tính tốn.
số
- Nhận biết số đối của một phân số.
- Giải các bài tốn có liên quan.
Bài 26 : Phép
- Nắm được quy tắc nhân , chia hai phân số.
2
nhân và phép chia - Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số
phân số
khác 0.

48
MC, MTCT

49,50
MC, thước
thẳng.

51,52

MC, thước
thẳng.
53
MC, thước
thẳng.
54,55
MC

56,57

MC

HS tự thực hiện(
đối với những hs
có đk). Chỉ thực
hiện khi học trực
tiếp và nhà
trường có máy
tính cùng phần
mềm.


37

38

39

40


41

42

43

44

Bài 27 : Hai bài
tốn về phân số
Luyện tập chung

Ơn tập chương VI

Bài 28 : Số thập
phân

Bài 29 : Tính tốn
với số thập phân

Bài 30 : Làm trịn
và ước lượng

- Thực hiện phép nhân , chia phân số.
- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong tính tốn.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
1
- Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai

bài toán về phân số.
T1- Áp dụng các quy tắc cộng ,trừ , nhân , chia
2
để tính giá trị của biểu thức,
T2 giải các bài toán thực tiễn.
- Hệ thống kiến thức của chương.
1
- Vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện
phép tính một cách hợp lí, giải các bài tốn thực
tiễn.
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)
- Nhận biết số thập phân , số đối của một số thập
1
phân.
- So sánh hai số thập phân.
- Sử dụng số thập phân trong một số tình huống
thực tiễn.
- Thực hiện phép tính cộng ,trừ , nhân ,chia số
4
thập phân.
- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính
tốn.
- Giải quyết một số bài tốn thực tiễn gắn với các
phép tính về số thập phân.
- Làm tròn số thập phân.
1
- Ước lượng kết quả phép đo , phép tính.
- Vận dụng làm trịn số thập phân trong một số
tình huống thực tiễn.


- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số , hai
đại lượng.
Bài 31 : Một số bài
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước .
toán về tỉ số và tỉ
Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
số phần trăm
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm.
Luyện tập chung
T1- Vận dụng các tính chất của phép tính cộng
,trừ , nhân ,chia số thập phân trong tính tốn.
T2 - Giải quyết một số bài tốn thực tiễn gắn với

58
MC
59,60

MC, thước
thẳng.

61
MC, thước
thẳng.
62
MC
63,64,65,
66
MC


67

2

68,69

2

70,71

MC, điện
thoại thơng
minh có cài
phần mềm
Plickers
MC, điện
thoại thơng
minh có cài
phần mềm
Plickers
MC.


45

Ôn tập chương VII

46

TN4: Kế hoạch chi

tiêu cá nhân và gia
đình

47

TN 5: Hoạt động
thể thao nào được
u thích nhất
trong hè

48

các phép tính về số thập phân, tỉ số, tỉ số phần
trăm.
- Vận dụng các tính chất của phép tính cộng ,trừ ,
1
72
nhân ,chia số thập phân để tính giá trị của biểu
thức , tìm x.
- Giải quyết một số bài tốn thực tiễn gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số, tỉ số phần trăm.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
- Học sinh hỏi bố mẹ và ghi chép lại các khoản
1
73
chi tiêu của gia đình (hoặc cá nhân)trong vòng
một tuần để thảo luận về cách chi tiêu của gia
đình ( hoặc cá nhân) : Về chi tiêu như thế nào là
hợp lí , làm thế nào để tiết kiệm từng khoản chi.
Học sinh luyện tập cách thu thập dữ liệu , tổ

chức dữ liệu, xử lí dữ liệu và phân tích dữ liệu.
- Điều tra và phân tích về lựa chọn hoạt động thể
2
74,75
thao hè mà học sinh lựa chọn để tư vấn cho Ban
giám hiệu trong việc tổ chức các hoạt động thể
thao trong kì nghỉ hè tới. Thông qua dự án , học
sinh luyện tập cách thu thập dữ liệu , tổ chức dữ
liệu, xử lí dữ liệu và phân tích dữ liệu.
- Vẽ những hình có trục đối xứng, hình có tâm
2
76,77
đối xứng bằng phần mềm GEOGEBRA .

TN 6: Vẽ hình đơn
giản với phần
mềm GEOGEBRA

MC

MC

MC

MC, MT có
cài phần
mềm
GeoGebra
Classic 5


HS tự thực hiện(
đối với những hs
có đk). Chỉ thực
hiện khi học trực
tiếp và nhà
trường có máy
tính cùng phần
mềm.

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THEO CV 4040
Nội dung

u cầu cần đạt
(Quy định trong chương trình mơn học)

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Nhà trường tổ chức cho hs một số hoạt động sau và có thể bổ sung các hoạt động khác tùy vào đk cụ thể.
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính:

Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phịng,
chống Covid-19
(Những u cầu cần đạt khơng có trong hướng dẫn
ở cột này thì thực hiện theo yêu cầu cần đạt của
chương trình môn học
Chỉ thực hiện khi làm được trực tiếp


-Làm quyen với việc gửi tiền tiết kiệm và vay vốn ngân hàng;tính lỗ, lãi và số dư nợ thực hành tính lãi suất
trong tiền gửi tiết kiệm và vay vốn.
- Trả số tiền đúng theo hóa đơn hoặc tính tiền thừa khi mua hàng; thực hành ghi chép thu nhập và chi tiêu,

cất giữ hóa đơn trong trường hợp sử dụng đến.
Hoạt động 2: Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn và các chủ đề liên môn, chắng hạn:
-Vận dụng kiến thức thống kê để đọc hiểu các bảng biểu trong môn Lịch sử và Địa li lớp 6.
-Thu nhập và biểu diễn các dữ liệu từ một vài tình huống trong thực tiễn, ví dụ: thu thập nhiệt độ của địa
phương tại mốc thời gian nhất định trong 1 tuần lễ, từ đó đưa ra những nhận xét về biến đổi thời tiết của địa
phương trong tuần.
Hoạt động 3: Tổ chức các hoạt động ngồi trời chính khóa như thực hành lớp học, dự án học tập, các trị
chơi học tốn, cuộc thi về tốn, chẳng hạn:
-Vận dụng tính đối xứng vào thực tiễn: gấp giấy tạo dựng các hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng; sưu
tầm các hình trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng; tìm kiếm các video về hình có tâm đối
xứng,hình cs trục đối xứng trong thế giới tự nhiên.
-Vận dụng khái niệm 3 điểm thẳng hàng vào thực tiễn như : trồng cây thẳng hàng, đẻ cácđồ vật thẳng
hàng,...
- Vận dụng các cơng thức tính diện tích và thể tích vào thực tiễn. Đo đạc vá tính diện tích bề mặt, tính thể
tích các đồ vật có liên qua đến các hình đã học.
Hoạt động 4( nếu nhà trường có điều kiện thực hiện): tổ chứ giao lưu với hs có khả năng và u thích mơn
tốn trong trường và trường bạn.:

HD HS tìm các dữ liệu qua sgk, internet, truyền
hình, tài liệu khác.

Chỉ thực hiện khi học trực tiếp , khuyến khích hs tự
tìm hiểu.

Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có đk
thực hiện

Phần II: Hình học và đo lường
Thống kê và xác suất
STT Bài học/ Chủ đề


1

Bài18 : Hình tam
giác đều. Hình
vng. Hình lục
giác đều.

u cầu cần đạt

Số tiết

Tiết PPCT

Thiết bị dạy học

HỌC KÌ I( 24 tiết)
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
- Nhận dạng các hình trong bài .
3
1,2,3
- Mơ tả một số yếu tố cơ bản của tam giác đều ,
hình vng , lục giác đều .
- Vẽ tam giác đều, hình vng bằng dụng cụ học
tập.
MC, giấy A4, kéo
- Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp
cắt giấy, thước
ghép các tam giác đều.
thẳng, eke, compa


Ghi chú

Tạo lập được lục
giác đều thông
qua việc lắp ghép
các tam giác
đều.Thực hiện
trực tiếp và có
thiết bị ( của
trường hoặc tự
làm) hoặc hs làm
ở nhà


2

3
4

5

6

7

8

9
10


- Mô tả một số yếu tố cơ bản( cạnh , đỉnh ,góc)
3
4,5,6
của hình chữ nhật , hình thoi, hình bình hành,
MC, giấy A4, kéo
hình thang cân.
cắt giấy, thước
Dạy trực tuyến
- Vẽ hình chữ nhật , hình thoi , hình bình hành
thẳng, eke, compa
bằng các dụng cụ học tập.
Bài 20 : Chu vi và
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn với
3
7,8,9
MC, thước thẳng,
diện tích của một việc tính chu vi, tính diện tích của hình chữ nhật ,
Dạy trực tuyến
eke, compa
số tứ giác đã học
hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Giải quyết bài tốn thực tiễn với việc tính chu
2
10,11
MC, thước thẳng,
Luyện tập chung
vi, tính diện tích của hình chữ nhật , hình thoi,
Dạy trực tuyến
eke, compa

hình bình hành, hình vng.
- Nhận dạng các hình tam giác đều , hình vng ,
1
12
lục giác đều , hình chữ nhật.
- Vẽ tam giác đều, hình vng , hình chữ nhật
Ơn tập cuối
MC, thước thẳng,
bằng dụng cụ học tập.
chương IV
eke, compa
- Giải quyết bài toán thực tiễn với việc tính chu
Dạy trực tuyến
vi, tính diện tích của hình chữ nhật , hình thoi,
hình bình hành, hình vng.
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 +4 tiết)
- Nhận biết hình có trục đối xứng.
2
13,14
MC, giấy màu,
Bài 21 : Hình có -Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy
kéo cắt giấy, thước
trục đối xứng
bằng cách gấp đôi tờ giấy.
Dạy trực tuyến
thẳng, eke, compa
- Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản.
- Nhận biết hình có tâm đối xứng.
2
15,16

- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn
MC, giấy màu,
Bài 22 : Hình có
giản.
kéo cắt giấy, thước
Dạy trực tuyến
tâm đối xứng
- Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí
thẳng, eke, compa
hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản.
T1- Nhận biết trục đối xứng, tâm đối xứng của
2
17,18
một số hình.
MC, thước thẳng,
Luyện tập chung
T2 - Vẽ thêm trên giấy để được hình có trục đối
eke, compa
Dạy trực tuyến
xứng , tâm đối xứng
- Vẽ trục đối xứng, tâm đối xứng của một số hình.
2
19,20
MC, thước thẳng,
Ơn tập chương V
- Vẽ thêm trên giấy để được hình có trục đối
eke, compa
xứng , tâm đối xứng.
Dạy trực tiếp
Ôn tập học kì I

- Củng cố kiến thức : Tập hợp các số tự nhiên,
2
21,22
tính chất chia hết trong tập hợp các tự nhiên,số
ngun, hình tam giác đều ,hình vng,lục giác
đều , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thang
Dạy trực tiếp
cân, diện tích các hình đã học, hình có trục đối
Bài 19 : Hình chữ
nhật. Hình thoi.
Hình bình hành.
Hình thang cân.


xứng , hình có tâm đối xứng.

11

Kiểm tra học kì I

12

Bài 32: Điểm và
đường thẳng

13

Bài 33 : Điểm
nằm giữa hai
điểm. Tia


14

Bài 34 : Đoạn
thẳng. Độ dài
đoạn thẳng

15

16

Bài 35 : Trung
điểm của đoạn
thẳng
Luyện tập chung
Ơn tập giữa kì II

17
18

Kiểm tra giữa kì
II

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến
thức , kỹ năng và vận dụng vào thực tiễn.
- Qua kết quả kiểm tra , HS rút ra kinh nghiệm ,
cải tiến phương pháp học tập.

2


23,24

Kiểm tra cả hình
và đại

HỌC KÌ II ( 39 Tiết)
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 + 3 tiết)
- Nắm được khái niệm điểm thuộc đường thẳng ,
3
25,26,27
ba điểm thẳng hàng.
- Nhận biết các quan hệ : điểm thuộc đường thẳng
; đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ; ba điểm
MC, thước thẳng,
thẳng hàng.
compa, eke
- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường
thẳng song song.
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
2
28,29
MC, thước thẳng,
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
compa, eke
- Giải các bài toán thực tế có liên quan.
- Nhận biết đoạn thẳng.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Giải các bài tốn thực tế có liên quan đến đoạn
thẳng và độ dài của đoạn thẳng.

- Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
- Giải các bài tốn thực tế có liên quan đến trung
điểm của đoạn thẳng.
T1 - Nhận biết được tia , hai tia đối nhau , đoạn
thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
T2 - Giải các bài tốn thực tế có liên quan đến
đoạn thẳng và độ dài của đoạn thẳng, trung điểm
của đoạn thẳng.
- Củng cố kiến thức : Phân số, số thập phân, điểm
và đường thẳng , điểm nằm giữa hai điểm , tia ,
đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
- . Vận dụng các kiến thức : cộng, trừ, nhân, chia
phân số, số thập phân, phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, làm
tròn số thập phân, .bài toán về tỉ số và tỉ số phần

2

30,31

1

32

2

33,34

MC, thước thẳng,
compa, eke


MC, thước thẳng,
compa, eke

MC, thước thẳng.
35

MC, thước thẳng.

1
36,37
2

Kiểm tra cả hình
và đại


trăm điểm và đường thẳng , điểm nằm giữa hai
điểm , tia , đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. để
hoàn thành các nội dung kiểm tra.

19

20
21
22

23

24


25

26
27
28

- Rèn kỷ năng tính tốn và trình bày bài rõ ràng
mạch lạc
- Nắm được khái niệm góc.
2
38,39
- Nhận biết được góc , đỉnh và cạnh của góc.
MC, thước thẳng,
Bài 36 : Góc
- Nhận biết góc bẹt.
compa, eke
- Nhận biết điểm nằm trong của góc.
- Nhận biết được khái niệm số đo góc.
2
40,41
MC, thước thẳng,
Bài 37 : Số đo
- Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vng ,
compa, eke, thước
góc
góc nhon, góc tù).
đo góc.
- Nhận biết được các góc.
1

42
MC, thước thẳng,
Luyện tập chung
- Dùng thước đo góc để kiểm tra số đo góc của
compa, eke, thước
một góc .
đo góc.
- Nhận biết được đoạn thẳng , điểm thuộc đường
1
43
MC, thước thẳng,
Ôn tập chương
thẳng , ba điểm thẳng hàng , tia, hai tia đối nhau,
compa, eke, thước
VIII
góc, trung điểm của đoạn thẳng
đo góc.
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16+4 tiết)
- Nhận biết các loại dữ liệu.
2
44,45
Bài 38 : Dữ liệu
- Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu.
MC
và thu thập số liệu
- Thu thập dữ liệu.
- Nhận biết được bảng thống kê , biểu đồ tranh.
2
46,47
Bài 39 : Bảng

- Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu
thống kê và biểu
đồ tranh.
MC
đồ tranh
- Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê , biểu đồ
tranh.
- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước.
2
48,49
Bài 40 : Biểu đồ
- Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột.
MC, thước thẳng
cột
- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc
phân tích biểu đồ cột.
- Vẽ biểu đồ cột kép ;Đọc dữ liệu từ biểu đồ cột
2
50,51
Bài 41: Biểu đồ
MC, thước thẳng,
kép.
cột kép
phấn màu
- Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.
- Thu thập dữ liệu,lập bảng thống kê, vẽ biểu đồ,
2
52,53
Luyện tập chung
MC, thước thẳng

phân tích dữ liệu.
Bài 42 : Kết quả - Nhận biết tính khơng đốn trước về kết quả của
2
54,55
MC, Hộp xúc sắc,
có thể và sự kiện
một số trị chơi, thí nghiệm.
một số viên bi,
trong trị chơi, thí - Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trị
giấy bìa.
nghiệm
chơi, thí nghiệm đơn giản.


29

Bài 43: Xác suất
thực nghiệm

30

Luyện tập chung

31

32

33

Ôn tập chương IX


Ôn tập học kì II

Kiểm tra học kì II

- Nhận biết một số sự kiện trong trị chơi, thí
nghiệm có xảy ra hay khơng.
- Biết cách tính xác suất thực nghiệm.
- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác
suất thực nghiệm.
- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trị
chơi, tính xác suất thực nghiệm của trò chơi.
- Thu thập dữ liệu,lập bảng thống kê, vẽ biểu đồ,
phân tích dữ liệu.
- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trị
chơi, tính xác suất thực nghiệm của trò chơi.
- Củng cố kiến thức : Phân số, số thập phân,dữ
liệu và xác suất thực nghiệm, điểm và đường
thẳng , điểm nằm giữa hai điểm , tia , đoạn thẳng,
trung điểm đoạn thẳng , góc , số đo góc.

1

56
MC, giấy bìa.

1

57


2

58,59

MC, hộp xúc sắc,
MC

60,61

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến
thức , kỹ năng và vận dụng vào thực tiễn.
- Qua kết quả kiểm tra , HS rút ra kinh nghiệm ,
cải tiến phương pháp học tập.

62,63

Kiểm tra cả hình
và đại

Kiểm tra, đánh giá
STT

1

2

Bài học/ Chủ đề

Kiểm tra giữa kì I


Kiểm tra học kì I

Yêu cầu cần đạt

Số tiết

Tiết PPCT

-Vận dụng các kiến thức: Tập hợp
các số tự nhiên, tính chất chia hết
trong tập hợp các tự nhiên, hình tam
giác đều ,hình vng,lục giác đều ,
hình chữ nhật , hình bình hành , hình
thang cân, diện tích các hình đã học.,
để hoàn thành nội dung bài kiểm tra.
- Rèn luyện kỷ năng làm bài và trình
bày bài .
- Đánh giá kết quả học tập của học
sinh về kiến thức , kỹ năng và vận
dụng vào thực tiễn.
- Qua kết quả kiểm tra , HS rút ra
kinh nghiệm , cải tiến phương pháp
học tập.

2

29,30

Thiết bị dạy học


Ghi chú
Kiểm tra
cả hình
và đại

Giấy kiểm tra

2

22,23
Giấy kiểm tra

Kiểm tra
cả hình
và đại


3

Kiểm tra giữa kì II

4

Kiểm tra học kì II

- . Vận dụng các kiến thức : cộng,
trừ, nhân, chia phân số, số thập phân,
phân số bằng nhau, tính chất cơ bản
của phân số, rút gọn phân số, làm
tròn số thập phân, .bài toán về tỉ số

và tỉ số phần trăm điểm và đường
thẳng , điểm nằm giữa hai điểm , tia ,
đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
để hoàn thành các nội dung kiểm tra.

1

2

TN 2: Vẽ hình
đơn giản với
phần mềm
GEOGEBRA

3

TN 3: Sử dụng
máy tính cầm
tay

4

TN4: Kế hoạch

- Ứng dụng các kiến thức đã
học về các hình phẳng trong
thực tiễn vào giải quyết một số
tình huống trong cuộc sống như
mĩ thuật, thủ cơng, xác định
phịng học về ánh sáng,...

- Sử dụng phần mềm GeoGebra
để vẽ các hình đơn giản như
điểm , đoạn thẳng, góc, ...đến
các hình đẹp như hình chữ
nhật , hình vng , hình trịn ,...
và đặc biệt là hình có tính chất
đối xứng.
- Sử dung máy tính cầm tay để
thực hành các phép tính đã học
với số tự nhiên, số nguyên, số
thập phân.
- Học sinh hỏi bố mẹ và ghi

Tập trung theo
lớp

Kiểm tra
cả hình
và đại

Giấy kiểm tra

- Rèn kỷ năng tính tốn và trình bày
bài rõ ràng mạch lạc
- Đánh giá kết quả học tập của học
sinh về kiến thức , kỹ năng và vận
dụng vào thực tiễn.
- Qua kết quả kiểm tra , HS rút ra
kinh nghiệm , cải tiến phương pháp
học tập.


2. Kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
2.1. Khối lớp: 6 .; Số học sinh : 44
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ
STT
Chủ đề
chức
TN1: Tấm thiệp
và phòng học
của em

35,36
2

61,62
Giấy kiểm tra

Số tiết

Tiết PPCT

Địa điểm

45,46
2
Phòng học TH

Tập trung theo
lớp


2

47,48
Phòng tin học

Tập trung theo
lớp

1

Tập trung theo

1

49
Phịng học TH
74

Phịng học TH

Kiểm tra
cả hình
và đại

Điều kiện
thực hiên
Đủ cơ sở vật
chất; đảm
bảo an toàn

trường học
Đủ cơ sở vật
chất; đảm
bảo an toàn
trường học

Đủ cơ sở vật
chất; đảm
bảo an toàn
trường học
Đủ cơ sở vật


chi tiêu cá nhân
và gia đình

5

TN 5: Hoạt động
thể thao nào
được u thích
nhất trong hè

48

TN 6: Vẽ hình
đơn giản với
phần mềm
GEOGEBRA


chép lại các khoản chi tiêu của
gia đình (hoặc cá nhân)trong
vòng một tuần để thảo luận về
cách chi tiêu của gia đình
( hoặc cá nhân) : Về chi tiêu
như thế nào là hợp lí , làm thế
nào để tiết kiệm từng khoản
chi. Học sinh luyện tập cách thu
thập dữ liệu , tổ chức dữ liệu,
xử lí dữ liệu và phân tích dữ
liệu.
- Điều tra và phân tích về lựa
chọn hoạt động thể thao hè mà
học sinh lựa chọn để tư vấn cho
Ban giám hiệu trong việc tổ
chức các hoạt động thể thao
trong kì nghỉ hè tới. Thơng qua
dự án , học sinh luyện tập cách
thu thập dữ liệu , tổ chức dữ
liệu, xử lí dữ liệu và phân tích
dữ liệu.
- Vẽ những hình có trục đối
xứng, hình có tâm đối xứng
bằng phần mềm GEOGEBRA .

DUYỆT CHUYÊN MÔN TRƯỜNG
P.Hiệu trưởng

………………..


lớp

Tập trung theo
lớp

chất; đảm
bảo an toàn
trường học

2

75,76

Đủ cơ sở vật
chất; đảm
bảo an tồn
trường học
Phịng học TH

Tập trung theo
lớp

DUYỆT TỔ CHUN MƠN

………………….

2

77,78
Phịng tin học


GIÁO VIÊN LÀM KẾ HOẠCH

…………………

Đủ cơ sở vật
chất; đảm
bảo an toàn
trường học



×