Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Tài liệu môn Quản trị sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 114 trang )

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
KHOA THƯƠNG MẠI
ĐẠI HỌC VĂN LANG
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG


Tổng quan mơn học
• Tên học phần: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
• Số tín chỉ: 3
• Giờ học trên lớp/Online: 45 tiết
• Bộ mơn: Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

2


Mục tiêu chương học

Sau khi học chương này sinh viên có thể:
1.

Xác định các chức năng cơ bản của một tổ chức

2.

Giải thích các khái niệm cơ bản liên quan đến QTSX

3.


Phân biệt được sản xuất và dịch vụ

4.

Giải thích các quyết định quan trọng trong QTSX

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

3


Ba chức năng cơ bản của một tổ chức
Tổ chức kinh doanh

Tài chính

Sản xuất & vận hành

Tiếp thị

Đảm bảo nguồn lực
tài chính ở các mức
giá tốt nhất
Phân bổ nguồn lực
tài chính

TẠO RA SẢN PHẨM VÀ
DỊCH VỤ

Đánh giá nhu cầu

thị trường
Bán và quảng bá sản
phẩm và dịch vụ của
tổ chức

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

4


Sản xuất và Vận hành
Giá trị gia tăng
Nguồn lực
đầu vào

QUÁ TRÌNH
BIẾN ĐỔI

Sản phẩm
& dịch
vụ

Đo lường & phản
hồi
Đo lường & phản
hồi

Kiểm soát

Đo lường & phản

hồi

QLSX&VH là hoạt động quản lý các nguồn lực (resources) trong quá
trình sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ (production of
products & delivery of services)
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

5


Ví dụ 1: Sản xuất thịt hộp
Đầu vào
Thịt
Miếng kim
loại Nước
Năng
lượng
Nhân cơng
Nhà xưởng
Trang thiết
bị

Q trình

Đầu ra

Làm
sạch
Làm hộp
Cắt

Nấu
Đóng gói
Dán nhãn

Thịt hộp

BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

6


Ví dụ 2: Q trình khám chữa bệnh
Đầu vào

Q trình

Đầu ra

Bệnh
nhân Bác
sĩ, y tá
Bệnh viện

Xét
nghiệm
Phẫu thuật
Giám sát
Cấp
thuốc
Liệu pháp


Bệnh nhân
đã hồi
phục

Nguồn cung
cấp y tế
Trang thiết bị
Phịng xét
nghiệm

BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

7


Giá trị là gì?
Các loại giá trị bao gồm:
- Giá trị sử dụng (Use value)
- Giá trị chi phí (Cost value)
- Giá trị sở hữu (Esteem value)
- Giá trị trao đổi (Exchange value)

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

8


Các hệ thống vận hành
Phương thức vận hành


Ví dụ

Sản xuất

Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác, xây dựng, lắp ráp chế tạo, tạo-phát
năng lượng

Kho vận

Kho bãi, vận chuyển hàng hóa, taxi, xe buýt, máy bay, khách sạn

Giao dịch

Nhà bán lẻ, bán sỉ, ngân hàng, thuê mặt bằng, thư viện, vay tiền

Giải trí
Truyền thơng

Phim ảnh, truyền hình, buổi hịa nhạc, thu âm
Báo, đài và truyền hình bản tin, điện thoại, vệ tinh

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

9


Những khác biệt quan trọng khác
Đặc điểm


Hàng hóa

Dịch vụ

Sự đồng nhất của đầu vào

Cao

Thấp

Nội dung lao động (thời gian) Thấp

Cao

Sự đồng nhất của đầu ra

Cao

Thấp

Đầu ra

Hữu hình

Vơ hình

Đo lường năng suất

Dễ


Khó

Cơ hội sửa chữa các vấn đề

Cao

Thấp

Đánh giá, kiểm định

Dễ hơn

Khó

Bản quyền

Thường xun Khơng thường xun
BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

10


Các quyết định quan trọng
Cái gì - What

Cần nguồn lực gì/bao nhiêu

Khi nào - When

Khi nào cần/điều độ/đặt hàng


Ở đâu - Where

Công việc được thực hiện ở

Như thế nào - How
đâu

Công việc được thiết kế/vận hành như thế
nào

Ai - Who

Do ai phụ trách
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

11


Ra quyết định
Thiết kế hệ thống

Vận hành hệ thống

– Năng lực
– Vị trí

– Nhân sự
– Tồn trữ


– Bố trí, sắp xếp các phòng ban
– Hoạch định sản phẩm & dịch vụ
– Mua mới và thay thế các trang
thiết bị

– Điều độ
– Quản lý các dự án
– Đảm bảo chất lượng

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

12


Các bạn có câu hỏi gì khơng?

BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

13


CHƯƠNG 2

NĂNG LỰC CẠNH TRANH – CHIẾN LƯỢC – NĂNG SUẤT
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
KHOA THƯƠNG MẠI - ĐẠI HỌC VĂN LANG

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG



Mục tiêu chương học
1.

Nhận diện cách thức cạnh tranh của các doanh nghiệp

2.

Giải thích khái niệm và tầm quan trọng của sứ mệnh (mission) và chiến lược (strategy)

3.

So sánh chiến lược của tổ chức và chiến lược vận hành

4.

Mô tả và cho ví dụ về các chiến lược dựa trên thời gian (time-based strategies)

5.

Giải thích khái niệm và tầm quan trọng của năng suất (productivity)

6.

Nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

2



NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
TIẾP THỊ
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP

Mức độ hiệu
quả của việc đáp
ứng
các mong
muốn
và nhu
cầu của khách
hàng so với các
tổ chức cung cấp
sản phẩm và
dịch vụ tương tự

Thông qua
chức năng
tiếp thị

1. Xác định mong muốn
và/hoặc nhu cầu của khách
hàng (consumer wants and/or
needs)
2. Giá cả và chất
lượng
3. Quảng cáo và khuyến
mãi


Thông qua chức năng vận hành
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

3


NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
VẬN HÀNH

1. Thiết kế sản phẩm và dịch
vụ

Thông qua chức năng
vận hành

10. Nhân lực

2. Chi phí
3. Vị trí địa

4. Chất lượng
5. Đáp ứng
nhanh
6. Linh
hoạt
7. Quản lý tồn
kho
8. Quản lý
chuỗi cung ứng
9. Dịch vụ


BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

4


SỨ MỆNH, MỤC TIÊU,
VÀ CHIẾN LƯỢC
Sứ mệnh (Mission)

Mục tiêu (Goals)

• Trả lời câu hỏi Lý do tồn tại
của tổ chức

• Cung cấp chi tiết và
phạm vi sứ mệnh

• “What business are we in?”

• Đích đến của tổ chức

Chiến lược (Strategy)
• Kế hoạch/lộ trình giúp định hướng và đạt được mục tiêu
• Nhân tố chính quyết định sự thành cơng hay thất bại
• Chiến lược hiệu quả cần xét đến các yếu tố:
o Năng lực cốt lõi của tổ chức
o Rà sốt mơi trường bên trong và bên ngồi (SWOT)
BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG


5


HOẠCH ĐỊNH
& RA QUYẾT
ĐỊNH

Sứ mệnh
Mục tiêu
Chiến lược của tổ
chức Mục tiêu chức
Chiến lược
tài chính

Chiến thuật

Tác vụ

Chiến lược
tiếp
năngthị

Chiến thuật

Tác vụ

BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

Chiến lược
vân hành


Chiến thuật

Tác vụ
6


CHIẾN LƯỢC VS. CHIẾN THUẬT
Các quyết định chiến lược

Các quyết định chiến thuật

Thời gian

• Dài hạn (3 năm, 5 năm, nhiều thập kỷ, …) • Ngắn hạn hoặc trung hạn (tuần, tháng,
năm)

Phạm vi

• Rộng rãi

• Hẹp hơn

Tác động

• Lớn

• Nhỏ hơn

Trả lời các

câu hỏi

• Chúng ta nên cấu trúc tổ chức như thế
nào?
• Các cơng nghệ sản phẩm nào nên được
phát triển cho 10 năm tới?
• Chúng ta có nên đầu tư lớn cho 1 cơng
nghệ quy trình mới?
• Hình ảnh mà công ty cố gắng đạt được
trong các chiến dịch quảng cáo chính?

• Chúng ta nên th ai cho vị trí bán
hàng?
• Nên chọn nhà cung cấp nào cho chi
tiết XYZ?
• Nên chọn nhà cung cấp nào cho trang
thiết bị sản xuất?

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

7


CÁC CHIẾN LƯỢC DỰA THEO THỜI GIAN
TIME BASED STRATEGIES
 Tập trung vào giảm thời gian hồn thành các cơng việc

→ Tăng năng suất, chất lượng, tiếp cận thị trường sớm hơn, cải thiện mức
độ phục vụ khách hàng
 Có thể cắt giảm:

 Thời gian hoạch định
 Thời gian thiết kế sản phẩm/dịch vụ
 Thời gian gia công
 Thời gian chuyển đổi
 Thời gian phân phối
 Thời gian xử lý các khiếu nại
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

8


NĂNG SUẤT
PRODUCTIVITY
 Thước đo độ hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Năng suất

=

Đầu ra
Đầu vào

 Lợi ích của việc đo lường năng suất:
 Theo dõi hiệu quả hoạt động của đơn vị qua thời gian
Đánh giá hiệu quả hoạt động của tồn bộ một ngành cơng nghiệp hay

quốc gia
BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

9



ĐO LƯỜNG NĂNG SUẤT
PRODUCTIVITY MEASUREMENT
Năng suất một phần: Đo lường năng suất dựa trên 1 yếu tố đầu vào
Năng suất đa yếu tố: Đo lường năng suất dựa trên nhiều hơn 1 yếu tố đầu vào
Năng suất toàn phần: Đo lường năng suất dựa trên tất cả các yếu tố đầu vào
Ví dụ:

BỘ MƠN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

10


Hoạt động thảo luận #1
1. Một xưởng cơ khí có 3 máy tiện và làm việc 8 tiếng/ngày.
Trong 2 ngày, xưởng tiện được 960 sản phẩm. Năng suất của
máy tiện là:

a) 40 sản phẩm/giờ
b) 30 sản phẩm/giờ

c) 20 sản phẩm/giờ
d) 10 sản phẩm/giờ

BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

11



Hoạt động thảo luận #1
1. Một xưởng cơ khí có 3 máy tiện và làm việc 8 tiếng/ngày.
Trong 2 ngày, xưởng tiện được 960 sản phẩm. Năng suất của
máy tiện là:
1 máy tiện = 8 tiếng / ngày
3 máy tiện = 24 tiếng / ngày
Sản xuất trong 2 ngày = 960 sản phẩm
Số giờ máy tiện hoạt động = 24 * 2 = 48 tiếng
Năng suất = 960 / 48 = 20 sản phẩm / giờ  C
BỘ MÔN LOGISTICS VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG

12


×