Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

lý thuyết tổng hợp hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.91 KB, 65 trang )

Mức độ nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. H2O

B. CH3CHO

C. CH3OCH3

D. C2H5OH

Câu 2: Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung
dịch nước brom là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat là este khơng no.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Câu 4: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.

B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.

C. C6H5-CH(OH)-CH3 và C6H5-NH-CH3.



D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5.

Câu 5: Cho các chất sau: metylamin, alanin, anilin, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm
quỳ tím đổi màu là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 6: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.

B. C2H5NH2.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH

Câu 7: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất
tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là
A. metyl fomat và ancol etylic.

B. metyl fomat và đimetyl ete.

C. axit axetic và đimetyl ete


D. axit axetic và ancol etylic.

Câu 8: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni cloruA. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 9: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất
trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 10: cho các chất : glixerol, albumin, axit axetic, metyl fomat, ala-ala, frutozo, valin, metyl
amin và anilin. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là
A. 5

B. 6

C. 3


D. 4

Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Có màu tím

Trang 1


Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng


T

Nước brom

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 12: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :
A. Alanin

B. Glucozo

C. Benzenamin

D. Vinyl axetat

Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là :
A. Glixerol, Glucozo, anilin

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein

C. Triolein, anilin, glucozo

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat


Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch brom là
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 15: Chọn phản ứng sai?
t
A. Ancol benzylic + CuO 
 C6H5CHO + Cu + H2O.

B. C2H4(OH)2+Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.
t
C. Propan-2-ol + CuO 
 CH3COCH3 + Cu + H2O.

D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
Câu 16: Các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các
polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly-Ala


B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozơ và triolein

D. Saccarozơ và tristearin

Câu 18: Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
A. axetilen, axit fomic, andehit axetic

B. etilen, axit fomic, but-2-in

C. axetilen, but-2-in, andehit axetic

D. axetilen, axit fomic, etilen

Câu 19: Chất nào sau đây làm q tím ẩm chuyển sang màu xanh :
A. CH3COOH

B. CH3NH2

C. NH2CH2COOH

D. C6H5NH2(anilin)

Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CH3NH2

B. CH3COOH


C. CH3COOC2H5

D. C2H5OH

Câu 21: Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ?
A. Saccarozo, tinh bột, glucozo, Gly-gly-ala

B. Saccarozo, glucozo, tristearin, gly-gly-ala

Trang 2


C. Saccarozo, tinh bột, tristearin, gly-gly-ala D. Xenlulozo, tinh bột, tristearin, anilin
Câu 22: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm
A. Alanin

B. Axit axetic

C. Lysin

D. Axit glutamic

Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl :
A. C2H5NH2, H2NCH2COOH, H2HCH(CH3)CO – NHCH2COOH
B. CH3NH2, ClH3N-CH2-COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
C. C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
D. C2H5NH2, ClH3NCH2COOH, NH2CH2CO-NHCH2COOH
Câu 24: Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, naphatalen,
anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức?
A. CH3-CH(NH2)-COOH.

B. HO-CH2-CH2-OH.

C. HCOOCH3.

D. (CHO)2.

Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Amino axit.

B. Chất béo.

C. Protein.

D. Peptit.

Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin, Axit axetic, etylamin chỉ cần dùng 1 thuốc thử. Thuốc
thử đó là :
A. dung dịch NaOH


B. Quỳ tím

C. Dung dịch HCl

D. Natri

Câu 28: Cho các chất sau : Glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomandehit,
glucozo, saccarozo. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là :
A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím khơng chuyển màu

X, Z


Dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic

Câu 30: Cho các chất sau : etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham
gia phản ứng khi đun nóng với NaOH là :
A. 2

B. 3


C. 5

D. 4

Câu 31: Cho các chất sau : axetilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là :
A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 32: Chất khơng có khả năng làm xanh màu quỳ tím là:

Trang 3


A. kali hiđroxit

B. amoniac.

C. lysin.

D. anilin.

Câu 33: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Phenol


B. Anilin

C. Axit axetic

D. Etyl axetat

Câu 34: Có các nhận xét sau:
(1) Cả anilin và phenol đều pahrn ứng với dung dịch brom tạo kết tủa.
(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 35: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. Axetilen

B. Phenol

C. toluen

D. Etilen


Câu 36: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. C2H6.

D. C2H5Cl

Câu 37: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

Câu 38: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C2H5OH.

B. C6H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3NH2.

Câu 39: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaOH.


B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu 40: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. Alanin

B. Phenol

C. Metyl amin

D. Vinyl axetat

Câu 41: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COOH.

B. HCHO.

C. CH3COCH3.

D. CH3OH

Câu 42: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozo, axeton.

B. anđehit axetic, saccarozo, axit axetic.

C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic.


D. glixerol, axit axetic, glucozo

Câu 43: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.

B. anđehit axetic.

C. axit axetic.

D. glixerol.

Câu 44: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic.

B. Axetat natri.

C. Axit lactic.

D. Axit α – aminoaxetic.

Câu 45: Cho các chất: glucozo, xenlulozo, fructozo, saccarozo, tinh bột. Số chất là đisaccarit là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Trang 4


Đáp án
1-A

2-C

3-A

4-C

5-A

6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-D

12-C

13-C


14-D

15-D

16-C

17-A

18-A

19-B

20-B

21-C

22-A

23-A

24-D

25-A

26-A

27-D

28-D


29-B

30-B

31-A

32-D

33-B

34-C

35-C

36-C

37-D

38-C

39-C

40-B

41-B

42-D

43-B


44-D

45-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A
H2O và C2H5OH cùng có liên kết hi đro nhưng phân tử nước phân cực hơn nên t0 cao hơn
Câu 2: Đáp án C
Chất làm mất màu dung dịch nước brom là buta-1,3-đien, stiren, phenol
Câu 3: Đáp án A
A sai vì isoamyl axetat là CH3COOC5H11 là một este no
B, C, D đúng
Câu 4: Đáp án C
A là ancol bậc 3, amin bậc 1
B là ancol bậc 2, amin bậc 1
C là ancol bậc 2, amin bậc 2
D là ancol bậc 1 và amin bậc 2
Câu 5: Đáp án A
Chất làm quỳ tím đổi màu là metylamin, lysin, etylamin
Câu 6: Đáp án C
A làm quỳ tím chuyển màu đỏ
B làm quỳ chuyển xanh
C không làm quỳ chuyển màu
D làm quỳ chuyển xanh
Câu 7: Đáp án A
Z1 :HCHO
Z2 HCOOH
Z3 : CH3COOH hoặc HCOOCH3 → chọn HCOOCH3 vì Z3 khác dãy đồng đẳng với Z2 là
axit
Z4 : C2H5OH hoặc CH3OCH3→ chọn C2H5OH vì Z4 phải td được với Na sinh H2

Câu 8: Đáp án A
Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là etyl axetat, glyxin,
phenylamoni clorua

Trang 5


Câu 9: Đáp án D
Các chất phản ứng với dd NaOH là: CH3COOH; H2NCH2COOH và CH3NH2Cl
Câu 10: Đáp án B
Chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là glixerol, albumin, axit axetic, frutozo, valin, metyl
amin
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Stiren, phenol, anilin
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ?
A. sai vì glucose khơng bị thủy phân
B. sai vì glucose khơng bị thủy phân
C. đúng
D. sai vì anilin khơng bị thủy phân
Câu 22: Đáp án A

Chất khơng làm đổi màu quỳ tím ẩm Alanin
Câu 23: Đáp án A
A.đúng
B. có ClH3N-CH2-COOH khơng phản ứng với HCl
C.có CH3COOH khơng phản ứng với HCl
D. có ClH3NCH2COOH không phản ứng với HCl
Câu 24: Đáp án D
Các chất làm mất màu nước brom là: eten, axetilen, phenol, isopren, stiren, andehit axetic.
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án D
Khi dùng Q tím :
- Glyxin : không đổi màu

Trang 6


- Axit axetic : đỏ
- Etylamin : xanh
Câu 28: Đáp án D
Các chất thỏa mãn : Glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic, fomandehit, glucozo, saccarozo.
Câu 29: Đáp án B
Z + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam => Loại C
T + Dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng => Loại D
X + AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng => Loại A
Câu 30: Đáp án B
Các chất thỏa mãn : etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala.
Câu 31: Đáp án A
Các chất thỏa mãn : axetilen, buta-1,3-dien, stiren, phenol, metyl acrylat.
=> Có 5 chất

Câu 32: Đáp án D
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án C
1. đúng
2. sai tinh bột cấu tạo gồm amilozo ( các mắt xích là các α- 1,4- glicozit tạo thành) và
amilopectin( gồm liên kết các α- 1,4- glicozit và các α- 1,6- glicozit tạo thành).
3. sai vì saccarozơ khơng cịn nhóm chức –CHO nên không tham gia phản ứng tráng bạc.
4. đúng
Câu 35: Đáp án C
Ghi nhớ: benzen và các ankyl benzen không làm mất màu dd nước Br2
Câu 36: Đáp án C
Ghi nhớ:
+ Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên kết hiđro có nhiệt độ sơi cao hơn chất khơng
có liên kết hiđro
+ Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơi càng cao
Câu 37: Đáp án D
A. amilozo và amilopectin cùng có CTPT (C6H10O5)n nhưng n này khác nhau => không phải
là đồng phân
B. anilin ( C6H7N) và analin ( C3H7NO2) => không phải là đồng phân
C. etyl aminoaxetat ( CH3COONH3C2H5) và α- aminopropionic ( CH3CH2(NH2)COOH) =>
khác CTPT => loại
D. vinyl axetat ( CH3COOCH=CH2) và mety acrylat ( CH2=CH-COOCH3) có cùng CTPT
C4H6O2 => là đồng phân của nhau => chọn D
Câu 38: Đáp án C

Trang 7


A. C2H5OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. C6H5NH2 là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước

C. Đúng
D. CH3NH2 là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 39: Đáp án C
CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng
HCHO ở điều kiện thường là chất khí
Câu 40: Đáp án B
Câu 41: Đáp án B
CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng
HCHO ở điều kiện thường là chất khí
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án B
Câu 44: Đáp án D
HS dễ nhầm axetat natri khơng làm chuyển màu quỳ tím nhưng axetat natri (CH3COONa)
được tạo bởi axit yếu (CH3COOH) và bazo mạnh NaOH nên có mơi trường bazo => làm quỳ
chuyển xanh
Câu 45: Đáp án A
Chỉ có saccarozo là đisaccarit

Trang 8


Mức độ thông hiểu – Đề 1
Câu 1: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit
fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước
brom?
A. 9

B. 10

C. 7


D. 8

Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na.
Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH.

B. CH3COOH, HCOOCH3.

C. CH3COOH, CH3COOCH3.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metyl amin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, metyl amin, amoniac.

C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.

Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Có màu tím

Z


Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 6: Cho các phản ứng sau
(a)Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
(b) CH 4  Cl2 
 CH 2Cl  HCl

Trang 1


(c) CH ≡ CH +2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
t  , xt
(e) 2CH  CH 2  O2 
 2CH 3CHO

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Nước brom

Z


Kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

T

Có kết tủa Ag

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin
Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím


Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.

D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.

Câu 9: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi
chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vơ cơ.
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4


C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Trang 2


(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Gly-AlA.

B. Etyl axetat.

C. Saccarozơ.


D. Fructozơ.

Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Anbunin là protein hình cầu, khơng tan trong nước
(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức
(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit
(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).
(5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hòa tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5


B. 2

C. 4

D. 6

Câu 14: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 15: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1:1

o

o

 dd AgNO3 / NH 3
 NaOH ,t
 CuO ,t

Toluen 
 X 
 Y 
 Z 
T
 Cl2 , as

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo đúng nhất
của T là chất nào sau đây?
A. C6H5 – COOH

B. CH3 – C6H4 – COONH4

Trang 3


C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Câu 17: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)

B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)

C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)

D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)


Câu 18: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit.

B. Anilin

C. Natri axetat.

D. Amoniac.

Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 20: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

Câu 21: Phát biểu không đúng là:
A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH

lại thu được anilin.
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với
khí CO2 lại thu được axit axetic.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
HCl lại thu được phenol.
Câu 22: Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất
trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (1 ) > (3) > (2).

B. (3) > (2) > (1 ).

C. (1) > (2) > (3).

D. (3) > (1) > (2).

Câu 23: Cho các phát biểu sau :
(a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.
(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là :
A. 5

B. 3

C. 2


D. 4

Câu 24: Thực hiện sơ đồ phản ứng :


H ,t 
(1) X + H2O 
 Y+Z
Len. Men.Giam
(2) Y + O2 
 Z + H2O
xt ,t 
(3) Y 
 T + H2O
xt ,p,t 
(4) T + 
 polietilen

Trang 4


Phân tử khối của X là :
A. 74

B. 46

C. 88

D. 60


Câu 25: Cho các phát biểu sau :
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom thu được axit gluconic
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh
(d) Ở nhiệt độ thường axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vào triệu
(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước
Số phát biểu đúng là :
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 26: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất:
X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay
đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt

A. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO. B. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.
C. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO. D. CH2=CH–CH2OH, (CH3)2CO, C2H5–CHO.
Cl2 , as
NaOH ,t 
CuO ,t 
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2 H 6 
 A 
 B 
C


Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

Câu 28: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng
dung dịch:
Chất
X

Thuốc thử
Dung dịch
AgNO3/NH3,t0
Dung dịch nước Brom
Thủy phân

Y
Không hiện
tượng
Không hiện
tượng

Kết tủa bạc
Mất màu
Không bị

thủy phân

Bị thủy phân

Z

T

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

Không hiện
tượng
Không bị thủy
phân

Mất màu
Bị thủy phân

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ

D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

Câu 29: Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các dung dịch amin đều làm q tím đổi màu
(2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo
(5) Saccarozo là một disaccarit

Trang 5


A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucose
(b) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh
(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch Brom
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic
(e) Dung dịch saccarozo có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 3


D. 1

Đáp án
1-C

2-B

3-A

4-A

5-B

6-D

7-B

8-A

9-B

10-D

11-D

12-B

13-A

14-B


15-B

16-C

17-D

18-B

19-A

20-A

21-B

22-D

23-C

24-C

25-A

26-B

27-C

28-D

29-B


30-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Các chất thỏa mãn: etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, vinylaxetat
Câu 2: Đáp án B
X2 không phản ứng với Na nhưng phản ứng được với NaOH đun nóng
=> X là este : HCOOCH3
X1 phản ứng được với cả NaHCO3
=> X là axit : CH3COOH
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
(d) Sai. Đồng phân phải có cùng M.
(e) Sai. Sorbitol chỉ có 6C, trong khi saccarozo có 12 C
(f) Sai. Chỉ cần nhất thiết chứa C (Vd : CCl4)
Câu 5: Đáp án B
X + I2 -> Màu xanh tím => Hồ tinh bột
T + Br2 -> kết tủa trắng => Anilin
Câu 6: Đáp án D
Đó là các phản ứng b, e
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
A đúng

Trang 6


B sai do A không tạo kết tủa với nước brom
C sai do glixerol không làm quỳ chuyển hồng

D sai do glixerol không làm kết tủa dung dịch brom
Câu 9: Đáp án B
A và C sai do X1, X2, X3 khi tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo ra 3 muối khác nhau
B đúng do cả 3 chất đều tạo muối Y là (NH4)2CO3 tạo khí khi tác dụng với dung dịch NaOH
và HCl
D sai do X3 tạo muối CH3-O-COONH4 tác dụng với HCl khơng tạo khí
Câu 10: Đáp án D
Phát biểu đúng là (a); (e)
(b) sai vì Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(c) sai vì Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(d) sai vì Amilopectin trong tinh bột có các liên kết a-1,4-glicozit và a-1,6-glicozit
Câu 11: Đáp án D
Chất tham gia phản ứng tráng bạc là Fructozơ
Câu 12: Đáp án B
Các phát biểu đúng : a, b, c, d, f
Câu 13: Đáp án A
Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1), (3),(4),(5),(6)
Câu 14: Đáp án B
C2H4O2 có 2 đồng phân là: HCOOCH3 và CH3COOH.
CH3COOH tác dụng được với: Na, NaOH, NaHCO3
HCOOCH3 tác dụng được với: NaOH
=> Có 4 phản ứng xảy ra
Câu 15: Đáp án B
Tính linh động của Hiđro: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
Câu 16: Đáp án C
X: C6H5CH2Cl
Y: C6H5CH2OH
Z: C6H5CHO
T: C6H5COONH4
Câu 17: Đáp án D

Chất tạo liên kết hidro mạnh hơn sẽ có nhiệt độ sơi cao hơn (có M tương đương nhau)
Chất nào có M lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án A

Trang 7


Các chất thỏa mãn : glucozo, andehit axetic, fructozo
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án B
Axit axetic mạnh hơn H2CO3 nên CO2 không thể phản ứng được với muối axetat để tạo axit
axetic.
Câu 22: Đáp án D
Các chất có khả năng tạo liên kết hidro càng mạnh thì càng có nhiệt độ sơi cao
Axit > ancol > ete
Câu 23: Đáp án C
(a) Đúng.
(b) Sai. Chỉ cần có Cacbon, ví dụ : CCl4
(c) Sai. AgNO3 oxi hóa glucozo
(d) Sai. Đồng đẳng là các chất có cơng thức cấu tạo tương tự nhau, hơn kém nhau 1 hoặc
nhiều nhóm CH2.
(e) Đúng.
Câu 24: Đáp án C
T : CH2 = CH2
Y : C2H5OH
Z : CH3COOH
X : CH3COOC2H5
Câu 25: Đáp án A
(c) sai. Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch khơng phân nhánh

(d) sai. Axit glutamic ở nhiệt độ thường là chất rắn
(e) sai. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
Câu 26: Đáp án B
Y không phản ứng được với nước Brom => Y : (CH3)2CO
Z không bị thay đổi nhóm chức khi + H2 (Ni,t0) => Z : CH2 = CH – CH2OH
Câu 27: Đáp án C
C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl
C2H5Cl + NaOH -> C2H5OH + NaCl
C2H5OH + CuO -> CH3CHO + Cu + H2O
Câu 28: Đáp án D
X làm mất màu nước brom, không bị thủy phân => Glucozo
Câu 29: Đáp án B
Gồm (1), (3), (4)
Câu 30: Đáp án C

Trang 8


(a)

đúng

(b)

sai do anilin khơng làm đổi màu quỳ

(c)

đúng


(d) đúng
(e)

sai vì dung dịch saccarozo không làm mất màu dung dịch Brom

Số phát biểu đúng là 3

Trang 9


Mức độ thông hiểu – Đề 2
Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi trong bảng sau
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh


Z

Dung dịch brom

Kết tủa trắng

T

Cu(OH)2 nhiệt độ phòng

Dd màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozo, Anilin, Ala-Lys, Etyl fomat

B. Fructozo, Ala-Lys, Etyl fomat, Anilin

C. Etyl fomat , Ala-Lys, Anilin, Fructozo

D. Etyl fomat, Anilin, Ala-Lys, Fructozo

Câu 2: Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2


Câu 3: Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hịa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là:
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 4: Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. Toluen, buta – 1,2 – dien, propin

B. Etilen, axetilen, butadien

C. Benzen, toluen, stiren

D. Benzen, etilen, axetilen

Câu 5: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. C2H5OH


D. HCOOCH3

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ), tạo ra sản phẩm thu được có khả
năng phản ứng với Na là
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Câu 7: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2,
CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung
dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4

B. 3


C. 5

D. 2

Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

Trang 1


C. andehit axetic, but-1-in, etilen.

D. andehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua,
phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng
thích hợp là
A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 11: Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin,
tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là
A. 3


B. 5

C. 6

D. 4

Câu 12: Cho các chất: triolein, glucozo, etyl axetat, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong mơi
trường axit, đun nóng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen và eilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.


Câu 14: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

X

Dung dịch nước Br2
Kim loại Na

Y

Z

T

Dung dịch mất
màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất
màu

Có khí thốt ra

Có khí thốt ra

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH,
ClH3NCH2COOH, saccarozo và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH,
vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 16: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Trang 2


Z

Cu(OH)2


Tạo dung dịch xanh lam

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

X, Y, Z, T lần lượt là:

Câu 18: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl
acrylat.
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong mơi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là
A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.

B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.

C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.

D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val- Gly- Ala. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 22: Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước Brom
(c) Đốt cháy hồn tồn CH3COOCH3 thu được sơ mol CO2 bằng số mol H2O
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONCH3(Y), C2H5NH2(Z),
H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
HCl là
A. X,Y,Z

B. X,Y,Z,T

C. X,Y,T

D. Y,Z,T

Trang 3


Câu 24: Cho các phát biểu sau
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đi metylamin là những chất khí
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi
(e) Ở điều kiện thường amino axit là những chất lỏng
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3


C. 4

D. 2

Câu 25: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho đồng phân đơn chức của C2H4O2
tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH,
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trung hợp axit ɛ - amino capronic thu được nilon -7.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 28: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH;
CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
t
(1)C4 H 6O2 ( M )  NaOH 
( A)  ( B)
t
(2)( B)  AgNO3  NH 3  H 2O 
( F )  Ag   NH 4 NO3
t
(3)( F )  NaOH 
( A)  NH 3   H 2O

Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 30:
Cho các phát biếu sau :
(a) Hidro hóa hồn tồn glucozơ tạo axit gluconic
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Trang 4


Đáp án
1-C

2-D

3-C

4-B

5-D

6-B

7-C

8-A

9-A


10-D

11-D

12-D

13-D

14-A

15-B

16-B

17-A

18-A

19-A

20-D

21-C

22-D

23-C

24-D


25-C

26-D

27-D

28-C

29-B

30-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
A sai vì anilin khơng làm đổi màu quỳ
B sai vì anilin khơng tạo với Cu(OH)2 dd màu xanh
C đúng
D sai vì anilin không làm đổi màu quỳ
Câu 2: Đáp án D
Đồng phân mạch hở của C3H4O2có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là OHC-CH2-CHO
và HCOOCH=CH2
Câu 3: Đáp án C
Các nhận định đúng là: (1); (4)
Câu 4: Đáp án B
A. Toluen không phản ứng
C. Benzen, toluen không phản ứng
D. Benzen không phản ứng
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B

C2H3CH2OH + H2 → C2H5-CH2-OH
CH3COCH3 + H2 → CH3-CH(OH)-CH3
C2H3COOH + H2 → C2H5COOH
Câu 7: Đáp án C
etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p–crezol ( CH3 –C6H4 –OH )
Câu 8: Đáp án A
H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
Lưu ý các hợp chất muối của amin với các axit yếu là hợp chất lưỡng tính :
HCOONH4 + HCl => HCOOH + NH4Cl
HCOONH4 + NaOH => HCOONa + NH3 + H2O
Câu 9: Đáp án A
Hidrocacbon có H đứng cạnh liên kết 3
Hoặc chất chứa nhóm andhit RCHO trong cơng thức
Câu 10: Đáp án D

Trang 5


Các chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là: glucozo, etilen, triolein, anlyl
clorua, isopropyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.
Câu 11: Đáp án D
Các phân tử tạo được liên kết hiđro là: metanol, phenol, axit valeric, etylamin
Đáp án D
Chú ý:
Trimetyl amin khơng có lk H liên phân tử
Câu 12: Đáp án D
Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: triolein, etyl axetat, Gly – Ala.
Câu 13: Đáp án D
(a) Sai, axetilen là ankin, etilen là anken.
(b) Đúng, trong phân tử axit fomic có chứa nhóm -CHO.

(c) Đúng.
o

t , xt
(d) Đúng, CH 3OH  CO 
 CH 3COOH

Câu 14: Đáp án A
X là ancol etylic, Y là stiren, Z là phenol, T là axit acrylic.
Câu 15: Đáp án B
Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl : CH3COOH3NCH3,
H2NCH2CONHCH2COOH, Glyxin => có 3 chất
Câu 16: Đáp án B
chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala
Câu 17: Đáp án A
X là Etyl fomat
Y là lysin
Z là glucozo
T là phenol
Câu 18: Đáp án A
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : etilen, buta-1,3-đien, stiren,
phenol, metyl acrylat
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
a, đúng
b, sai HCOOH vẫn có phản ứng tráng bạc.
c, sai phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng 1 chiều.
d, sai ancol no, đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau mới hòa tan được Cu(OH)2 .
=> chỉ có 1 phát biểu đúng.


Trang 6


Câu 21: Đáp án C
Các chất tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là: fructozơ, glucozơ
=> Có 2 chất
Đáp án C
Chú ý:
Val-Gly-Ala tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 22: Đáp án D
Các phát biểu đúng: a, b, c, d
Câu 23: Đáp án C
Dãy các chất đều tác dụng với NaOH và HCl là: H2NCH2COOH (X); CH3COOH3NCH3( Y);
H2NCH2COOC2H5( T)
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
H 2 NCH 2COOH  HCl  N H 3 Cl CH 2COOH

CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O
CH3COOH3NCH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl
H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH
H2NCH2COOC2H5 + HCl → NH3ClCH2COOC2H5
Câu 24: Đáp án D
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure=>Sai, chỉ có peptit có 2 liên kết peptit trở
lên.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước=>Sai
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và dimetylamin là những chất khí=>Đúng
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi=>Đúng
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng=>Sai, là chất rắn.
Phát biểu đúng là (c) (d)
Câu 25: Đáp án C

Phân tích các đồng phân cấu tạo của C2H4O2 là: CH3COOH, HCOOCH3
CH3COOH

HCOOCH3

Na


 CH3COONa + H2

-

NaOH


 CH3COONa + H2O


 HCOONa + CH3OH

NaHCO3


 CO2 + H2O + CH3COONa

-

Câu 26: Đáp án D
khơng làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu.
- Đối với ác amino axit có dạng (H2N)x – R – (COOH)y thì :

+ Nếu x > y: quỳ tím chuyển sang màu xanh

Trang 7


+ Nếu x=y: quỳ tím khơng đổi màu
+ Nếu x < y: quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Vậy 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
Dung dịch

HCOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

C2H5NH2

NH2[CH2]2CH(NH2)COOH

Màu quỳ tím

Đỏ

Xanh

Xanh

Câu 27: Đáp án D
A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime.
B. Sai, Trùng hợp axit axit ɛ - amino capronic thu được nilon -6
C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
D. Đúng, trong phân tử cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n có liên kết đơi C=C, nên có thể
tham gia phản ứng cộng

Câu 28: Đáp án C
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 là ClNH3CH2COOH;
CH3COOC6H5
Câu 29: Đáp án B
- Các phản ứng xảy ra:
0

t
(1)CH 3COOH  CH 2 ( M )  NaOH 
 CH 3COONa ( A)  CH 3CHO( B)
0

t
(2)CH 3CHO( B)  AgNO3  NH 3 
 CH 3COONH 4 ( F )  Ag   NH 4 NO3
0

t
(3)CH 3COONH 4 ( F )  NaOH 
 CH 3COONa ( A)  NH 3  H 2O

Câu 30: Đáp án A
(a) Sai, Hidro hóa Glucozo thu được sobitol :
Ni , t
HOCH 2 CHOH 4 CHO  H 2 
 HOCH 2 CHOH 4 CH 2OH
0

(b) Đúng, Trong dạ dày của động vật nhai lại như trâu, bị…có chứa enzim xenlulaza có thể
làm thủy phân xenlulozơ

(c) Sai, xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.
(d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì:

C12 ( H 2O)11  H 2 SO4( dac ) 
 C( den )  H 2 SO4 .11H 2O
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc
Vậy có 3 phát biểu đúng là: (b), (d), và (e)

Trang 8


×