Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

giáo án hình học 12 học kì 1 theo phương pháp mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 71 trang )

Trường THPT Lê Q Đơn

Tuần
1

Kế hoạch bài dạy hình học 12

PPCT

Ngày soạn
5/9/2021

1

CHỦ ĐỀ 1: KHÁI

Lớp
12A4
12A9

Tiết
3
5

Ngày dạy
9/9/2021
10/9/2021

NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN

I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức
 Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
 Biết phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện.
 Nhận biết được khối đa diện
2. Kĩ năng
 Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
 Phân loại được các khối tứ diện đều, lập phương, bát diện đều
 Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
3. Thái độ
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Nội dung trọng tâm của bài: Khối đa diện
5. Định hướng phát triển năng lực:
 Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 Năng lực chun biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn
bị tài liệu, bảng phụ.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm
tra, đánh giá
Mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng cao
MĐ1
MĐ2
MĐ3
MĐ4
Khái niệm
Nhận biết được
Hiểu được điều
Nhận biết được
Tính được mối
khối đa diện.
khối chóp, khối
kiện của một hình khối nào là khối liên hệ cạnhlăng trụ.
đa diện.
đa diện.
mặt-đỉnh.
Hai hình bằng Biết được một số Định nghĩa hai
Chứng minh hai
nhau.
phép dời hình
hình bằng nhau và hình bằng nhau.
trong khơng gian. cách chứng minh
hai hình bằng
nhau.
Phân chia và
Phân chia khối
Biết phân chia
Biết phân chia
lắp ghép khối
chóp tứ giác thành khối chóp, khối

khối hộp thành
đa diện.
hai khối tứ diện.
lăng trụ thành
các khối tứ
các khối tứ diện. diện.
Hai hình bằng Nêu một số phép Để chứng minh
Ví dụ 1.
1


Trường THPT Lê Q Đơn

nhau.

Kế hoạch bài dạy hình học 12

Phân chia và
lắp ghép khối
đa diện.

hai hình bằng nhau
ta cần làm gì?
Nhận biết được
Hiểu được điều
khối chóp, khối
kiện của một hình
lăng trụ.
đa diện.
Biết được một số Định nghĩa hai

phép dời hình
hình bằng nhau và
trong khơng gian. cách chứng minh
hai hình bằng
nhau.
Phân chia khối
chóp tứ giác thành
hai khối tứ diện.

Hai hình bằng
nhau.

Nêu một số phép
dời hình đã biết?

Khái niệm
khối đa diện.
Hai hình bằng
nhau.

dời hình đã biết?

Để chứng minh
hai hình bằng nhau
ta cần làm gì?

Nhận biết được
khối nào là khối
đa diện.
Chứng minh hai

hình bằng nhau.

Tính được mối
liên hệ cạnhmặt-đỉnh.

Biết phân chia
khối chóp, khối
lăng trụ thành
các khối tứ diện.
Ví dụ 1.

Biết phân chia
khối hộp thành
các khối tứ
diện.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)

(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu khối đa diện, và việc
nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Vẽ được khối đa diện.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối lăng trụ, khối chóp.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khối lăng trụ, khối chóp.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Nhắc lại định nghĩa Đ1. Các nhóm thảo luận I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHĨP
hình lăng trụ, hình chóp, và phát biểu.
 Khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp cụt)
hình chóp cụt?
là phần khơng gian được giới hạn bởi một
hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) kể
cả hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt)
ấy.

 Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh,
mặt bên, … được đặt tương ứng với hình
tương ứng.
 Điểm trong – Điểm ngoài

2


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

H2. Nêu một số hình ảnh
thực tế về hình lăng trụ,
hình chóp, hình chóp cụt?
Đ2.

– HLT: hộp bánh, …
– HC: kim tự tháp, …
– HCC: quả cân, …

HOẠT ĐỘNG 3. Tìm hiểu khái niệm hình đa diện và khối đa diện

(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu về hình đa diện và
khối đa diện.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hỏi.
(5) Sản phẩm: Vẽ, chỉ ra các hình là khồi đa diện, không phải là khối đa diện .
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
II.
KHÁI
NIỆM
VỀ HÌNH ĐA DIỆN
 GV cho HS quan sát  Các nhóm thảo luận và
VÀ KHỐI ĐA DIỆN
một số hình cụ thể và trình bày.
1. Khái niệm về hình đa diện
hướng dẫn rút ra nhận xét.
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số
hữu hạn các miền đa giác thoả mãn hai
 GV cho HS nêu định
tính chất:
nghĩa hình đa diện.
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc

khơng có điểm chung, hoặc chỉ có một
 GV giới thiệu một số  HS quan sát và trả lời.
đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
hình và cho HS nhận xét – Hình đa diện
b) Mỗi cạnh của một miền đa giác nào
hình nào là hình đa diện,
cũng là cạnh chung của đúng hai miền đa
khơng là hình đa diện.
giác.
2. Khái niệm về khối đa diện
 Khối đa diện là phần khơng gian được
giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình
đa diện đó.

– Khơng là hình đa diện

 Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh,
mặt bên, … được đặt tương ứng với hình
đa diện tương ứng.
 Điểm trong – Điểm ngồi
Miền trong – Miền ngồi
 Mỗi hình đa diện chia các điểm cịn lại
của khơng gian thành hai miền khơng giao
nhau là miền trong và miền ngồi của hình
đa diện, trong đó chỉ có miền ngồi là
chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đấy.

 GV hướng dẫn HS nhận
3



Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

xét.

H1. Nêu một số vật thể
thực tế là những khối đa Đ1. Viên kim cương, …
diện?

HOẠT ĐỘNG 4. Tìm hiểu một số phép dời hình trong khơng gian

(1) Mục tiêu: Nghiên cứu hai đa diện bằng nhau, và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu
cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
(5) Sản phẩm: Các phép dời hình trong khơng gian.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Nhắc lại định nghĩa Đ1. HS nhắc lại.
III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
phép biến hình và phép
1. Phép dời hình trong khơng gian
dời hình trong mặt phẳng?
 Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng
mỗi điểm M với điểm M xác định duy
nhất đgl một phép biến hình trong khơng
gian.

 Phép biến hình trong khơng gian đgl
phép dời hình nếu nó bảo tồn khoảng
cách giữa hai điểm tuỳ ý.
r
v
a) Phép tịnh tiến theo vectơ
uuuuu
r r
Tvr : M a M '  MM '  v
H2. Nhắc lại định nghĩa Đ2. HS nhắc lại.
các phép tịnh tiến, phép
đối xứng tâm, đối xứng
trục trong mặt phẳng?

b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)
§ (P ) : M a M '
– Nếu M  (P) thì M  M,
– Nếu M  (P) thì MM nhận (P) làm mp
trung trực.
c) Phép đối xứng tâm O
§ O :M a M'
– Nếu M  O thì M  O,
– Nếu M  O thì MM nhận O làm trung
điểm.
d) Phép đối xứng qua đường thẳng 
§  :M a M'

– Nếu M   thì M  M,
– Nếu M   thì MM nhận  làm đường
trung trực.

Nhận xét
 Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ
được một phép dời hình.
 Nếu phép dời hình biến (H) thành (H)
thì nó biến đỉnh, mặt, cạnh của (H) thành
đỉnh, mặt, cạnh tương ứng của (H).
4


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

2. Hai hình bằng nhau
 Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có
một phép dời hình biến hình này thành
hình kia.
 Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu
có một phép dời hình biến đa diện này
thành đa diện kia.
H1. Tìm phép dời hình Đ1. Xét phép đối xứng VD2. Cho hình hộp ABCD.ABCD.
biến hình này thành hình tâm O.
Chứng minh hai lăng trụ ABD.ABD và
kia?
BCD.BCD bằng nhau.
 Cho HS quan sát 3 hình  Các nhóm thảo luận và
(H), (H1), (H2) và hướng trình bày.
dẫn HS nhận xét.
– (H1), (H2) khơng có
chung điểm trong nào.

– (H1), (H2) ghép lại
thành (H).

IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC
KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối
đa diện (H1) và (H2) sao cho (H1) và (H2)
khơng có chung điểm trong nào thì ta nói
có thể chia được khối đa diện (H) thành
hai khối đa diện (H1) và (H2), hay có thể
lắp ghép hai khối đa diện (H 1) và (H2) với
nhau để được khối đa diện (H).

Cho
khối
lập
phương
 GV hướng dẫn HS chia  Các nhóm thảo luận và VD3.
ABCD.ABCD.
các khối đa diện.
trình bày.
a) Chia khối lập phương thành 2 khối lăng
trụ.
b) Chia khối lăng trụ ABD.ABD thành 3
khối tứ diện.
Nhận xét
Một khối đa diện bất kì ln có thể phân
chia được thành những khối tứ diện.

5



Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

C. LUYỆN TẬP
(1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức dã học để giải các bài tập
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
(5) Sản phẩm: Kết quả các bài tập.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Bài
tập
3.
Chia
một
khối lập phương thành
 Cho các nhóm thực  Các nhóm thảo luận và
5 khối tứ diện.
hiện.
trình bày.
D
Chia lăng trụ thành 5 tứ
C
diện AA’BD, B’A’BC’,
A
CBC’D, D’C’DA’ và

B
DA’BC’.
C'
D'

A'

B'

H1. Nêu cách chia?

Đ1.
Bài tập 4. Chia một khối lập phương thành
+ Chia khối lập phương
6 khối tứ diện bằng nhau.
D
thành 2 khối lăng trụ
C
ABD.ABD và
A
B
BCD.BCD.
+ Chia lăng trụ
C'
D'
ABD.A’B’D’ thành 3 tứ
A'
B'
H2. Nêu cách chứng minh diện BA’B’D’, AA’BD’
các khối tứ diện bằng và ADBD’.

nhau?
+ Chứng minh 3 khối tứ
diện bằng nhau:
D( A'BD ') : BA'B ' D '  AA'BD '
D( ABD ') : AA' BD '  ADBD '
+ Làm tương tự đối với
lăng trụ BCD.B’C’D’.
 Chia được hình lập
phương thành 6 tứ diện
bằng nhau.

D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Tìm tịi một số bài tốn về hình đa diện và khối đa diện.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
(5) Sản phẩm: Các ứng dụng hình đa diện, khối đa diện.
6


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

Câu hỏi và bài tập:
Câu 1: Cho VD về khối đa diện, khơng là khối đa diện?
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt.


B. Ba mặt.

C. Bốn mặt.

D. Năm mặt.

Câu 4: Phân chia khối hộp chữ nhật thành 5 và 6 khối tứ diện

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Làm bài tập 1, 2 SGK, Đọc tiếp bài.
Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều".
F. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
………………………o0o……………………

7



Trường THPT Lê Q Đơn

Tuần

Kế hoạch bài dạy hình học 12

PPCT

2
CHỦ ĐỀ 1:

Ngày soạn
10/9/2021

2

Lớp
12A4
12A9

Tiết
3
5

Ngày dạy
16/9/2021
10/9/2021

KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Biết khái niệm khối đa diện đều.
2. Kĩ năng
 Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.
3. Thái độ
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Nội dung trọng tâm của bài: Khối đa diện đều
5. Định hướng phát triển năng lực:
 Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan hàm số mũ.
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị tài
liệu, bảng phụ.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Khối đa diện
lồi, khối đa
diện đều.
Khối đa diện
lồi, khối đa
diện đều.

Nhận biết

MĐ1
Định nghĩa khối
đa diện lồi, khối
diện đều.
Định nghĩa khối
đa diện lồi, khối
diện đều.

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
MĐ2
MĐ3
Biết được khối đa Biết được các
diện lồi thường
loại khối đa diện
gặp.
đều.
Biết được khối đa Biết được các
diện lồi thường
loại khối đa diện
gặp.
đều.

Vận dụng cao
MĐ4
Chứng minh
khối diện đều.
Chứng minh
khối diện đều.


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên khối đa diện lồi và khối đa diện
đều, và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Các loại khối đa diện đều.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi
8


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện lồi.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện lồi.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
 GV cho HS quan sát
một số khối đa diện,
hướng dẫn HS nhận xét,
từ đó giới thiệu khái niệm
khối đa diện lồi.


Nội dung
I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Khối đa diện (H) đgl khối đa diện lồi
nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của
(H). Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa
diện lồi.
Nhận xét
Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi
và chỉ khi miền trong của nó ln nằm
về một phía đối với mỗi mặt phẳng
chứa một mặt của nó.

H1. Cho VD về khối đa
diện lồi, không lồi?

Khối đa diện lồi

Khối đa diện không lồi

Đ1. Khối lăng trụ, khối
chóp, …

HOẠT ĐỘNG 3. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh
câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện đều.

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
 Cho HS quan sát khối tứ
diện đều, khối lập
phương. Từ đó giới thiệu
khái niệm khối đa diện
đều.

Nội dung
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có
các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p
cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa
diện đều loại (p; q).
Định lí

9


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

 GV giới thiệu 5 loại
khối đa diện đều.

Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các

loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].

C. LUYỆN TẬP
(1) Mục tiêu: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp và nêu tình huống có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Kết quả các bài tập.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Tính độ dài cạnh của Đ1.
1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a.
(H)?
Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là
a 2
b=
tâm các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích
2
tồn phần của (H) và (H).
Đ2.
H2. Tính diện tích tồn
S = 6a2
phần của (H) và (H) ?

S =

8

a


2

3

a 2 3

8
S
 2 3
S'

H1. Ta cần chứng minh Đ1. G1G2 = G2G3 = G3G4 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình
điều gì ?
= G4G1 = G4G2 = G1G3 tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ
diện đều.
a
=
3

D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Tìm tịi một số bài tốn về đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
10


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12


(5) Sản phẩm: Các ứng dụng hình đa diện đều.
Câu hỏi và bài tập:

Câu 1. Kể tên và số cạnh, đỉnh, mặt của mỗi loại đa diện đều.
Câu 2. Chứng minh trung điểm của các cạnh của tứ diện đều là các đỉnh của bát diện đều.
Câu 3. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình vng

Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 12.


Câu 6. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 1

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 24. Hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình vng, số mặt phẳng đối xứng
của hình chóp bằng:
A. 1

B. 2

C. 3

D.4

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Câu 1: Kể tên và số cạnh, đỉnh, mặt của mỗi loại đa diện đều
Câu 2: Chứng minh trung điểm của các cạnh của tứ diện đều là các đỉnh của bát diện đều
Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.
F. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

11


Trường THPT Lê Q Đơn

Tuần
3-7

Kế hoạch bài dạy hình học 12

PPCT

Ngày soạn
20/9/2021

3-7
CHỦ ĐỀ 1:

Lớp
12A4
12A9


Tiết
3
5

Ngày dạy
23/9/2021
2/9/2021

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Biết khái niệm thể tích của khối đa diện.
 Biết cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp.
2. Kĩ năng
 Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
 Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
3. Thái độ
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Nội dung trọng tâm của bài: Thể tích khối đa diện
5. Định hướng phát triển năng lực:
 Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 Năng lực chun biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình
II. CHUẨN BỊ

1. Chuẩn bị của giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh

Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn
bị tài liệu, bảng phụ.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Thể tích khối
chóp.

Thể tích khối
lăng trụ.

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
MĐ1
MĐ2
MĐ3
Cơng thức tính
Tính thể tích khối Tính thể tích
thể tích khối
chóp có một cạnh khối chóp giác
chóp.
bên vng góc với đều.
Khái niệm chiều đáy.
Tính thể tích
cao của khối
khối chóp tứ giác
chóp.
đều, có sử dụng
góc giữa hai mặt

phẳng.
Cơng thức tính
Tính thể tích hình Tính thể tích
thể tích khối lăng hộp đứng.
khối hộp liên
trụ nói chung.
quan đến khối tứ
Khái niệm chiều
diện đều.
cao của khối lăng
trụ. Cơng thức
tính thể tích khối
hộp chữ nhật,
12

Vận dụng cao
MĐ4
Tính thể tích
khối chóp có sử
dụng quan hệ
vng góc.

Tính thể tích
khối lăng trụ
đứng, có sử dụng
góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng.



Trường THPT Lê Q Đơn

Tỉ số thể tích.

khối lập phương.
Cơng thức tính tỉ
số thể tích.

Kế hoạch bài dạy hình học 12

Tính tỉ số thể tích
hai khối đa diện.

Chứng minh
cơng thức tỉ số
thể tích.

Tính thể tích
khối chóp giác
đều.
Tính thể tích
khối chóp tứ giác
đều, có sử dụng
góc giữa hai mặt
phẳng.
Tính thể tích
khối hộp liên
quan đến khối tứ
diện đều.


Thể tích khối
chóp.

Cơng thức tính
thể tích khối
chóp.
Khái niệm chiều
cao của khối
chóp.

Tính thể tích khối
chóp có một cạnh
bên vng góc với
đáy.

Thể tích khối
lăng trụ.

Cơng thức tính
thể tích khối lăng
trụ nói chung.
Khái niệm chiều
cao của khối lăng
trụ. Cơng thức
tính thể tích khối
hộp chữ nhật,
khối lập phương.
Cơng thức tính tỉ
số thể tích.


Tính thể tích hình
hộp đứng.

Tính tỉ số thể tích
hai khối đa diện.

Chứng minh
cơng thức tỉ số
thể tích.

Thể tích khối
chóp.

Cơng thức tính
thể tích khối
chóp.
Khái niệm chiều
cao của khối
chóp.

Tính thể tích khối
chóp có một cạnh
bên vng góc với
đáy.

Thể tích khối
lăng trụ.

Cơng thức tính
Tính thể tích hình

thể tích khối lăng hộp đứng.
trụ nói chung.
Khái niệm chiều
cao của khối lăng
trụ. Cơng thức
tính thể tích khối
hộp chữ nhật,

Tính thể tích
khối chóp giác
đều.
Tính thể tích
khối chóp tứ giác
đều, có sử dụng
góc giữa hai mặt
phẳng.
Tính thể tích
khối hộp liên
quan đến khối tứ
diện đều.

Tỉ số thể tích.

13

Tính thể tích
khối chóp bằng
cách phân chia
thành các khối tứ
diện, sử dụng

cơng thức tỉ số
thể tích.
Tính thể tích
khối chóp có sử
dụng quan hệ
vng góc.

Tính thể tích
khối lăng trụ
đứng, có sử dụng
góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng.

Tính thể tích
khối chóp bằng
cách phân chia
thành các khối tứ
diện, sử dụng
công thức tỉ số
thể tích.
Tính thể tích
khối chóp có sử
dụng quan hệ
vng góc.

Tính thể tích
khối lăng trụ
đứng, có sử dụng
góc giữa đường

thẳng và mặt
phẳng.


Trường THPT Lê Q Đơn

Tỉ số thể tích.

khối lập phương.
Cơng thức tính tỉ
số thể tích.

Kế hoạch bài dạy hình học 12

Tính tỉ số thể tích
hai khối đa diện.

Chứng minh
cơng thức tỉ số
thể tích.

Tính thể tích
khối chóp bằng
cách phân chia
thành các khối tứ
diện, sử dụng
cơng thức tỉ số
thể tích.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)

A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)

(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu thể tích khối đa diện, và
việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Mơ hình xây dựng thể tích khối đa diện.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là thể tích khối đa diện.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Thể tích khối đa diện.
Hoạt động của Giáo viên
 GV nêu một số cách
tính thể tích vật thể và
nhu cầu cần tìm ra cách
tính thể tích những khối
đa diện phức tạp.

Hoạt động của Học sinh
Nội dung
I.
KHÁI
NIỆM
VỀ
THỂ TÍCH KHỐI ĐA

 HS tham gia thảo luận.
DIỆN
Nêu một cơng thức tính
 Thể tích của khối đa diện (H) là một số
thể tích đã biết.
dương duy nhất V(H) thoả mãn các tính chất
sau:
a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh
bằng 1 thì V(H) = 1.
 GV giới thiệu khái niệm
b) Nếu hai khối đa diện (H 1), (H2) bằng
thể tích khối đa diện.
nhau thì V(H1)=V(H2).
c) Nếu khối đa diện (H) được phan chia
thành hai khối đa diện (H1), (H2) thì
V(H) = V(H1) + V(H2).
 V(H) cũng đgl thể tích của hình đa diện
giới hạn khối đa diện (H).
 Khối lập phương có cạnh bằng 1 đgl khối
lập phương đơn vị.

HOẠT ĐỘNG 3. Tìm hiểu cách thiết lập cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách tính thể tích khối hộp chữ nhật.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hỏi.
14



Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

(5) Sản phẩm: Cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật.
 GV hướng dẫn HS tìm
cách tính thể tích của khối
hộp chữ nhât.

VD1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có
3 kích thước là những số ngun dương.

H1. Có thể chia (H1) Đ1. 5  V(H1) = 5V(H0) =
thành bao nhiêu khối 5
(H0) ?
H2. Có thể chia (H2) Đ2. 4  V(H2) = 4V(H1) =
thành bao nhiêu khối 4.5
(H1) ?
=
Định lí
20
H3. Có thể chia (H) thành
Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng
bao nhiêu khối (H2) ?
Đ3. 3  V(H) = 3V(H2) = tích ba kích thước của nó.
V = abc
3.20
 GV nêu định lí.
=
60

 Cho HS thực hiện.

 Các nhóm tính và điền VD2. Gọi a, b, c, V lần lượt là ba kích thước
và thể tích của khối hộp chữ nhật. Tính và
vào bảng.
điền vào ơ trống:
a
b
c
V
1
2
3
4
3
24
1
2
3
2
1
1
1
3

HOẠT ĐỘNG 4. Tìm hiểu cơng thức tính thể tích khối lăng trụ
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách tính thể tích khối lăng trụ.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu

hỏi.
(5) Sản phẩm: Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Khối hộp chữ nhật có Đ1. Là khối lăng trụ
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
phải là khối lăng trụ đứng.
Định lí
khơng?
Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy B
15


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12
nhân với chiều cao h.
V = Bh

 GV giới thiệu cơng thức
tính thể tích khối lăng trụ.

HOẠT ĐỘNG 5. Tìm hiểu cơng thức tính thể tích khối chóp
(1) Mục tiêu: Hiểu được cách tính thể tích khối chóp.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hỏi.
(5) Sản phẩm: Cơng thức tính thể tích khối chóp.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh

Nội dung
III. THỂ TÍCH KHỐI CHĨP
 GV giới thiệu cơng thức
Định lí
tính thể tích khối chóp.
1
H1. Nhắc lại khái niệm Đ1. Đoạn vng góc hạ Thể tích khối chóp bằng 3 diện tích đáy B
đường cao của hình chóp? từ đỉnh đến đáy của hình nhân với chiều cao h.
chóp.
1
V = Bh
3

H2. Tính thể tích khối
Vd (SGK trang 24)
1
Đ2.
V
V
C.ABC =
chóp C.ABC theo V ?
3
2
 VABBA = V
3
H3. Nhận xét thể tích của
hai khối chóp C.ABFE và Đ3.
1
V
C.ABBA ?

VC.ABFE= VC.ABBA=
2
3
Đ4. SCFE = 4SCBA
H4. So sánh diện tích của
4
hai tam giác CFE và  VC.EFC = 3 V
CBA ?
2
Đ5. V(H) =
V
3
V(H )
1
H5. Tính thể tích khối (H)

?
VC.E 'F 'C ' 2
16


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

C. LUYỆN TẬP
(1) Mục tiêu: Luyện tập vận dụng các cơng thức tính thể tích.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp và nêu tình huống có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.

(5) Sản phẩm: Kết quả các bài tập.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Giao nhiệm vụ cho các Thực
hiện giải theo
nhóm
nhóm.
H1. Xác định đường cao Đ1. DF  (CFE)
của tứ diện ?
H2. Viết cơng thức tính
1
thể tích khối tứ diện Đ2. V = SCFE .DF
3
CDFE ?
Đ3.
H3. Tính CE, CF, FE,
AD a 2
DF ?
CE =

2
2
a 6
a 6
CF =
; FE =
3
6
a 3
DF =
3

a3
V=
36
 Hướng dẫn HS xác định  Đỉnh A, đáy SBC,
đỉnh và đáy hình chóp để
Đỉnh A, đáy SBC.
tính thể tích.
H1. Tính diện tích các Đ1.
SSBC
tam giác SBC và SBC ?
1
SB.SC.sin·BSC
2
SSBC
H2. Tính tỉ số chiều cao 1 SB '.SC '.sin·B 'SC '
2
của hai khối chóp ?
Đ2.
h' SA'

H3. Tính thể tích của hai
h SA
khối chóp ?

4. Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn
thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A,
B, C khác S. Chứng minh:
VS.A'B'C ' SA' SB ' SC '

.

.
=
VS.ABC
SA SB SC
=

Đ3.
1
S .h
3 SBC
1
VSB'C = SSB'C '.h'
3
VSABC =

D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Tìm tịi một số bài tốn về thể tích.
17

Nội dung
1. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.
2. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a.
3. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và
AB = a. Trên đường thẳng qua C và vng
góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD
= a. Mặt phẳng qua C vng góc với BD
cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính thể tích
khối tứ diện CDFE theo a.



Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập
(5) Sản phẩm: Tính thể tích một số hình đa diện trong thực tế.
Câu hỏi và bài tập:
Câu 1. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên hợp với đáy góc 300
Câu 2. Tính thể tích khối chóp đều S.ABCD biết cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một

góc 300.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang tại A và B. Biết AD = 2a, BC
= AB = SA = a và SA  ( ABCD) .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính thể tích khối chóp S.BCD và khoảng cách từ B đến mp(SCD).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thang tại A và B. Biết AD = 2a, BC
= AB = SA = a và SA  ( ABCD) .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính thể tích khối chóp S.BCD và khoảng cách từ B đến mp(SCD).
Bài tập về nhà: Bài 23, 24 SGK trang 29.
Làm các bài tập ôn chương I
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD , gọi M là trung điểm SC , mặt phẳng ( ABM ) cắt SD tại
N . Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp S . ABMN và thể tích khối đa diện ABCDNM .
3
2
5
3

A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
8
5
Câu 2: Khối đa diện cho trong hình bên có số đỉnh và số mặt lần lượt là
A. 6 và 6.
B. 6 và 7.
C. 7 và 6.
D. 7 và 7.
Câu 3: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau ?
A. 2.
B. 0.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c khơng bằng nhau thì nó có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng ?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc mặt phẳng ( ABCD) ,
SC  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD.
A. a 3 .

B.


a3
.
3

C.

a3 2
.
3

D. a 3 2.

Câu 6: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 . Tính thể tích của khối
hộp đó.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vng góc với mặt
đáy  ABC  . Giả sử SC  a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABD  . Tìm sin  sao
cho thể tích khối chóp S . ABC là lớn nhất ?
3
3
2
2
A. sin  
B. sin  
C. sin  
D. sin  
.

.
.
.
2
3
3
2
Câu 8: Cho ABCD. A’B’C’D’  là hình lập phương có cạnh a . Tính thể tích của tứ diện ACD’B’.
a3
a3
a3 2
a3 6
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
3
4
3
4
18


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12


Câu 9: Phân chia khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bởi ba mặt phẳng ( A ' BD ) , ( BDD ' B ') , ( B ' CD ')
ta được những khối đa diện nào ?
A. Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tứ giác.
B. Ba khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối lăng trụ tam giác.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Câu 10: Khối nào sau đây có các mặt là hình vng ?
A. Tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều.
C. Hình tám mặt đều.
D. Hình lập phương.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A’B’C’D’ và S . ABCD.
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
16
8
2
Câu 12: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54 . Tính thể tích của khối lập phương
đó.
A. 3 .
B. 9 .

C. 27 .
D. 36 .
Câu 13: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ đó bằng
1
1
B
A. B.h.
B. B.h.
C. .
D. B.h.
3
2
h
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
4a 3 2
a3 2
a3 2
A.
B. 2a 3 .
C.
D.
.
.
.

3
6
2
Câu 16: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của
A. Ít nhất ba mặt của đa diện.
B. Đúng một mặt của đa diện.
C. Ít nhất bốn mặt của đa diện.
D. Đúng hai mặt của đa diện.
Câu 17: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối chóp tam giác.
B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối chóp tứ giác.
D. Khối chóp tam giác đều.
Câu 18: Số mặt của khối đa diện đều loại {3; 4} là
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 19: Khối tứ diện đều có tính chất
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối chóp đó bằng
1
B
1
A. B.h.
B. .
C. B.h.

D. B.h.
3
h
2
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , diện tích mặt bên ABB ' A '
bằng 2a 2 . Tính thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
A.

a3 3
.
4

B.

a3 3
.
2

C.

a3 3
.
6

D.

a3 3
.
12


Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AC  a 2 , SA vng góc mặt
phẳng ( ABC ) , SA  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC.
19


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

a3 3
a3 3
a3 2
a3 3
B.
C.
D.
.
.
.
.
3
6
3
2
Câu 23: Với một tấm bìa hình vng, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vng cạnh 12cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật khơng có nắp. Nếu thể tích của cái hộp đó là 4800cm3 hãy tính
cạnh tấm bìa đó.
A. 42cm.
B. 36cm.
C. 44cm.

D. 38cm.
Câu 24: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2a.
2a 3 2
a3 2
a3 6
2a 3 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
3
12
12
3

A.

Câu 25: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 2, BC '  a 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' .
2a 3
2a 3 3
3
A. 2a .
B.
C.
D. 2a 3 3.

.
.
3
3
--------------------------------------------------------- HẾT ---------F. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

20


Trường THPT Lê Q Đơn

Tuần
8

Kế hoạch bài dạy hình học 12

PPCT
8


Ngày soạn
10/10/2021

Lớp

Tiết Ngày dạy
3
9/9/2021
5
10/9/2021
CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
12A4
12A9

Thời lượng dự kiến: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức Củng cố:
-. Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Hai khối đa diện bằng nhau.
Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
-. Đa điện đều và các loại đa diện đều.
-. Thể tích các khối đa diện.
2. Kĩ năng
-. Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
-. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài tốn thể tích.
- . Vận dụng các cơng thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
3.Về tư duy, thái độ
-. Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
-. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần

hợp tác xây dựng cao.
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

A

Mục tiêu: Nắm được khái niêm khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Câu 1: Hình nào KHƠNG là khối đa diện lồi?

Dự kiến sản phẩm, đánh
giá kết quả hoạt động

Đáp án: C. Hình 3

Nhắc lại: Khối đa diện lồi
(H) là khối đa diện thoả

Nhắc lại khối đa diện lồi?
21



Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12
tính chất: Đoạn thẳng nối
hai điểm bất kỳ của (H)
ln thuộc (H).

Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

B

Mục tiêu: Nắm được cơng thức tính thể tích khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
của học sinh
kết quả hoạt động
Câu 1: Khối đa diện đều loại {3; 3} đó là?
Khối tứ diện đều
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 2: + Thể thể tích khối chóp có diện tích đáy là B
Đường cao h được tính theo cơng thức?
+ Khối tứ diện đều cạnh a có thể tích là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 3: + Thể tích khối Lăng trụ có diện tích đáy B đường
cao h là?

+ Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các

cạnh a là ?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh 7 m là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kính thước

1
V  B.h
3
a3 3
V
12
V  B.h
a3 3
V
4

343 m3
60a3

3a, 4a, 5a là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

C

Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động học tập của học sinh
động


Bài tập : Cho chóp tam giác S.ABC
có đáy là tam giác vng tại B. Cạnh
SA vng góc với đáy, biết rằng SA=
2a, AB=a , BC=b. Gọi M là điểm trên
cạnh SB sao cho 2SM=MB và N là
trung điểm của cạnh SC

a: Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Phương thức tổ chức: Cá nhân –
Tại lớp.
b: Tính thể tích của khối chóp N.ABC

1
1 1
1
VS . ABC  S ABC .SA  . a.b.2a  a 2 .b (đvtt)
3
3 2
3
Trong mp(SAC) kẻ NH song song với SA
22


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12
 SA   ABC 
Do 
 NH   ABC  Mặt khác NH là

 NH / / SA

Phương thức tổ chức: Cá nhân –
đường trung bình trong tam giác SAC nên NH=a
Tại lớp.
1
1 1
1
VN . ABC  S ABC .NH  . a.b.a  .a 2 .b (đvtt)
3
3 2
6
VS . AMN
SM .SN
1 1 1
 1.
 . 
VS . ABC
SB.SC
3 2 6
1
1 1 2
1 2
c: Mặt phẳng (AMN) chia khối chóp  VS . AMN  6 VS . ABC  6 . 3 a b  18 a b
thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể Mặt khác V
S . ABC  VS . AMN  VAMNCB
tích giữa hai khối đa diện đó?
 VAMNCB  VS . ABC  VS . AMN
Phương thức tổ chức: Cá nhân –
1

1
5
 a 2 b  a 2 b  a 2b
Tại lớp.
3
18
18
VS . AMN 1

Vậy:
VAMNCB 5
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ
RỘNGD,E

Mục tiêu: Sử dụng trực quan để giải tốn.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
động học tập của học sinh
hoạt động
Một nhóm học sinh dựng lều khi
đi dã ngoại bằng cách gấp đơi
tấm bạt hình chữ nhật có chiều
dài 12m, chiều rộng 6m (gấp theo
đường trong hình minh họa) sau
đó dùng hai cái gậy có chiều dài
bằng nhau chống theo phương
thẳng đứng vào hai mép gấp. Hãy
tính xem khi dùng chiếc gậy có
chiều dài bằng bao nhiêu thì
khơng gian trong lều là lớn nhất.


Khơng gian trong lều lớn nhất khi diện
tích tam giác ABC lớn nhất.
1
9
Ta có: S ABC  AB. AC.sinA  .sin A
2
2
diện tích tam giác ABC lớn nhất khi
23


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12
Aˆ  900
1
1
1
3.3
3 2


h

2
2
2
h
AB

AC
2
32  32

3 2
m
2
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
D.

NHẬN BIẾT

1

Bài 1.
đây?

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau

A.  5;3

B.  4;3

C.  3;3

D.  3; 4

2


THƠNG HIỂU

Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , BC  a ,
SA  a 3 và SA vng góc với mặt đáy

 ABCD  . Thể tích

V của khối chóp

C. V  a 3 3 .

D. V 

S . ABCD bằng

B. V 

2a 3 3
.
3

a3 3
.
3

VẬN DỤNG

A. V  2a 3 3 .

3


Bài 3. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
BB và CC  . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể

tích của khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện cịn lại. Tính tỉ số
V1
.
V2
V1 7
 .
V2 2

B.

V1
 2.
V2

C.

V1 1
 .
V2 3

D.

V1 5
 .
V2 2


VẬN DỤNG CAO

A.

4

Bài 4. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá
trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3
4 3
2 3
4 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
27
27
9
9
V. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


A.

24


Trường THPT Lê Q Đơn

Kế hoạch bài dạy hình học 12

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
………………………o0o……………………

Tuần
9

PPCT

Ngày soạn

Lớp

Tiết
3
5


Ngày dạy

12A4
12A9
25, 26
TRẢ BÀI THI GIỮA KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 KHỐI 12
NĂM HỌC 2021 – 2022

1. Ma trận
Các mức độ cần đánh giá
Các chủ đề chính

Sự đồng biến
nghịch biến
Câu: 2,19,26
Cực trị của hàm số
Câu: 7, 20, 21,27

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ TL

TNKQ


TNKQ TL

1

1
0.25

1

TL

1
0.25

Tổng

3
0.25

2
0,25

Vận dụng
cao
TNKQ TL

1
0,5

0.75

4
1.0

1b
0,25
1.0

Giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất
Câu: 3,22,31

1

Tiệm cận
Câu: 4,23

1

Khảo sát hàm số

4

1
0,25

1
0.25

0.25


3
0,75

1
0,25

2
0,25

2

0.5
1a

25

1

1

8


×