Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề CƯƠNG ôn tập GIỮA kì II công nghệ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.74 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ
LỚP: 12
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thế nào là hệ thống điện Quốc gia?
A. Bao gồm nguồn điện, các lưới điện và hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc
B. Bao gồm lưới điện, hộ tiêu thụ điện
C. Bao gồm nguồn điện, hộ tiêu thụ điện
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2. Đâu là hộ tiêu thụ điện trên toàn Quốc?
A. Các hộ kinh doanh, hộ gia đình, nhà máy, xí nghiệp.
B. Hộ gia đình, nhà máy, xí nghiệp.
C. Các hộ kinh doanh, hộ gia đình, nhà máy
D. Các hộ kinh doanh, hộ gia đình, nhà máy, xí nghiệp… và các đối tượng sử dụng điện khác
Câu 3. Hiện tại nước ta nhà máy điện nào có tổng cơng suất điện lớn nhất?
A. Thủy điện B. Nhiệt điện
C. Điện nguyên tử
D. Phong điện
Câu 4. Sơ đồ hệ thống điện quốc gia bao gồm?
A. Nhà máy phát điện, trạm biến áp, đường dây điện.
B. Đường dây điện, nhà máy phát điện
C. Hộ tiêu thụ, đường dây điện, trạm điện, nhà máy phát điện.
D. Hộ tiêu thụ, đường dây điện, nhà máy phát điện.
Câu 5. Biện pháp hợp lý tiết kiệm điện năng?
A. Khơng sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện.
B. Không đun nấu bằng bếp điện.
C. Chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện có cơng suất nhỏ trong thời gian tối thiểu cần
thiết.
D. Chỉ đun nóng bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc …
trong thời gian tối thiểu cần thiết.
Câu 6. Khi truyền tải điện đi xa để giảm tổn hao năng lượng điện ta chọn cách nào hợp lý


nhất?
A. Tăng tiết diện dây dẫn điện trên đường dây truyền tải
B. Dùng máy biến áp tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải
C. Dùng dây siêu dẫn để truyền tải
D. Phương án khác
Câu 7. Vai trò của hệ thống điện Quốc Gia
A. Cung cấp điện an toàn cho các ngành nghề, lĩnh vực.
B. Cung cấp điện kinh tế, hiệu quả cho các ngành nghề, lĩnh vực.
C. Cung cấp điện an toàn, hiệu quả cho các ngành nghề, lĩnh vực.
D. Cung cấp điện an toàn, kinh tế, ổn định hiệu quả cho các ngành nghề, lĩnh vực.
Câu 8. Những đối tượng được ưu tiên số 1 khi cung cấp điện?
A. Văn phịng chính phủ, nhà họp Quốc hội, nhà máy bộ quốc phòng, bệnh viện 108.
B. Trường học, khu dân cư, trạm xá.
C. Phòng họp cấp huyện – xã - phường, bệnh viện đa khoa Phú Bình.
D. Nhà máy kim loại màu Điềm thụy.
Câu 9. Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin
cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thơng tin đi xa bằng sóng vơ tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thơng báo cho nhau qua đài truyền hình.


Câu 10. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
Câu 11. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối

B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 12. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thơng tin
B. Nguồn thơng tin C. Xử lí tin
D. Đường truyền
Câu 13. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.
`
B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.
D. Phát và thu thông tin.
Câu 14. Vơ tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Mơi trường truyền tin
B. Mã hố tin
C. Xử lý tin
D. Nhận thông tin
Câu 15. Trong sơ đồ khối của máy thu hình khối 4 là khối:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh.
B. Khối đồng bộ và tạo xung quét
C. Khối xử lí và điều khiển
D. Khối phục hồi hình ảnh
Câu 16. Cường độ âm trong máy tăng âm do khối nào quyết định:
A. Khối mạch vào
B. Khối khuếch đại công suất.
C. Khối khuếch đại trung gian
D. Khối mạch tiền khuếch đại
Câu 17. Các màu cơ bản trong máy thu hình là:
A. Đỏ, lục, lam

B. Đỏ, xanh, vàng
C. Đỏ, tím, vàng
D. Xanh, đỏ, tím
Câu 18. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu ngoại sai
C. Tín hiệu âm tần
D. Tín hiệu trung tần
Câu 19. Đâu là thứ tự đúng của sơ đồ khối của phần phát thơng tin?
A. Nguồn TT  Xử lí tin  Điều chế, mã hóa  Đường truyền
B. Nhận tín hiệu  Xử lí tin  Giải điều chế, mã hóa  Thiết bị đầu cuối
C. Nguồn TT  Điều chế, mã hóa  Xử lí tin  Đường truyền
D. Nhận tín hiệu  Giải điều chế, mã hóa  Xử lí tin  Thiết bị đầu cuối
Câu 20. Đâu là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin?
A. Anten
B. Mode
C. Màn hình tivi
D. Mic
Câu 21. Máy tăng âm là gì?
A. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu.
Câu 22. Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A. Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi
D. Loa
Câu 23. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
A. 6 khối

B. 8 khối
C. 7 khối
D. 5 khối
Câu 24. Một máy tính bàn muốn nhận thơng tin từ mạng cần có thiết bị nào?
A. Mắc hồng ngoại
B. Mắc Bluetooth
C. Anten
D. Moderm
Câu 25. Thiết bị hoặc vi mạch trong khối nhận thông tin của phần thu thông tin của hệ thống
thông tin và viễn thông là
A. Tri ac
B. đi ốt
C. anten
D. điện trở
Câu 26. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm
A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe.
B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy
C. Điều chỉnh cường độ âm


D. Điều chỉnh cơng suất âm tần
Câu 27. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 28. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu xoay chiều
B. Tín hiệu một chiều
C. Tín hiệu âm tần

D. Tín hiệu trung tần
Câu 29. Trong máy thu hình việc xử lý âm thanh, hình ảnh như thế nào?
A. Được xử lý chung
B. Tùy thuộc vào máy thu.
C. Được xử lý độc lập.
D. Tùy thuộc vào máy phát.
Câu 30. Khối cuối cùng trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. nhận thông tin.
B. thiết bị đầu cuối.
C. xử lí tin.
D. đường truyền.
Câu 31. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang
A. thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi và tần số sóng mang cũng thay đổi theo
C. khơng thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. khơng biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu
B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số phát
C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về phương thức điều chế
D. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu phát và phương thức điều
chế.
Câu 33. Máy thu hình là gì?
A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh
B. Là thiết bị nhận tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 34. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V.Vậy 380V là điện áp nào sau
đây:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 35. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Khi nối tam giác thì:
A. X nối Y, Z nối C, B nối A
B. X nối Z, Y nối C, B nối A
C. X nối B, Y nối Z, Z nối A
D. Y nối B, Ynối C, Z nối A
Câu 37. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
D. Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 38. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.


C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Câu 39. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = Ip và
I  3I

U d  3U p


.

U  3U

B. Id = Ip và Ud = Up.
I  3I

p
p
p
C. d
và d
.
D. d
và Ud = Up.
Câu 40. Góc lệch pha giữa các suất điện động trong các dây quấn máy phát ba pha là:

3
A. 2

2
B. 3

3
C. 4


D. 2


Phần 2. Câu hỏi tự luận
Câu 1. Truyền thông tin nội bộ của cơng ty có được coi là hệ thống thơng tin và viễn thơng
hay khơng? Vì sao?
Câu 2. Vơ tuyến truyền hình và truyền hình cáp giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 3. Điện thoại cố định và di động giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 4. So sánh điểm giống và khác nhau của hệ thống thông tin và viễn thông?
Câu 5. Trong hệ thống điện tại sao đường dây truyền tải công suất lớn càng dài thì điện áp
càng cao?
Câu 6. Mạng điện trong trường học, gia đình em thuộc lưới điện phân phối hay truyền tải? Tại
sao?
Câu 7. Em hãy giải thích tại sao nhờ có hệ thống điện quốc gia, việc cung cấp và phân phối
điện được đảm bảo với độ tin cậy cao và kinh tế?
--Hết--



×