PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (Dự kiến)
HỌC KÌ 1 (18 tuần x 3 tiết/tuần)
Tuần
Tiết
Tên bài
1
-Thiế
1
Mệnh đề
2
-Phát
-Xác
3
2
4
Luyện tập
-Nhận
-Phát
-Mện
5
3
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
6
-Nhận
-Thực
-Sử d
7
4
5
8
Luyện tập
9
Bài tập cuối chương I
10
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
-Biểu
-Tập
-Các
-Tập
-Áp d
-Nhận
-Biểu
-Áp d
11
6
12
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
13
7
14
Luyện tập
15
Bài tập cuối chương II
16
Ôn tập giữa HK1
8
-Nhận
-Biểu
-Áp d
-Nhận
-Biểu
-Áp d
-Nhận
-Biểu
-Áp d
-Hệ t
-Hệ t
17
Ôn tập giữa HK1
18
Kiểm tra giữa HK1
Kiểm
Số gần đúng và sai số
-Khái
-Xác
-Xác
-Xác
9
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
-Lựa
-Ý ng
-Rút
Các số đặc trưng đo độ phân tán
-Tính
-Biết
-Phát
15
24
16
25
Bài tập cuối chương V
-Hệ t
-Hệ t
26
Ơn tập học kì I
-Hệ t
-Hệ t
27
Kiểm tra HK1
Kiểm
17
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
18
1 tiết
Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính
2 tiết
Mạng xã hội : Lợi và hại
HỌC KÌ 2 (17 tuần x 3 tiết/ tuần)
MẠCH SỐ VÀ ĐẠI SỐ
T
u
ầ
n
T
i Tên
ế bài
t
2
1 8
9 2
9
2
0
Hàm
số
3
0
3 Luyệ
1 n tập
Yêu cầu cần đạt
-Nhận biết được
những mơ hình thực
tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
-Mơ tả được các
khái niệm cơ bản về
hàm số: định
nghĩa;tập xác định;
tập giá trị;hàm số
đồng biến, nghịch
biến; đồ thị hàm số.
-Mô tả được các đặc
trưng hình học của
đồ thị hàm số đồng
biến, nghịch biến.
-Vận dụng kiến thức
hàm số giải quyết
các bài toán thực
tiễn.
-Nhận biết hàm số;
tìm tập xác định và
tập giá trị
-Dựa vào đồ thị tìm
MẠCH HÌNH HỌC VÀ
ĐO LƯỜNG
T
u T
u cầu
ầ i Tên
cần đạt
n ế bài
t
Phươn
1 2 g trình
9 5 đường
thẳng
2 2
0 6
-Mơ tả được
pt tổng
qt; pt
tham số của
đường
thẳng.
-Thiết lập
được
phương
trình của
đường
thẳng khi
biết; 1 điểm
và VTPT
hoặc VTCP;
hai điểm.
-Mối liên hệ
giữa đồ thị
hàm số bậc
nhất và
đường
thẳng.
-Vận dụng
3
2
Hàm
2
số
1 3 bậc
3 hai
3 Luyệ
2 4 n tập
2
3
5
2 3
3 6
Dấu
của
tam
thức
khoảng đồng biến
và khoảng nghịch
biến.
-Bài toán ứng dụng
thực tế
-Nhận biết hàm số
bậc hai.
-Thiết lập bảng giá
trị của hàm số bậc
hai.
-Nhận biết các tính
chất cơ bản của
Parabol: đỉnh; tục
đối xứng; vẽ được
Parabol.
-Nhận biết và giải
thích các tính chất
của hàm số bậc hai.
Vận dụng giải quyết
bài toán thực tiễn.
-Xác định các yếu
tố và vẽ Parabol.
-Dựa vào đồ thị, tìm
khoảng đồng
biến,khoảng nghịch
biến.
-Xác định phương
trình Parabol.
-Bài tốn thực tế
liên quan hàm số
bậc hai.
-Giải thích được
định lý về dấu của
tam thức bậc hai.
-Giải được bất
2 2
1 7
2 2
2 8
kiến thức
đường
thẳng giải
-Nhận biết
được hai
đường
thẳng cắt
nhau;song
song nhau;
trùng nhau;
vuông góc.
-Thiết lập
Vị trí
cơng thức
tương
tính góc
đối
giữa hai
giữa
đường
hai
thảng.
đường
-Tính được
thẳng.
khoảng cách
Góc và
từ 1 điểm
khoản
đến một
g cách
đường
thẳng.
-Vận dụng
cơng thức
tính góc,
khoảng cách
để giải bài
tốn thực
tiễn.
2 2 Luyện
3 9 tập
-Vị trí
tương đối
bậc
hai
3 Luyệ
7 n tập
2
4
2
5
3 Phươ
8 ng
trình
quy
về
3 phươ
9 ng
trình
bậc
hai
4 Bài
0 tập
cuối
chươ
ng VI
của hai
đường
thẳng.
-Tính góc
giữa hai
đường
thẳng.
--Tính
khoảng cách
từ 1 điểm
đến một
đường
thẳng.
-Bài tập
tổng hợp.
phương trình bậc
hai.
-Vận dụng bpt bậc
-Xét dấu tam thức
bậc hai.
-Giải bpt bậc hai
một ẩn.
-Tìm điều kiện để
tam thức bậc hai có
tham số ln dương
hoặc ln âm.
Giải được các
phương trình chứa
căn thức có dạng:
A = B; A = B
-Hệ thống kiến thức
lý thuyết của
chương.
-Hệ thống các dạng
toán cơ bản của
chương và nhắc lại
ngắn gọn phương
phải giải cùng
những lưu ý cần
Đường
tròn
trong
mặt
2 3 phẳng
4 0 tọa độ
2 3
5 1
-Thiết lập
được pt
đường tròn
khi biết tọa
độ tâm và
bán kính;
biết tọa độ
ba điểm mà
đường trịn
đi qua.
-Xác định
được tâm và
bán kính
đường trịn
khi biết
phương
trình đường
trịn.
-Thiết lập
thiết.
MẠCH THỐNG KÊ VÀ
XÁC SUẤT
4
1
4 Quy
2 tắc
đếm
2
6 4
3
Ôn
4 tập
4 giữa
HK2
2
7
Kiểm
4 tra
5 giữa
HK2
4 Hoán
2 6 vị 8 4 Chỉnh
7 hợp –
4 Tổ
2 8 hợp
9 4 Luyệ
9 n tập
3 5 Nhị
0 0 thức
-Vận dụng được
quy tắc cộng và quy
tắc nhân trong 1 số
tình huống đơn
giản.
-Vận dụng được sơ
đồ hình cây trong
các bài toán đếm
đơn giản.
Hệ thống kiến thức
lý thuyết.
-Hệ thống các dạng
toán cơ bản và
phương pháp giải.
Kiểm tra đánh giá
việc lĩnh hội kiến
thức và liên hệ
thực tiễn của HS.
-Tính được số hốn
vị, chỉnh hợp, tổ
hợp.
-Tính được số hốn
vị, chỉnh hợp, tổ
hợp bằng MTCT.
Vận dụng hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp.
-Biết cách khai triển
nhị thức Newton
Ôn tập
2 3
giữa
6 2
HK2
Kiểm
2 3 tra
7 3 giữa
HK2
2 3
8 4
Ba
đường
2 3
conic
9 5
3 3
0 6
được
phương
trình tiếp
tuyến của
-Hệ thống
kiến thức lý
thuyết.
-Hệ thống
các dạng
toán cơ bản
và phương
pháp giải.
Kiểm tra
đánh giá
việc lĩnh
hội kiến
thức và
liên hệ
thực tiễn
của HS.
-Nhận biết
được ba
đường conic
bằng hình
học.
-Nhận biết
được
phương
trình chính
tắc của ba
5 Newt
1 on
Bài
tập
5 cuối
3 2 chươ
ng
1
VIII
5
3
3 5
2 4
Biến
cố và
định
nghĩa
cổ
điển
của
xác
suất.
bằng cách vận dụng
tổ hợp.
-Vận dụng công
thức khai triển nhị
thức Newton để
khai triển 1 số biểu
thức đại số và ứng
dụng trong ước
lượng 1 số biểu thức
số.
-Hệ thống hóa kiến
thức lý thuyết của
chương.
- Hệ thống hóa các
dạng tốn cơ bản
của chương và nhắc
lại ngắn gọn
phương pháp cũng
như 1 số lưu ý cần
thiết.
-Nhận biết được 1
số khái niệm: Phép
thử ngẫu nhiên,
không gian mẫu,
biến cố, biến cố đối,
định nghĩa cổ điển
của xác suất,
nguyên lí xác suất
bé.
-Mô tả không gian
mẫu, biến cố trong
1 số phép thử đơn
giản.
-Nắm và ghi nhớ
được tính chất cơ
đường
conic.
-Giải quyết
được một số
vấn đề thực
3 3 Luyện
1 7 tập
3 3 Bài tập
2 8 cuối
chươn
g VII
-Xác định
các yếu tố
cơ bản của
ba đường
conic.
-Lập
phương
trình chính
tắc của ba
đường
conic.
-Nhận biết
phương
trình đường
thẳng,
đường trịn,
elip,
hyperbol,
parabol.
-Góc;
khoảng
cách; diện
tích tam
5
5
5
6
Thực
hành
tính
xác
xuất
theo
định
nghĩa
cổ
điển
Bài
3
3 5 tập
cuối
7
chươ
ng IX
Ơn
5 tập
8 cuối
HK2
3
4
Kiểm
5 tra
9 cuối
HK2
giác.
-Xác định
các yếu tố
của đường
trịn. Viết
phương
trình tiếp
tuyến của
đường trịn.
bản của xác suất.
-Tính xác suất trong
1 số bài toán đơn
giản bằng phương
pháp tổ hợp; sơ đồ
hình cây.
-Nắm và vận dụng
được quy tắc tính
xác suất của biến cố
đối.
-Hệ thống hóa kiến
thức lý thuyết của
chương.
- Hệ thống hóa các
dạng tốn cơ bản
của chương và nhắc
lại ngắn gọn
phương pháp cũng
như 1 số lưu ý cần
thiết.
-Hệ thống kiến thức
lý thuyết.
-Hệ thống các dạng
toán cơ bản và
phương pháp giải.
Kiểm tra đánh giá
việc lĩnh hội kiến
thức và liên hệ
thực tiễn của HS.
Ơn tập
3 3
cuối
3 9
HK2
-Hệ thống
kiến thức lý
thuyết.
-Hệ thống
các dạng
tốn cơ bản
và phương
pháp giải.
Kiểm
3 4 tra
4 0 cuối
HK2
Kiểm tra
đánh giá
việc lĩnh
hội kiến
thức và
liên hệ
thực tiễn
của HS.
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
3 2 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình học
5
t
i
ế
t
1
t Ước tính số cá thể trong một quần thể
i
ế
t