Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại ánh nắng khoa đào tạo chất lượng cao ngành kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 86 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
ÁNH NẮNG

GVHD: ThS. ĐÀO THỊ KIM YẾN
SVTH: NGUYỄN HỒ BỬU

SKL008068

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2021


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI ÁNH NẮNG

SVTH : NGUYỄN HỒ BỬU
MSSV : 15151112
Khóa



: 2015

Ngành : KẾ TỐN
GVHD : THS. ĐÀO THỊ KIM YẾN

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2021

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI ÁNH NẮNG
SVTH : NGUYỄN HỒ BỬU
MSSV : 15151112
Khóa

: 2015

Ngành : KẾ TỐN
GVHD : THS. ĐÀO THỊ KIM YẾN

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2021


ii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:

MSSV:

Ngành: Kế toán

Lớp:

Giảng viên hướng dẫn:

ĐT:

Ngày nhận đề tài:

Ngày nộp đề tài:

1. Tên đề tài:

2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:

3. Nội dung thực hiện đề tài:


4. Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

iii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: ......................................................................... MSSV: ......................................
Ngành: ...................................................................................................................................................
Tên đề tài:..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ...........................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 20…

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

iv


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: ......................................................................... MSSV: ......................................
Ngành: ...................................................................................................................................................
Tên đề tài:..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên phản biện: .............................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 20…

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

v


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới quý thầy cơ
giáo bộ mơn Kế tốn, q thầy cơ Khoa Đào tạo Chất lượng cao Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức
hết sức bổ ích trong suốt thời gian học tập của em ở trường.

Em xin tỏ lòng biết ơn đặc biệt đến cô Đào Thị Kim Yến đã tận tình hướng dẫn,
hỗ trợ và nhiệt tình giúp đỡ để em trong khoảng thời gian em thực tập cho đến khi
kết thúc bài báo cáo khoá luận tốt nghiệp này. Em cảm ơn cơ rất nhiều.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn tới Ban quản lý Công ty TNHH Thương
Mại Ánh Nắng, các anh chị các phịng ban nói chung và phịng kế tốn nói riêng đã
hỗ trợ, chỉ bảo và giải đáp những về đề khúc mắc của em trong thời gian thực tập
ngắn ngủi, em cảm thấy rất vinh dự và may mắn khi được thực tập tốt nghiệp tại
doanh nghiệp mình.
Cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cơ giáo Khoa Đào tạo Chất lượng Cao
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, cô Đào Thị Kim Yến luôn dồi dào sức khoẻ và
đạt được thành cơng trong sự nghiệp trồng nghiệp. Đồng kính chúc quý anh chị Công
ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng luôn dồi dào sức khoẻ, gặt hái được nhiều thành
tựu trong công việc. Em xin chân thành cảm ơn!

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Các từ viết tắt

Chữ đầy đủ

1

BH

Bán hàng


2

BTC

Bộ tài chính

3

CCDV

Cung cấp dịch vụ

4

DT

Doanh thu

5

GBC

Giấy báo có

6

GBN

Giấy báo nợ


7

GTGT

Giá trị gia tăng

8

LN

Lợi nhuận

9

NXB

Nhà xuất bản

10

TK

Tài khoản

11

TNHH

Trách nhiệm hữu

hạn

12

TSCĐ

Tài sản cố định

13

TT

Thông tư

14

VNĐ

Việt Nam Đồng

vii


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
Hình 1.1: Logo Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng ................................................................... 3
Hình 1.2: Giao diện phần mềm kế toán MISA ................................................................................... 9

viii



DANH MỤC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng ........................................ 5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng .......................... 6
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn trên máy tính........................................................ 9
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 13
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 15
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 17
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................................... 20
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 23
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 26
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .................................................................................... 28
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................................................... 31
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................................... 33
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn thuế TNDN hiện hành ........................................................................ 36
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch tốn thuế TNDN hỗn lại ........................................................................... 36
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 37

ix


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ÁNH NẮNG .......................... 3
1.1

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY ...................................................................... 3
Giới thiệu chung ......................................................................................................... 3
Quá trình hình thành và phát triển .............................................................................. 3
Lĩnh vực hoạt động .................................................................................................... 4


1.2

BỘ MÁY QUẢN LÝ ......................................................................................................... 5
Sơ đồ bộ máy quản lý ................................................................................................. 5
Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận.......................................................................... 5

1.3

BỘ MÁY KẾ TOÁN ......................................................................................................... 6
Sơ đồ bộ máy kế toán ................................................................................................. 6
Chức năng và nhiệm vụ các phần hành kế toán ......................................................... 7

CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH....................................................................................................................... 12
2.1

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG .......................................................................... 12
Khái niệm ................................................................................................................. 12
Điều kiện ghi nhận doanh thu .................................................................................. 12
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 12
Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................................ 13

2.2

KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU .................................................. 14
Khái niệm ................................................................................................................. 14
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 14
Sơ đồ hạch toán ........................................................................................................ 15

2.3


KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................................. 16
Khái niệm ................................................................................................................. 16
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 16
Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................................ 17

2.4

KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ................................................................................... 18
Khái niệm ................................................................................................................. 18
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 18
Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................................ 19

2.5

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ....................................................... 21
Khái niệm ................................................................................................................. 21

x


Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 21
Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................................ 23
2.6

KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .......................................................................... 24
Kế tốn doanh thu tài chính ..................................................................................... 24
Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................................... 26

2.7


KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ................................................................................... 29
Kế tốn doanh thu khác ............................................................................................ 29
Kế tốn chi phí khác ................................................................................................. 32

2.8

KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP......................................................... 34
Khái niệm ................................................................................................................. 34
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 34
Sơ đồ hạch tốn ........................................................................................................ 36

2.9

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................................... 37
Khái niệm ................................................................................................................. 37
Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 37
Sơ đồ hạch toán ........................................................................................................ 37

CHƯƠNG 3 : THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ÁNH NẮNG....................... 39
3.1

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG .......................................................................... 39
Nội dung ................................................................................................................... 39
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 40
Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................................... 40
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 40

3.2


KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU .................................................. 41
Nội dung ................................................................................................................... 41
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 41
Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................................... 42
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 42

3.3

KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................................. 42
Nội dung ................................................................................................................... 42
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 43
Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................................... 43
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 43

3.4

KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ................................................................................... 44
Nội dung ................................................................................................................... 44

xi


Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 44
Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................................... 44
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 45
3.5

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ....................................................... 45
Nội dung ................................................................................................................... 45

Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 45
Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................................... 46
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 46

3.6

KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .......................................................................... 46
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................... 46
Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................................... 47

3.7

KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ................................................................................... 48
Kế toán thu nhập khác .............................................................................................. 48
Kế tốn chi phí khác ................................................................................................. 48

3.8

KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP......................................................... 49
Nội dung ................................................................................................................... 49
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 49
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 49

3.9

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................................... 50
Nội dung ................................................................................................................... 50
Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................................ 50
Nghiệp vụ thực tế phát sinh...................................................................................... 50


CHƯƠNG 4 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 54
4.1

NHẬN XÉT ..................................................................................................................... 54
Ưu điểm.................................................................................................................... 54
Nhược điểm .............................................................................................................. 55

4.2

KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................... 56

KẾT LUẬN ...................................................................................................................................... 58

xii


LỜI MỞ ĐẦU
❖ Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế Việt Nam luôn luôn đổi mới và phát triển trong gần ba thập kỷ trở
lại đây, hoạt động kinh doanh ngày càng mở rộng kéo theo đó là sự ra đời của hàng
loạt doanh nghiệp đa dạng các lĩnh vực ngành nghề, cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
diễn ra khốc liệt. Do đó để tồn tại và phát triển doanh nghiệp cần xây dựng phương
án kinh doanh phù hợp, đạt hiệu quả kinh tế cao. Để làm được điều này phải có biện
pháp giám sát chặt chẽ tất cả các quy trình từ mua hàng hố đến khâu tiêu thụ nhằm
duy trì uy tín đối với khách hàng, tăng tốc độ vòng quay vốn, thực hiện minh bạch
nghĩa vụ đối với nhà nước, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần đối với người lao
động, đồng thời đảm bảo hoạt động kinh doanh có lợi nḥn để tích luỹ phát triển
quy mô hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Trong bối cảnh nền kinh tế đất nước đang chịu ảnh hưởng nghiêm trọng bởi đại
dịch COVID 19, khả năng tiêu thụ sản phẩm bị hạn chế đáng kể. Công ty TNHH

Thương Mại Ánh Nắng cũng không phải ngoại lệ trong giai đoạn khó khăn này, là
cơng ty thương mại nên tiêu thụ hàng hố giữ vai trị then chốt. Mục tiêu của doanh
nghiệp là tối đa hoá lợi nhuận nên cơng tác quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh là vấn đề cấp thiết, góp phần duy trì sự phát triển bền vững của doanh
nghiệp. Từ đó mới đánh giá được chính xác hiệu quả kinh doanh các thị trường, giúp
ban giám đốc đưa ra quyết định đúng đắn. Khi doanh nghiệp đã tìm ra phương hướng
kinh doanh đem lại doanh thu thì việc sử dụng hợp lý và hiệu quả chi phí cũng hết
sức quan trọng. Hơn nữa, kết quả hoạt động là chỉ tiêu phản ánh rõ nét tình hình hoạt
động của doanh nghiệp, có mối liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và các khoản lợi
nhuận đem lại. Tuy nhiên, trên thực tế cơng tác hạch tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp còn nhiều bất cập, ban lãnh đạo chưa được
cung cấp đầy đủ thơng tin phục vụ cho mục đích phân tích, đưa ra quyết định để tối
đa hố lợi nḥn. Nắm bắt được tầm quan trọng của vấn đề này em đã lựa chọn nghiên
cứu đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Thương Mại Ánh Nắng”.
❖ Mục tiêu nghiên cứu
Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng: quá trình hình
thành và phát triển, lĩnh vực kinh doanh, sứ mệnh của tồn doanh nghiệp,...
Tìm hiểu cơ sở lý thuyết chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh của một doanh nghiệp.
1


Tìm hiểu thực trang cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Thương Mại Ánh Nắng.
Từ thực trạng tìm hiểu được so sánh với cơ sở lý luận để đưa ra nhận xét và kiến
nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng.
❖ Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
• Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
• Phạm vị nghiên cứu:
Địa điểm: Cơng ty TNHH Thương mại Ánh Nắng
Thời gian: Bài báo cáo được lập dựa trên các số liệu thu thập được từ 01/01/2020
đến ngày 31/12/2020
❖ Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập có chọn lọc các tài liệu (báo cáo, chứng
từ,...) trực tiếp từ Phịng Kế tốn của công ty phục vụ cho đề tài nghiên cứu
Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn các nhân viên kế toán tại đơn vị về các vấn
đề liên quan đến yếu tố cấu thành doanh thu, chi phí cũng như cơng tác kế toán xác
định kết quả kinh doanh để biết rõ tình hình hoạt động hiện tại của doanh nghiệp,
nhằm đưa ra những thơng tin mang tính khách quan cho bài báo cáo.
Phương pháp phân tích: Trên cơ sở dữ liệu thu thập của đơn vị, tiến hành phân
tích và so sánh, đối chiếu với cơ sở lý thuyết từ đó đưa ra nhận xét chung.
❖ Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, kết cấu đề tài gồm có 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu về Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị

2


CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ÁNH NẮNG
1.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Giới thiệu chung
Tên công ty: Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng

Tên quốc tế: Sunny Trade Companylimited
Tên viết tắt: SUNNY TRADE CO., LTD
Logo:

Hình 1.1: Logo Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
(Nguồn: Sunnytrade.vn)
Địa chỉ trụ sở: Số 24 Đường số 30B Khu phố 2, Phường Bình An, Q̣n 2,
Thánh phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Mã số thuế: 0310433194
Nơi đăng ký và Quản lý bởi: Chi cục thuế quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam
Điện thoại: 0903.344.321
Email:
Q trình hình thành và phát triển
Công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng được thành lập vào ngày 05 tháng 11
năm 2010 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Hơn 10 năm đi vào hoạt động, công ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng dù chỉ là
một doanh nghiệp nhỏ nhưng đã phát triển ổn định nhờ sự thống nhất trong quản lý,
đội ngũ lao động nhiệt huyết, đặc biệt là luôn nắm bắt và đáp ứng nhu cầu khách
hàng. Sản phẩm ngày càng có uy tín trên thị trường, có được sự tin cậy từ khách hàng
do công ty liên tục cung cấp những sản phẩm chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng, giá cả
cạnh tranh cho thị trường Châu Âu,…

3


Trong chiến lược kinh doanh, cơng ty có 5 tiêu chí ưu tiên:
-

Chất lượng hàng đầu

Tuyển chọn kỹ lưỡng
Tốt cho sức khỏe
Giá cả hợp lý
Độ tin cậy cao

Doanh nghiệp lấy khách hàng làm kim chỉ nam trong hoạt động kinh doanh, bên
cạnh đó, doanh nghiệp cịn xây dựng mối quan hệ hợp tác công bằng, cùng nhau phát
triển với nhà cung ứng nhằm mang các sản phẩm do người Việt sản xuất đến với thị
trường ngoài nước.
Lĩnh vực hoạt động
Công ty đang hoạt động trong 2 lĩnh vực:
• Xuất khẩu sản phẩm Nơng sản:
Đây là nhóm sản phẩm được cơng ty tập trung kinh doanh từ khi bắt đầu hoạt
động, bao gồm xuất khẩu cà phê tươi, tiêu đen, tiêu trắng, hạt sen, gạo, hạt điều, đậu
xanh, hạt mè... các loại nông sản của Việt Nam. Với việc đa dạng các sản phẩm, công
ty đem đến người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn với chất lượng sản phẩm đã được kiểm
duyệt một cách kỹ càng do các tổ chức kiểm duyệt hàng đầu thế giới kiểm duyệt.
• Nhập khẩu và phân phối:
Công ty độc quyền nhập khẩu và phân phối thương hiệu thịt trâu nổi tiếng
nhãn hiệu Al-Habibi của Ấn Độ; nhập khẩu và phân phối sản phẩm phân bón NPK
“Sunny Fertilizer” (đây là sản phẩm phân bón của SunnyTrade) được sản xuất tại
Malaysia; nhập khẩu và phân phối các sản phẩm nông sản như mè, đậu phộng, đậu
xanh... để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ tại thị trường Việt Nam.
Nhà xưởng và kho hàng của SunnyTrade nằm ở những vị trí chiến lược – gần
khu vực canh tác, thu hoạch nơng sản tại Việt Nam. Trụ sở chính của SunnyTrade
được đặt tại khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh tḥn tiện cho các cơng việc
hành chính, tiếp nhận yêu cầu, đơn hàng từ khách hàng cũng như việc liên các hàng
tàu, bến cảng.
Cơng ty ln tìm hiểu, nghiên cứu các dòng sản phẩm khác nhau nhằm đáp ứng
nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.

Với sứ mệnh: “Tìm kiếm để đáp ứng cả người bán và nhà cung cấp thơng qua
việc đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn đạt chuẩn và cung cấp các sản phẩm chất
lượng tốt nhất với giá thành thấp nhất có thể. Chúng tôi trân trọng mối quan hệ hợp
tác với các khách hàng hiện tại cũng như khách hàng tương lai và luôn mong muốn
4


được bày tỏ lịng cảm kích tới họ thơng qua những sản phẩm chất lượng xuất sắc,
dịch vụ tận tâm và giao hàng nhanh chóng. Cam kết của chúng tơi tới khách hàng và
tới Việt Nam sẽ được thể hiện rõ ràng và hoạt động kinh doanh uy tín và chân thành”.
(Nguồn: Sunnytrade.vn)
1.2 BỘ MÁY QUẢN LÝ
Sơ đồ bộ máy quản lý

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
(Nguồn: Phịng Hành chính – Nhân sự)
Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận
- Tổng Giám đốc
Tổng giám đốc là người sáng lập công ty, thẩm quyền cao nhất trong cơng ty,
có nhiệm vụ chỉ đạo, quản lý, giám sát toàn bộ hoạt động kinh doanh, tình hình lao
động của cơng ty. Bên cạnh, tổng giám đốc triển khai xây dựng và thực thi các dự án,
chiến lược nhằm giúp cơng ty có vị thế trên thị trường và phát triển bền vững.
- Phòng Kinh doanh
Phịng kinh doanh có chức năng tham mưu, đưa ý kiến cho giám đốc về các
công tác mở rộng kênh phân phối thị trường sản phẩm. Đồng thời, phòng phụ trách
nghiên cứu và phát triển sản phẩm, phát triển thị tường, khách hàng tiềm năng; theo
5


dõi việc thực hiện kế hoạch kinh doanh của các phịng ban liên quan để đảm bảo hồn

thành đơn hàng theo đúng hợp đồng cho khách hàng; báo cáo kết quảkinh doanh
chính xác, kịp thời để có chiến lược phát triển phù hợp từng giai đoạn.
- Phịng Hành chính – Nhân sự
Phịng chịu trách nhiệm về tồn bộ hoạt động liên quan đến công tác nhân sự
trong công ty bao gồm: quản lý hồ sơ, tuyển dụng, đào tạo-phát triển, chế độ đãi ngộ
cho người lao động cũng như tham mưu cho tổng giám đốc kế hoạch, chính sách phát
triển về đội ngũ lao động.
- Phịng Kế tốn – Tài chính
Phịng Kế tốn – Tài chính theo dõi, phản ánh chính xác tình hình kinh doanh,
tình hình tài chính và cố vấn cho tổng giám đốc các vấn đề liên quan. Cụ thể: lưu trữ,
tính tốn số liệu về sử dụng tài sản, vốn; kiểm tra thực hiện kế hoạch kinh doanh, theo
dõi và thanh tốn các khoản cơng nợ phải thu, phải trả; tổng hợp sốliệu lập các báo
cáo theo quy định pháp luật và theo yêu cầu tổng giám đốc. Phịng Tài chính-kế tốn
thực hiện quản lý thu chi trong ngày, bao gồm việc thanh toán tiền lương, thưởng cho
nhân viên theo đúng thời gian quy định.
1.3 BỘ MÁY KẾ TỐN
Sơ đồ bộ máy kế tốn

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng
(Nguồn: Phịng Kế tốn)

6


Chức năng và nhiệm vụ các phần hành kế toán
❖ Kế tốn trưởng
- Kiểm tra, giám sát quy trình hạch toán, lập luân chuyển, bảo quản chứng từ sổ
sách.
- Làm việc với các cơ quan nhà nước liên quan.
- Đào tạo, tuyển dụng, phân cơng, hướng dẫn, kiểm sốt tồn bộ nhân viên phịng

kế tốn.
- Đảm bảo tính hợp pháp trong sổ sách kế toán.
- Ký, duyệt các tài liệu kế tốn, hợp đồng kinh tế trước khi trình Giám đốc.
- Chuẩn bị hồ sơ, cung cấp giải trình số liệu với thanh tra khi có yêu cầu.
- Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế định kỳ.
- Một số công việc khác theo yêu cầu của Ban giám đốc.
❖ Kế toán tổng hợp
- Kiểm tra thu, chi tiền, tồn quỹ của cơng ty. Đóng thuế các lơ hàng nhập về theo
đề nghị của nhân viên bán hàng và được sự đồng ý của cấp trên.
- Lưu trữ các sổ sách, chứng từ kế tốn của cơng ty theo quy định.
- Lập hồ sơ thanh tốn.
- Tính lương, bảo hiểm xã hội.
- Nhận, kiểm tra và xử lý các số liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
- Một số cơng việc khác theo u cầu.
❖ Kế tốn bán hàng
- Cập nhật, ghi chép thông tin giao nhận hàng hóa hàng ngày và xuất hóa đơn cho
khách.
- Theo dõi, đối chiếu số lượng hàng tồn với thủ kho và xử lý chênh lệch (nếu có).
- Kiểm tra, duyệt đơn đặt hàng về các tiêu chí: số lượng, giá bán và các chi phí
liên quan khác,… phải đảm bảo thu được lợi nhuận theo yêu cầu của công ty đã
đặt ra.
- Theo dõi, cập nhật công nợ khách hàng.
- Thông báo cho bộ phận kho chuẩn bị giao hàng khi đơn hàng đạt yêu cầu.
- Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu.
- Kiểm tra chứng từ mua hàng trong nước, nhập khẩu và nhập vào phần mềm và
tính giá vốn.
- Lập báo cáo bán hàng hàng tháng.
- Chế độ kế tốn đang áp dụng tại cơng ty.


7


1.3.2.1 Chế độ kế toán
Chế độ, chuẩn mực kế toán công ty áp dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC cấp
ngày 22/12/2014.
Một số chính sách kế tốn tại cơng ty:
-

Niên độ kế tốn: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc là ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ: Việt Nam Đồng (VNĐ)
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.
Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thương xuyên
+ Hàng tồn kho được đánh giá và ghi chép theo nguyên tắc giá gốc
+ Phương pháp tính giá xuất kho: Bình qn gia quyền cuối kỳ
-

Phương pháp kế toán TSCĐ: Ghi nhận theo nguyên giá, khấu hao theo đường
thẳng.
Phương pháp nộp thuế GTGT: Kê khai theo phương pháp khấu trừ.

1.3.2.2 Hình thức kế tốn
Theo quy định hiện nay, mỗi doanh nghiệp được tự quyết định hệ thống sổ kế
tốn cho mình. Các quy định về hệ thống sổ kế tốn hiện nay chỉ mang tính hướng
dẫn, các công ty được phép sử dụng hệ thống sổ kế toán cũ hoặc sử dụng hệ thống sổ
kế toán riêng, phù hợp với yêu cầu và đặc điểm loại hình sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Tuy nhiên, mỗi doanh nghiệp phải có đầy đủ các loại sổ: Sổ kế toán
theo thời gian, sổ kế toán theo quan hệ đối ứng,... và được trình bày một cách rõ ràng,

đầy đủ, dễ dàng kiểm tra và kiểm sốt.
Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng sử dụng phần mềm kế toán MISA để
hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

8


Hình 1.2: Giao diện phần mềm kế tốn MISA
(Nguồn: Phịng Kế tốn)
Đặc điểm và cũng là đặc trưng của hình thức kế tốn trên máy vi tính là mọi
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ được ghi nhận toàn bộ trên máy tính. Mặc dù khi nhập
liệu khơng thấy rõ quy trình hạch tốn nhưng tất cả các sổ kế tốn và giấy tờ liên quan
khi in ra phải phù hợp với các quy định của Việt Nam hiện nay.

Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế tốn trên máy tính
(Nguồn: Phịng Kế tốn)

9


Hàng ngày, kế toán viên thu thập các hoá đơn, chứng từ kế tốn liên quan đã
được kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ và thực hiện hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh vào phần mềm. Phần mềm kế toán cung cấp các file excel theo mẫu nghiệp vụ
giúp người nhập liệu dễ dàng nhập thao tác dữ liệu với số lượng lớn. Kiểm tra lại các
hoá đơn và chứng từ để đảm bảo rằng dữ liệu đã nhập lần là chính xác tuyệt đối, sau
đó nhập dữ liệu vào máy tính. Cuối mỗi kỳ kế tốn, kế toán viên thực hiện các bước
khoá sổ, phân bổ, kết chuyển và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo sự
phân công của quản lý.
Khi nhập liệu vào phần mềm, dữ liệu sẽ được tự động xử lý và lưu vào sổ kế
tốn, kế tốn có thể in báo cáo tài chính một cách nhanh chóng và chính xác khi cần.


10


TÓM TẮT CHƯƠNG 1
Trong chương 1 đã giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Thương Mại Ánh
Nắng. Bao gồm quá trình hình thành và phát triển cho đến hiện nay, lĩnh vực kinh
doanh, cơ cấu tổ chức nhân sự, tổ chức bộ máy kế toán cụ thể hơn là chế độ kế tốn
và hình thức kế tốn mà doanh nghiệp đang áp dụng. Từ đó, người đọc báo cáo này
có thể biết được tổng quan về Cơng ty TNHH Thương Mại Ánh Nắng, dễ dàng nắm
bắt được các lý luận chung và nghiệp vụ kế toán phát sinh liên quan đến lĩnh vực hoạt
động của doanh nghiệp được đề cập ở các chương sau.

11


CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
Khái niệm
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành và công bố
theo QĐ số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của BTC) “Doanh thu là tổng giá
trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu”.
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo quy định tại Mục 10 Chuẩn mực Kế toán số 14, doanh thu bán hàng được
ghi nhận khi các điều kiện sau đây được đáp ứng:
-


Hàng hóa và sản phẩm đã được doanh nghiệp trao phần lớn lợi ích và rủi ro
gắn liền cho người mua.
Hàng hóa khơng cịn được quản lý, sở hữu hay kiểm sốt bởi doanh nghiệp.
Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch mua bán hàng
hóa.
Doanh thu được xác định một cách chắn chắn.
Các chi phí liên quan đến giao dịch mua bán hàng hoá được xác định một cách
rõ ràng.
Chứng từ và tài khoản sử dụng

2.1.3.1 Chứng từ sử dụng:
- Biên bản giao nhận hàng
- Đơn đặt hàng
- Hợp đồng thương mại
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ thanh toán: Ủy nhiệm chi, séc thanh toán, GBC của ngân hàng,...
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng
TK 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.TK 511 gồm 6 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111 – “Doanh thu bán hàng hóa”
+ TK 5112 – “Doanh thu bán các thành phẩm”
+ TK 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
12


×