Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cường công tác quản lý chi phí kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần thương mại minh khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.77 MB, 130 trang )

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

LỜI MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài:

-

cơng tác hạch tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tạ
. Điề


ất định

.

, ph
từ nhận định trên đề tài

.
đƣợ

doanh
vọng

sẽ đƣa ra đƣợ

biện pháp thiết thực

công tác kế


, hy
hồn thiện
nhằ

kinh doanh tại cơng ty CPTM Minh Khai.

Trang 1


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Mục đích nghiên cứu của đề tài:
- Làm rõ các lý luận chung về tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
- Mơ tả, phân tích thực tế tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần thƣơng mại Minh Khai.
- Đƣa ra một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cƣờng cơng tác quản lý
chi phí kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại Minh Khai
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài:
- Đối tƣợng nghiên cứu: Cơng tác kế tốn

- Phạm vi nghiên cứu: Bài nghiên cứu trình bày kết quả nghiên cứu về tổ
chức cơng tác kế tốn
.
Phƣơng pháp và thiết bị nghiên cứu của đề tài:
- Phƣơng pháp th
- Phƣơng pháp chuyên gia
Dự kiến kết quả nghiên cứu của đề tài:
1. Đóng góp về mặt khoa học, phục vụ cơng tác đào tạo:


.
2. Những đóng góp liên quan đến DN:
ứu sẽ góp phần hồn

Nhữ
thiện cơng tác kế tốn nói chung và công tác quả
Trang 2


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.
Kết cấu của đề tài:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung của đề tài gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Lý luận chung về tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong DN
Chương 2: Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty cổ phầ
hồn thiệ

ế

tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằ

Khai
Mặc dù, đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của GV Th.S Nguyễn Thị
trong phịng kế tốn tại Cơng ty đã giúp em hoàn thành
đề tài nghiên cứu khoa học của mình, song do khả năng cịn hạn chế và kinh
nghiệm thực tế cịn ít ỏi, đề tài của em chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi sai sót.
Vì vậy, em rất mong nhận đƣợc sự phê bình đóng góp ý kiến của các thầy, cô

để bài nghiên cứu của em đƣợc hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn !

Trang 3


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

CHƢƠNG 1
.
1.1

1.1.1
.
. Do

.

,…

.

Trang 4


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.


.
1.1.2
.
:
Phản ánh

, chính xác, kịp thời tình hình hiện có và sự

biến động của từng loại sản phẩm
.
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh
nghiệp
.
Phản ánh, tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình
hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc
.
Cung cấp thơng tin kế tốn

phục vụ cho việc lập báo cáo tài

chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng,
xác định và phân phối kết quả.
1.1.3
1.1.3.1

:
Doanh thu.

.

Trang 5


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
:


.

,

.


:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Doanh nghiệp xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng.


:
-

.

.
-

.
-

.

Trang 6


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC


:
-

.

-

.

.
.


.

.



.



(CKTM):
(đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua

bán hoặc cam kết mua, bán hàng).
 Giảm giá hàng bán (GGHB): là số tiền ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời
mua trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, khơng đúng
chủng loại, quy cách, kích cỡ.
 Hàng bán bị trả lại (HBBTL):
.


):

.


:
.



:
.
Trang 7



NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 Doanh thu

.

.


.
là giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp

thu đƣợc liên quan đến hoạt động về vốn và đầu tƣ tài chính.

.

:
-

.

-

.


.

.

1.1.3.2

.

.
:


:

(h

.


: là tồn bộ các chi phí phát sinh trong q trình bán

sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,
,…
Trang 8


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC


:

,…



:

,…


:
.



:

:


:
.



:

.
1.1.3.3

.

:



, kinh doanh:
.

L

=

DT




doanh thu

Trang 9

GVHB



CPBH,
QLDN


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC


:
.


L

=



Doanh thu



Chi phí

:
.

L

=



Doanh thu khác



Chi phí khác

:
.
L

=

+

L

L

+

SXKD
:


.
=

TNDN

-

TNDN

1.2
.
1.2.1
c
1.2.1.1

.


C

.

 Thẻ quầy hàng, Báo cáo bán hàng.
 Hóa đơn GTGT (đƣợc lập làm 3 liên).


.

 Báo cáo chi tiết hàng uỷ thác nhập, giao bán thẳng, nhận hàng.
 Các chứng từ khác có liên quan.
1.2.1.2

.






2:

- TK5112: Doa
Trang 10


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC



:

:
-

;
ph

;
-

,k

,k

;
-

.
:

.
.







.
2:

- TK5121: Doanh thu b

.

-

.

-

.


:
:

-

;
;
Trang 11


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
doanh”.
:
.

.






.

:
:
.
:

.
521 không c


.





.

:
:

.

B

:

.
531


.




.

:
:

.
Trang 12


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
:

.
532


.

3



.



:

-

.


:
:

-

;

;
-

;

-

.

:

-

;

.
).
1.2.1.3

.

1.1.

Trang 13


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.

TK333

TK511,512

TK111,112,131,136,..

(đơn

GTGT theo phƣơng


)

TK521,531,532
GTGT theo PP

sinh

TK911

TK333(3331)

1.2.2
1.2.2.1

.

Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho:

ất kho là:



:

.


(FIFO):


Trang 14

)


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.


(LIFO):

.


:
.

1.2.2.2

.



.

 Thẻ quầy hàng, Báo cáo bán hàng.


.


1.2.2.3

.







.

:


.
:
-

;

-

;
m gây ra;
-

;


Trang 15


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
;
.
:
;
;
-

;

-

.
.


.
:
-

;

-

;

- Trị giá vốn của hàng hoá đã xuất bán trong kỳ;

.
:
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã gửi bán nhƣng chƣa đƣợc xác định
là tiêu thụ;
- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
- Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ;
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành
đƣợc xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
.
Trang 16


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.2.2.4

.

1.3.

.
TK154

TK 632

TK155,156

không qua


TK157

TK155,156

TK911
,

TK154

TK159

Trang 17


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC


1.3
.

TK155

TK 632

TK155

TK157

TK157


Đ

TK611

(

)

TK631

TK911
,

)

1.2.3

.

1.2.3.1

.



.





.



.

1.2.3.2

.







.

:
:
Trang 18


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-

);

-


911.
:

;
-

;

;
-

.
.






.

:
:

-

;

-


;

-

;

-

;

;
-

.
:

-

;

.
635
1.2.3.3

.
.

1.4.

Trang 19



NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.
TK111,112,242,335

TK635

TK129,229

TK515

TK111,112,131,331

TK129,229

TK121,221,222,223,228

TK3331

TK413

)
TK111,112

TK911
TK1112,1122

TK413


Trang 20

TK121,221,222


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.2.4

.

1.2.4.1

.



.





.

1.2.4.2

.








2:

- TK6414:


:
:

.
:
doanh”.
.





.

2:

- TK6422:
Trang 21



NGHIÊN CỨU KHOA HỌC


:
:

-

;

);
:
-

);
.
.
1.2.4.3

.

1.5.

Trang 22


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

.
TK111,112,152,..


TK133

TK641,642

TK111,112,152,..

TK334,338

TK911
TK214
TSCĐ

TK142,242,335

TK139
TK512
thu

TK333

nay
TK336

TK352
TK139

TK111,112,141,331,…

TK133


Trang 23


NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.2.5

.

1.2.5.1

.





1.2.5.2

.







:
:


-

;
TK 911.
:
.
.






:
:
.
:

911.
8
1.2.5.3

.
.

1.6.

Trang 24



NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

TK211,213

TK214

TK811

TK711

TK111,112,131,...

Nguyên
TK3331

TK3331
)

TK111,112,221,…

TK331,338
,

TK133

TK338,344

)
TK333


,
TK911

,

TK111,112
TTĐB,…

TK111,112

TK152,156,211,..
,…
TK352

Trang 25


×