Kỹ thuật lập trì nh
1
CHƯƠNG i ĐạI CƯƠNG Về LậP TRìNH
I. Khái niệm thuật toán:
I.1. Khái niệ m
:
Thuậ t toá n là tậ p hợp cá c quy tắ c có logic nhằ m giả i một lớp bà i toá n nà o
đó để đ! ợc một kế t quả xá c định.
I.2. Các tí nh chất đặc tr!ng của thuật toán
:
I.2.1. Tí nh tổng quát :
Thuậ t toá n đ!ợc lậ p không phả i chỉ để giả i một bà i toán cụ thể mà thôi mà
còn phả i giả i đ! ợc một lớp cá c bà i toá n có dạ ng t! ơng tự.
I.2.2. Tí nh giới hạn :
Thuậ t toá n giả i một bà i toá n phả i đ! ợc thực hiệ n qua một số giới hạn các
thao tá c để đạ t đế n kế t quả .
I.2.3. Tí nh duy nhất :
Toà n bộ quá trì nh biế n đổi, cũng nh! trậ t tự thực hiệ n phả i đ!ợc xác định
và là duy nhấ t. Nh! vậ y khi dùng thuậ t toá n cùng một dữ liệ u ban đầ u phả i cho
cùng một kế t quả .
I.3. Phân loại:
Theo cấ u trúc, ta có thể phâ n thà nh ba loạ i thuậ t toá n cơ bả n sau :
- Thuậ t toá n không phâ n nhá nh.
- Thuậ t toá n có phâ n nhá nh.
- Thuậ t toá n theo chu trì nh có b! ớc lặ p xá c định và có b! ớc lặ p không
xá c định.
II. Mô tả thuật toán bằng l!u đồ
:
II.1. L!u đồ
:
L! u đồ là một dạ ng đồ thị dùng để mô tả quá trì nh tí nh toá n một cá ch có
hệ thống. Ng! ời ta th! ờng thể hiệ n thuậ t toá n bằ ng l! u đồ.
II.2. Các ký hiệu trên l!u đồ
:
Tê n khối Ký hiệ u
ý nghĩ a
Khối mở đầ u hoặ c kế t
thúc
Dùng mở đầ u hoặ c kế t
thúc ch! ơng trì nh
Khối và o ra
Đ!a số liệ u và o hoặ c in
kế t quả
Kỹ thuật lập trì nh
2
Khối tí nh toá n
Biể u diễ n cá c công thức
tí nh toá n và thay đổi giá
trị của cá c biế n
Khối điều kiện
Dùng để phâ n nhá nh
ch! ơng trì nh
Ch! ơng trì nh con
Dùng để gọi ch! ơng trì nh
con
Mũi tê n
Chỉ h! ớng truyề n thông
tin, liê n hệ cá c khối
II.3. Một số ví dụ biể u diễ n thuật toán bằng l!u đồ
II.3.1. Thuật toán không phân nhánh:
Ví dụ 1
: Tí nh A = x
2
+ y
2
Begin
Nhaọp (x,y)
A = x
2
+ y
2
Xuaỏt (A)
End
Ví dụ 2
: Tí nh
y
x
CByAx
S
2
2
+
++
=
; biế t A,B,C,x,y
Begin
Nhaọp (A, B, C, x,y)
S = (Ax + By + C) / SQRT (x*x + y*y)
Xuaỏt S
End
Kỹ thuật lập trì nh
3
II.3.2. Thuật toán có phân nhánh:
Ví dụ 1
: Tì m giá trị max của ba số thực a,b,c
Begin
Nhaọp (a, b, c)
Max = a
Xuaỏt (Max)
End
a > b
Max < c
Max = c
S
S
Max = b
ẹ
ẹ
Ví dụ 2
: Giả i ph! ơng trì nh bậ c nhấ t Ax+B =0 với cá c nghiệ m thực.
Begin
Nhaọp (a, b)
Xuaỏt (PTVẹ)
End
a = 0
S
S
Xuaỏt (-b/a)
b = 0 Xuaỏt (PTVN)
ẹ
ẹ
Kü tht lËp tr× nh
4
VÝ dơ 3 : Gi¶ i ph! ¬ng tr× nh bË c hai Ax
2
+Bx+C =0 víi c¸ c nghiƯ m thùc.
Begin
Nhập (a, b, c)
Xuất (‘X
1
= ’,(-b + SQRT(Delta)) / (2*a))
Xuất (‘X
2
= ’,(-b - SQRT(Delta)) / (2*a))
End
a = 0
Đ
Đ
PTB1 (b, c)
Delta < 0
Xuất (‘PTVN’)
S
S
Delta = b*b - 4*a*c
Đ
Delta = 0
Xuất (-b / (2*a))
S
II.3.3. Tht to¸n cã chu tr× nh:
Th t to¸ n cã chu tr× nh víi c¸c b!íc lỈ p x¸c ®Þnh th!êng ®! ỵc thĨ hiƯ n
b» ng l! u ®å sau :
i = giá trò ban đầu
Lệnh S;
Tăng i
i <= n
S
Đ
víi n lµ gi¸ trÞ kÕ t thóc.
Kỹ thuật lập trì nh
5
Ví dụ 4: Tí nhS=
i
i
n
x
=
1
, với cá c x
i
do ta nhậ p và o.
Begin
Nhaọp (n)
i = 1
S = 0
Nhaọp (x
i
)
End
i = i+1
S = S+x
i
i <= n
Xuaỏt (S)
S
ẹ
III. CáC NGôN NGữ LậP TRìNH & CH!ơNG TRìNH DịCH
:
III.1. Ngôn ngữ lập trì nh:
III.1.1. Giới thiệ u: Con ng!ời muốn giao tiế p với má y tí nh phả i thông qua
ngôn ngữ. Con ng!ời muốn má y tí nh thực hiệ n công việ c, phả i viế t cá c yêu cầ u
đ! a cho má y bằ ng ngôn ngữ má y hiể u đ! ợc. Việ c viế t cá c yê u cầ u ta gọi là lậ p
trì nh (programming). Ngôn ngữ dùng để lậ p trì nh đ!ợc gọi là ngôn ngữ lậ p trì nh.
Nế u ngôn ngữ lậ p trì nh gầ n với vấ n đề cầ n giả i quyế t, gầ n với ngôn ngữ tự
nhiê n thì việ c lậ p trì nh sẽ đơn giả n hơn nhiề u. Những ngôn ngữ lậ p trì nh có tí nh
chấ t nh! trê n đ!ợc gọi là ngôn ngữ cấ p cao. Nh!ng má y tí nh chỉ hiể u đ!ợc ngôn
ngữ riê ng của mì nh, đó là cá c chuỗi số 0 với 1 và nh! vậ y rõ rà ng là khó khă n
cho lậ p trì nh viê n, vì nó không gầ n gũi với con ng! ời.
Hiệ n tạ i, ngôn ngữ lậ p trì nh đ! ợc chia ra là m cá c loạ i sau:
III.1.2. Phân loại ngôn ngữ lập trì nh:
- Ngôn ngữ má y (machine language)
Kü tht lËp tr× nh
6
- Hỵp ng÷ (assembly language)
- Ng«n ng÷ cÊ p cao (higher-level language)
Do m¸ y tÝ nh chØ hiĨ u ®!ỵc ng«n ng÷ m¸ y, cho nª n mét ch!¬ng tr× nh viÕ t
trong ng«n ng÷ cÊ p cao ph¶ i ®! ỵc biª n dÞch sang ng«n ng÷ m¸ y. C«ng cơ thùc
hiƯ n viƯ c biª n dÞch ®ã ®! ỵc gäi lµ ch! ¬ng tr× nh dÞch.
III.2. Ch!¬ng tr× nh dÞch:
Ch! ¬ng tr× nh dÞch ®!ỵc chia ra lµ m 2 lo¹ i : tr× nh biª n dÞch (compiler) vµ tr× nh
th«ng dÞch (interpreter)
III.2.1. Tr× nh biª n dÞch: lµ viƯ c chu n mét ch! ¬ng tr× nh trong ng«n ng÷
cÊ p cao nµ o ®ã (ch! ¬ng tr× nh ngn) sang ng«n ng÷ m¸y (ch! ¬ng tr× nh ®Ý ch).
- Thêi gian chu n mét ch! ¬ng tr× nh ngn sang ch!¬ng tr× nh ®Ý ch ®! ỵc
gäi lµ thêi gian dÞch.
- Thêi gian mµ ch! ¬ng tr× nh ®Ý ch thùc thi ®! ỵc gäi lµ thêi gian thùc thi.
Nh! vË y, ch!¬ng tr× nh ngn vµ d÷ liƯ u ®Ĩ ch!¬ng tr× nh thùc thi ®!ỵc xư
lý trong c¸ c thêi ®iĨ m kh¸ c nhau, ®! ỵc gäi lµ thêi gian dÞch (compile time) vµ
thêi gian thùc thi (run-time)
Chương trình
nguồn
Trình biên
dòch
Chương trình
đích
Máy tính
thực hiện
Kết quả
Dữ liệu
H× nh I.1. Ch! ¬ng tr× nh thùc thi theo c¬ chÕ dÞch cđa tr× nh biª n dÞch
III.2.2. Tr× nh th«ng dÞch: qu¸ tr× nh dÞch vµ thùc thi x¶ y ra cïng 1 thêi
gian, dÞch ®Õ n ®© u thi hµ nh lƯ nh ®Õ n ®ã.
Chương trình
nguồn
Chương trình
thông dòch
Kết quả
Dữ liệu
H× nh I.2. Ch! ¬ng tr× nh thùc thi theo c¬ chÕ dÞch cđa tr× nh th«ng dÞch
Kỹ thuật lập trì nh
7
CH!ơNG 2 LàM QUEN VớI NGôN NGữ C
* Giới thiệu ngôn ngữ C
Ngôn ngữ C do Dennis Ritchie là ng!ời đầu tiên đề xuất, đ thiế t kế và cài
đặ t C trong môi tr! ờng UNIX. Nó có nguồn gốc từ ngôn ngữ BCPL do Martin
Richards đ! a ra và o nă m 1967 và ngôn ngữ B do Ken Thompson phá t triể n từ
ngôn ngữ BCPL nă m 1970 khi viế t hệ điề u hà nh Unix.
C là ngôn ngữ lậ p trì nh đa dụng, cấ p cao nh! ng lạ i có khả nă ng thực hiệ n
cá c thao tá c nh! của ngôn ngữ Assembly. Vì thế ngôn ngữ C nhanh chóng đ!ợc
cà i đặt, sử dụng trê n má y vi tí nh và đ trở thà nh một công cụ lậ p trì nh khá mạ nh,
hiệ n nay đang có khuynh h!ớng trở thà nh một ngôn ngữ lậ p trì nh chí nh cho má y
vi tí nh trê n thế giới.
* Đặc điể m ngôn ngữ C
Ngôn ngữ C có những đặ c điể m cơ bả n sau :
- Tí nh cô đọng
(compact) : Ngôn ngữ C chỉ có 32 từ khoá chuẩ n, 40 toán
tử chuẩ n mà hầ u hế t đ! ợc biể u diể n bởi cá c d y ký tự ngắ n gọn.
- Tí nh cấ u trúc
(structured) : Ngôn ngữ C có một tậ p hợp cá c phát biể u lậ p
trì nh cấ u trúc nh! phá t biể u quyế t định hoặ c lặ p. Do đó, nó cho phép chúng ta
viế t ch! ơng trì nh có tổ chức và dể hiể u.
- Tí nh t!ơng thí ch
(compactable) : Ngôn ngữ C có bộ lệ nh tiề n xử lý và
cá c th! việ n chuẩ n là m cho cá c ch! ơng trì nh viế t bằ ng ngôn ngữ C có thể t!ơng
thí ch khi chuyể n từ má y tí nh nà y sang má y tí nh kiể u hoà n toà n khá c.
- Tí nh linh động
(flexible) : Ngôn ngữ C là một ngôn ngữ rấ t linh động về
ngữ phá p, nó có thể chấ p nhậ n rấ t nhiề u cách thể hiệ n mà không có ở ngôn ngữ
khá c nh! Pascal, nó giúp cho kí ch th! ớc m lệ nh có thể thu gọn lạ i để ch!ơng
trì nh thực thi nhanh chóng hơn.
- Biê n dịch
: Ngôn ngữ C đ! ợc biê n dịch bằ ng nhiề u b! ớc và cho phép
biê n dịch nhiề u tậ p tin ch! ơng trì nh riê ng rẽ thà nh cá c tậ p tin đối t!ợng (object)
và nối cá c đối t! ợng đó lạ i với nhau (link) thà nh một ch!ơng trì nh thực thi thống
nhấ t.
I. CáC KHáI NIệM Cơ BảN
I.1. Cấu trúc cơ bản của một ch!ơng trì nh C
[tiề n xử lý]
[Cá c hà m]
main()
Kỹ thuật lập trì nh
8
{ [khai bá o biế n;]
[nhậ p dữ liệ u ;]
[xử lý ;]
[xuấ t ;]
}
Ví dụ
: Ch! ơng trì nh hiệ n trê n mà n hì nh câ u Chao cac ban
void main()
{ printf(Chao cac ban\n);
}
Một và i nhậ n xét quan trọng
:
- Ch! ơng trì nh C bao giờ cũng có một hay nhiề u hà m, trong đó có một
hà m chí nh bắ t buộc phả i có là hà m main(). Đâ y chí nh là hà m đ!ợc thực hiệ n
đầ u tiê n trong ch! ơng trì nh.
- Cặ p dấ u { } để xá c định một khối lệ nh.
- Hà m printf( Chao cac ban \n) là hà m chuẩ n của C dùng để xuấ t câ u
thông bá o Chao cac ban ra mà n hì nh. Ký tự \n là ký tự đặ c biệ t dùng để
xuống dòng.
- Dấ u ; để chấ m dứt một lệ nh.
- Ch! ơng trì nh C có phâ n biệ t chữ th! ờng với chữ hoa. Đa số cá c từ khoá
của C đ! ợc viế t bằ ng chữ th!ờng, còn một số í t đ! ợc viế t bằ ng chữ hoa mà ta
phả i tuâ n thủ chặ t chẽ , nế u không thì ch! ơng trì nh dịch sẽ không hiể u.
* Một vài ví dụ
Ví dụ 1
: In bả ng lũy thừa 2 của cá c số nguyê n từ 10 đế n 50
/* Ch! ơng trì nh in bì nh ph! ơng cá c số từ 10 đế n 50*/
#include <stdio.h>
void main()
{int n; /*Khai bá o biế n n kiể u nguyê n */
n=10; /*Gá n n=10 */
while (n<=50) /*Lặ p từ 10 đế n 50 bằ ng while */
{ printf(%3d \t %5d\n,n,n*n); /*in dạng 5d là dà nh 5 vị trí để in n và n
2
*/
n++; /* Tă ng n lê n 1 */
} /*Hế t while*/
} /*Hế t main*/
Kỹ thuật lập trì nh
9
Ví dụ 2 : T! ơng tự nh! ví dụ 1 nh! ng viế t cá ch khá c :
#include <stdio.h>
#define max 50 /*Tiề n xử lý, định nghĩ a max =50*/
void main()
{ int n; /*Khai bá o biế n n kiể u nguyê n*/
for (n=10; n<=max; n++) /*Lặ p từ 10 đế n 50 bằ ng for*/
printf(%3d \t %5d\n,n,n*n); /*in n và n
2
dạ ng 5d là nă m chữ số*/
} /*Hế t main*/
Ví dụ 3
: Ch! ơng trì nh in lũy thừa 2, 3, 4, 5; có dùng hà m để tí nh lũy thừa :
#include <stdio.h>
#define max 50 /*Tiề n xử lý, định nghĩ a max =50*/
float luythua(int n, int m) /*Hà m luythua với 2 thông số*/
{ float s=1; /*Khai bá o và khởi tạ o biế n s*/
for ( ;m>0;m ) /*Lặp giả m dầ n từ m tới 1*/
s=s*n;
return s; /*Trả kế t quả về */
}
void main()
{ int n,n2,n3,n4,n5; /*Khai bá o biế n kiể u nguyê n*/
for (n=10;n<=50;n++) /*Lặ p từ 10 đế n 50 bằ ng for*/
{ n2= luythua(n,2); /*Gọi hà m luythua*/
n3= luythua(n,3);
n4= luythua(n,4);
n5= luythua(n,5);
printf(%3d \t %5.2f \t %5.2f\t %5.2f\t %5.2f\t %5.2f\n,
n,n2,n3,n4,n5); /*in n và n
m
dạ ng 5 chữ số với 2 số lẻ */
}
} /*Hế t main*/
* Hàm xuất chuẩn printf()
Cú pháp
:
printf(chuỗi-địnhdạ ng,thamso1,thamso2, )
ý nghĩ a
:
Hà m printf() sẽ xem xét chuỗi-địnhdạ ng, lấ y giá trị các tham số (nế u cầ n)
để đặ t và o theo yê u cầ u của chuỗi-địnhdạ ng và gởi ra thiế t bị chuẩ n.
Chuỗi-địnhdạ ng là một chuỗi ký tự, trong đó có những ký tự xuấ t ra
nguyê n vẹ n hoặ c xuấ t ở dạ ng đặ c biệ t, và có thể có những chuỗi điề u khiển
cầ n lấ y giá trị của cá c tham số để thay và o đó khi in ra.
Kỹ thuật lập trì nh
10
- Những ký tự đặc biệ t :
Ký tự Tác dụng Mã ASCII
\n Xuống hà ng mới 10
\t Tab 9
\b Xóa ký tự bê n trá i 8
\r Con trỏ trở về đầ u hà ng 13
\f Sang trang 12
\a Phá t tiế ng còi 7
\\ Xuấ t dấ u chéo ng! ợc 92
\ Xuấ t dấ u nhá y đơn 39
\ Xuấ t dấ u nhá y kép 34
\xdd Xuấ t ký tự có m ASCII dạ ng Hex là dd
\ddd Xuấ t ký tự có m ASCII dạ ng Dec là
ddd
\0 Ký tự NULL 0
- Chuỗi định dạng :
% [ flag][width][.prec][F
N
h
l] type
Type : định kiể u của tham số theo sau chuỗi-địnhdạ ng để lấ y giá trị ra
Type
ý nghĩ a
d,i Số nguyê n cơ số 10
u Số nguyê n cơ số 10 không dấ u
o Số nguyê n cơ số 8
x Số nguyê n cơ số 16, chữ th! ờng(a,b, ,f)
X Số nguyê n cơ số 16, chữ in (A,B, ,F)
f Số thực dạ ng [-]dddd.ddd
e Số thực dạ ng [-]d.ddd e[+/-]ddd
E Số thực dạ ng [-]d.ddd E[+/-]ddd
g,G Số thực dạ ng e(E) hay f tùy theo độ chí nh xá c
c Ký tự
s Chuỗi ký tự tậ n cùng bằ ng \0
% Dấ u % cầ n in
Kỹ thuật lập trì nh
11
Flag : Dạ ng điề u chỉ nh
Flag
ý nghĩ a
nế u không có in dữ liệ u ra với canh phả i
- in dữ liệ u ra với canh trá i
+ Luôn bắ t đầ u số bằ ng + hay -
# in ra tùy theo type, nế u:
0 : Chè n thê m 0 đứng tr! ớc giá trị >0
x,X : Chè n thê m 0x hay 0X đứng tr!ớc số nà y
e,E,f : Luôn luôn có dấ u chấ m thậ p phâ n
G,g : Nh! trê n nh! ng không có số 0 đi sau
Width : định kí ch th! ớc in ra
Width
ý nghĩ a
n Dà nh í t nhấ t n ký tự , điề n khoả ng trắ ng các ký tự còn trống
0n Dà nh í t nhấ t n ký tự , điề n số 0 cá c ký tự còn trống
* Số ký tự í t nhấ t cầ n in nằ m ở tham số t! ơng ứng
Prec : định kí ch th! ớc phầ n lẽ in ra
Prec
ý nghĩ a
không có độ chí nh xá c nh! bì nh th! ờng
0 d,i,o,u,x độ chí nh xá c nh! cũ
e,E,f Không có dấ u chấ m thậ p phâ n
n nhiề u nhấ t là n ký tự (số)
* Số ký tự í t nhấ t cầ n in nằ m ở tham số t! ơng ứng
Các chữ bổ sung :
F Tham số là con trỏ xa XXXX:YYYY
N Tham số là con trỏ gầ n YYYY
h Tham số là short int
l Tham số là long int (d,i,o,u,x,X)
double (e,E,f,g,G)
Ví dụ 1: char c=A;
char s[]=Blue moon! ;
Kỹ thuật lập trì nh
12
Dạng Thông số
t!ơng ứng
Xuất Nhận xét
%c c A độ rộng 1
%2c c A độ rộng 2, canh phả i
%-3c c A độ rộng 3, canh trá i
%d c 65 M ASCII của A
%s s Blue moon! độ rộng 10
%3s s Blue moon! Nhiề u ký tự hơn cầ n thiế t
%.6s s Blue m Chí nh xá c 6 ký tự
%-11.8s s Blue moo Chí nh xá c 8, canh trá i
Ví dụ 2: int i = 123;
float x = 0.123456789;
Dạng Thông số
t!ơng ứng
Xuất Nhận xét
%d i 123 độ rộng 3
%05d i 00123 Thê m 2 số 0
%7o i 123 Hệ 8, canh phả i
%-9x i 7b Hệ 16, canh trá i
%c i { Ký tự có m ASCII 123
%-#9x i 0x7b Hệ 16, canh trá i
%10.5f x 0.12346 độ rộng 10, có 5 chữ số thậ p
phâ n
%-12.5e x 1.23457e-01 Canh trá i, in ra d! ới dạ ng
khoa học
Ví dụ 3: Viế t ch! ơng trì nh in hì nh chữ nhậ t kép bằ ng cá c ký tự ASCII
C9 CD BB
C8 CD BC
void main()
{ printf(\n\xC9\xCD\xBB);
printf(\n\xC8\xCD\xBC\n);
}
Kỹ thuật lập trì nh
13
I.2. Kiể u dữ liệ u cơ bản
I.2.1. định nghĩ a:
Kiể u dữ liệ u cơ bả n là kiể u dữ liệ u có giá trị đơn, không phâ n chia đ! ợc
nữa nh! số, ký tự
I.2.2. Phân loại:
Tê n kiể u
ý nghĩ a
Kí ch
th!ớc
Phạm vi
char Ký tự 1 byte
-128
127
unsigned char Ký tự không dấ u 1 byte
0
255
unsigned short Số nguyê n ngắ n không dấ u 2 bytes
0
65535
enum Số nguyê n có dấ u 2 bytes
-32768
32767
short int Số nguyê n có dấ u 2 bytes
-32768
32767
int Số nguyê n có dấ u 2 bytes
-32768
32767
unsigned int Số nguyê n không dấ u 2 bytes
0
65535
long Số nguyê n dà i có dấ u 4 bytes
-2147483648
2147483647
unsigned long Số nguyê n dà i không dấ u 4 bytes
0
4294967295
float Số thực độ chí nh xá c đơn 4 bytes
3.4 E-38
3.4 E+38
double Số thực độ chí nh xá c kép 8 bytes
1.7 E-308
1.7
E+308
long double Số thực độ chí nh xá c hơn
double
10 bytes
3.4 E-4932
1.1
E+4932
Chú ý
:
1. Ngôn ngữ C không có kiể u logic (boolean nh! Pascal) mà quan niệ m
0 là false ; Khá c 0 là true
2. Ngôn ngữ C không có kiể u chuỗi nh! kiể u string trong Pascal
3. Cá c kiể u đồng nhấ t:
int = short int = short = signed int = signed short int
long int = long
signed long int = long
unsigned int = unsigned = unsigned short = unsigned short int
unsigned long int = unsigned long
Kỹ thuật lập trì nh
14
I.3. Biế n
I.3.1. Tê n biế n : Tê n biế n là một chuỗi ký tự bắ t đầ u bằ ng ký tự chữ, ký tự
kế tiế p là ký tự chữ (dấ u gạ ch d!ới _ đ!ợ c xem là ký tự chữ ) hoặ c số và khô ng
đ! ợc trùng với cá c từ khóa của C.
Chú ý
: - Ngôn ngữ C phâ n biệ t chữ th! ờng với chữ hoa nê n biế n chữ
th! ờng với chữ hoa là khá c nhau.
Ví dụ
: Bien_1 _bien2 là hợp lệ
bi&en 2a a b là không hợp lệ
- Ngôn ngữ C chỉ phâ n biệ t hai tê n hợp lệ với nhau bằ ng n ký tự đầ u tiê n
của chúng. Thông th!ờng n=8, nh!ng hiệ n nay nhiề u ch!ơng trì nh dịch cho phép
n=32, nh! Turbo C cho phép thay đổi số ký tự phâ n biệ t từ 8-32)
Ví dụ
:Hai biế n sau bị xem là cùng tê n
bien_ten_dai_hon_32_ky_tu_dau_tien_1
bien_ten_dai_hon_32_ky_tu_dau_tien_2
I.3.2. Khai báo biế n
Các biến phải đ! ợc khai bá o tr!ớc khi sử dụng nhằ m giúp cho ch! ơng
trì nh dịch có thể xử lý chúng.
Khai bá o biế n có dạ ng :
Kiể udữliệ u tê nbiế n1 [,tenbiế n2 ] ;
Ví dụ: int a,b,c;
float x,y,delta;
char c;
* Khai bá o và khởi tạ o biế n
:
Kiể u dữ liệ u tê nbiế n = giá trị ;
I.3.3. Hàm nhập dữ liệ u chuẩn
a) Hàm scanf()
Cú pháp
: scanf(chuỗi-địnhdạng,điạ chỉ thamsố1, điạ chỉ thamsố2, )
- Chuỗi-địnhdạ ng của scanf() gồm có ba loại ký tự :
+ Chuỗi điề u khiể n
+ Ký tự trắ ng
+ Ký tự khá c trắ ng
! Chuỗi điề u khiể n có dạ ng :
%[width][h/l] type
Kỹ thuật lập trì nh
15
Với type: xá c định kiể u của biế n địa chỉ tham số sẽ nhậ n giá trị nhậ p và o
Type
ý nghĩ a
d,i Số nguyê n cơ số 10 (int)
o Số nguyê n cơ số 8 (int)
u Số nguyê n cơ số 10 không dấ u (unsigned)
x Số nguyê n cơ số 16 (int)
f,e Số thực (float)
c Ký tự (char)
s Chuỗi ký tự
p Con trỏ (pointer)
lf Số thực (double)
Lf Số thực (long double)
Width : xá c định số ký tự tối đa sẽ nhậ n và o cho vùng đó.
Hà m scanf() chỉ nhậ n cho đủ width ký tự hoặ c cho đế n khi gặ p ký tự trắ ng
đầ u tiê n. Nế u chuỗi nhậ p và o nhiề u hơn thì phầ n còn lạ i sẽ dành lại cho lầ n gọi
scanf() kế tiế p.
Ví dụ 1
: scanf(%3s,str);
Nế u nhậ p chuỗi ABCDEFG
thì scanf() sẽ nhậ n tối đa 3 ký tự cấ t và o mả ng str, còn DEFG sẽ đ!ợc lấ y
nế u sau đó có lầ n gọi sanf(%s,str) khá c.
Ví dụ 2
: unsigned long money;
scanf(%lu,&money);
L! u ý
: Nế u scanf(%ul, &money) thì giá trị nhậ p và o sẽ không đ!ợc l! u
trữ trong biế n money, nh! ng ch! ơng trì nh dịch không bá o lỗi.
Ví dụ 3
: Nhậ p và o tê n và bị giới hạ n trong khoả ng [A-Z,a-z]
char name[20];
printf(Name : ) ;
scanf(%[A-Za-z],&name);
Trong tr!ờng hợp nà y, nế u ta gõ sai dạ ng thì name =
! Ký tự trắ ng: nế u có trong chuỗi-dạ ng sẽ yê u cầ u scanf() bỏ qua một hay
nhiề u ký tự trắ ng trong chuỗi nhậ p và o. Ký tự trắ ng là ký tự khoả ng trắ ng ( ),
tab (\t), xuống hà ng (\n). Một ký tự trắ ng trong chuỗi-địnhdạ ng sẽ đ!ợc hiể u
là chờ nhậ p đế n ký tự khá c trắ ng tiế p theo.
Kỹ thuật lập trì nh
16
Ví dụ 4: scanf(%d ,&num);
Hà m scanf() cho ta nhậ p một ký tự khác trắ ng nữa thì mới thoá t ra. Ký tự
đó sẽ nằ m trong vùng đệ m và sẽ đ! ợc lấ y bởi hà m scanf() hoặ c gets() tiế p theo.
! Ký tự khá c trắ ng: nế u có trong chuỗi-địnhdạng sẽ khiế n cho scanf() nhậ n
và o đúng ký tự nh! thế .
Ví dụ 5
: scanf(%d/%d/%d,&d,&m,&y);
Hà m scanf() chờ nhậ n một số nguyê n, cấ t và o d, kế đế n là dấ u /, bỏ dấ u
nà y đi và chờ nhậ n số nguyê n kế tiế p để cấ t và o m. Nế u không gặ p dấ u / kế
tiế p số nguyê n thì scanf() chấ m dứt.
Chú ý
: Hà m scanf() đòi hỏi cá c tham số phải là cá c địa chỉ của các biế n
hoặ c là một con trỏ.
* Toá n tử địa chỉ &
: Lấ y địa chỉ của một biế n
Ví dụ 6
: int n;
biế n n
&n;
địa chỉ của n
printf(trị = %d, địa chỉ = %d,n,&n);
b) Hàm getch():
Hà m getch() dùng để nhậ n một ký tự do ta nhậ p trê n bà n phí m mà không
cầ n gõ Enter với cú phá p :
ch = getch(); Không hiệ n ký tự nhậ p trê n mà n hì nh
ch = getche(); Hiệ n ký tự nhậ p trê n mà n hì nh
Với ch là biế n kiể u char.
Ví dụ 7
:
void main()
{ char ch;
printf(Go vao ky tu bat ky : );
ch = getche();
printf(\n Ban vua go %c,ch);
getch();
}
Ví dụ 8
: Bạ n nhậ p và o 1 chữ cá i. Nế u chữ cá i nhậ p và o là 'd' thì ch! ơng
trì nh sẽ kế t thúc, ng! ợc lạ i ch! ơng trì nh sẽ bá o lỗi và bắ t nhậ p lạ i.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{ char ch;
Kỹ thuật lập trì nh
17
printf("\nBan nhap vao 1 chu cai tu a den e: ");
while ((ch=getche()) != 'd')
{ printf("\nXin loi, %c la sai roi",ch);
printf("\n Thu lai lan nua. \n");
}
}
L! u ý
: Hà m getch() còn cho phép ta nhậ p và o 1 ký tự mở rộng nh! các
phí m F1, F2, , cá c phí m di chuyể n cursor. Cá c phí m nà y luôn có 2 bytes: byte
thứ nhấ t bằ ng 0, còn byte 2 là m scancode của phí m đó. Để nhậ n biế t ta đ gõ
phí m ký tự hay phí m mở rộng, ta có ch! ơng trì nh sau:
void main()
{
int c;
int extended = 0;
c = getch();
if (!c)
extended = getch();
if (extended)
printf("The character is extended\n");
else
printf("The character isn't extended\n");
}
Phí m Mã scancode
F1 59
F2 60
F3 61
F4 62
F5 63
F6 64
F7 65
F8 66
F9 67
F10 68
Home 71
"
72
#
80
$
75
Kỹ thuật lập trì nh
18
%
77
PgUp 73
PgDn 81
End 79
Ins 82
Del 83
Bả ng m scancode của cá c phí m mở rộng
c. Hàm kbhit
(): Hà m int kbhit() sẽ kiể m tra xem có phí m nà o đ! ợc gõ
và o hay không. Nế u có, hà m kbhit sẽ trả về một số nguyê n khá c 0, và ng!ợc lạ i.
Ký tự mà ta nhậ p và o qua hà m kbhit() có thể lấ y đ! ợc qua hà m getch()
hoặ c getche().
Ví dụ
:
void main()
{
printf("Press any key to continue:");
while (!kbhit()) /* do nothing */ ;
char kytu=getch();
printf("\nKy tu vua an : %c",kytu);
}
I.4 Hằng
: Hằ ng là cá c đạ i l! ợng mà giá trị của nó không thay đổi trong quá
trì nh ch! ơng trì nh thực hiệ n.
I.4.1. Phân loại :
a.
Hằng số
: là cá c giá trị số đ xá c định và không đổi.
int unsigned long hệ 8 hệ 16 float/double
Dạ ng nnnn
-nnnn
nnnnU/u
nnnnL/l
-nnnnl/L
0nnnn 0xnnnn nnnn.nnnn
nnnn.nnnE/e
nnn
Ví dụ 4567
-12
123U
12uL
456789L
-1234L
0345 0x1AB 123.654
123.234E-4
Chú ý
:
- Cá c hằ ng số viế t không dấ u hoặ c không số mũ đ! ợc hiể u là số nguyê n,
ng! ợc lạ i là double.
- Các hằ ng số nguyê n lớn hơn int sẽ đ! ợc l! u trữ theo kiể u long, còn lớn
hơn long thì đ! ợc l! u trữ theo kiể u double.
- Cá c hằ ng số nguyê n d! ơng lớn hơn long sẽ đ! ợc l! u trữ theo kiể u double
- Một hằ ng số đ! ợc l! u trữ theo dạ ng long nế u theo số đó có ký tự l (L),
Kỹ thuật lập trì nh
19
dạ ng unsigned nế u sau đó có chữ u (U), dạ ng thậ p lục phâ n nế u tr!ớc số
đó có 0x và dạ ng bá t phâ n nế u tr! ớc số đó có 0
Ví dụ
: 50000; 10 L;
Long
5U, 100u
unsigned
0x10
hệ 16 = 16
10
010
hệ 8 = 8
10
b.
Hằng ký tự
: là ký tự riê ng biệ t đ! ợc viế t trong hai dấ u nhá y đơn : A
Giá trị của hằ ng ký tự là m ASCII của nó.
Ví dụ
: printf(%c có giá trị là %d,A,A);
% A có giá trị là 65
& Hằ ng ký tự có thể tham gia và o cá c phép toá n nh! mọi số nguyê n khá c.
Ví dụ
:9-0=57-48=9
& Hằ ng ký tự có thể là cá c ký tự đặ c biệ t dạ ng \c
1
mà ta đ xét ở hà m
printf() nh! \n,\a,\t
c.
Hằng chuỗi
: Là một chuỗi ký tự nằ m trong hai dấ u nhá y kép .
Ví dụ
: Day la mot chuoi
Hang chuoi co ky tu đạ c biệ t nh! \ \n \248
chuỗi rỗng.
Chú ý
:
- Phân biệt A
A
Hằ ng: Chuỗi Ký tự
Dạ ng l! u trữ :
A \0 A
- Nhậ n xét: ở dạ ng l! u trữ, ta thấ y tậ n cùng của chuỗi có ký tự NULL \0
mà không có ở dạ ng ký tự. Chí nh vì vậ y mà không có ký tự rỗng .
- Một chuỗi có thể đ! ợc viế t trê n nhiề u hà ng với điề u kiệ n hà ng trê n phả i
có dấ u \.
Ví dụ
:Day la mot chuoi duoc viet tren \
nhieu hang \n
d.
Hằng biể u thức
: Là một biể u thức mà trong đó cá c toá n hạ ng đều là
cá c hằ ng. Khi đó ch! ơng trì nh dịch sẽ tí nh toá n biểu thức tr!ớc, và kế t quả đ!ợc
l! u trữ thẳ ng bằ ng một hằ ng số t! ơng đ! ơng.
Ví dụ : 8*20-13
kế t quả l! u trữ là 173
Kỹ thuật lập trì nh
20
a -A
là 97-65 = 32
1<8
là 0 (sai)
I.4.2. Khai báo hằng:
Cú pháp
: const tê nhằ ng = biể uthức;
Ví dụ
: const MAX = 50;
const PI = 3.141593;
Chú ý
: - Ta có thể khai bá o hằ ng bằ ng cá ch định nghĩ a 1 macro nh! sau:
#define tê nhằ ng giá trị
- Lệ nh #define phả i đ!ợc khai bá o ngoà i hà m và sau nó không có
dấ u ;
I.5. Phép toán
I.5.1. Phép gán:
Cú pháp
: biế n = biể u thức;
Chú ý
: Phép gá n trong ngôn ngữ C trả về một kế t quả là trị của biể u thức
Ví dụ 1
: c = 10;
a = b = c;
printf(a=%d , b=%d,a,b);
a=10,b=10
Ví dụ 2
: x = b + 2*c;
y= a + (x= b + 2*c)
y = a + x;
Ví dụ 3
: (n+3) = 4+z; (không hợp lệ vì bê n trá i là biể u thức)
= c +o; (không hợp lệ vì bê n trá i là hằ ng)
I.5.2. Các phép toán số học :
a.
Phép toán hai toán hạng
: +, -, *, /, %
Phép toán Kiể u toán hạng Kiể u kế t quả
+, -, * char, int, long, float,
double
Kiể u của toá n hạ ng có kiể u cao nhấ t
/ nguyên/nguyê n Kiể u nguyê n và là phép chia nguyê n
thực(nguyê n)/thực
(nguyê n)
Kiể u thực và là phép chia thực
% nguyên/nguyê n Kiể u nguyê n và là phép chia lấy phần d!
Ví dụ :
#include <stdio.h>
void main()
Kỹ thuật lập trì nh
21
{ char cv;
int iv = 121;
float fv1,fv2;
printf( Chuyể n kiể u :\n\n);
cv = iv;
printf(int đ! ợc gá n cho char : %d
%d (%c)\n\n,iv,cv,cv);
fv1 = iv/50;
printf( int : %d / 50 = %f \n\n,iv,fv1);
fv1 = iv/50.0;
printf( float : %d / 50.0 = %f \n\n,iv,fv1);
fv1 = 1028.75;
fv2 = fv1 +iv ;
printf( %f + %d = %f \n\n,fv1,iv,fv2);
getch();
}
b.
Phép toán một toán hạng
: phép tă ng ++, phép giả m
a++ hoặ c ++a
a = a+1
a hoặ c a
a = a-1
Chú ý
: Tuy nhiê n a++ sẽ khá c ++a khi chúng đứng trong biể u thức (có
phép gá n).
a++ : Tă ng a sau khi giá trị của nó đ! ợc sử dụng.
++a : Tă ng a tr! ớc khi giá trị của nó đ! ợc sử dụng.
Ví dụ
:
main()
a b n
{ int a=4 , b=6, n;
n = a + b;
n = a++ + b;
n = ++a + b;
n = a + b;
n = a + b;
n = a+ b;
}
4
4
5
6
5
4
4
6
6
6
6
6
6
6
10
10
12
11
11
10
I.5.3. Phép gán phức hợp:
Cú pháp
: biế n op= <biể uthức>
biế n = biế n op <biể uthức>
Với op là phép toá n.
Kỹ thuật lập trì nh
22
Cá c phép gá n phức hợp : += , -= , *= , /= , %= , <<= , >>=
Ví dụ
:n = n*(10+x)
n *= (10 +x)
n = n % 10
n %= 10
I = I +3
I += 3
<< : là phép dịch chuyể n bit qua trá i .
>> : là phép dịch chuyể n bit qua phả i .
I.5.4. Phép toán quan hệ :
< : nhỏ hơn
> : lớn hơn
>= : lớn hơn hoặ c bằ ng
<= : nhỏ hơn hoặ c bằ ng
!= : khác
== : bằ ng
Chú ý
:
- Phâ n biệ t toá n tử so sá nh == với phép gá n =
- C không có kiể u dữ liệ u boolean mà qui ! ớc : Giá trị 0 là sai
Giá trị !=0 là đúng
Ví dụ
:
a=10;
b= (a>6)*(a-6)
b = 4
c= (a< 5)*(a-5)
c = 0
Ví dụ
: Tì m số lớn nhấ t trong 3 số nguyê n a, b, c
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{ int a, b, c, max;
printf(Ch! ơng trì nh tì m số lớn nhấ t trong 3 số);
printf(Nhậ p a, b, c);
scanf(%d %d %d , &a, &b, &c);
max = a;
if (max<b) max = b;
if (max<c) max = c;
printf(Số lớn nhấ t = %d, max);
getch();
}
Kỹ thuật lập trì nh
23
I.5.5.Toán tử logic:
Toán tử
ý nghĩ a
NOT ! Phủ định
AND && Giao, và
OR || Hội
Thứ tự tí nh toá n từ trê n xuống.
Bả ng châ n trị
:
x ! x x y x && y
true false true true true
false true true false false
false true false
false false false
x y x || y
true true true
false true true
false true true
false false false
Ví dụ 1: Xét ký tự c có phả i là ký số hay không?
char c;
if (c >= 0 && c <= 9)
printf (% c là kí tự số , c);
Ví dụ 2
: Xét ký tự ch là chữ cá i hay không?
if ((ch> =a) and (ch< =z)) or ((ch> =A) and (ch< =Z))
printf(%c là chu cai \n,ch);
Ví dụ 3
:
int a=10, b=5, c=0;
a && b
1
a && c
0
a | | c
1
Ví dụ 4
:
int a=10, b=5;
Kỹ thuật lập trì nh
24
int i=2, j=0;
(a>b) && (i<j)
0
(a<b) | | (i>j)
1
Ví dụ 5
:
n=5;
while (n)
{ printf("\nSố n = %d",n);
n ;
}
I.5.6. Toán tử phẩy:
Cú pháp
:
T = (exp1, exp2, exp3 ); // T = kế t quả của exp3
Ví dụ: m= (t=2, t*t+3)
m=7; t=2
c= (a=10,b=5,a+b);
a=10, b=5, c=15
I.5.7. Toán tử điều kiện:
Cú pháp
:
T = <điề u kiệ n> ? <bt1> : <bt2>;
Nế u <điề u kiệ n> là đúng thì T = <bt1> , ng! ợc lạ i T = <bt2>
Ví dụ
: A = i>= MAX ? 1: 0;
printf ( max (a,b) = %d , (a>b) ? a:b);
lower = (c > = A && c< = Z) ? c - A + a :c;
I.5.8. Toán tử trê n bit (bit wise) :
Dạng Ký hiệu
ý nghĩ a
NOT bit ~ lấ y bù 1
AND bit & giao
OR bit | hội
XOR bit ^ hội loạ i trừ
dịch trá i << nhân 2
dịch phả i >> chia 2
Kỹ thuật lập trì nh
25
Bả ng châ n trị:
Bit Bit Bit kế t quả
A B ~ A A & B A | B A ^ B
0 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 1
1 0 0 0 1 1
1 1 0 1 1 0
Ví dụ:
a= 4564 0001 0001 1101 01 00
b= 13667 0011 0101 0110 0011
a & b 0001 0001 01 00 0000
a | b 0011 0101 1111 0111
a ^ b 0010 0100 1011 0111
ý nghĩ a
:
1. Phép AND bit th!ờng đ!ợc dùng để kiể m tra một bit cụ thể nà o đó trong
thà nh phầ n dữ liệ u x có trị 0 hay 1. Việ c nà y thực hiệ n bằ ng cá ch sử dụng một
mặ t nạ (mask) với bit cầ n quan tâ m bằ ng 1 còn cá c bit khá c bằ ng 0. Ta lấ y mask
AND với giá trị x. Nế u kế t quả thu đ!ợc bằ ng mask thì là bit cầ n quan tâ m là 1,
ng! ợc lạ i là 0.
Ví dụ 1
:
void main()
{ unsigned x1; x2;
printf (\n cho 2 số hex(2 số) );
scanf (%x %x , &x1, &x2);
printf (% 02x & % 02x = % 02x\n, x1, x2, x1& x2);
}
Ví dụ 2
: Ta muốn biế t bit thứ 3 của số hexa ch là 1 hay 0 :
void main()
{ unsigned char ch, kq;
printf ( \n cho 1 số hex 2 số :);
scanf ( %x, &ch);
kq= ch & 0x08;
if (kq== 0x08) printf (bit 3 = 1);
else printf (bit 3 = 0);
}