Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Quy trình học bảng chữ cái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 31 trang )

QUY TRÌNH HỌC BẢNG
CHỮ CÁI
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);


bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

Phần 1: Bài học với nét chữ thẳng
Bài 1: Nhóm chữ i, u, ư
Bài 2: Bé học chữ r, m, n
Bài 3: Nhóm chữ l, t
bài 4: Nhóm chữ cái nhóm h, k ,v, y
Bài 5: Ơn tập phần 1
Phần 2: Những chữ kết hợp nét cong và nét thẳng
Bài 6: nhóm o, ơ, ơ
Bài 7: Nhóm chữ cái: c, e, ê
Bài 8: Nhóm chữ cái a, ă, â
Bài 9: Nhóm chữ: b, d, đ
Bài 10: Nhóm chữ: p, g, q
Bài 11: Nhóm chữ cái: s, x
Bài 12: Ôn tập phần 2


package buoi3;
import javax.swing.JButton;

import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

Phần 1: Nhóm chữ với nét thẳng
Để chuẩn bị cho trẻ học tiếng Việt trong chương trình lớp Một được tốt. Xin giới
thiệu với các phụ huynh: Chương trình dạy chữ trước khi trẻ vào lớp một, nhằm
cho trẻ tiếp cận với chữ viết và tập đọc. Trong phần 1 này, chúng tơi giới thiệu
nhóm chữ cái có nét thẳng bao gồm 13 chữ cái: i, u, ư, r, m, n, t, l, h, k, v, y.
Bài 1: nhóm chữ i, u, ư
public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);


bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

1. Chữ i:

Đọc: chữ i (âm i)
Viết:
- I (I in hoa)
- i (i thường)
Cho trẻ đố chữ I (in hoa ) và chữ i (thường) theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi cho trẻ đọc và đố chữ i, cho trẻ tìm chữ i trong các từ: đi, ti
vi .v.v...
Mỗi từ đi, ti vi, viên bi (có kèm hình ảnh để trẻ vừa tìm từ vừa kết hợp nhìn liên hệ
từ với hình ảnh) có thể sau khi trẻ tìm chữ xong cho trẻ chỉ từ và đọc theo người
lớn các từ: đi, ti vi.v.v



package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

2. Chữ u:

public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);

bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

Đọc: chữ u (âm u)
Viết:
- U (in hoa)
- u (viết thường)
Cho trẻ đố chữ U và u theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ u, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ
u:
Tranh xích đu (từ xích đu), trẻ tìm chữ u trong tiếng đu (cung cấp cho trẻ càng
nhiều từ, tiếng có chữ u và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ u cho trẻ)
3. Chữ ư:
Đọc: chữ ư (âm ư)
Viết :
- Ư (in hoa)
- ư (viết thường)
Cho trẻ đố chữ Ư và ư theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ ư, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng
chứa chữ ư: tranh sư tử (từ sư tử), trẻ tìm chữ ư trong tiếng sư và tử, tìm chữ u
trong từ: bao thư.v.v...
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ i, u, ư mà bé vừa học bên ô bên trái.

Sau khi gạch dưới các chữ i, u, ư vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ
cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ đi học: có chữ i trong tiếng: Đi, nối từ đi học với ô chữ i.


Từ có chứa chữ i, u, ư
Đi học
Xích đu
Sư tử
Viên bi
Cá thu
Bao thư
Chim ri
Dây thun
Cá ngừ
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

Chữ i

Chữ cái: i, u, ư

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),

be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);

Chữ u

add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {

Chữ ư


new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}

}

Ii
Uu
Ưư

- Kể chuyện:
Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, u cầu bé tìm những từ có chứa chữ
i, u, ư (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ
nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ
trong một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trò chơi:
chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó.
Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
Bài 2: Bé học chữ r, m, n
Bài 2: Bé học chữ r, m, n


1. Chữ R, r

package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;

import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

Đọc: chữ r (âm rờ), cho trẻ nhận mặt chữ r và R
Viết: Cho trẻ đố chữ r (viết thường)

Tìm chữ: cho trẻ tìm và đọc tên chữ r và R trong các tranh ảnh, hình vẽ, thẻ lơ tơ có
gắn chữ: rổ, rá, ru, rung.v.v.. kết hợp giữa việc tìm chữ và việc cùng trẻ chỉ tên chữ
và đọc từ có chứa chữ r cho trẻ đọc theo.
2. Chữ n, N:
public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Đọc: chữ n (âm nờ)
Viết:
- n (viết thường)
Cho trẻ đố chữ u theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ n, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ
n:
Tranh cái nơ (từ cái nơ ), trẻ tìm chữ n trong tiếng nơ (cung cấp cho trẻ càng nhiều
từ, tiếng có chữ n và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ n cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ n trong từ có chứa chữ n, đọc từ có chứ chữ n cho trẻ đọc theo (ví
dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái nơ, trẻ chỉ theo và đọc
3. Chữ m, M:

Đọc: chữ m (âm mờ)
Viết :
- m (viết thường)
Cho trẻ đố chữ m theo mẫu chữ lớn.



Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ m, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng
chứa chữ m: tranh hoa mai (từ hoa mai), trẻ tìm chữ m trong tiếng mai.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ m có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và
đọc cho trẻ đọc theo.
* Luyện tập:
- Trò chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tơ màu (hoặc gạch dưới) chữ r, n, m mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ r, n, m vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ
cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dục: từ cái rá: có chữ r trong tiếng: rá, nối từ cái rá với ô chữ r.
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);

setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Từ có chứa chữ r, n, m
Cái rá
Cái nơ
Hoa mai
Ru ngủ

quả na
quả mơ
rung rinh
thuyền nan
con mèo

Chữ r
Chữ n
Chữ m

Chữ cái: r, n, m
R,r
N, n
Mm

- Kể chuyện:
Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ
r, n, m (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ
nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ
trong một đoạn văn ngắn.
Ví dục: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi:
chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó.
Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.


Bài 3: Nhóm chữ L, T


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

Bài 3: Bé học chữ t, l

public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);

bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

1. Chữ t, T (Tên: Chữ tê)

Đọc: chữ tê (âm tờ), cho trẻ nhận mặt chữ t và T
Viết: Cho trẻ đố chữ t (viết thường)
Tìm chữ: Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ t, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ,
tiếng chứa chữ t: tranh tổ chim (từ tổ chim), trẻ tìm chữ t trong tiếng tổ.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ t có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc
cho trẻ đọc theo
2. Chữ l, L:(Tên: e- lờ)

Đọc: chữ e-lờ (âm lờ)
Viết:
- l (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in


thường)
Cho trẻ đố chữ l theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ l, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ l:
Tranh hoa lan (từ hoa lan), trẻ tìm chữ l trong tiếng lan (cung cấp cho trẻ càng nhiều
từ, tiếng có chữ l và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ l cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ l trong từ có chứa chữ l, đọc từ có chứ chữ l cho trẻ đọc theo (ví dụ:

đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái lan, trẻ chỉ theo và đọc)
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tơ màu (hoặc gạch dưới) chữ T, l mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ t, l vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái
với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ hoa Lan: có chữ L, trong tiếng: Lan, nối từ hoa Lan với ô chữ l.
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);

add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Từ có chứa chữ l,t
cái tơ
lọ kẹo
tinh tú
lộc non
cái tủ
làng mạc
cái túi

lung linh
tìm kiếm
lớp học

Chữ t
Chữ l

Chữ cái: l,t
T, t
L,l

- Kể chuyện:
Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ
t, l (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ
nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ
trong một đoạn văn ngắn.


Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi:
chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó.
Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
bài 4: Nhóm chữ cái nhóm h, k v, y
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;

import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);


}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Bài 4: Bé học chữ h, k, v, y

1. Chữ H, h: (Tên: Chữ hát)


Đọc: chữ hát (âm hờ), cho trẻ nhận mặt chữ h và H
Viết: Cho trẻ đố chữ h (viết thường,cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong
bài này là chữ in thường )
Tìm chữ: cho trẻ tìm và đọc tên chữ h và H trong các tranh ảnh, hình vẽ, thẻ lơ tơ có
gắn chữ: hoa, hè, hồng.v.v.. kết hợp giữa việc tìm chữ và việc cùng trẻ chỉ tên chữ
và đọc từ có chứa chữ h cho trẻ đọc theo.
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton


bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);


}

}

2. Chữ K, k: (Tên: chữ ca)

Đọc: chữ ca (âm ca)
Nhận mặt chữ K (in hoa) và chữ k (viết thường)
Viết: k (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ
in thường)
Cho trẻ đố chữ k theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ k, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ
k, K:
Tranh cái kệ (từ cái kệ ), trẻ tìm chữ k trong tiếng kệ (cung cấp cho trẻ càng nhiều
từ, tiếng có chữ k và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ k cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ k trong từ có chứa chữ k, đọc từ có chứ chữ k cho trẻ đọc theo (ví
dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái kệ, trẻ chỉ theo và đọc
3. Chữ V, v:(Tên: Chữ vê)

Đọc: chữ vê (âm vờ), cho trẻ nhận mặt chữ V (in hoa) và chữ v (viết thường)
Viết :
v (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in
thường)
Cho trẻ đố chữ v theo mẫu chữ lớn.


Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ v, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa
chữ V,v: tranh hình vng (từ hình vng), trẻ tìm chữ v,V trong tiếng vuông.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ v có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc

cho trẻ đọc theo.
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);

bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

4. Chữ Y, y: (Tên: chữ y dài)

Đọc: chữ y (âm i dài), cho trẻ nhận mặt chữ Y (in hoa) và chữ y (viết thường)
Viết :
- y (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in
thường)
Cho trẻ đố chữ y theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ y, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa
chữ Y, y: tranh chim yến (từ chim yến), trẻ tìm chữ y, Y trong tiếng Yến.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ y có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc
cho trẻ đọc theo.
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ h, k, y, v mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ h, k, y, v vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có
chữ cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ chim yến: có chữ y trong tiếng: yến, nối tiếng yến với ô chữ y.



package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

Từ có chứa chữ h, k, v, y
hoa Huệ
cái kệ
con vịt
chim yến
lá hẹ
thước kẻ
vỏ sò
gốc cây
bài hát
cũ kĩ
tập vẽ
chữ ký

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
}

}

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

Chữ cái: h, k, v, y
Chữ h (hờ)
H, h
Chữ k (ca)
K, k
Chữ v (vờ)

V, v
Chữ y (i dài)
Y, y

- Kể chuyện:
Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ
h, k, v, y (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ
nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ
trong một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi:
chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó.
Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
Bài 5: Ôn tập phần 1
1. Nhóm i, u, ư và các dấu thanh
a. Các dấu thanh:
Cho trẻ làm quen với các dấu thanh: thanh sắc, thanh huyền, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng. Dạy trẻ phát âm tên các dấu thanh và nhận biết hình dạng các dấu
thanh.
Chú ý cho trẻ nhận biết và phân biệt dấu sắc và dấu huyền.


Khơng có
dấu
i
u
ư

y

dấu sắc
/
í
i sắc í
ú
u sắc ú

ư sắc ứ
ý

dấu huyền
\
ì
i huyền ì
ù
u huyền ù

ư huyền ừ


package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton


public DemoBoderLayout() {

}

public static void main(String[] args) {
}

}

dấu hỏi
?

i hỏi ỉ

u hỏi ủ

ư hỏi ử


bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);

setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

dấu ngã
~
ĩ
i ngã ĩ
ũ
u ngã ũ

ư ngã ữ


dấu nặng
.

i nặng ị


u nặng ụ

ư nặng ự


2. Nhận dạng và gọi tên các chữ đã học, phân biệt nguyên âm và phụ âm:
Ngun âm

Ii

Uu

Ưư

Yy

dấu thanh
i, í, ì, ỉ, ĩ, ị
u, ú, ù, ủ, ũ, ụ ư, ứ, ừ, ử, ữ, ự y, ý, ỳ, ỷ, ỹ, ỵ
phụ âm
R, r ( rờ)
ri, rí, rì, rỉ, rĩ, rị ru, rú, rù, rủ, rũ, rư, rứ, rừ, rử, rữ, ry, rý, rỳ, rỷ, rỹ,
rụ
rự
rỵ
N, n (nờ)
ni, ní, nì, nỉ, nĩ, nu, nú, nù, nủ, nư, nứ, nừ, nử, ny, ný, nỳ, nỷ,
nị
nũ, nụ
nữ, nự

nỹ, nỵ
M, m (mờ) mi, mí, mì, mỉ, mu, mú, mù,
mư, mứ, mừ,
my, mý, mỳ,
mĩ, mị
mủ, mũ, mụ
mử, mữ, mự
mỷ, mỹ, mỵ
T, t (tờ)
ti, tí, tì, tỉ, tĩ, tị tu, tú, tù, tủ, tũ, tư, tứ, từ, tử, tữ, ty, tý, tỳ, tỷ, tỹ,
tụ
tự
tỵ
L, l (lờ)
li, lí, lì, lỉ, lĩ, lị lu, lú, lù, lủ, lũ, lư, lứ, lừ, lử, lữ, ly, lý, lỳ, lỷ, lỹ,
lụ
lự
lỵ
H, h (hờ)
hi, hí, hì, hỉ, hĩ, hu, hú, hù, hũ, hư, hứ, hừ, hử, hy, hý, hỳ, hỷ,
hị
hụ
hữ, hự
hỹ, hỵ
K, k (ca)
ki, kí, kì, kỉ, kĩ,
ky, ký, kỳ, kỹ,
kị
kị
V, v (vờ)

vi, ví, vì, vĩ, vị vu, vú, vù, vũ, vư, vứ, vừ, vữ,
Vy
vụ
vự
Chú ý: với các chữ i, u, ư, r, n, m, t, l, k, v khi cho trẻ đố chữ thì đố theo chữ
thường, cỡ lớn trong vở ô li (không cho trẻ đố theo chữ in thường, vì ở trường tiểu
học trẻ sẽ học theo mẫu chữ thường)
3. Đố chữ, cho trẻ đố lại chữ đã học cùng các dấu thanh.
Về phần đố chữ, với mẫu chữ lớn, chúng ta có thể cho trẻ đố theo vở 5 ô li hoặc vở
tập tô chữ (5 ơ li có bán ở nhà sách).


Bên cạnh đó, cha mẹ có thể tham khảo thêm phần mềm bé vui học có hướng dẫn
về phần chữ viết và chữ số cho trẻ. Ở phần mềm này cho phép in các trang chữ cái
th
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");


public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

Phần 2: Những chữ kết hợp nét cong và nét thẳng - Bài 6: nhóm o, ơ, ơ
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

bài 6: Bài học bắt đầu với o, ô, ơ
}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}


Để bắt đầu dạy trẻ học chữ, chúng ta dạy trẻ những nhóm chữ có hình dạng và cách
phát âm gần giống nhau.

Trước tiên là dạy trẻ các chữ cái đơn giản trước. Sau khi trẻ đã thuộc các chữ cái
chúng ta sẽ dạy trẻ tiếp các chữ ghép.
Chữ o
Đầu tiên chúng ta cho trẻ làm quen với chữ o và các hình dạng có dạng trịn như
chữ o.
- Mặt chữ o: quan sát và phát âm: chữ O
+ Trẻ nhận mặt chữ: o (o thường) và O (O viết in hoa)
đọc: chữ o - O tròn như quả trứng gà
+ dấu "^": dấu ^ đặt trên chữ O đọc là: chữ Ơ
trẻ nhận mặt chữ: ơ (viết thường), Ơ (viết in hoa)
đọc: chữ ơ - Ơ thì đội mũ.
+ Nhận mặt chữ ơ: chữ o có thêm dấu móc bên phải, phía trên.
Trẻ nhận mặt chữ: ơ (viết thường) và Ơ (viết in hoa)
đọc: chữ ơ - ơ thì có râu.
Cho trẻ đọc ngun bài thơ:
O trịn như quả trứng gà
Ơ thì đội mũ
Ơ thì thêm râu
Viết 3 chữ o, ơ, ơ thẳng hàng, trẻ quan sát và nói lên sự giống nhau và khác nhau


giữa ba chữ trên.
Đọc tên lần lượt từng chữ: Chữ o, chữ ô, chữ ơ.
Chú ý: khi trẻ đọc chữ: chúng ta cho trẻ chỉ vào chữ và đọc. Điều này giúp trẻ chú
ý vào bài học và nhớ lâu hơn.
package buoi3;


import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);

bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

* Luyện tập:
Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ o, ô, ơ mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ o, ô, ơ vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ
cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ con cị: có chữ o, nối từ con cị với ơ chữ o.
public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Từ có chứa chữ o, ơ, ơ
Con cị

Lá cờ
Con cáo
Cơng
Chơi
Cho
Bác Hồ
Sợi dây

Hoa
Vâng lời
Cá Rơ

Chữ cái: o, ô, ơ
Chữ o
Chữ ô
Chữ ơ

O o
Ô ô
Ơ ơ

* Tập viết:
Sau khi bé đã nhận được mặt chữ: gọi tên chữ, tìm được chữ có trong từ cho bé bắt
đầu tập tơ. Ở đây có 2 hình thức:
- Người lớn dùng bút chì chấm nét chữ o, ơ, ơ, sau đó cho bé đố lại (cách này hơi
mất thời gian)
- Mua sách tập tô chữ ở nhà sách: chú ý mua loại tập tơ chữ có ơ li đúng theo
chuẩn về chữ viết của chương trình tập viết lớp Một (khơng mua loại vở khơng có
ơ li).


Cho bé đố chữ o, ô, ơ theo sách bằng bút chì.
Cách tơ: Chú ý cho trẻ tơ theo hướng mũi tên hướng dẫn của sách, nếu sách khơng
có mũi tên hướng dẫn ta cho trẻ tô theo hướng từ trên vòng qua bên trái xuống
dưới rồi vòng lên theo bên phải và kết thúc khép kín vịng trịn ở điểm xuất phát.
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ
nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ

trong một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi:
chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó.
Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);

add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Bài 7: Nhóm chữ cái: c, e, ê
Bài 7: Nhóm chữ c, e, ê

1. Chữ C, c: (Tên: Chữ xê)


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;

import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton

Đọc: chữ xê: (âm cờ), cho trẻ làm quen với chữ C (in hoa) và chữ c (viết
thường)
Viết:
- c (viết thường)
Cho trẻ đố chữ c theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ c, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ c:
Tranh cái ca (từ cái ca ), trẻ tìm chữ c trong tiếng cái, ca (cung cấp cho trẻ
càng nhiều từ, tiếng có chữ c và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ
c cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ c trong từ có chứa chữ c, đọc từ có chứ chữ c cho trẻ đọc theo
(ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái ca, trẻ chỉ theo và đọc theo theo.
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");

public DemoBoderLayout() {

setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);

add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

2. Chữ E, e:

Đọc: chữ e (âm e)
Viết :
- e (viết thường)
Cho trẻ đố chữ e theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ e, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng
chứa chữ e: tranh đội kèn (từ đội kèn), trẻ tìm chữ e trong tiếng kèn.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ e có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ

và đọc cho trẻ đọc theo.
3. Chữ Ê, ê:


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);

bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

Đọc: chữ ê (âm ê)
Viết:
- ê (viết thường)
Cho trẻ đố chữ ê theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ ê, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ ê:
Tranh bập bênh (từ bập bênh), trẻ tìm chữ ê trong tiếng bênh (cung cấp cho
trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ ê và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về
chữ ê cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ ê trong từ có chứa chữ â, đọc từ có chứ chữ ê cho trẻ đọc theo
(ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ bàn chân, trẻ chỉ theo và đọc theo).
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tơ màu (hoặc gạch dưới) chữ c, e, ê mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ c, e, ê vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có
chữ cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ con cá: có chữ c trong tiếng: con, cá, nối từ con cá với ô chữ c.
}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}


Từ có chứa chữ c, e, ê
Con cá
Em bé
quả khế
cái ca
áo len
bờ đê
cam sành
rèm cửa
cá trê
cà cuống
bèo tấm
cao lênh khênh

Chữ cái: c, e, ê
Chữ c
C, c
Chữ e
E, e
Chữ ê
Ê, ê


package buoi3;

- Kể chuyện:

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;

import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);

Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa
chữ c, e, ê (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc
lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt
ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận
ra chữ trong một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị
chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc
to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);

add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

Bài 8: Nhóm chữ a, ă, â

1. Chữ A, a

Bài 8: Nhóm chữ cái a, ă, â


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;

import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}

}

Đọc: chữ a (âm a), cho trẻ nhận mặt chữ A (in hoa) và chữ a (viết thường)
Viết:
- a (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ
in thường)
Cho trẻ đố chữ a theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ a, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ a:
Tranh cái cái ca (từ cái ca ), trẻ tìm chữ a trong tiếng cái, ca (cung cấp cho trẻ
càng nhiều từ, tiếng có chữ a và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ
a cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ a trong từ có chứa chữ a, đọc từ có chứ chữ a cho trẻ đọc theo
(ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái ca, trẻ chỉ theo và đọc theo theo.
2. Chữ Ă, ă:

Đọc: chữ ă (âm á), cho trẻ nhận mặt chữ Ă (in hoa) và chữ ă (viết thường)
Viết :
- ă (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ
in thường)
Cho trẻ đố chữ ă theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ ă, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ,
tiếng chứa chữ ă: tranh khăn tay (từ khăn tay), trẻ tìm chữ ă trong tiếng
khăn.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ ă có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ


và đọc cho trẻ đọc theo.
3. Chữ Â, â:


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

Đọc: chữ â (âm ớ), cho trẻ nhận mặt chữ Â (in hoa) và chữ â (in thường)
Viết:
- â (viết thường)
Cho trẻ đố chữ â theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ â, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ â:
Tranh bàn chân (từ bàn chân), trẻ tìm chữ â trong tiếng chân (cung cấp cho
trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ â và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về
chữ â cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ â trong từ có chứa chữ â, đọc từ có chứ chữ â cho trẻ đọc theo
(ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ bàn chân, trẻ chỉ theo và đọc theo.
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ a, ă, â mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ a, ă, â vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có
chữ cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ cái rá: có chữ a trong tiếng: rá, nối từ cái rá với ơ chữ a.
Từ có chứa chữ a, ă, â
Cái rá
Khăn tay
Bóng mây
Cá rơ
nằm ngủ
mâm xơi


Chữ cái: a, ă, â
Chữ a
A, a
Chữ ă
Ă, ă
Chữ â
Â, â


lá xanh
thằn lằn
mận đỏ

package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);

setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

- Kể chuyện:

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, u cầu bé tìm những từ có chứa
chữ a, ă, â (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc
lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt
ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận
ra chữ trong một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trò

chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc
to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.

Bài 9: Nhóm chữ b, d, đ

1. Chữ B, b: (Tên: chữ bê)

Bài 9: Nhóm chữ: b, d, đ


package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);

add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {

Đọc: chữ bê (âm bờ), cho trẻ nhận chữ B (in hoa) và chữ b
Viết:
- b (viết thường, viết chữ b viết thường theo vở 5 ô li, cho trẻ viết theo mẫu
chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường)
Cho trẻ đố chữ b theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ b, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ b:
Tranh Quả bí (từ quả bí), trẻ tìm chữ b trong tiếng Quả bí (cung cấp cho trẻ
càng nhiều từ, tiếng có chữ b và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ
b cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ b trong từ có chứa chữ b, đọc từ có chứ chữ b cho trẻ đọc theo
(ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ Quả bí, trẻ chỉ theo và đọc theo theo)
new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}


}

2. Chữ D, d: (Tên: chữ dê)

Đọc: chữ dê (âm dờ)
Viết :
- d (viết thường)
Cho trẻ đố chữ d theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ d, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ,
tiếng chứa chữ d: tranh con dế (từ con dế), trẻ tìm chữ d trong tiếng dế.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ d có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ


và đọc cho trẻ đọc theo.
3. Chữ Đ, đ: (Tên: chữ đê)
package buoi3;

import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");

setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);
bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}
public static void main(String[] args) {
new DemoBoderLayout().setVisible(true);
}
}

Đọc: chữ đê (âm đờ)
Viết:
- đ (viết thường)
Cho trẻ đố chữ đ theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ đ, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa
chữ đ:
Tranh xích đu (từ xích đu), trẻ tìm chữ đ trong tiếng đu (cung cấp cho trẻ
càng nhiều từ, tiếng có chữ đ và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ
đ cho trẻ)

Cho trẻ chỉ chữ đ trong từ có chứa chữ đ, đọc từ có chứa chữ đ cho trẻ đọc
theo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ bàn chân, trẻ chỉ theo và đọc theo)
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ b, d, đ mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ b, d, đ vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có
chữ cái với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: con bướm: có chữ b trong tiếng: bướm, nối từ con bướm với ơ chữ b.
Từ có chứa chữ b, d, đ
Con bướm
Cái dù
đường làng
Bàn ghế
Dưa hấu
Đàn gà
Cá bống
Dũng cảm
Đu đưa
bế bé

Chữ cái: b, d, đ
Chữ b
B, b
Chữ d
D, d
Chữ đ
Đ, đ



Dòng suối
đống lúa

package buoi3;
import javax.swing.JButton;
import javax.swing.JFrame;
import java.awt.BorderLayout;
import java.awt.Color;
public class DemoBoderLayout extends JFrame{
private JButton
bn = new JButton("north"),
bs = new JButton("south"),
be = new JButton("east"),
bw = new JButton("west"),
bc = new JButton("center");
public DemoBoderLayout() {
setTitle("DemoBoderLayout");
setSize(300,200);
setDefaultCloseOperation(EXIT_ON_CLOSE);
setLocationRelativeTo(null);
setResizable(false);

- Kể chuyện:
Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, u cầu bé tìm những từ có chứa
chữ b, d, đ (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc
lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt
ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận
ra chữ trong một đoạn văn ngắn.

Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị
chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc
to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
Bài 10: Nhóm chữ: p, g, q
Bài 10: Nhóm chữ p, g, q
add(BorderLayout.NORTH, bn);
add(BorderLayout.SOUTH, bs);
add(BorderLayout.EAST, be);
add(BorderLayout.WEST, bw);
add(BorderLayout.CENTER, bc);

bn.setBackground(Color.blue);
bs.setBackground(Color.cyan);
be.setForeground(Color.red);
bw.setBackground(Color.pink);
bc.setBackground(Color.magenta);

}

public static void main(String[] args) {

new DemoBoderLayout().setVisible(true);

}

}

1. Chữ P, p


Đọc: chữ p (âm pờ), cho trẻ đọc và nhận mặt chữ P (in hoa) và p (viết thường)
Viết:
- p (viết thường)


×