Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />1|Page
TỰ HỌC TOEIC 600
Xin chào các bạn!
Đây là tài liệu do nhóm học thuật Fire TOEIC biên soạn nhằm giúp các bạn có thể tự
học TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không dùng
nó với mục đích thương mại.
Trong q trình biên soạn sẽ khơng tránh khỏi sai sót, các bạn có thể báo lỗi về
email:
Tài liệu được biên soạn bởi Fire TOEIC
Chúc các bạn học tốt!
Đội ngũ biên soạn.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />2|Page
I.SƠ LƯỢC VỀ LỘ TRÌNH TOEIC
1.Mơ tả mức điểm 600
Như các bạn cũng đã biết, TOEIC hiện nay đang rất phổ biến. Bên cạnh thước đo về
bằng cấp trình độ chun mơn Toeic cũng đóng vai trị khá quan trọng khi quyết định tới
mức lương tới điểm của các bạn. So với IELTs, học phí và lệ phí của TOEIC khá rẻ vì vậy chúng
ta khơng lý do gì khơng ôn tập TOEIC phải không nào! Với số điểm từ 600 bạn có thể dễ dàng
đạt mức yêu cầu để tốt nghiệp trường đại học hoặc đạt yêu cầu để xin vào 1 ngân hàng hoặc
1 cơng ty nào đó. Mỗi người có 1 lộ trình riêng để đạt mục tiêu của mình sau đây FireTOEIC
đưa ra 1 lộ trình cơ bản và tổng quát để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn làm lộ trình
cho riêng mình để đạt mức 600.
Để đạt mức điểm này, trước tiên chúng ta cùng xác định mức điểm quy đổi nhé.
Hiện nay có khá nhiều bảng điểm quy đổi, FireToeic đưa ra một bảng điểm cho các bạn tham
khảo:
Phần nghe:
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />3|Page
Phần đọc:
Như vậy:
Nếu phần nghe tốt hơn: Điểm nghe từ 300 trở lên thì số câu đúng trong phần này cần
đạt từ 61 câu trở lên
Nếu phần đọc tốt hơn: Điểm đọc từ 300 trở lên thì phần này bạn cần đạt từ 70 câu
trở lên.
Từ đây chúng ta đã rõ hơn về các tính điểm và định hướng để cố gắng hơn chưa nào.
Để đạt được mức điểm này, chúng ta cần đạt yêu cầu các kĩ năng sau:
-
Về ngữ pháp:
Cần nắm được các điểm ngữ pháp cơ bản như
Các thì hay dùng: hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ, tương lai đơn
Phân loại và vị trí của từ loại: danh từ, động từ tính từ
Xác định được các thành phần cơ bản trong câu từ đó có thể đưa ra sự lựa chọn
đúng khi làm bài thi trắc nghiệm
-
Về luyện nghe:
Ở trình độ này do trình độ nghe cịn chưa cao nên luyện tập nghe những đoạn hội thoại cơ
bản về những gì diễn ra hàng ngày với các video mẫu có phụ đề hoặc các đoạn phim ngắn.
Luyện nghe với các tin tức đọc chậm như VOA news hoặc một số truyện cổ tích nước ngồi
dành cho trẻ nhỏ mỗi ngày.
Từ đó để hình thành âm điệu cũng như cách phát âm giúp bạn nghe các phần tốt hơn.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />4|Page
-
Về từ vựng:
Các bạn nên trang bị từ 300-400 từ vựng với các chủ đề thường gặp như:
Các chủ đề về kinh tế: doanh thu, chi phí, lợi nhuận, quảng cáo, marketing
Các chủ đề về nghề nghiệp: xin việc, thăng chức,…
Các chủ đề hay gặp hàng ngày như nhà hàng, xem phim, chơi thể thao,..
2. Xác định trình độ hiện tại
Để xác định được mục tiêu cần đạt chúng ta cần xác định trình độ hiện tại của mình. Việc xác
định trình độ hiện tại rất quan trọng vì nó ảnh hưởng mạnh mẽ tới thời gian ôn luyện và
phương pháp ơn luyện.Từ mức điểm đã có để xây dựng 1 lộ trình phù hợp.
Để xác định trình độ thí sinh có thể tới các trung tâm để đăng kí thi thử hoặc làm bài online
theo đường link dưới đây:
/>
Các bạn đã có điểm, chúng ta cùng tham khảo lộ trình mà FireTOEIC đưa ra nhé. Hi vọng
phần nào đã giải đáp thắc mắc cũng như băn khoăn khi ôn luyện TOEIC.
3. Lộ trình TOEIC
Đối với mức điểm từ 0 đến 200
Thời gian dự kiến ôn: 30-60 ngày
Mức điểm này khá thấp .Tại level này chúng ta cần học lại nhiều kiến thức cơ bản
Về ngữ pháp:
Các dạng từ cơ bản như động từ, danh từ, tính từ
Cấu trúc cơ bản của câu
Các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn và tương lai đơn
Từ vựng:
Bên cạnh đó từ vựng của bạn vẫn cịn rất hạn chế do đó rất khó có thể đọc bài. Hãy bổ sung
những từ cực kỳ cơ bản như sau:
/>Về phần nghe:
Xem các video về dạy phát âm tiếng anh cho người mới bắt đầu
Công thức tiếng anh cho người mất gốc:
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />5|Page
/>Giáo trình phù hợp cho level này:
ABC Toeic:
/>
Very easy TOEIC:
/>
Mức điểm từ 200 tới 400
Thời gian dự kiến: 2 đến 3 tháng
Bạn đã tiến bộ hơn chút rồi, giờ chúng ta cùng tăng tốc hơn 1 chút nhé.
Đối với mức điểm này đòi hỏi bạn cần phải làm quen và tiếp xúc thường xuyên hơn với các
dạng của bài thi TOEIC
Về ngữ pháp:
Chúng ta cần nắm vững hơn về 1 số điểm ngữ pháp sau:
Các thì tiếp diễn
Các giới từ chỉ thời gian,vị trí và chuyển động
Dạng chủ động, bị động
So sánh hơn, so sánh nhất và so sánh bằng
To infinitive và gerund
Từ vựng
Cùng học thêm 1 số từ vựng phổ biến nhé:
Sách Oxford Dictionary Picture:
/>Luyện nghe:
Sách Longman Introductory:
/>Giáo trình phù hợp
Hacker New TOEIC 2018 cuốn 2:
/>
Hacker New TOEIC 2018 cuốn 3:
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />6|Page
/>
Mức điểm từ 400 tới 600
Thời gian dự kiến từ 3-4 tháng
Gần đạt mục tiêu rồi. Cùng quyết tâm tăng tốc nào.
Chúng ta cùng rèn luyện một số phần khó hơn nhé.
Về ngữ pháp:
Các thì hồn thành
Cách dùng của các cấu trúc tương lai
Model Verb
Kiến thức về đại từ
Mệnh đề quan hệ
Từ vựng:
Ở mức điểm này các bạn cần đạt khoảng 200-300 từ vựng hay dùng về các chủ đề kinh
doanh, cuộc sống hàng ngày.
Các bạn có thể tham khảo học từ vựng theo link dưới đây
Sách 600 từ vựng TOEIC:
/>Về phần nghe:
Với mức điểm này các bạn có thể tập giải đề nghe và sau đó xem transcript. Các bạn cần nắm
rõ chiến thuật từng phần nghe tránh nghe dàn trải và không tập trung vào câu hỏi
Sách tham khảo:
Longman Intermediate
/>Giáo trình phù hợp:
New Economy TOEIC 1000:
/>
ETS New TOEIC 2017:
/>
ETS New TOEIC 2018:
/>
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />7|Page
ETS New TOEIC 2019:
/>
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />8|Page
II.CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
1.Các thì phổ biến
a. Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
-Cấu trúc:
Hiện tại đơn
Dạng khẳng định
Dạng phủ định
Thể nghi vấn
Hiện tại tiếp diễn
S+V(s/es)
S+am/is/are+Ving
S+do not/ does not+ S+am/is/are+Ving
Vinf
Do/Does+S +Vinf
Am/Is/Are+ Ving
Hiện tại hoàn
thành
S+have/has+P2
S+
have/has
not+P2
Have/has+S+P2
Yes, S+ have /
has
No, S+ have/has
+ not
-Cách dùng:
Hiện tại đơn
Diễn tả 1 thói quen, 1 hành
động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện
tại
Ex: I usually play football at the
weekend
Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển
nhiên
Ex: The sun rises in the east
Diễn tả 1 lịch trình có sẵn, thời
khóa biểu, chương trình
The train leaves at 13:00
Dùng sau các cụm từ chỉ thời
gian: when, as soon as và trong
câu điều kiện
Ex: If she asks you, tell her the
truth
Hiện tại tiếp diễn
Diễn ra 1 hành động đang
xảy ra tại thời điểm hiện tại
Ex: We are watching TV at
the moment.
Hiện tại hoàn thành
Diễn tả 1 hành động xảy
ra ở một thời điểm
không xác định trong
quá khứ, kết thúc ở hiện
tại và có kết quả rõ ràng
Ex: Have you passed the
driving test?
Diễn tả 1 hành động sắp xảy Sau cấu trúc so sánh
ra(tương lai gần)
hơn nhất dùng thì hiện
Ex: My family is going on tại hoàn thành
vacation this summer
Ex: It is the most
memorable experience I
have had
Dùng theo sau câu đề nghị, Sau cấu trúc : This/it is
mệnh lệnh
the first/ second….
Ex: Look! The baby is crying
Times dùng thì hiện tại
hồn thành
Ex: It is the second
times, I lost my wallet
Lưu ý: Khơng dùng thì hiện
tại tiếp diễn với các động từ
chỉ nhận thức, tri
giác như: to be, see, hear,
understand,
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />9|Page
We will come as soon as soon as know, like, want, glance,
we finish this job.
feel, think,
smell, love, hate, realize,
seem,
remember, forget, belong to,
believe ...
Với các động từ này, ta thay
bằng thì
HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Dấu hiệu: có các từ chỉ tần suất Dấu hiệu: Các từ như: now,
như: often, seldom, rarely, right now, at the moment,…
frequently, usually, … Hoặc các
từ như everyday/month/week…
Dấu hiệu: Có sự xuất
hiện các từ: since, for,
just,
recently,
yet,
already, lately(gần đây),
so far(cho đến giờ), up
to now, up to this
moment, until now,
until this time, ever,
never… before,…
*******Phân biệt been to và gone to
Been to: đã đi và về rồi
Gone to: đi và chưa về
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />10 | P a g e
b. Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành
-Cấu trúc:
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Dạng khẳng định
Dạng phủ định
S+Ved
S+did not+ V inf
Dạng nghi vấn
Did+S+V inf?
S+was/were+Ving
S+was/were
not+Ving
Was/were+S+Ving?
Quá
khứ
hoàn
thành
S+had +P2
S+had not+P2
Had +s+P2
-Cách dùng:
Quá khứ đơn
Diễn tả 1 hành động
xảy ra và chấm dứt
hoàn toàn trong quá
khứ
Ex. I met my friends
yesterday
Quá khứ tiếp diễn
Diễn tả 1 hành động đang
xảy ra tại 1 thời điểm trong
quá khứ
Ex:I was watching TV at
8:30 p.m last night.
Quá khứ hoàn thành
Diễn đạt 1 hành động xảy ra trước
1 hành động khác trong quá
khứ(hành động trước dùng
QKHT,hành động sau quá khứ
đơn)
Ex: When I came home, my
brother had prepared dinner for
me
Diễn tả 1 hành động đang Mô tả hành động trước 1 thời gian
xảy ra(ở quá khứ) thì có 1 xác định trong quá khứ
hành động chen ngang
Ex: When I was cooking, he
came.
Diễn tả hành động xảy ra Dùng trong câu điều kiện loại 3
song song cùng lúc trong hoặc câu ước muốn
quá khứ
Ex: If I had studied, I would have
Ex: Yesterday, I was passed the exam
watching TV while my sister
was playing computer
games.
Dấu hiệu: Các từ như Dấu hiệu: Các từ như: at Dấu hiệu: Các từ: before, after, by,
last
year/month, this time last night, while… by the time,…
yesterday, …ago, in+
năm
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />11 | P a g e
c.Tương lai đơn,tương lai hoàn thành và tương lai tiếp diễn
-Cấu trúc:
Tương lai đơn
Dạng khẳng định
Dạng phủ định
S+will/shall+ V-inf
S+will/shall+not+ V-inf?
Nghi vấn
Will/shall+s+V-inf?
Tương lai hoàn
thành
S+will+have+P(II)
S+will not have+
P(II)
Will+ S+ have+
P(II)?
Tương lai tiếp diễn
S+will+be +Ving
S+won’t/shan’t +be
+Ving
Will/shall+S+
be+Ving?
-Cách dùng:
Tương lai đơn
Tương lai hoàn
Tương lai tiếp diễn
thành
Diễn đạt 1 quyết định Diễn tả 1 hành động sẽ Diễn đạt một hành động đang xảy
ngay tại thời điểm nói
hồn tất vào 1 thời điểm ra tại một thời điểm xác định trong
cho trước ở tương lai
tương lai
Ex: I will have finished Ex.We will be having a party
my homework by noon
tomorrow night
Diễn đạt lời dự đoán
Diễn ra 1 hành động đang xảy ra ở
khơng có căn cứ
tương lai thì có 1 hành động khác
xảy ra
Ex: The band will be playing when
the president comes
Dùng trong câu đề nghị
Ex: Will you go with me?
Dùng trong câu hứa hẹn
Ex: I promise I will go
there.
Dấu hiệu: Tomorrow, Dấu hiệu: By+mốc thời Dấu hiệu: At this moment this year,
next week/month, until,. gian, by the end of+mốc at 5 p.m tomorrow,…
thời gian,by the time,…
Bài tập:
1. I look forward to hearing from you as soon as you ….from your vacation.
A.had returned
C.returned
B. Return
D.will return
2. I _____ working on my Photoshop skills a lot recently.
A am to be
C.have been
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />12 | P a g e
B was being
D was to be
3. Last year, the Hansford Automobile catalog … air-conditioning andigital radios as
standard features in all automobiles.
A.listed
C.listing
B. list
D.to list
4. The plant supervisor Mr Lee recently …a tour of the company’s main production facility for
our clients.
A.conduct
C.to conduct
B.conducted
D.will conduct
5. We are pleased to announce that MS Vieri … her new position as market analyst on
September 30.
A.has been starting
C.was started
B. will be starting
D.being started
6. Sylvia Cho… her training at Frio County Anial Hospital last week and will begin working as a
veterinary technician.
A. will conclude.
C.concludes
B. to conclude
D. concluded
7. My boss … to Australia next week to open a new business.
A. travels
C.has traveled
B. is traveling
D. has been traveling
8. I'm sorry, but Dr. Klinger and Dr. Moore will not……new patients at this time.
A to accept
C be accepting
B have accepted
D accepts
9. The municipal committee members next month to discuss the restoration of City Hall.
A. to convene
C. will convene
B. convening
D. convened
10. The holiday makers…. In the sunshine to get sunburnt
A. laid
C.lied
B. lay
D.lying
11. The weather…. Fine so far this week
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />13 | P a g e
A. has been
C. was
B. had been
D. is
12. We …. Wating for her half an hour before she came.
A. had been
C. will have been
B. have been
D. will be
13. We had just got out of the car when he….to set fire.
A. was beginning
C. had begun
B. has begun
D.began
14. Look! The man … to open the door of your car
A.try
C.is trying
B. tried
D. has tried
15. The company is ------- a new initiative to reduce paper waste at work
A.start
C. starting
B. started
D.having started
16.
By the time, Mr Kim ….in Incheon for sale meeting, she had already completed
preliminary negotiations by telephone.
A. arrives
C. has arrived
B. arrived
D. will arrive
17. Mr. Owens _______ all the resumes of the applicants who passed the group interview.
A reviews
C reviewing
B has reviewed
D have been reviewed
18. Several staff heads ------- a better understanding of the importance of· motivation and
teamwork from the last workshop.
A gaining
C gained
B will gain
D were gained
19. Please mark the appropriate box to indicate if the person named above ------- any of the
certificates listed below.
A holding
C holds
B held
D hold
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />14 | P a g e
20. Ms. Cho relayed her concerns about the company's financial situation while she ------- a
meeting with the manager.
A having
C was having
B will have
D has
21I will _______________ how to operate this new shredding machine.
A demonstrated
C.demonstrator
B demonstration
D.demonstate
22. In January, Mendel Tech will ------- Pioneer, its new software program that will replace its
outdated system.
(A) introduce
(C)introducing
(B) introduces
(D)introduction
23. After Kelly Masterson ___ the skills for her position, the company president asked her to
help train new staff.
(A) is mastering
(C)masters
(B) has mastered
(D)had mastered
24. She was thoughtfully looking at him while he…. a newspaper
A.has read
C. has been reading
B. was reading
D. read
25. When you ______your loan application, please remember to sign and date the last page.
A completed
C.are completing
B had completed
D.were completing
Đáp án:
1B
11A
21D
2C
12A
22A
3A
13D
23D
4B
14C
24B
5B
15C
25C
6D
16B
7B
17B
8C
18 C
9C
19C
10B
20C
1. Key B: return.
Ở đây dùng thì hiện tại đơn vì nó diễn tả 1 hành động sau 1 hành động khác trong tương lai.
Hành động trở về sau kỳ nghỉ là hành động 1. Hành động 2 là hành động chờ tin tức.Vế sau
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />15 | P a g e
as soon as đối với câu diễn tả được thực hiện tức thì sau hành động khác trong tương lai
ln chia thì hiện tại đơn.
Dịch: Tơi mong tin của bạn ngay khi bạn trở về từ kỳ nghỉ
2.KEY C: have been.
Có trạng từ recently là dấu hiệu của thì hiện tại hồn thành.
Dịch: Tơi đã cải thiện được kĩ năng Photoshop rất nhiều gần đây
3.Key A: listed.
Có sự xuất hiện của dấu hiện last year cho ta biết dùng thì quá khứ đơn
Dịch: Năm trước catalog của Hansford đã liệt kê điều hòa và radio kỹ thuật số là những đặc
điểm tiêu chuẩn trong các loại ô tô
4.Key B:conducted.
Dựa vào ngữ cảnh có từ recently tức gần đây thể hiện hành động này đã xảy ra rồi nên dùng
thì quá khứ.
Dịch:Giám sát nhà máy Mr Lee gần đây đã tổ chức 1 cuộc dạo quanh cơ sở vật chất sản xuất
chính của cơng ty
5.Key B: will be starting.
Dựa vào ngữ cảnh câu nói ta có thể suy luận ra việc Ms Vieiery đảm nhận chức mới ở thì
tương lai. Có mốc thời gian cụ thể và sự việc xảy ra trong tương lai nên dùng thì tương lai
tiếp diễn
Dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo cô Vieri bắt đầu vị trí mới là nhà phân tích thị trường
vào 30 tháng 9
6.Key D: concluded.
Dấu hiệu “ last week” cho biết thì cần điền là quá khứ đơn, do vậy động từ cần chia ở quá
khứ
Dịch: Sylvia Cho kết thúc khóa đào tạo của cô ấy ở bệnh viện thú ý hạt Frio tuần trước va sẽ
bắt đầu làm việc như 1 kỹ sư thú ý.
7.Key B: is traveling.
Câu này thể hiện kế hoach trong tương lai nên dùng thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Sếp của tôi sang Úc công tác tuần tới để mở 1 việc kinh doanh mới
8.KEY C be accepting
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />16 | P a g e
Sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác
định trong tương lai.
Dịch: Tôi xin lỗi, nhưng bác sỹ Klinger và Moore sẽ không nhận bệnh nhân mới trong vào lần
này.
9. Key C: will convene
Cần 1 động từ chia ở thì tương lai vì có next month
Dịch: Những thành viên ủy ban thành phố sẽ họp tháng tới về việc khôi phục City hall vào
tháng tới
10. Key B: lay.
Thể hiện 1 hành động xảy ra ở hiện tại, 1 sự thật rõ rang nên dùng hiện tại đơn
Dịch: Những người du lịch nằm dưới nắng để tắm nắng
11. Key A: has been.
Dùng thì hiện tại hồn thành do có dấu hiệu”so far” và nó diễn tả 1 việc đã kéo dài từ quá
khứ cho đến hiện tại.
Dịch: Trời đẹp cho đến tuần này
12. Key A: had been.
Sau before là quá khứ nên vế trước thuộc về quá khứ. Dùng thì q khứ hồn thành tiếp
diễn để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Dịch: Chúng tôi đã chơ cô ấy nửa tiếng trước khi cơ ấy đến
13. Key D: began.
Dùng thì q khứ đơn diễn tả hành động sau của vế thì q khứ hồn thành.
Dịch: Chúng tơi rời khỏi xe khi anh ấy nổ sung
14.Key C: is trying.
Thì hiện tại tiếp diễn thể hiện hành động xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch: Nhìn kìa!Người đàn ơng đang mở cửa xe bạn
15.KEY C starting
Đây là chủ động dạng khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Công ty đang bắt đầu 1 sáng kiến mới để giảm sự lãng phí giấy ở nơi làm việc
16. KEY B: arrived
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />17 | P a g e
Cấu trúc by the time vế sau had V3 vế trước là quá khư( ngay lúc, thì đã). Hành động xảy ra
sau hành động thì q khứ hồn thành
Dịch: Khi Mr Kim đến Incheon vì hội nghị bán hàng, Cơ ấy đã hoàn tất cuộc thương lượng
bước đầu qua điện thoại
17. KEY B: has reviewed.
Xác định các thành phần trong câu, nhận thấy câu đang thiếu động từ chính => Loại C Chủ
ngữ của câu là "Mr.Owens" - danh từ số ít nên loại D Loại A vì thì hiện tại được sử dụng để
diễn tả một hành động mang tính bền vững ở hiện tại (khơng phù hợp với ngữ cảnh) Ta chọn
B, sử dụng thì hiện tại hồn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, và
nhấn mạnh đến kết quả hành động đã hồn thành ở hiện tại
Dịch: Ơng Owens đã xem lại tất cả bản lý lịch của các ứng viên đã qua vịng phỏng vấn nhóm
18. KEY C: gained.
Có cụm từ the last workshop là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Dịch: Nhiều nhân viên đã có được hiểu biết đúng hơn về tầm quan trọng của động lực và làm
việc nhóm trong buổi hội thảo lần trước
19. KEY C holds.
Đây là câu điều kiện loại 1. If S V(s/es), S will Vinf
Dịch: Hãy tích vào ơ tương ứng nếu người được nói đến phần trên có bất cứ chứng chỉ nào
liệt kê dưới đây
20.KEY C :was having
Ta thấy mệnh đề trước While chia ở quá khứ, nên loại A,B,D. Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp
diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
Dịch : Bà Cho đã lập lại nhiều lần những mối lo về tình hình tài chính của cơng ty trong lúc bà
đang hợp với quản lí.
21.KEY D demonstrate.
Động từ sau will thì tương lai đơn phải ở dạng ngun thể.
Dịch: Tơi sẽ giải thích làm thế nào để vận hành chiếc máy nghiền mới này.
22. KEY A: introduce.
Ta có cấu trúc thì tương lai đơn will + V (inf).
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />18 | P a g e
Dịch: Vào tháng 1, Mendel Tech sẽ giới thiệu Pioneer, phần mềm mới thay thế hệ thống đã
lỗi thời của nó
23. KEY D. had mastered.
Cần chia động từ ở thì phù hợp với phù quá khứ đơn ở vế sau => chọn thì q khứ hồn
thành: nói về hành động xảy ra trước một hành động xảy ra trong quá khứ và đã hoàn thành.
Dịch: Sau khi Kelly đã hoàn thiện các kỹ năng cho vị trí của cơ, chủ tịch công ty đề nghị cô
giúp đào tạo những nhân viên mới
24. Key B: was reading.
Dùng thì quá khứ tiếp diễn thể hiện 2 hành động cùng xảy ra trong q khứ
Dịch: Cơ ấy nhìn anh ấy một cách trầm tư trong khi anh ấy đọc báo
25. KEY C: are completing
Vì vế sau có dạng mệnh lệnh nên vế trước phải ở thì hiện tại.
Dịch: Khi đang hồn tất đơn xin vay tiền, hãy nhớ ký tên và ghi ngày tháng vào trang cuối.
*******Điểm nổi bật trong bài thi TOEIC:
Thường sử dụng các thì: Hiện tại đơn, hiện tại hồn thành, quá khứ hoàn thành, quá
khứ đơn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành và tương lai tiếp diễn.
Phân biệt các thì dựa vào các dấu hiệu trong câu, chú ý về ngữ nghĩa câu để chọn thì
phù hợp
Cần học thuộc cách chia động từ ở quá khứ và quá khứ phân từ, chú ý các động từ
bất quy tắc.
2. Từ loại
a. Danh từ
Danh từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc, địa điểm,…
Vị trí: Thường là chủ ngữ hoặc tân ngữ sau động từ trong câu, hoặc sau các tính từ sở
hữu
Có 2 loại danh từ:
Danh từ đếm được: dùng được với số đếm
Ex: a book, 2 cups, 3 tables,…
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />19 | P a g e
Danh từ không đếm được: không dùng được với số đếm
Ex: rice, water, coffee,sugar,…
b. Mạo từ
Mạo từ dùng để giới thiệu danh từ và cho biết danh từ được đề cập thuộc đối tượng
xác định hay không xác định
Vị trí: đứng trước danh từ
Có 2 loại mạo từ: mạo từ xác định(the) và mạo từ không xác định(a,an)
Dùng “a” và “an” trước danh từ số ít đếm được.
Dùng”the” trước 1 danh từ đã xác định cụ thể về tính chất, đặc điểm hoặc vị trí
đã đề cập trước đó.
c. Đại từ
Đại từ dùng để thay thế danh từ nhằm tránh lặp lại danh từ.
Vị trí: tùy vào loại đại từ mà có vị trí đứng khác nhau trong câu
Có 7 loại đại từ với chức năng khác nhau:
Đại từ nhân xưng(personal): I,he,she, we, they, me, him, her, us, them
Đại từ sở hữu : mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs, its
Đại từ phản thân: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves,
themselves
Đại từ bất định: something, someone, somebody,everything, everyone,
everybody….
Đại từ nghi vấn: who, whom, whose, what, which
Đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose,…
Đại từ chỉ định: this, that, these, those…
d. Tính từ
Tính từ chỉ mức độ, phạm vi ... của 1 người hoặc vật
Vị trí: Sắp xếp theo trật tự:
Opinion->Dimension->Age->Shape->Color->Country of origin->Material->Purpose and
power(Quan điểm->Kích thước->Tuổi->Hình dạng->Màu sắc->Xuất sứ->Chất liệu->Cơng
dụng)
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />20 | P a g e
Ex: A luxurious old black America car
e. Trạng từ
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc 1 phó từ khác. Nó trả lời cho câu hỏi
How?
Vị trí: Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Tuỳ trường
hợp mà đặt ở đầu hay cuối câu.
Các tính từ mơ tả có thể biến đổi bằng cách thêm đi ly vào sau tính từ.
Các loại trạng từ:
Trạng từ chỉ cách thức, trang từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ tần suất, chỉ mức độ, số lượng
,nghi vấn và liên hệ
Một số trạng từ bất quy tắc: hard, fast, well, late, …
f. Giới từ(Preposition)
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong câu
Vị trí của giới từ: giới từ đứng trước danh từ hoặc đại từ, giới từ khơng đứng trước
tính từ và động từ
Các loại giới từ trong tiếng anh: chỉ thời gian, nơi chốn , nguyên nhân, mục
đích,chuyển động
Ví dụ: at, in, on, above, over, during, for, since, up, down, towards,…
*****Một số cụm giới từ khác như:
To/In order to/ So as to+ V inf: mục đích
For/ because of/ owning to+ Ving/Noun: vì
g.Liên từ(Conjunction)
Liên từ là các từ nối có nhiệm vụ liên kết hai thanh phần khác biệt của 1 câu.
Có 3 loại liên từ:
Liên từ kết hợp: F(for) A(and)N(nor)B(but)O(or)Y(yet)S(so)
Liên từ tương quan: Chúng thường đi với nhau và không thể tách rời
Both…and, neither…nor, either…or, not only… but also
Lưu ý: Neither… nor và either … or chia động từ theo chủ ngữ gần nhất
Liên từ phụ thuộc: dung để nối 2 mệnh đề(chính-phụ)
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />21 | P a g e
Although, though, eventhough, after- before, even if(kể cả khi), now that(vì giờ đây),
incase/in the event that( trong trường hợp), otherwise(nếu khơng thì), supposing(nếu),
providing/provided that(miễn là), as long as(chừng nào là),…
h. Từ cảm thán(Exclamation)
Từ cảm thán là 1 từ hoặc cụm từ thể hiện cảm xúc của người nói: vui mừng bất ngờ hoặc
giận dữ.
Ví dụ : OMG! Ah!Oh! Phew!Wow!,…..
i. Động từ.
Động từ dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ
Phân loại:
Cách 1: Gồm động từ thường và động từ đặc biệt
Động từ đặc biêt: động từ tobe(am, is, are, was, were), động từ khuyết thiếu(can, could,
may, might), trợ động từ( do, does, did,have)
Cách 2: Gồm nội động từ và ngoại động từ
Ngoại động từ: diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người vật nào đó.
Vị trí: Có danh từ và đại từ đứng sau làm tân ngữ trực tiếp
Nội động từ: diễn tả hành động của người nói hoặc người thực hiện hành động
Vị trí: khơng cần tân ngữ trực tiếp theo sau
Bài tập
1.New employees … wish to receive benefits should complete the necessary forms before
the 10.00A.M orientation session.
A.whose
C. who
B.whom
D.which
2.Following Ms.Aglo’s appointment to the board of directors, the firm’s investment strategy
was…
reevaluated
A.thoroughly
C. thoroughness
B.thorough
D.more thorough
3.We are proud to announce their upcoming -·-···· in an event whose purpose is to educate
attendees on e-mail management tools.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />22 | P a g e
(A) participation
C. participating
(B) participated
D.participate
4.The president of Kasara Inc. ------- announced that Lopez Davis, who has served the
company for more than 30 years, would retire at the end of next month.
(A) regretting
C.regretfully
(B) regretted
D.regretful
5. Commuters can help reduce pollution by occasionally leaving… car at home and using
publictransportation.
A.them
C.theirs
B.their
D.they
6. Since we lengthened the company’s lunch break by 30 minutes, workplace morale has
_______improved.
(A) noticeably
C.noticeable
(B) noticing
D.notice
7. The Redfield Botanical Garden features nearly all ------- of roses that are native to the
country.
(A)variously
C.various
(B) varieties
D.varies
8. The division manager revised the report because the language in it was too…
A.repetitive
C.repetition
B. repeating
D.repeat
9. Conference organizers will make every effort to satisfy participants’requests; however,
seating ----- willbe made on a first-come, first-served basis.
(A) arrange
C.arranging
(B) arrangement
D. arranged
10.While Mr. Kohl is on vacation , his assistant is expected to take care of any necessary
paperwork -------·
(A) hers
C.her
(B) she
D.herself
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />23 | P a g e
11.The North Welland Business Improvement Association hopes to have its online client
database
operational ____the end of the week.
(A) up
C.up
(B) by
D.among
12. Because the air conditioning unit had been idle for nearly two years, the superintendent
had to call in a___.
(A) technical
C.technician
(B) technicality
D.technology
13. __ the design team is expected to work in the office, permission may be granted to work
at home whenrequired.
(A) So that
C. On behalf of
(B) Although
D.Therefore
14. Most of the hotels have their own pool and sun terrace with a pool-side bar which serves
drinks and snacks ------- the day.
(A) throughout
C.about
(B) from
D.between
15.Failure to ___ payment within three days of the final notice will result in immediate legal
action.
(A) remit
C.remit
(B) remitting
D.remittance
16.The inventory should be completed by the end of the week if every thing goes… plan.
A.in addition to
C. relating to
B. agreeing with
D. according to
17.The head chef at Boldoni ‘s restaurant has been commended for…. Introducing dishes
that are both creative and delicious.
A.continue
C.continually
B.continues
D. continual
18. The board of directors of Bridgeworks Corporation will vote on the … to modify the
company’s investment policies.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />24 | P a g e
A.propose
C. proposal
B. proposing
D. proposed
19. Zogu Industries … inspect each stage of ít manufacturing process to ensure the highestquality products.
A.closely
C. closest
B. closer
D. closeness
20. The Felton factory conducts testing of its equipment only… government regulations
stipulate.
A.insofar as
C. in consequence of
B. in order that
D. in accordance with
Đáp án:
1C
11B
2A
12C
3A
13B
4C
14A
5B
15A
6A
16D
7B
17C
8A
18C
9B
19A
10D
20A
1.KEY C: who
“employee” là người nên chọn đại từ quan hệ who. Từ vựng: orientation session: buổi định
hướng nghề nghiệp
Dịch: Những nhân viên mới người mà được nhân lợi ích nên hồn thành forms trước buổi
định hướng lúc 10 h sáng
2.KEY A: thoroughly
Trước evaluated cần 1 trạng từ bổ nghĩa. Từ vựng: thoroughly: một cách kỹ lưỡng,
reevaluate: đánh giá lại
Dịch: Theo những cuộc gặp của cô Aglo với ban giám đốc, chiến lược đầu tưu của công ty
được đánh giá lại
3.KEY A participation: sự tham gia.
Cần một danh từ đừng sau tính từ upcoming để làm thành tân ngữ.
Dịch: Chúng tôi tự hào thông báo sự tham gia sắp tới của họ trong một sự kiện nhằm truyền
đạt kiến thức về công cụ quản lý e-mail
4.KEY C regretfully: tiếc.
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ announced.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - />25 | P a g e