VÏ KÜ THUËT
Chương I: Những
thức cơ bản về lập bản vẽ kỹ thuật
Cac tiêu kiến
chu
ân trinh b
ay ban ve
ky thuât
GV: Nguyễn Thái Hà
1.1
1.1 Tiêu
Tiêu chuân
chuân về
về ban
ban ve
ve ky
ky thuât
thuât
Ban ve ky thuât la phương tiện thông tin dùng trong mọi lĩnh vực ky thuât. Nó trở thanh ngôn ngữ
chung dùng trong ky thuât. Vi vây, ban ve ky thuât phai được lâp theo cac quy tắc thống nhất của tiêu
chuân quốc gia va quốc tế.
Cac tiêu chuân Việt Nam (TCVN) la những văn ban ky thuât do Ủy ban khoa học va công nghệ ban
hanh.
Cac tiêu chuân Quốc tế do tổ chức tiêu chuân hóa quốc tế (International Organzation for
Standardization) viết tắt ISO ban hanh.
GV: Nguyễn Thái Hà
1.3.
1.3. Khæ
Khæ giÊy:
giÊy:
A2
A1
A3
A4
GV: Nguyễn Thái Hà
C¸c khỉ giÊy
chÝnh:
KÝ
hi
A4
A3
A2
A1
A0
Ưu
KÝ
297 x 210
420 x 297
594 x 420
ch
th
íc
(m
m)
GV: Nguyễn Thái Hà
841 x 594
1189 x 841
1.4
1.4 Khung
Khung bản
bản vẽ,
vẽ, khung
khung tªn,
tªn, ::
-- Khung
Khung ban
ban ve
ve
khung bản vẽ
Khổ giấy dọc
Khổ giấy ngang
5
5
25
25
Khung tên
GV: Nguyn Thỏi H
- Khung tên va kích thước khung tên:
140
20
30
Ng.vÏ
15
(5)
(6)
8
(1)
8
Ng.KT
(8)
(7)
VËt liƯu
25
32
(3)
(9)
Tªn chi tiÕt
Tªn trêng, líp
Hinh I.4
3. Tỷ lệ; 6, 8 chữ ký hoặc ngay thực hiện
GV: Nguyễn Thái Hà
(4)
1.5. Tỷ lê
La tỉ sớ giữa kích thước đo được trên hinh biểu diễn của
vât thể va kích thước thực tng ng trờn võt thờ o.
Loại
Tỷ lệ quy định
Tỷ lệ
1
0
n
Ty lê phóng to
10:1
5:1
4:1
n
X 10
2,5:1
2:1
Tỷ lê nguyên
1:1
hình
Tỷ lê thu nho
1:10
1:5
1:4
n
X 10
1:2,5
Bản vẽ
1:2
Kt Hình
Tỉ lệ =
Vật thật
Kt Vật
GV: Nguyễn Thái Hà
1.6.
1.6. Nét
Nét ve:
ve:
-- Cac
Cac loại
loại nét
nét ve:
ve:
nét gạch chấm manh
Tªn gọi
net liờn õm
áp dụng
Giao tuyến tởng tợng
đờng kích thớc
Nét liền mÃnh
đờng dóng
đờng dẫn và đờng cho dẫn
Nét lợn sóng
ờng biểu diễn giới hạn hình cắt và mặt cắt
net t
Nét dích dắc
ờng biểu diển giới hạn của hình chiếu hoặc hinh cắt
Cạnh thấy
Nét liền đậm
ờng bao thấy
đờng đỉnh ren
net liờn
Nét đứt mÃnh
Cạnh khuất, đờng bao khuất
Nét đứt đậm
Khu vuc cho phép cần xử lý bề mặt
manh
100
GV: Nguyn Thỏi H
net ln song
2.Chiều rộng của nét vẽ:
Chiều rộng nét liền đậm:0,5mm
Chiều rộng nét liền mảnh:0,25mm
GV: Nguyễn Thái Hà
1.7.
1.7. Chữ
Chữ viết:
viết:
- Khổ chữ được xac định bằng chiều cao chữ hoa ( mm)
- Chiều rộng nét chữ bằng 1/10 Khổ chữ.
Có hai loại kiểu chữ:
+ Chữ đứng
+ Chữ nghiêng
GV: Nguyễn Thái Hà
h
Kiểu chữ đứng:
Vv
GV: Nguyễn Thái Hà
H
0
75
GV: Nguyễn Thái Hà
h
0
75
Kiểu chữ nghiêng:
1.8. Các quy định ghi kích thước trên bản vẽ:
Đường kích thước:
Được ve bang nét liền mãnh, song song với phần tử được ghi kích thước , 2 đầu mút có mũi tên.
Đường dóng kích thước
Đường kích thước
GV: Nguyễn Thái Hà
Đường dóng kích thước:
Được ve bang nét liền mãnh, vng góc va vượt qua đường kích thước 2- 4 mm.
Chữ sớ kích thước:
Trên ban ve ghi kích thước thực của vât thể, không phụ thuộc vao tỷ lệ ban ve, Thường được ghi trên, ngoai
va song song với đường kích thước.
- Cac ký hiệu: + Đường kính: Φ20
+ Ban kính : R 15
+ Độ dốc:
∠
+ Độ côn:
GV: Nguyễn Thái Hà
Cách ghi chữ số kích thước:
30
60
80
ø30
100
GV: Nguyễn Thái Hà