Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương 2: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )


Ch­¬ng I:
C¸c tiªu chuÈn tr×nh bµy b¶n vÏ
i.1. Khæ giÊy vÏ

i.1. Khổ giấy vẽ
1. Định nghĩa: (theo TCVN 2-74 Khổ giấy)
Khổ giấy được xác định bằng các kích thước mép ngoài của
bản vẽ.
2. Các loại khổ giấy:
Có hai loại: các khổ giấy chính và các khổ giấy phụ
- Các khổ giấy chính: gồm có khổ A0 kích thước
1189*841mm
và các khổ giấy khác được chia ra từ khổ A0.

i.1. Khæ giÊy vÏ
C¸c khæ giÊy chÝnh

i.1. Khæ giÊy vÏ
KÝ hiÖu vµ kÝch th­íc cña khæ giÊy chÝnh:
KÝ hiÖu khæ giÊy A0 A1 A2 A3 A4
KÝch th­íc c¸c c¹nh
khæ giÊy tÝnh b»ng mm 1189*841 594*841 594*420 297*420 297*210
- Khæ giÊy phô: theo TCVN 2-74 th× kÝch th­íc c¹nh cña khæ giÊy phô lµ
béi sè cña kÝch th­íc c¹nh khæ giÊy chÝnh

i.2. Khung vÏ vµ khung tªn
- KÝch th­íc vµ néi dung cña khung tªn

i.2. Khung vẽ và khung tên
(1) Đầu đề bài tập


(2) Vật liệu của chi
tiết
(3) Tỉ lệ bản vẽ
(4) Kí hiệu bài tập
(5) Họ tên người vẽ
(6) Ngày lập bản vẽ
(7) Chữ kí người
kiểm tra
(8) Ngày kiểm tra
(9) Tên trường, lớp
hoặc đơn vị

i.3. tỉ lệ và nét vẽ
I.3.1. tỉ lệ (Tcvn 3-74 Tỉ lệ)
1) Định nghĩa:
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của bản vẽ với kích thước tương
ứng đo được trên vật thật.
2) Kí hiệu:
Tỉ lệ thu nhỏ 1:2; 1:2,5; 1:4; 1:5; 1:10; 1:15; 1:20; 1:25; 1:44; 1:50; 1:75; 1:100; ...
Tỉ lệ nguyên hình 1:1
Tỉ lệ phóng to 2:1; 2,5:1; 4:1; 5:1; 10:1; 20:1; 40:1; 50:1; 100:1; ...
Ví dụ:

i.2. Khung vẽ và khung tên
- Khung tên và khung vẽ được qui định trong TCVN 3821-83 Khung tên.
- Khung vẽ kẻ bằng nét liền đậm, cách các mép khổ giấy một khoảng
bằng 5mm
- Nếu bản vẽ đóng thành tập thì cạnh trái của khung vẽ kẻ cách mép trái
của khổ giấy một khoảng bằng 25 mm
- Chú ý: khung tên

được bố trí ở góc
phải phía dưới bản vẽ.
- Trên khổ giấy A4 khung tên
được đặt theo cạnh ngắn.
- Trên khổ giấy khác, khung tên
có thể đặt theo cạnh dài hay
cạnh ngắn của khổ giấy
5
5
5

×