ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MƠN ĐẠ SỐ TU
NT N
ĐỀ TÀI 5
PHÂN TÍCH A = QR BẰNG PHÉP QUAY GIVEN
GVHD:
Ph
Th
há h V
Nh m
Lớp: L22
:
T
2114683
Đ N
Th
Ph m T
2112998
N
Th
T
h
2111880
T
Th
2115214
T
2115049
T ờ
2115239
Ph Q
2112144
3 thá
TP. HỒ CHÍ MINH,
1
12 ăm 2021
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ 3
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................... 5
I.
A QR (QR Decomposition) ................................................................. 5
P
II. P
G
QR QR Decomposition by Givens Rotation) ......... 6
CHƯƠNG 3. MATLAB ........................................................................................................ 9
I.
T
M T
............................................................................................ 9
II. C
............................................................ 9
Đ
III.
........................................................................................... 10
ế
IV.
CHƯƠNG 4.
I.
NG
NG ................................................................................................. 11
MIMO (Multiple In, Multiple Out) .......................................................................... 11
II. Áp d
CHƯƠNG 5
I.
................................................................................................. 10
Đ
= QR ể gi i h
ì
ến tính Ax = b ................... 13
ẾT U N ................................................................................................... 14
........................................................................................................................ 14
II. Sinh viên ................................................................................................................... 14
T I I U TH M HẢO ................................................................................................... 15
2
LỜI CẢM ƠN
C
P
chân thành c
gia lớp Đ Số T ế T
,
T
của cơ. C
ết tự tìm hiểu thêm vấ
V
rong suốt thời gian tham
c m thấy b n thân có trách nhi m, tự lập
ữa
mình cịn thắc mắ
em ln tự tin
rằng nếu không thể tự gi i quyết thắc mắc của b n thân thì cơ vẫn ln sẵn sàng hỗ
ắc mắc cho chúng em khi cần.
tr , gi
Bộ môn Đ
ũ
Số T ế T
là một mơn học hữu ích, cung cấp nhi u kiến thức mới
k ến thực thực tiễ
còn nhi u h n chế ũ
ời sống. Tuy nhiên, do vốn kiến thức
ị
ỡ ngỡ,
ók
gắng tìm hiểu và hồn thành bài tập lớn tốt nhất trong kh
chắn
m nên
ă
ủa
em
ã ố
em, chắc
em có thể mắc những thiếu sót. Kính mong cơ sẽ xem xét và góp ý cho
ể
em sẽ hồn thi n ố
ập lần sau.
C
m xin chân thành c
!
C
m kính chúc cơ h nh phúc nhi u sức khỏ
viên khóa tiếp theo!
3
ể tiếp t c gi ng d y cho các sinh
C ƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
Lý do lựa chọ đề tài: C P
T
V
= QR ằ
ọ
4,
ũ
ố
ể
ự
ầ
ứ
ớ
G
.Đ
ấ
MIMO. Đ
ọ
đề t
-
4
ũ
ộ
ầ
ẫ
ộ
ầ
ấ
ủ
ộ
ó
C ƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUY T
I.
t h A QR (QR Decomposition)
Ph
1.
T
i số tuyến tính, một ma trận trực giao, hay ma trận trực chuẩn, là một ma trận
vuông thực với các cột và hàng củ
ực chuẩn.
au Q Q QQ I với Q là chuyển v của Q và I
Cịn có thể biểu diễ
là ma trậ
ó
T
T
.
Đ u này dẫ
ế
ặ
ểm sau: một ma trận Q là trực giao nếu chuyển v của nó chính là
1
1
o của nó: Q Q với Q là ngh
T
ngh
T
o ủ Q.
Ví d v ma trận trực giao
+
1 0
0 1
ế
ấ
+ P
+ P
1 ó
ố
ứ
2.
cos
30o :
sin
O
sin
cos
3
2
1
2
1
2
3
2
1 0
0 1
: là một ma trậ
ể thực hi n một phép quay trong không
cs d
gian Euclide
cos
Q
sin
V
cos
Q
sin
sin
. M
cos
sin
. M
cos
ậ
k
ậ
k
ộ
ộ
ó
ó
3.
Phân rã QR (QR Decomposition) là phân rã ma trận A thành tích A QR của ma trận trực
giao Q và ma trậ
ì
ối thiểu tuyế
R. P
ã QR
…
5
ờ
cs d
ể gi i quyết vấ
1 1 1
A 1 2 1 .
1 1 2
V
Q
A QR
Ph
II.
1
3
1
3
1
3
G
1. Đ
ự
ở
3
3
0
0
–S
ì
4
3
1
6
2
4
3
2
6
0
trong phân ra QR (QR Decomposition by Givens Rotation)
0
t bằ
ó G
1
2
0 , R
1
2
1
6
2
6
1
6
ể phân tích A QR bằng cách làm cho các phân t
mộ
lầ
ì
ế k
ó
c ma trận tam giác ph i.
n 2x2 ặt dọ
một ma trậ
ờng chéo chính của một
và làm cho một phần t của ma trận bẳng 0. T ấ
ma trậ
ậ
ự
ủ
k
cos
sin
ó r
T
a 2 b2
,cos
a
a 2 b2
A QR
uay Givens
ậ A M mn
C
b
a 2 b2 ,sin
2. S
sin a r
cos b 0
. Tìm các ma trận trực giao P1 , P2 ,..., Pk 1, Pk (là ma trận của
phép quay trong Rn) với k
ể
( P1 P2 .... Pk 1 Pk ). A R A ( P1 P2 .... Pk 1 Pk )1.R QR
Q ( P1 P2 .... Pk 1 Pk )1 ( P1 P2 .... Pk 1 Pk )T P1T P2T .... Pk 1T Pk T
3. T ự
ậ A M mn
C
ớ 1
sin
ầ
am1
am112 am12
am11 , am1
,cos
am11
am112 am12
6
ớ 2 T
ậ
ậ
P
Im ớ
am1 m1, am1 m , am m1 , am m ớ
ớ 3 T ự
ớ
ể
ế
ậ P A
ớ
ộ 3
ự
ế
ớ 4
Q
ậ
ở
ự
ế k
am1 m1 , am m cos
am m1 sin
a
sin
m 1 m
k
2
T ự
ầ
ớc 3 ế k
ế k
ấ
a32 0
ầ
ậ
ì
ể
ể
R
Q P1T P2T .... Pk 1T Pk T
ậ
R
P Aở
ố
ế
ớ 3
.
C
4. V
ọ
:P
ộ
ấ
ớ 2.
0 1 1
ậ A 4 2 0
3 4 0
QR
m 3 a31 3, a21 4
ớ 1
sin
3
3 4
2
2
ậ
ì
3 4
2
2
0.8
0 1 1
ớ 3 R1 P1 A 5 4 0
0 2 0
0
0
1
ớ 2 P1 0 0.8 0.6
0 0.6 0.8
T ự
4
0.6,cos
ở
ớ 3
m 2 a21 5, a11 0
ớ 1
sin
5
52 0 2
1,cos
0 1 0
ớ 2 P2 1 0 0
0 0 1
T ự
ậ
0
52 0 2
0
5 4 0
ớ 3 R2 P2 R1 0 1 1
0 2 0
ì
ể
ộ 2
7
a21 0 ì
ầ
ộ 4,5,…,
ớ
ế .
m 3 a32 2, a22 1
ớ 1
sin
1
ớ 2 P3 0
0
2
22 12
0
1
5
2
5
0
2
5
1
5
5
ớ 3 R3 P3 R2 0
0
ậ
R3
ớ 4
ế
2
1
1
,cos
5
5
22 12
4
5
0
kế
0
5
4
0
1
0 2.2361 0.4472
5
0
0
0.8944
2
5
ò
ặ
ậ
1
2
0
5
5
0 0.4472 0.8944
1.2 0.6
T
T
T
Q P1 P2 P3 0.8
0.8 0.5367 0.2683
5
5
0.6 0.7155 0.3578
0.6 1.6 0.8
5
5
5 4
0
5
4
0
1
R 0
5
0 2.2361 0.4472
5
0
0
0.8944
2
0 0
5
8
C ƯƠNG 3. MATLAB
T
I.
ềM T
- MATLAB
ế ắ
ờ
ủ MATrix LABorato
ể
- Nó
ố ọ , ự
ỗ
ắ
ộ
ậ
ự
ì
ữ ậ
ì
ậ
ố
ế
.
, ẽ
ì
, ẽ
ể
ự
.
Cá
II.
h
đ
h
t á
Ý
Cú pháp
ỗ k
disp
input
A=
size
z
sqrt
t
H
ự
ă
ấ
ố =
ủ
ặ
ắ
ỡ ủ
sqrt(123)
for
ộ
Hể
eye
for
hĩ
ỗ
ế
ầ
ứ
clc
T
ộ
ó
9
ậ
ậ 2 ủ 123
Xóa kết qu
clear
ờ ầ
Că
Để ặ
ố
,
ậ
ộ
ấ
ộ
ó
ớc và khai báo biến
m c trong bộ nhớ
III.
Đ
h
h h
clc;
clear;
disp('Phep quay Givens: phan tich A = QR');
A = input('Nhap ma tran A: '); % Nhập ma trận A
[m,n] = size(A); %
ch c ma trận A
Q = eye(m); % Tạo ma trận đơn vị Q cùng
ch th ớc với A
R = A; % Tạo biến tr ng gian R <- A
disp('A = ');
disp(A);
for j=1:n
for i=m:-1:j+1
s = R(i,j)/sqrt(R(i-1,j)^2 + R(i,j)^2);
c = R(i-1,j)/sqrt(R(i-1,j)^2 + R(i,j)^2);
Q0 = eye(m); % Tạo ma trận đơn vị Q0 cùng
ch th ớc A
Q0(i-1:i,i-1:i) = [c -s;s c];
R = Q0'*R;
Q = Q*Q0;
end
end
disp('Q = '); disp(Q);
disp('R = '); disp(R);
t
IV.
T
k
h
ớ
ở
QR ằ
0 1 1
ớ A 4 2 0
3 4 0
Givens
kế
1
2
0
5
5
0 0.4472 0.8944
1.2 0.6
Q 0.8
0.8 0.5367 0.2683
5
5
0.6 0.7155 0.3578
0.6 1.6 0.8
5
5
5 4
0
5
4
0
1
R 0
5
0
2.2361
0.4472
5
0
0
0.8944
2
0 0
5
10
C ƯƠNG 4.
I.
NG ỤNG
MIMO (Multiple In, Multiple Out)
1.
ậ k
Kênh MIMO
ự
ở
ủ
ễ
ó
…
Ở máy phát (Tx) lu ng tín hi
k
ự
ằ
ữ
ố
tính củ
lớ
ộ
c tách riêng ra r i ghép l i
c phân lo i thành hai nhóm
ộ tách tín hi u tuyến tính và các bộ tách tín hi u phi tuyến.
QR
ng thời
(MIMO-SDM). Dựa theo tính chất tuyến
3.
P
ế
ố
u, các bộ tách tín hi
ó
ể
gian:
c chia thành N lu ng nhỏ và truy
qua N anten phát. T i máy thu, các lu ng tín hi u sẽ
(MUX) với nhau. Mô t
ậ
d ng trong thông tin vô tuyến.
k
2. Nguyên lý chung củ
ộ k
ứ
ộ tách tín hi u QRD.
ộ
QR
11
ờng biểu diễn bởi một ma trận số
Một kênh MIMO g m N anten phát và M an
phức g m M hàng và N cộ
h11
h
H 21
hM 1
Đ
h1N
h2 N
,(M,N ;M > N)
hMN
h12
h22
hM 2
,
ứng là:
s [ s1
y [ y1
S
ì
T
yN ]
n [n1 n2
nN ]
T
ộ
ố
QR
ủ MIMO
y Hs n
ữ
T ự
sN ]
y2
QR ằ
P
T
s2
H QR
k
T ự
y Hs n QT .y QT .Hs QT .n QT .y QT .QR.s QT .n
Đặ y ' Q .y, n ' Q .n
T
T
ì
ố
ớ y ' Rs n '
R1N s1 n '1
y '1 R11 R12
y' 0 R
s n '
R
2
22
2
N
2 2
y
'
0
0
R
s
n
'
N
NN
N
N
y '1 R11.s1 R12 .s2 ... R1N .s N n'1
y ' R .s R .s ... R .s n'
22 1
23 2
2N N
2
2
y' R
.s RN 1N .sN ... n 'N 1
N 1 N 1 N 1
N 1
y 'N RNN .sN n 'N
với
G
: thành phần t
ới yj với j > i. Hay ta có thể biểu diễn phần t
ch ph thuộc vào phần t
sau: y 'i Rij .si
T
ó
ộc lập. Do R là một ma trận tam giác trên nên phần t yi
ới d
i
N
R .s n '
j i 1
ij
i
i
ần t Rii.si là tín hi u mong muố
c, phần t thứ 2 là t ng h p nhiễu t
các anten khác ( tức là tín hi u của các anten lân cận), còn phần t n i biểu diễn t p âm của h
thống.
12
ì
T
ễ
thành phần của lớp cuố
ầ
dầ
.S
ó ó
ậy ta tách lầ
II.
N
ởng nhiễu t
khơng ch u
t h
N,
ớc nên nó tách
ứng.
= QR để gi i h
h
t ì ht
n tính Ax = b
ớc 1. Phân tích ma trận A = QR với Q là ma trận trực giao, R là ma trận tam giác trên.
Ax = b v d ng Rx Q b.
T
ớ 2. Đ
ớc 3. Gi i h v
ì
c và kết luận.
2 x 3 y 7
2 x 4 y 3 . T
4 x 8 y 6
V
B ớ 1 P
12
6
0
0
12
6
ớ 3
Q
Rx QT b
ớ 2 Đ
2 3
7
A 2 4 , b 3
4 8
6
ì
= QR
1
6
1
6
2
6
5
30
1
30
2
30
12
0
6
2
,R 0
5
1
0
5
T
ậ Vậ
23
6
5
30
0
ì
23
5
1
12
0
6
30
6
7 6
5 x 1
1
2
3 0
30 y 6
30
5
6
0
2
2
1
0
30
5
6
23
22
x
y
19
6
6
x
2
5
20
y 4
y
30
30
ế
do
ể kh nhiễu cho các thành phần lớp trên nó. Và
c thay thế
t các tín hi u thu ở
h
Áp d
c tín hi u mong muốn t thành phầ
ó ặ
ấ
13
x; y
23
6
5 x
30 y
0
19
; 4
2
22
6
20
30
0
C ƯƠNG :
T UẬN
Đề t
I.
- P
G
ì
ế
k
Q
ố
ì
G
…
,
k ế
ậ
II.
= QR ó
ớ
H
- Tuy n
ể
ờ
ớ
ế
ậ k
ố ố
ở
ậ Q.
Sinh viên
- Đã ể
ở
ứ
ủ
- Đã ể
- T
A=QR
ế ủ
ậ
ị
ộ
ậ
p quay.
ế
ẫ
G
M T
ặ k ók ă
ố
ó
ì
ọ
14
.
ữ
ó
.
ứ
ủ
–S
ộ
,
T
UT
M
ẢO
[1] G T ì Đ Số T ế T
– Đặ Vă V
–N
Đ Họ Q ố G TP.HCM
(2020)
[2] Matlab & Simulink cho k
T
2021 , N ễ Q
H
,N
H
Nộ .
[3 C
2 M ậ
/>[4] SỬ D NG M T
TRONG ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - Vui Nguyễ Vă
/>ONG_%C4%90%E1%BA%A0I_S%E1%BB%90_TUY%E1%BA%BEN_T%C3%8DNH
[5] Jim Lambers, MAT 610, Summer Session 2009-10, Lecture 9 Notes
/>[6] MATLAB – Fuctions (MATLAB):
/>pnav
[7 M
C
H T
/>[8] A Givens Rotation-based QR Decomposition for MIMO Systems by Wen Fan and Amir
Alimohammad - />[9] Design and VLSI Implementation of a Reduced-Complexity Sorted QR Decomposition
for High-Speed MIMO Systems by Lu Sun, Bin Wu 1, and Tianchun Ye
/>[10] A CORDIC based QR Decomposition Technique for MIMO Detection by Shirly Edward
A., Malarvizhi S. - Department of Electronics and Communication Engineering, SRM
University, India
/>r_MIMO_Detection
[11] GABRIEL LUCA NAZAR: QR Decomposition Algorithms for MIMO Systems: Impact
on Computational Effort and Hardware Implementations by Prof. Dr. Luigi Carro –
UNIVERSIDADE FEDERAL DO RIO GRANDE DO SUL
/>y
[12] Polynomial Matrix QR Decomposition and Iterative Decoding of Frequency Selective
MIMO Channels by Martin Davies, Sangarapillai Lambotharan Joanne Foster and Jonathon
Chambers (Loughborough University, UK); John McWhirter (Cardiff University, UK)
/>[13] Matrix Decomposition Algorithms for MIMO receivers: Flexibility vs. Efficiency
Tradeoffs in a Library-based Tool-Assisted SDR Development by Venkatesh Ramakrishnan,
Tobias Veerkamp , Marc Adrat , Gerd Ascheid and Markus Antweiler
/>[14] Đ
Tố N
Đ Họ - Nghiên Cứu K Thuậ Tố Ư Hó M
C
ể Tế
Mimo - Họ V
T ậ Q
Sự - P
T M H
(2014)
15