Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

BÀI TẬP LỚN QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐỀ TÀI HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI TRONG DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN LÚA GẠO TRONG KHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 51 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

���

BÀI TẬP LỚN
QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TÊN ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI TRONG
DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN LÚA GẠO TRONG KHO

Giáo viên hướng dẫn: GS. TS Nguyễn Thanh Nam
Nhóm/Lớp: L-01
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Đình Hân 1913292
Nguyễn Thái Bảo 1912680

Tp.HCM, ngày 01 tháng 09 năm 2021

1


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

..

2


Bộ Mơn CSTKM
Khoa: Cơ Khí


BÀI TẬP LỚN

-----oOo--------

MƠN HỌC: Q TRÌNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT

TÊN ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI TRONG DÂY CHUYỀN VẬN
CHUYỂN LÚA GẠO TRONG KHO

Sinh viên thực hiện 1: Nguyễn Thái Bảo................. MSSV: 1912680
Ngày nộp: 15/11/2021
Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Đình Hân................. MSSV: 1913292
Ngày nộp: 15/11/2021
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN:
Thiết kế một sản phẩm cơ khí thực hiện một chức năng bao gồm các nội dung và lịch
trình sau:
TUẦN THỨ
3,4

NỘI DUNG
Phân tích nhiệm vụ thiết kế:
Mơ tả nhóm thiết kế
Phát triển bài tốn thiết kế

5

Lập kế hoạch thực hiện:
Các bước tiến hành thiết kế
Sử dụng biểu đồ thanh lập lịch trình thiết kế


6

Xác định các yêu cầu khách hàng của bài toán thiết kế:
Xác định yêu cầu khách hàng

7

Xác định các yêu cầu kỹ thuật của bài tốn thiết kế:
Sử dụng ngơi nhà chất lượng (phương pháp QFD) xác định yêu cầu kỹ
thuật của sản phẩm

8

Đưa ra ý tưởng cho bài toán thiết kế:
Tham khảo các nghiên cứu trong và ngoài nước (bài báo, patents)
Tham khảo các thiết kế liên quan
Đưa ra các phương án thiết kế

3


9

Đánh giá ý tưởng cho bài toán thiết kế:
Đưa ra các qua trận quyết định (đánh giá)
Lựa chọn một ý tưởng để triển khai thiết kế

10

Thiết kế hệ thống cho sản phẩm:

4 bước thiết kế cấu trúc sản phẩm

11,12

Tính tốn thiết kế sản phẩm:
Lập sơ đồ động, mô tả nguyên lý hoạt động của sản phẩm: …
Tính tốn động học, động lực học cho sản phẩm: ….
Tính tốn chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền: …
Tính tốn thiết kế các bộ phận cơng tác: …
Tính tốn thiết kế các bộ truyền động cho sản phẩm:
Bản vẽ chung; bản vẽ lắp; bảng kê chi tiết; bản vẽ chi tiết.

13

Đánh giá sản phẩm (theo các chỉ tiêu sau):
Khả năng làm việc
Giá thành sản phẩm
Khả năng chế tạo
Khả năng lắp ráp
Độ tin cậy
Khả năng thử nghiệm bảo trì
Khả năng bảo vệ mơi trường

14

Viết thuyết minh và báo cáo:
Thuyết minh có tờ nhiệm vụ, trình bày như một báo cáo kỹ thuật
Báo cáo tóm tắt dưới dạng PowerPoint

15


Nộp bài

Giáo viên hướng dẫn: GS.TS. Nguyễn Thanh Nam....Chữ ký: ...

4


Bảng kiểm tra tiến độ thực hiện:
Tên SV

T.3 T.4 T.5 T.6 T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12 T.13 T.14 T.15

Nguyễn Thái Bảo

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

Nguyễn Đình Hân

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

5


I. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
1. Thành lập nhóm thiết kế
Sinh viên thực hiện 1: Nguyễn Thái Bảo
Sinh viên 1 tự đánh giá vai trò theo các câu hỏi trắc nghiệm như sau:
a

b

C

d

e

f

G


h

1

1

1

2

2

0.5

0

2

1.5

2

2

1

0

0


2

1

3

1

3

3

1

1

1

1

1

1

1

4

2


2

0

3

1

0.5

0

1.5

5

1

2

2

0

2

1

2


0

6

1

2

3

1

0.5

1

0.5

1

7

0.5

1

3

1


2

0.5

1

1

Bảng kết luận:
CW

CC

SH

P

R

L

I

ME

TW

CF

1


g

2

D 2

f 0

c 2

a 1

h 1.5

B

1

e 0.5

2

a

2

B 1

e 2


g 3

c 0

d 0

F

1

h 1

3

h 1

A 3

c 1

d 1

f

1

g 1

E


1

b 1

4

d 3

H 1.5

b 2

e 1

g 0

c 0

a

2

f

5

b 2

F 1


d 0

h 0

e 2

a 1

c

2

G 2

6

f

1

C 3

g 0.5 a 1

h 1

e 0.5

b


2

d 1

7

e

2

G 1

a 0.5 f

b 1

h

1

c 3

Tổng

13

12.5

6


0.5 d 1
8.5

6

5

10

0.5

9

6


Sinh viên thực hiện 2: Nguyễn Đình Hân
Sinh viên 2 tự đánh giá vai trò theo các câu hỏi trắc nghiệm như sau:
a

b

C

d

e

f


G

h

1

0.5

1.5

0.5

2.5

2.5

0

0

2.5

2

1.5

2

0


1.5

1.5

1

1.5

1

3

0.5

1.5

1

1

1.5

1.5

2

1

4


2

0.5

2

2

1

1.5

1

0

5

2

2

0.5

1.5

2

2


0

0

6

0

2

2

1

0

2

1

2

7

0

2

3


0

4

0

0

1

Bảng kết luận:
CW

CC

SH

PL

RI
a 0.5

1

g

0

D 2.5


f

0

c

0.5

2

a

1.5

B 2

e

1.5

g

1.5 c 0

3

h

1


A 0.5

c

1

d 1

4

d

2

H 0

b

0.5

e

5

b

2

F 2


d

1.5

h 0

6

f

2

C 2

g

1

a

7

e

4

G 0

a


0

f

Tổng

12.5

9

5.5

ME

TW

CF

h 2.5

B 1.5

d 1.5

F

g 2

E 1.5


g 1

c 2

a

2

f

1.5

2

a 2

c

0.5

g

0

0

h 2

e 0


b

2

d 1

0

d 0

b 2

h

1

c

4

7

1

f

e

1.5


12

1

e

2.5

h 1
b 1.5

3

9.5

10.5

Bảng tổng hợp điểm khảo sát của các thành viên trong nhóm:
Thành

CW

CC

SH

PL

RI


ME

TW

CF

SV1

13

12.5

6

8.5

6

5

10

9

SV2

12.5

9


5.5

4

7

12

9.5

10.5

viên

7


Phân cơng vai trị:
Vai trị

Mức điểm

Người thực hiện

Người làm việc (CW)

13

Nguyễn Thái Bảo


Người điều phối (CC)

12.5

Nguyễn Thái Bảo

Người lập kế hoạch (SH)

6

Nguyễn Thái Bảo

Người phát kiến (PL)

8.5

Nguyễn Thái Bảo

Người khám phá (RI)

7

Nguyễn Đình Hân

Người đánh giá (ME)

12

Nguyễn Đình Hân


Người chăm sóc nhóm (TW)

10

Nguyễn Thái Bảo

Người kết thúc (CF)

10.5

Nguyễn Đình Hân

8


2. Phát biểu bài toán thiết kế
a. Giới thiệu tổng quan, tìm hiểu các nghiên cứu trong và ngồi nước, làm rõ sự cần thiết
phải nghiên cứu thiết kế
Trong những năm gần đây việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào phát triển ngành nông
nghiệp, cũng như ngành lúa gạo phát triển ngày càng nhanh. Nhằm đáp ứng nhu cầu nâng
cao lợi nhuận, giảm giá thành vận chuyển sản phẩm trong khi xuất nhập kho. Chúng tôi
quyết định phát triển sản phẩm băng chuyền tự động trong dây chuyền sản xuất để
nâng cao hiệu quả sản xuất, đẩy nhanh quá trình sản xuất giúp doanh nghiệp nhanh chóng
xuất/ nhập gạo trong kho bãi.
Việc vận chuyển bằng nhân công thường tốn cơng sức nhiều, khơng dùng trí óc cao nên
việc sử dụng hệ thống băng chuyền tự động được lắp đặt dễ dàng trong dây chuyền, giúp
giảm tải lượng công nhân làm việc thủ cơng, cải thiện tính hiện đại hóa và hiệu quả cao
trong sản xuất công nghiệp.
b. Xác định mục tiêu, đối tượng, nội dung và kết quả dự kiến

Khung băng tải: Được chế tạo từ Inox 304 chất lượng cao có khả năng chống gỉ, chống
va đập, chịu nhiệt.
Hệ thống con lăn băng tải lúa gạo: sử dụng giàn con lăn tự do cho những băng tải có thiết
kế chiều dài ngắn, con lăn điện, con lăn bọc su cho những băng tải vận chuyển đường dài
lớn.
Chiều rộng băng tải lúa gạo được thiết kế theo yêu cầu khách hàng từ 200 – 2000mm
Trọng lượng tải kéo: 100 kg/m
Chiều dài băng tải được thiết kế theo yêu cầu và đơn đặt hàng của quý khách.
Băng tải chuyển lúa gạo thiết kế theo nhiều kiểu từ băng tải thẳng cho đến các loại băng
tải cong nhiều góc độ để phù hợp với địa hình nhiều nhà máy.
Hai đầu băng tải được thiết kế có thể di chuyển lên xuống thông qua cần điều khiển để
thuận tiện cho việc vận chuyển.
Dễ nâng cấp, dễ bảo trì, vệ sinh
Tiếng ồn ít
c. Mơ tả tóm lược sản phẩm theo nhu cầu khách hàng

9


Đặc điểm của băng tải lúa gạo
Dễ sử dụng.
Dễ bảo trì, sửa chữa khi xảy ra sự cố.
Giảm chi phí thiết kế.
Kết hợp các công đoạn sấy lúa gạo trong băng
d. Mục đích thương mại chính của sản phẩm
Tiết kiệm chi phí sản xuất.
Ít tốn chi phí nhân cơng
Nâng cao năng suất làm việc.
Mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp trong thời gian ngắn.
e. Thị trường mục tiêu

Các kho gạo ở các tỉnh, thành khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, công ty xuất khẩu lúa
gạo.
. Giả thiết và ràng buộc
Khung băng tải: Được chế tạo từ Inox 304 chất lượng cao có khả năng chống gỉ, chống
va đập, chịu nhiệt.
Hệ thống con lăn băng tải lúa gạo: sử dụng giàn con lăn tự do cho những băng tải có thiết
kế chiều dài ngắn, con lăn điện, con lăn bọc su cho những băng tải vận chuyển đường dài
lớn.
Chiều rộng băng tải lúa gạo được thiết kế theo yêu cầu khách hàng từ 200 – 2000mm
Trọng lượng tải kéo: 100 kg/m
Chiều dài băng tải được thiết kế theo yêu cầu và đơn đặt hàng của quý khách.
Băng tải chuyển lúa gạo thiết kế theo nhiều kiểu từ băng tải thẳng cho đến các loại băng
tải cong nhiều góc độ để phù hợp với địa hình nhiều nhà máy.
Hai đầu băng tải được thiết kế có thể di chuyển lên xuống thông qua cần điều khiển để
thuận tiện cho việc vận chuyển.
Dễ nâng cấp, dễ bảo trì, vệ sinh
Tiếng ồn ít

10


II. LẬP KẾ HOẠCH THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Bước 1: Xác định nhiệm vụ thiết kế
-

Khảo sát thị trường các khách hàng có nhu cầu sử dụng.

-

Tham khảo các ý tưởng từ khách hàng, từ các sản phẩm có trên thị trường.


-

Từ các thông số kỹ thuật tham khảo được, sử dụng để tham khảo lên ý tưởng

Bước 2: Phát biểu mục tiêu và nội dung cho mỗi nhiệm vụ
- Nhiệm vụ 1:
+ Tên nhiệm vụ: Khảo sát thị trường các khách hàng có nhu cầu sử dụng.
+ Mục tiêu: Đưa ra các tiêu chi từ các nhu cầu của người đã từng sử dụng hoặc từ các
khách hàng tiềm nặng.
+ Nội dung: Lên danh sách các khách hàng đã quan tâm trên các page, các khách hàng
kinh doanh liên quan tới lĩnh vực sử dụng băng tải để sử dụng.
- Nhiệm vụ 2:
+ Tên nhiệm vụ: Tham khảo các ý tưởng từ khách hàng, từ các sản phẩm có trên thị
trường.
+ Mục tiêu: Thông tin thiết của các sản phẩm hiện có trên thị trường có tính năng đạt u
cầu của khách hàng.
+ Nội dung: Tìm kiếm các trang google và các trang acebook để biết thông số của các
loại máy trên thị trường.
- Nhiệm vụ 3:
+ Tên nhiệm vụ: Từ các thông số kỹ thuật tham khảo được, sử dụng để tham khảo lên ý
tưởng
+ Mục tiêu: Đưa ra các thông tin về các tiêu chi đã tham khảo, chọn lọc chính xác các
yêu cầu của khách hàng.
+ Nội dung: Lọc thơng tin và đưa ra bảng tiêu chí các thơng tin cần thiết để sử dụng
trong q trình thiết kế

Bước 3: Ước tính số lượng cơng nhân, thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: Ước tính số lượng cơng nhân, thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ
Nhân lực: 2 người

Thời gian: 2 tuần
Bước 4: Sắp xếp lịch trình cơng việc

11


A: Nguyễn Thái Bảo
B: Nguyễn Đình Hân

Chọn nhóm thiết
kế
Lập

kế

hoạch

thực hiện
Phân

tích

u

cầu khách hàng
Phân

tích

yêu


cầu kỹ thuật
Đưa ra ý tưởng
Đánh

giá

lựa

chọn ý tưởng
Thiết kế cấu trúc
sản phẩm
Thiết kế chi tiết
sản phẩm
Xây

dựng



hình
Báo cáo

Thực

Tuần

Tuần

Tuần


Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

hiện

1-2

3-4

5-6

7-8

9-10

11-12

13-14

A

x

A


x

x

A

x

x

x

x

x

B
B

Tuần 15

x

B

x

A


x

A

x

x

B

x

B

x

x

NC/14

Kỹ sư thiết kế

A

6

Giám đốc tiếp thị

B


6

Kỹ thuật viên

B

6

Kỹ sư chế tạo

A

6

Đồ họa viên

B

6

Thợ đứng máy

A

A

12

Thợ chế tạo


A

A

12

Chuyên gia vật liệu

B

6

12


Thiết kế cơng nghiệp
Ghi chú: Thời gian dự trù tính theo % thời gian tổng

B
Tổng nhân công/ 14 tuần

6
72

Bước 5: Ước tính chi phí thiết kế sản phẩm
Chi phí TKSP = (Tổng NC/14 tuần) x (Giá nhân công cho 14 tuần)
=72*300.000 =21.600.000 VNĐ

13



III. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Bước 1: Xác định các thông tin cần thiết
- Đối tượng: Nhà máy, nhà phân phối các loại lương thực, thực phẩm.
- Mô tả các thông tin về sản phẩm cùng loại trên thị trường:
+

Băng tải mini có tốc độ vận chuyển trung bình khá nhanh, khoảng 25-100m/phút

+

Đáp ứng hiệu suất làm việc khá cao: 30-150m3/giờ

+

Có thể được tích hợp nhiều cơng nghệ hiện đại, giúp đẩy nhanh quy trình sản xuất,

giải phóng sức nhân cơng và đem lại tính chính xác, hiệu quả cao
- Các thông tin về sản phẩm: Băng tải công nghiệp
+ Mô tả các nhu cầu về sản phẩm
Giả thiết và ràng buộc
Quy cách băng tải cao su, độ dày, số lớp bố, dây mặt trơn hay có gân hoặc cánh gạt, vật
liệu cao su thường hay cao su chịu nhiệt, chịu dầu.
Bước 2: Xác định các phương pháp thu thập thơng tin
- Sử dụng phương pháp thăm dị, khảo sát đối tượng:
+

Băng tải cao su

+


Băng tải con lăn

+

Băng tải PVC

+

Băng tải PU

+

Băng tải xích lưới

+

Băng tải tấm

+

Băng tải nhựa

+

Băng tải xích nhựa

+

Băng tải inox


- Dùng các nhóm chun trách: Nguyễn Thái Bảo, Nguyễn Đình Hân
Bước 3: Xác định nội dung các câu hỏi (sắp xếp các nội dung thông tin ở bước 1 xuống
kiểu nhu cầu phù hợp tương ứng bên dưới):
- Các nhu cầu về thực hiện chức năng: (1) Vận chuyển dạng bao tải, (2) Vận chuyển
dạng tấm, (3) Vận chuyển dạng từng thùng ;
- Nhu cầu có nhân tố con người: (1) Tự động , (2) Bán tự động
- Các nhu cầu liên quan đến điều kiện tự nhiên: (1) Mơi trường ít bụi, (2) Mơi trường
nhiều bụi và chất hóa học;
- Nhu cầu liên quan tới độ tin cậy của sản phẩm: (1) An toàn , (2) Tuyệt đối an toàn;
- Nhu cầu về thời gian: (1) Liên tục , (2) Thời vụ

14


- Các nhu cầu liên quan tới chi phí: (1) Thấp , (2) Vừa , (3) Cao
- Các nhu cầu khách hàng liên quan tới mơi trường: (1) Có thể tái sử dụng , (2)
Không tái sử dụng
Bước 4: Thiết kế các câu hỏi
STT

NỘI DUNG

CÂU HỎI

TRẢ LỜI
Dạng bao cỡ lớn trên 70-150
kg

(1)


Phương thức vận

chuyển bao tải

Dạng bao cỡ vừa trên 20 - 70
kg
Dạng bao cỡ nhỏ dưới 20 kg
Không dùng

Các nhu cầu về
1

Tấm cỡ lớn trên 10x10

thực hiện chức
năng

(2)

Phương thức vận

Tấm cỡ vừa trên 5x5

chuyển dạng tấm

Không dùng
Thùng cỡ lớn trên 100x100
(3) Phương thức vận
chuyển thùng


x100
Thùng cỡ vừa trên 50x50x50
Không dùng
Tự động thông qua hệ thống

(1) Loại máy chuyên tự
động
2

lập trình sẵn.
Tự động thơng qua hệ thống
điều khiển từ xa.

Nhu cầu có nhân tố

Khơng dùng

con người:

Tự động ½ q trình
(2) Loại máy bán tự
động

Tự động ¼ q trình
Khơng dùng
Có màng lưới lọc bụi dọc

Các nhu cầu liên
3


quan đến điều kiện
tự nhiên

băng tải
(1)Mơi trường ít bụi

Có tấm nhựa dọc băng tải
Khơng dùng

15


Có màng lưới lọc bụi dọc
(2) Mơi trường nhiều
bụi và chất hóa học

băng tải
Có tấm nhựa dọc băng tải
Khơng dùng
Sử dụng

(1) An toàn
Nhu cầu liên quan
4

tới độ tin cậy của
sản phẩm
(2) Tuyệt đối an tồn


Khơng sử dụng

Sử dụng
Khơng sử dụng
1 ca/ ngày

(1) Liên tục (tất cả các

5

Nhu cầu về thời

ngày trong tuần, tháng,
năm )

2 ca/ ngày
3 ca/ ngày
Không sử dụng

gian

Sử dụng theo mùa vụ
(2) Thời vụ

Sử dụng theo đơn hàng
Không sử dụng

(1) Thấp

Dưới 20 triệu VND

Dưới 50 triệu VND

6

Các nhu cầu liên
quan tới chi phí

(2) Vừa

hàng liên quan tới
mơi trường

Dưới 100 triệu VND

(3) Cao

Trên 100 triệu VND

(1) Có thể tái sử dụng

Sử dụng

Các nhu cầu khách
7

Dưới 70 triệu VND

Không sử dụng
(2) Không tái sử dụng


Sử dụng
Không sử dụng

Bước 5: Sắp xếp các câu hỏi
1. Các câu hỏi thăm dò theo đối tượng:

16


Nhà cung cấp, nhà sản xuất: 6 ,7
Công nhân vận hành máy: 1,2,3,4,5
2. Các câu hỏi cho nhóm chuyên trách: 3,4,7
Bước 6: Thu thập thông tin
Tổng hợp lại những câu trả lời được khách hàng chọn nhiều nhất:
Câu 1: Các nhu cầu về thực hiện chức năng
Phương thức vận chuyển bao tải: Dạng bao cỡ vừa trên 20 - 70 kg
Câu 2: Nhu cầu có nhân tố con người:
Loại máy bán tự động: Tự động ½ q trình
Câu 3:Các nhu cầu liên quan đến điều kiện tự nhiên
Mơi trường ít bụi: Không dùng
Câu 4:Nhu cầu liên quan tới độ tin cậy của sản phẩm
An toàn: Sử dụng
Câu 5: Nhu cầu về thời gian
Liên tục: 2 ca/ngày
Câu 6: Các nhu cầu liên quan tới chi phí
Vừa: Dưới 70 triệu VND
Câu 7: Các nhu cầu khách hàng liên quan tới mơi trường
Có thể tái sử dụng: Sử dụng
Bước 7: Rút gọn thông tin
Kiểu nhu cầu


Câu số Yêu cầu khách hàng thu thập
được (dữ liệu thô)

Yêu cầu khách hàng
(dữ liệu rút gọn)

Phương thức vận chuyển bao
tải:
+
Nhu cầu về thực
hiện chức năng

Phương thức vận
Dạng bao cỡ lớn trên

70-150 kg: 0 chọn
1

+

Dạng bao cỡ vừa trên 20

chuyển bao bì:
Dạng bao cỡ vừa trên
20 - 70 kg

- 70 kg: 10 chọn
+


Dạng bao cỡ nhỏ dưới

20 kg: 2 chọn

17


+

Không dùng: 2 chọn

Phương thức vận chuyển dạng
tấm:
+

Tấm cỡ lớn trên 10x10:

2 chọn
+

Tấm cỡ vừa trên 5x5: 2

chọn
+

Không dùng: 0 chọn

Phương

thức


vận

chuyển

thùng:
+

Thùng cỡ lớn trên

100x100x100: 0 chọn
+

Thùng cỡ vừa trên

50x50x50: 0 chọn
+

Không dùng: 2 chọn

Loại máy chuyên tự động:
+

Tự động thông qua hệ

thống lập trình sẵn: 5 chọn
+

Tự động thơng qua hệ


thống điều khiển từ xa: 2 chọn
Nhu cầu có nhân
tố con người

+

Không dùng: : 2 chọn

2

Loại máy bán tự động:
Tự động ½ q trình

Loại máy bán tự động:
+

Tự động ½ q trình: 10

chọn
+

Tự động ¼ q trình: 1

chọn
+

Khơng dùng:0 chọn

Mơi trường ít bụi:
Nhu cầu liên quan

đến điều kiện tự
nhiên

3

+

Có màng lưới lọc bụi

dọc băng tải: 0 chọn
+

Mơi trường ít bụi:
Khơng dùng

Có tấm nhựa dọc băng

18


tải: 7 chọn
+

Không dùng: 10 chọn

Môi trường nhiều bụi và chất
hóa học:
+

Có màng lưới lọc bụi


dọc băng tải: 2 chọn
+

Có tấm nhựa dọc băng

tải: 1 chọn
+

Khơng dùng: 0 chọn

An tồn:
Nhu cầu liên quan
tới độ tin cậy của

4

sản phẩm.

+

Sử dụng: 18 chọn

+

Khơng sử dụng: 0 chọn

Tuyệt đối an tồn:
+


Sử dụng: 2 chọn

+

Khơng sử dụng: 0 chọn

An tồn

Liên tục:

Nhu cầu về thời
gian

5

+

1 ca/ngày: 1 chọn

+

2 ca/ngày: 12 chọn

+

3 ca/ngày: 3 chọn

+

Không sử dụng: 0 chọn


Thời vụ:
+

Liên tục: 2 ca/ ngày

Sử dụng theo mùa vụ: 2

chọn
+

Sử dụng theo đơn hàng:

2 chọn
+

Không sử dụng: 0 chọn

Thấp:

Các nhu cầu liên
quan tới chi phí

6

+

Dưới 20 triệu: 1 chọn

+


Dưới 50 triệu: 2 chọn

Vừa:
+

Dưới 70 triệu: 15 chọn

+

Dưới 100 triệu: 1 chọn

Vừa: Dưới 70 triệu

19


Cao:
+

Trên 100 triệu: 1 chọn

Có thể tái sử dụng:
Các

nhu

cầu

khách hàng liên

quan tới môi

7

trường

+

Sử dụng: 18 chọn

+

Không sử dụng :2 chọn

Không thể tái sử dụng:
+

Sử dụng: 0 chọn

+

Không sử dụng: 0 chọn

Có thể tái sử dụng

Qua kết quả thăm dị và khảo sát, nhóm rút ra được các yêu cầu của khách hàng như
sau:
Phương thức vận chuyển bao tải: Dạng bao cỡ vừa trên 20 - 70 kg
Loại máy bán tự động: Tự động ½ q trình
Mơi trường ít bụi: Khơng dùng

Độ tin cậy: An toàn
Liên tục: 2 ca/ngày
Vừa: Dưới 70 triệu VND
Có thể tái sử dụng

20


IV. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BÀI TOÁN THIẾT KẾ
Bước 1: Xác định khách hàng
Nhà máy, nhà phân phối các loại lương thực, thực phẩm.
Bước 2: Xác định yêu cầu của khách hàng
Phương thức vận chuyển bao tải: Dạng bao cỡ vừa trên 20 - 70 kg
Loại máy bán tự động: Tự động ½ q trình
Mơi trường ít bụi
Độ tin cậy: An toàn
Làm việc liên tục: 2 ca/ ngày
Giá tiền vừa: dưới 70 triệu
Có thể tái sử dụng
Bước 3: Xác định mức độ quan trọng của các yêu cầu khách hàng
Yêu cầu của khách hàng

Hệ số tầm quan trọng

Phương thức vận chuyển bao tải : Dạng bao cỡ vừa trên

1

20 - 70 kg
Loại máy bán tự động: Tự động ½ q trình


1

Mơi trường ít bụi

1.5

Độ tin cậy: An toàn

1.5

Làm việc liên tục: 2 ca/ ngày

1

Giá tiền vừa: dưới 70 triệu

1

Có thể tái sử dụng

1

Bước 4: Xác định và đánh giá mức độ cạnh tranh.
- Phân tích sản phẩm cạnh tranh:

Yêu cầu của khách hàng
Phương thức vận chuyển bao tải: Dạng
bao cỡ vừa trên 20 - 70 kg
Loại máy bán tự động: Tự động ½ quá


Mức độ
yêu cầu

Mức của Sản
phẩm cạnh tranh

Mức
thiết kế

5

2

3

3

3

3

21


trình
Mơi trường ít bụi

3


3

4

Độ tin cậy: An tồn

4

4

5

Làm việc liên tục: 2 ca/ ngày

3

3

4

Giá tiền vừa: dưới 70 triệu

4

3

4

Có thể tái sử dụng


3

3

4

Bước 5: Đưa ra các thông số kỹ thuật (bảng bên dưới).
Bước 6: Mối quan hệ giữa yêu cầu của khách hàng với các thông số kỹ thuật
Yêu cầu của khách hàng

Thông số kỹ thuật
Công suất bộ truyền động

9

Phương thức vận chuyển bao tải: Dạng

Góc nghiêng băng

3

bao cỡ vừa trên 20 - 70 kg

Tốc độ băng

9

Đường kính tang

9


Loại máy bán tự động: Tự động ½ q

Hình dạng thiết bị

3

trình

Vận tốc

9

Hộp truyền động

3

Bảo vệ băng tải

3

Hệ số an tồn, vận tốc

9

Tỷ lệ thất thốt rơi vãi

3

2 ca/ ngày


3

Đường kính băng tải

3

Tốc độ cao

3

Tổn hao công suất

3

Số lượng chi tiết

3

Vật liệu

9

Mơi trường ít bụi

Độ tin cậy: An tồn
Làm việc liên tục:

Giá tiền vừa: dưới 70 triệu


Có thể tái sử dụng

Bước 7: Xác định mối quan hệ giữa các thông số kỹ thuật

22


Cơng suất động cơ

9

Vật liệu

9

Cơng suất động cơ

9

Vật liệu

9

Hình dạng thiết bị

9

Tốc độ cao

9


Vận tốc băng

Giá tiền

Hệ số an toàn

Bước : Xác định yêu cầu kỹ thuật của Sản phẩm
- Xác định chuẩn cạnh tranh:
1.

Công suất tải: 4kW

2.

Chiều dài vận chuyển: 15m

3.

Chiều rộng băng: 1m

4.

Góc nghiêng băng: 15 độ

5.

Đường kính con lăn: 0,15m

6.


Đường kính tang: 0,5m

7.

Vận tốc băng: 2m/s

8.

Giá thành: 60 triệu VND

9.

Năng suất băng tải: 50 tấn/h

10.

Phần trăm diện tích vật liệu chiếm: 30%

11.

Loại băng: băng cao su nhiều lớp vải

hiết lập ngôi nhà chất lượng để xác định các giá trị giới hạn của các thông số kỹ thuật:
0
0
0
0
0
0

0
0

0

0

0
0

0
0

0

0
0

0
0

0
0

0

0
0

0

0

0
0
0
0

0

0
0

0

0
0

0

0

23


C
ơ
n
g
s
u


t
đ

n
g
c
ơ

Phương thức
vận chuyển

Giá thành
dưới 70 tr
Xử lý sau sử
dụng

h

i


G

u

u

d


c
n
g

à
i

h
i


n

v


ê
n

g

n

g

c

b

b

ă
n

h
u
y

n

ă
n
g

ó

i


r

g
t

i

3

Đ
ư


n
g
k
í
n
h
c
o
n
l
ă
n

9

H

v




n
t

c
b
ă
n
g

t

i

s

c
o
n
l
ă
n

M
g



i
á

c
đ

t
h


y
ê


à
n
h

9

u
c

u

M

s


H

H





M

ư

H


t

số

số


c

c
t


số


m

cả
i

cả
i

hi


h
i


cạ
nh

q

tiế
n

tiế
n

n
tạ

ế
t

tr
an

u
a

tu
yệ


ơn


i

k
ế

h

n
tr

n
g

t
đố
i

g
đố
i

3

2

3

1.5

1


4.5

1

3.0

1

1

9

3

3

3

3

1

1

1

3

3


1

3

3

4

1.3

9

3

3

4

4

5

1.3

9

3

3


3

3

9

9

3

3

4

1.3

1

3.9

9

1

1

1

1


3

9

4

3

4

1.3

1

5.2

3

3

4

1.3

1

3.9

làm việc


việc

h

1

Mơi trường

Chế độ làm

c

9

Loại máy

Độ tin cậy

C

9

3

9

9

1.

5
1.
5

5.9

7.8

0.1
3
0.0
9
0.1
7
0.2
3
0.1
1
0.1
6
0.1
1

24


5

1


1

1

1

6

3

1

2

34.

1,0

Trọng số

.

.

.

.

.


.

.

.

3.

2

0

tuyệt đối

6
7

4
4

8
3

0
9

9
9

0

3

4
2

8
8

3
5

0

0

0

0

0

0

0

0

Trọng số

.


.

.

.

.

.

.

.

tương đối

2
4

0
6

0
8

0
5

0

9

2
6

1
5

0
8

Giá trị

3

chuẩn cạnh

.

tranh

5

Khả năng
cạnh tranh
Giá trị giới
hạn của các
thông số kỹ
thuật


x

1

1

2

5

x

x

0
.

1,
0
0

0
.

8

1
2

x


x

2

4
5

0
4

1

1

5

5

1

.
1
5

2

6
0


t

Giá trị

k
W

m
m m m m

/
s

r
i

u
V
N
D

Như vậy, các yêu cầu kỹ thuật của máy thiết kế như sau:
1.

Công suất tải: 4kW

2.

Chiều dài vận chuyển: 15m


3.

Chiều rộng băng: 1m

4.

Góc nghiêng băng: 15 độ

5.

Đường kính con lăn: 0,15m

25


×