Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Đặc điểm tự nhiên và xã hội Trung Quốc doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.79 MB, 35 trang )

ĐỊA LÝ

MÔN ĐỊA LÝ KINH TẾ
GV.Hồ Thị Kim Thi
1
Mục lục


 !"
#
$
%


Vị trí địa lý:

Là một quốc gia nằm ở trung và đông lục địa Á-
Âu

Lục địa trải dài từ khoảng 20
o
B tới 53
o
B, khoảng
từ 73
o
Đ tới 153
o
Đ.

Phía bắc, Tây, Nam Giáp với 14 nước.



Phía đông giáp biển Đông và Thái Bình Dương

Nằm gần các khu vực có nền kinh tế phát triển,
năng động

#

40
0
B







!
&'()

"#
$%


20
0
B
120
0

Đ80
0
Đ
!
!
100
0
Đ
Bản đồ hành chính Trung Quốc
*'+), /*0/*1)

234"5"678
9
":35;5
<=5"6">
?
@
!>

AB36C
D

234"5"6
@E@:":F

)= 3G"":
;"3H<="
3"IJ";"
EBF


)K8"L
 ;M"

234"5457
NH@7
 C":36
36

!BE
O"

?
H@7
;""
?
@F

!34"J
M"6F

#
&

#

Diện tích: 9.596.960 km
2

Diện tích đất liền là 9.326.410 km
2


Diện tích mặt nước là 270.550 km
2

Là nước có diện tích lớn đứng thứ 4 thế giới

Cả nước có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố
trực thuộc trung ương và 2 đặc khu kinh tế.

Đường biên giới: 22.117 km
'

Khí hậu: Phân hóa đa dạng

Miền nam có khí hậu nhiệt đới

Miền Bắc có khí hậu Cận Bắc Cực.

Lượng mưa lớn: >1000mm/năm
→ Thuận lợi: Tạo cơ cấu cây trồng đa dạng, nguồn
nước dồi dào phát triển ngành nông nghiệp phong
phú
→ Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán, bão,

Hình thành các vùng hoang mạc lớn

Khí hậu lục địa khắc nghiệt, ít mưa
→ Khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt

Địa hình:


Núi thấp và các đồng bằng phù sa màu mỡ: Đông
Bắc, Hoa Bắc,Hoa Trung, Hoa Nam.
→Tạo nên vùng NN trù phú, GT thuận lợi tuy nhiên dễ
gánh chịu những hậu quả to lớn do thiên tai gây ra

Núi cao, sơn nguyên xen lẫn bồn địa.
→ Phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi đại gia súc
nhưng khó khăn trong việc SX NN và giao thông, liên
lạc

Tài nguyên thiên nhiên:

Khí đốt, dầu mỏ, than, sắt, đặc biệt là KL màu
→ Thuận lợi: Phát triển công nghiệp đa dạng

Dầu mỏ, than,sắt, thủy điện
→ Thuận lợi: Phát triển CN
→ Khó khăn: Vẫn ở dạng tiềm năng,
Ngày càng cạn kiệt do khai thác không hợp lý và có kế
hoạch
105
o
Đ
2&F2;"&P
2&F*:&P
2&F*:"
2&F*:)8
Q
R

=

*

8



=

Q
R
=


;


,



Q
R
=








S
G

Q
R
=

)

8

S
G

&
T


2



Q

=

)
"

;

)

U
&
T


2




(
V
.
W
&
T






X

Y


=


W= W2;"
(

Cảnh quan

Rừng và các khu vực đã được
khai thác cho nông nghiệp
→ Thuận lợi: phát triển tổng hợp
các ngành kinh tế

Rừng, đồng cỏ xen những vùng
hoang mạc và bán hoang mạc.
→ Thuận lợi: Chăn nuôi gia súc,
PT lâm nghiệp
→ Khó khăn: Thiếu nước

#
)
*
+, ,
/012
*
3+-456-4
7089/0:
;<9;=>
?@
A7B?@

C9-4B?@
@;
/8
D
2/C9-4
E8-7FG<
20H//C,I-
-J-4
-40,K
D
2L
*
J-3M,4,N
;O@P20Q@
A7
*
7R--0,S/
4,N;O@P
20Q@@;
*
TFU-4
;F@/FV-4
3W,TM-
48XTY/
TJ
D
,P7H7
3+-456-4
*
0,Z9[J-4B

T<GO-40\
TF97H77?-
[J-4TM->
?<-4<B
CF]-4
,@-4BLLL
*
-49+--FM7
E+,E<?
20H//C,I-
4,@?/0J-4B
/0^XTU,B/0^X
3,K
D
-B79-4
712-FM7
[,-00?\/_
*
`-4
*
3+-47a
*
0@-
*
bA/
*
Ec9;a
*
d0Q/e
-0,K-

*
d,;T?\,
;<9_
2 /N S;""Z BE
"=
f
g
*
.,7@?B7@?
-49XK-Bhi-
Tj-7H75+-
3k@
*
1/3i-/0l?
-49XK-Bm
20c-31/
0?<-4/0:
NH
:@7
8"@
>;
!>
:":
;"O
*
J-3M,TY7
3k@d0A7
-40,S/Bd0J
0\-
*

d0Q0R9 ,
7@?B-49+-
-720Y7GY
3],[W-4n
[l-h91/d?
E+,E<?L
*
Q/[J-4
*
[J-4
-0aB
/0FU-4
TF97^@
7H77?-
[J-4TM-
7^@C9-4
o9W7L
*
`-43+
-47a
hi-GO-4
0?@-4
;\7G<
5H-
0?@-4
;\7L
*
0@-
*
bA/

*
Ec9;a
*
d0Q/e
-0,K-LLL
2 /N S;""Z B
E

"=
mp
mm

Toàn Trung Quốc có 34 đơn vị hành chính.

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa kiểm soát 22 tỉnh ( 省 )

chính quyền Trung Quốc xem Đài Loan là tỉnh thứ 23

Cùng với các tỉnh này CHNDTH cũng quản lý 5 khu tự trị
( 自治区 )

tập trung các sắc dân thiểu số, 4 thành phố trực thuộc
trung ương ( 直辖市 ) là thành phố lớn nhất và đặc khu
hành chính (Ma Cao và Hồng Kông) ( 特别行政区 )

Toàn bộ 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố lớn nhất
được gọi chung như Đại lục Trung Quốc
*
Hồng Kông
tức Hương

Cảng ( 香
港 )
*
Ma Cao tức
Áo Môn ( 澳
门 )
*
Bắc Kinh ( 北
京 )
*
Thiên Tân
( 天津 )
*
Thượng Hải
( 上海 )
*
Trùng Khánh
( 重庆 )
*
Ninh Hạ ( 宁夏 )
*
Nội Mông Cổ
( 内蒙古 )
*
Quảng Tây ( 广
西 )
*
Tân Cương ( 新
疆 )
*

Tây Tạng ( 西
藏 )
2[/*'
*\)**])*
*\)*^*_
V`
*'ab
/*'`Vc
Click to edit title style
 *T":" 3G"
Q 8-[W3J-4B;R/3qE8-
[W7@?B70^Xr9T<-4F],
H-
8-[W/FV-43W,/0F@/0M/B3@
[WT<-4F],E8-/q7/0,I9[W
9X4J0s3\?+,
*"

7N;q/0S/0W-420H2Tt
Ee@/CK-20H2T9R//,r-4
-07u-4-0FT9R/20H2
C9-4o9W7
7N0@,0K
D
/0W-4[?-40<-0>
70Q-0v9XZ-3k@20FV-4G<7H7
5,-03?<-3cX/0rTe7E?v98-
3J
D
,G<70Q-0v9XZ-T8

D
2C@


eE?B5w-03x-4 208- 5,S/ 3W, hy [A7 /q7B [,r/
70z/ GZ /J- 4,H? G< G{- 0N@B
3F@-4F],H-G<?3k-07F
"=

0J-47N !0?-420.>Ec9Bd0Q3W/G</0@-
YRM :-3k-0B701/TFU-47^@
79q7[W-47@?
\?T?\-B51/:-
/ Z-/0k/CF]-4/eE?
C9-4/8;/<,70Q-0h@5]
!0H//C,I--J-4-40,S2|d,-0
/rGF]-B/0l?-49XK-}
m&
*:":"3H8@P
d "6eBY8ffg
m(
);"3G"8
"h 34
)"34*T":;
?
!8";"i
93G"
)"34'"! 8
?
9;"

<39"36
/3G"hRj
 "kl@mi"B:
"=88;"G=F
)i""34;"":O
::B3G"

Quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận.

Dân số lớn nhất thế giới khoảng 1,3 tỉ người , chiếm hơn 19%
dân số thế giới và là nước có quy mô dân số lớn nhất thế giới.
Biểu đồ Dân số Trung Quốc và 5 nước có dân số đông nhất thế
giới so với quy mô dân số thế giới

$
m)

Mật độ dân số Trung Quốc xấp xỉ 140 người/km
2
.

Chính phủ có chính sách hạn chế phát triển dân số

Các gia đình ở đô thị chỉ nên có một con

Các gia đình ở nông thôn có thể có 2 con (con đầu là
gái).

Ở nông thôn, con trai có lợi về mặt kinh tế hơn cộng
với yếu tố văn hóa, tâm lý truyền thống là chuộng

con trai hơn
 tỷ lệ phá thai chọn giới tính và vứt bỏ trẻ sơ sinh khá
cao
Q3@2;"Q3@=
Dân cư đông đúc, có nhiều
thành phố lớn như:
Th ng H i, B c Kinh ượ ả ắ
Dân cư thưa thớt
mf
*'+), /*0/*1)

 G9C
8C34"O8DFF

no88;
34"CO
"=ebình
quân mỗi người dân TQ
sản sinh ra 7,2
tấn CO
2
/người/năm)

O<RM">"

p=!>:"
EB<RML

)"T:M"T
:F


34"J
M"6

&j":B"#C%
:M"K"
>8

qL336
":

$
mg

Năm 2008 số người trên 65 tuổi ở
Trung Quốc đã là 110 triệu, bằng
23% thế giới và 38% châu Á

Dự kiên đến năm 2015 số người
cao tuổi sẽ vượt qua mốc 200 triệu
và đến năm 2020 số người ở tuổi
nói trên của Trung Quốc sẽ chiếm
11,92% dân số, so với năm 2000
tăng 4,96%.

$
p
Dân số già hóa với tốc độ chóng mặt

Nguyên nhân


Đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao, các dịch vụ
y tế, xã hội phát triển.

Chính sách một con.

Hậu quả

Thiếu lao động

Tăng chi phí phúc lợi xã hội và nhiều vấn đề khác.
Percentage of Older Adults (Age 65+) in China,
1950-2050
m
S:frWorld Population Prospects:
The 2004 Revision e$sstgF

Chênh lệch giàu nghèo

Hệ số Gini biểu thị sự bất bình đẳng trong phân phối thu
nhập của Trung Quốc trong năm 2010 đã đạt mức 0,438,
vượt qua con số báo động 0,4 của Liên Hiệp Quốc. Con số
này đã tăng vọt so với mức 0,275 vào những năm 1980.

Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn sẽ ảnh hưởng thế nào
đến tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc,

Sự mất cân bằng về thu nhập đang khiến sức tiêu dùng
trong nước của Trung Quốc bị ảnh hưởng.


$

Population of China by Age and Sex,
Mid-2010

S:fr'FSFf&f, International DatabaseF
Population Pyramids, China: 2000 and 2050
Source: World Population Prospects: The 2004
Revision (2005)
2000 2005
&

Tốc độ tăng trưởng sản lượng công nghiệp, ngành thép và chế
tạo ôtô sản xuất quá mức

Đầu tư tài sản cố định(FAI), nhà đất, bất đông sản, đầu tư trực
tiếp nước ngoài  đầu tư quá mức vào cơ sở hạ tầng, trong
khi đầu tư vào sản xuất lại tăng trưởng khá chậm chạp

Lạm phát, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng

Tăng trưởng tín dụng

Kim ngạch xuất khẩu

Doanh thu bán lẻ
'

×