Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
TÊN DỰ ÁN: ĐỀ CƯƠNG TOÁN CHƯƠNG III
BÀI 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN NHƠ
I.
Số đối
▪ Số đối: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
a a
a
a
a a a
0
b 0
▪ Ký hiệu số đối của phân số b
là b , ta có: b b
và b b b .
II.
Phép trừ phân số
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ:
a c a c
b d b d .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm số đối của phân số
Phương pháp giải:
▪ Để tìm số đối của phân số khác 0, ta có thể làm theo các cách sau:
a
a
Cách 1: Đổi dấu phân số. Số đối của phân số b là b .
a
a
Cách 2: Đổi dấu của tử số. Số đối của phân số b là b .
a
a
Cách 3: Đổi dấu của mẫu số. Số đối của phân số b là b .
2
Ví dụ 1: Tìm số đối của 3 .
Lời giải
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
a
a
Bình luận: Đổi dấu phân số. Số đối của phân số b là b .
2
2
Số đối của phân số 3 là 3 .
9
Ví dụ 2: Tìm số đối của 7 .
Lời giải
a
a
Bình luận: Đổi dấu của mẫu số. Số đối của phân số b là b .
9
9
Số đối của phân số 7 là 7 .
3
Ví dụ 3: Tìm số đối của 2 .
Lời giải
3 3
3
3
Vì 2 2 nên số đối 2 là 2 .
Dạng 2: Trừ các phân số
Phương pháp giải:
▪ Để trừ các phân số, ta thường làm như sau:
Bước 1: Rút gọn phân số (nếu có);
Bước 2: Viết các phân số khơng cùng mẫu dưới dạng các phân số có cùng một mẫu rồi trừ các
tử và giữ nguyên mẫu chung;
Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có).
Lưu ý: Ta có thể áp dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính tốn hợp lí hơn.
1 2
Ví dụ 1: Tính 12 3 .
Phân tích: Hai phân số không cùng mẫu số nên ta quy đồng mẫu số các phân số.
Lời giải
1 2 1 8 7
12 3 12 12 12 .
7
8 2
36
9
3 .
Ví dụ 2: Tính
Lời giải
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
7
8 2 7 8 2 7 32 24 7 32 24 15 5
36 9 3 36 9 3 36 36 36
36
36 12 .
10 5 7 8 11
17
13
17
13 25 .
Ví dụ 3: Tính nhanh
Lời giải
Bình ḷn: Nhóm các phân số có cùng mẫu số để tính hợp lý.
10 5 7 8 11 10 7 5 8 11
17 13 17 13 25 17 17 13 13 25
11 11
10 7 5 8 11
11
25 25 .
17 17 13 13 25
2 2 1
3 7 14
3 3
1
7 28 .
Ví dụ 4: Tính
Lời giải
1 1 1
2 2 1
2.
3 7 14 3 7 28 2
3 3
1 1 1
3
1
3.
7 28
3 7 28
.
.
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Phương pháp giải:
▪ Để tìm số chưa biết ta thường làm theo hai bước sau:
Bước 1: Dựa vào quy tắc của phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính phù hợp với các phân
số đã biết;
Bước 2: Xác định vai trò của số chưa biết trong phép tốn rồi kết luận.
Ví dụ 1: Tìm x biết
x
5 1
7 9.
Lời giải
x
5 1
7 9
x
1 5
9 7
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
x
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
52
63 .
3
4 2
x
5 3 .
Ví dụ 2: Tìm x biết 7
Lời giải
3
4 2
x
7
5 3
3
2
x
7
15
x
3 2
7 15
x
59
105 .
3 2
x
5
7
Ví dụ 3: Tìm x ¢ biết 29 29 29 29 29 .
Lời giải
3 2
x
5
7
5 x 2
Ta có 29 29 29 29 29 Hay 29 29 29 Suy ra 5 x 2 .
x 5; 4; 3; 2
Do x ¢ nên
.
x 1 1
x
,
y
7
14
y .
Ví dụ 4: Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
x 1 1
7 14
y
2 x 1 1
14
y
y
Vì
14
2x 1 .
y ¢ nên 14M2 x 1 và 2 x 1 là số lẻ suy ra 2 x 1 1; 7 .
2x 1
x
y
1
1
14
1
0
14
7
4
2
7
3
2
Dạng 4: Bài tốn có lời văn
Phương pháp giải:
▪ Khi giải các bài tốn có lời văn, ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Đưa các số liệu của bài toán về dạng phân số;
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
Bước 2: Phân tích đề bài để tìm ra phép tốn thích hợp;
Bước 3: Thực hiện phép tính và kết luận.
Ví dụ 1: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể khơng có nước. Trong một giờ, vịi thứ nhất
1
2
chảy vào được 3 bể, vòi thứ hai chảy vào được 5 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một
giờ, chảy nhanh hơn bao nhiêu phần của bể.
Lời giải
1 5 6 2
Vì 3 15 15 5 nên vịi thứ hai chảy nhanh hơn vòi thứ nhất.
2 1 1
5
3 15 (Bể).
Trong một giờ, vòi thứ hai chảy nhanh hơn vịi thứ nhất
27
15
11
Ví dụ 2: Một kho chứa 2 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 4 tấn, lần thứ hai lấy ra 8
tấn thóc. Hỏi trong kho cịn bao nhiêu tấn thóc?
Lời giải
15 11 19
4 4 (tấn).
Sau lần thứ nhất lấy ra, trong kho còn lại số thóc là: 2
19 27 11
8
8 (tấn).
Sau lần thứ hai lấy ra, trong kho cịn lại số thóc là: 4
Ví dụ 3: Hai vịi cùng chảy nước vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy trong 10 giờ đầy bể. Vòi thứ
hai chảy trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước 5 giờ cạn bể. Bể đang cạn, nếu mở cả ba vịi
thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần của bể.
Lời giải
1
Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy vào được 10 bể.
1
Trong một giờ, vòi thứ hai chảy vào được 8 bể.
1
Trong một giờ, vòi thứ ba tháo hết 5 bể.
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
1 1 1 1
Sau một giờ, lượng nước trong bể là 10 8 5 40 bể.
Ví dụ 4: Hai người đi dã ngoại góp bánh ăn chung. Bi góp 3 chiếc bánh, Bon góp 5 chiếc. Vừa
lúc Alex đến và họ mời Alex ăn cùng. Ăn xong, Alex trả cho hai bạn 8 000 đồng. Bi nói với Bon:
Bạn góp 5 cái nên bạn lấy 5 000 đồng, mình góp 3 cái thì lấy 3 000 đồng.
Bon không nghe. Cô giáo biết chuyện đã giải quyết cho Bi lấy 1000 đồng, Bon lấy 7000 đồng
và giải thích rõ để hai người vui vẻ nhận. Hỏi cơ giáo đã giải thích như thế nào?
Lời giải
8
Mỗi bạn ăn 3 (bánh).
8 1
3
3 3 (bánh).
Bi cho Alex số bánh là:
Bon cho Alex số bánh là:
5
8 7
3 3 (bánh).
Vậy Bon nhận được số tiền gấp lần Bi hay Bon lấy 7000 đồng, Bi lấy 1000 đồng.
Dạng 5: Tính tổng của dãy các phân số theo quy luật
Phương pháp giải:
▪ Để tính tổng của dãy các phân số theo quy luật, ta thường làm như sau:
Bước 1: Phân tích mẫu về dạng tích hai số tự nhiên có quy luật;
Bước 2: Mỗi phân số ta tách thành phép trừ hai phân số sao cho phân số trước và phân số sau
có thể triệt tiêu;
Bước 3: Thực hiện phép tính và kết luận.
Ví dụ 1: Tính
A
1
1
1
...
1.2 2.3
99.100 .
1
1 1 1 1
1
1
1
1 ;
; ...;
2 2.3 2 3
99.100 99 100 .
Phân tích: 1.2
Lời giải
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
A
1
1
1
...
1.2 2.3
99.100
1
1 1 1
1
1
...
2 2 3
99 100
1
1
99
100 100 .
A
Bài tốn tổng qt:
Ví dụ 2: Tính
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
S
1
1
1
1 n 1
...
1
1.2 2.3
n
n
n 1 .n
3
3
3
3
3
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 .
Lời giải
S
3
3
3
3
3
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16
1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 7 7 10 10 13 13 16
1
1 15
16 16 .
Tổng quát:
Ví dụ 3: Tính
S
k
1
1
n,k ¥ *
n n k n n k
.
1
1
1
1
1
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 .
1 1 1
. 1
1.4
3 4.
Phân tích:
Lời giải
S
1
1
1
1
1
1.4 4.7 7.10 10.13 13.16
1 3
3
3
3
3
.
3 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.1
3 4 4 7 7 10 10 13 13 16
1
1 5
.1
3 16 16 .
.
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
1
11
1
n,k ¥ *
n n k k n n k
Tổng quát:
.
Ví dụ 4: Chứng minh rằng
S
1 1 1
1
2 2 ... 2 1
2
2 3 4
50
.
1
1
1 1
1
1
1
; 2
; 2
2
2.2 1.2 3 2.3 50
49.50 .
Phân tích: 2
Lời giải
S
1 1 1
1
1
1
1
2 2 ... 2
...
2
2 3 4
50 1.2 2.3
49.50
S 1
1 1 1
1
1
....
2 2 3
49 50
S 1
1
1
50
.
Dạng 6: So sánh các phân số
Phương pháp giải:
▪ Để so sánh các phân số, ta làm như sau:
Bước 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lí;
Bước 2: Sử dụng các phương pháp so sánh phân số
11
5
Ví dụ 1: So sánh 24 và 36 .
Phân tích: Quy đồng mẫu các phân số
Lời giải
BCNN 24;36 72 .
5 15 11 22
;
24 72 36 72 .
15 22
5 11
Vì 72 72 nên 24 36 .
17
16
Ví dụ 2: So sánh 60 và 73 .
Lời giải
17 17
17 16
17 16
60
73
73
73
60
73 .
Ta có
và
nên
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
1313
131313
Ví dụ 3: So sánh 2525 và 252525 .
Lời giải
1313 13.101 13 131313 13.10101 13
Ta có 2525 25.101 25 ; 252525 25.10101 25 .
1313 131313
2525
252525 .
Vậy
abab ababab
cdcd
cdcdcd .
Tổng quát:
1315 1
1316 1
A 16
B 17
13
1
13 1 .
Ví dụ 4: So sánh
và
Lời giải
1316 13
12
13A 16
1 16
13 1
13 1
1317 13
12
13B 17
1 17
13 1
13 1
12
12
16
17
16
17
Vì 13 1 13 1 nên 13 1 13 1 suy ra 13A 13B hay A B .
I.
Bài 1.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Thực hiện phép tính:
5 4
a) 6 3 .
1 5 2 8 3
4
13
11
13
4.
b)
Lời giải
5 4 5 4 5 8 3 1
6 3 6 6 6 2.
a) 6 3
1 5 2 8 3
4
13
11
13
4
b)
1 3 5 8 2
4 4 13 13 11
1 1
2 2
11 11 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Bài 2.
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
2
3 2
x
4 3 .
a) Tìm x biết 5
1 2 x 1 8
b) Tìm x ¢ biết 6 5 30 2 15 .
Lời giải
2
3 2
x
4 3 .
a) Tìm x biết 5
.
2
3 2
x
5
4 3
x
3 2 2
4 3 5
x
61
60 .
1 2 x 1 8
b) Tìm x ¢ biết 6 5 30 2 15 .
1 2 x 1 8
7 x 1
Ta có 6 5 30 2 15 Hay 30 30 30 Suy ra 7 x 1 .
x 6; 5; 4; 3; 2; 1
Do x ¢ nên
.
Bài 3.
x 3
x
,
y
¢
5
y và 0 x y .
Tìm
biết
Lời giải
x 3
5 y suy ra xy 15 .
ó
Ta c
Ư
15 1; 3; 5; 15 .
Ta có bảng với 0 x
x
y
1
15
3
5
x; y
Vì x y nên ta có các cặp
thỏa mãn là
II.
Câu 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Điền vào chỗ trống:
a) Số đối của 0 là:….
7
b) Số đối của 3 là:….
5
c) Số đối của 9 là:…
5
15
3
1
1; 15 , 3;5
.
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
12
d) Số đối của 5 là:….
Lời giải
a) Số đối của 0 là 0 .
7
7
b) Số đối của 3 là 3 .
5
5
c) Số đối của 9 là 9 .
12
12
d) Số đối của 5 là 5 .
Câu 2.
1 1 1 1
Kết quả của phép tính 3 4 5 6 là:
17
A. 60 .
13
B. 60 .
7
C. 60 .
23
D. 60 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 20 15 12 10 20 15 12 10 7
3 4 5 6 60 60 60 60
60
60 .
Câu 3.
10 13 1 1
Kết quả của phép tính 3 10 6 10 là:
21
A. 10 .
21
B. 10 .
7
C. 6 .
21
D. 5 .
Lời giải
Chọn B
10 13 1 1 13 1 10 1
3 10 6 10 10 10 3 6
Câu 4.
14 21 14 7 14 35 21
10 6 10 2 10 10 10 .
1 3 1 7 4
Kết quả của phép tính 2 7 9 18 7 là:
A. 0 .
1
B. 2 .
C.
Lời giải
Chọn A
1 3 1 7 4 3 4 1 7 1
2 7 9 18 7 7 7 9 18 2
1
2.
1
D. 4 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
9 1
1 1
2 7 1
1 1 1 0
18 2
2 2
18 18 2
.
Câu 5.
6 x 1
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5 5 5 .
A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
6 x 1
5 5 5 suy ra 6 x 1
x 5; 4; 3; 2; 1
Câu 6.
.
7 5 x 5 5
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 8 6 24 8 12
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
7 5 x 5 5
1 x
5
8 6 24 8 12 suy ra 24 24 24 nên 1 x 5
x 1;0;1; 2;3; 4;5
Câu 7.
.
1 x 1
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 5 30 4
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 x 1
12 2 x 15
5 30 4 suy ra 60 60 60 nên 12 2 x 15
2x là số chẵn nên 2 x 14 hay x 7 .
Câu 8.
Giá trị của x thỏa mãn
1
A. 5 .
2 x
4
5
6
B. 5 .
4
C. 5 .
Lời giải
Chọn D
14
D. 5 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
2 x
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
4
5
4
x 2
5
4
5
x 2
x
Câu 9.
14
5
Giá trị của x thỏa mãn
1
3
x ;x
2
2.
A.
x
1
1
2
1
2
x ; x
2
3.
B.
1
3
x ; x
2
2 .
C.
1
2
x ; x
2
3 .
D.
4
C. 5 .
14
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x
1
1
2
x
1
1
2
TH1:
x 1
x
1
2
1
2.
x
1
1
2
TH2:
x 1
x
1
2
3
2.
6
2 3
x
7 7
Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn 5
1
A. 5 .
6
B. 5 .
Lời giải
Chọn D
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
6
2 3
x
5
7 7
6
2 3
x
5
7 7
6
5
x
5
7
III.
Bài 1.
x
6 5
5 7
x
67
35 .
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
2 4 1
a) 3 5 3 .
2 3 1 11 5 1
b) 7 8 3 7 8 7 .
2
2
2
....
2019.2021 .
c) 1.3 3.5
1 2 2
2 5 7
3 3 3
d) 4 5 7 .
Lời giải
2 4 1 2 1 4
4 9
1
5 5
a) 3 5 3 3 3 5
2 3 1 11 5 1 2 11 1 3 5 1
7
8 3 7 8 7 7 7 7 8 8 3
b)
2 1
1 4
3 3.
2
2
2
....
2019.2021
c) 1.3 3.5
1 1 1
1
1
1 ...
3 3 5
2019 2021
1
1
2020
2021 2021 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
1 2 2 2. 1 1 2
2 5 7 4 5 7 2
3 3 3
1 1 1 3
3.
4 5 7
d) 4 5 7
.
Bài 2.
Tìm x biết:
a)
x
1
1 1
2
3 4.
2
1
x 1
4.
b) 5
Lời giải
a)
x
1
1 1
2
3 4.
1 1 1
x
3 4 2
x
x
4 3 6
12 12 12
5
12 .
2
1
x 1
5
4
b)
2
3
x
5
4.
Bài 3.
x
2 3
5 4
x
7
20 .
5
1
8 2 1
1 x
3
10 5 5 .
a) Tìm x ¢ biết 3
x 1 1
x
,
y
9
6
y .
b) Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
5
1
8 2 1
1 x
3
10 5 5 .
a) Tìm x ¢ biết 3
5
1
8 2 1
7
1 x
1 x
3
10 5 5 Hay
5.
Ta có 3
x 1;0;1
Do x ¢ nên
.
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
x 1 1
y .
b) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn 9 6
x 1 1
9 6
y
2 x 3 1
18
y
y
Vì
18
2x 3 .
y ¢ nên 18M
2 x 3 và 2 x 3 là số lẻ suy ra 2 x 3 1; 3; 9 .
2x 3
x
y
Bài 4.
1
1
18
1
2
18
3
0
6
3
3
3
9
3
2
9
6
2
512 1
511 1
A 13
B 12
5 1 và
5 1 .
So sánh
Lời giải
513 5
4
5A 13
1 13
5 1
5 1
5B
512 5
4
1 12
12
5 1
5 1
4
4
12
Vì 5 1 5 1 nên 5 1 5 1 suy ra 5A 5B hay A B .
13
12
13
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1.
4
3
Kết quả của phép tính 3 27 là:
1
A. 9 .
Câu 2.
B.
11
B. 5 .
B.
7
17 .
11
3 .
x 5
C.
3
11 .
3
D. 11 .
C. 2 .
11
D. 6 .
1 1
4 3 là:
59
B. 12 .
B.
C.
17
7 .
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0 .
Câu 8.
5
D. 11 .
61
12 .
59
D. 12 .
1 5
7
x
Giá trị của x thỏa mãn 7 21 3 là:
A.
Câu 7.
5
C. 11 .
B. 2 .
Giá trị của x thỏa mãn
61
A. 12 .
Câu 6.
13
D. 9 .
1
2
5
a ;b
;c
2
3
6 là:
Giá trị của biểu thức A a b c biết
11
A. 6 .
Câu 5.
13
9 .
1 5 7 1 11 7 1
Kết quả của phép tính 2 3 4 6 2 4 2 là:
11
A. 3 .
Câu 4.
C.
5
Số đối của 11 là:
11
A. 5 .
Câu 3.
1
9.
Giá trị của biểu thức
2019
A. 1010 .
B. 1 .
A
x
7
C. 17 .
17
D. 7 .
C. 2 .
D. 3 .
7
1
9
5
2
2
2
...
1.4 4.7
2017.2020
2019
B. 2020 .
2019
C. 3030 .
2019
D. 3.2020 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1.
4
3
Kết quả của phép tính 3 27 là:
1
A. 9 .
B.
1
9.
C.
13
9 .
13
D. 9 .
Lời giải
Chọn C
4
3 36 3 39 13
3 27 27 27 27
9 .
Câu 2.
5
Số đối của 11 là:
11
A. 5 .
11
B. 5 .
5
C. 11 .
5
D. 11 .
Lời giải
Chọn C
5
5
Số đối của 11 là 11
Câu 3.
1 5 7 1 11 7 1
Kết quả của phép tính 2 3 4 6 2 4 2 là:
11
A. 3 .
B.
11
3 .
C.
3
11 .
Lời giải
Chọn A
1 5 7 1 11 7 1
2 3 4 6 2 4 2
1 5 7 1 11 7 1
2 3 4 6 2 4 2
1 1 11 7 7 1 5
2 2 2 4 4 6 3
Câu 4.
11 1 10 33 11 22 11
2 6 6 6 6
6
3 .
1
2
5
a ;b
;c
2
3
6 là:
Giá trị của biểu thức A a b c biết
3
D. 11 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
11
A. 6 .
B. 2 .
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
C. 2 .
11
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
1 2 5
3 4 5
A a b c
2
2 3 6
6 6 6
Câu 5.
Giá trị của x thỏa mãn
61
A. 12 .
x 5
1 1
4 3 là:
59
B. 12 .
C.
61
12 .
59
D. 12 .
Lời giải
Chọn B
x 5
1 1
4 3
x 5
x
x
Câu 6.
1
12
1
5
12
59
12
1 5
7
x
Giá trị của x thỏa mãn 7 21 3 là:
A.
7
17 .
B.
17
7 .
7
C. 17 .
Lời giải
Chọn D
1 5
7
x
7 21 3
5
1 7
x
21
7 3
5
46
x
21
21
x
5 46
21 21
x
51 17
21 7
17
D. 7 .
Sản phẩm của nhóm: “Toán Tiểu Học – THCS – THPT Việt Nam”
Câu 7.
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0 .
x
Tên dự án: Chuyên đề Toán 6
7
1
9
5
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
x
Câu 8.
7
7
1
0x
x
9
9
5.
nên khơng có giá trị nào của x thỏa mãn
Giá trị của biểu thức
A
2
2
2
...
1.4 4.7
2017.2020
2019
1010 .
A.
2019
2020 .
C.
B.
2019
3030 .
2019
D. 3.2020 .
Lời giải
Chọn C
A
2
2
2
...
1.4 4.7
2017.2020
2 1
1
1
...
3 1.4 4.7
2017.2020
2 1 1 1
1
1
1 ...
3 4 4 7
2017 2020
2
1 2019
1
3 2020 3030