PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN: TỐN 9
Bài 1:
(2 điểm) Tính giá trị biểu thức
(
)
2− 3
2+ 3
+
2+ 3
2− 3
B=
A = 2 6 − 4 3 + 5 2 .3 6
C = 48 − 10 7 + 4 3 + 2 + 3
Bài 2:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b)
x −3 x −4 = 0
2x −1 + x −1 = 5
(x
x2 + 2 x + 7 = 3
2
+ 1) . ( x + 3)
c)
x +7
x −1
A=
Bài 3:
(2,5 điểm) Cho biểu thức:
a) Tính giá trị của
b) Rút gọn
A
biết
và
với
x ≥ 0 x ≠1
,
x =9+4 2
B
c) Tìm các giá trị nguyên của
Bài 4:
1
3
x+8
+
+
x + 2 1− x x + x − 2
B=
x
để biểu thức
P = A.B
có giá trị nguyên
(3,5 điểm)
8,5 m
1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài
xấp xỉ
2. Cho
38°
. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
. Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm trịn đến 1 chữ số thập phân)
∆ABC
nhọn có
cắt đường thẳng
AH
tại
·ABC = 60°
D
. Gọi
E
, đường cao
và
F
AH
. Đường thẳng qua
lần lượt là hình chiếu của
H
C
vng góc với
trên
AC
và
CD
AC
.
AH = 3cm AC = 5 cm
HC HD CD
a) Nếu
,
. Tính độ dài các đoạn thẳng
,
,
?
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:1.
b) Chứng minh rằng
CF .CD = CE.CA
.
AB + BC = 8 cm
c) Biết
, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
a , b, c
Bài 5:
(0,5 điểm) Cho
là các số thực dương thỏa mãn:
P=
ABC
.
ab + bc + ca = abc
. Tìm giá trị lớn nhất
a
b
c
+
+
bc ( a + 1) ca ( b + 1) ab ( c + 1)
của biểu thức:
.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
(2 điểm) Tính giá trị biểu thức
(
)
A = 2 6 − 4 3 + 5 2 .3 6
B=
2− 3
2+ 3
+
2+ 3
2− 3
C = 48 − 10 7 + 4 3 + 2 + 3
Lời giải
(
)
A = 2 6 − 4 3 + 5 2 .3 6
A = 2 6.3 6 − 4 3.3 6 + 5 2.3 6
A = 36 − 12 18 + 15 12
A = 36 − 12 32.2 + 15 22.3
A = 36 − 12.3 2 + 15.2 3 = 36 − 36 2 + 30 3
B=
2− 3
2+ 3
+
2+ 3
2− 3
B=
( 2 − 3) + ( 2 + 3)
( 2 + 3 ) .( 2 − 3 ) ( 2 − 3 ) .( 2 + 3 )
B=
( 2 − 3)
2
2
+
2
( 2 + 3)
2
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:2.
B = 2− 3 + 2+ 3
B = 2− 3 +2+ 3 = 4
C = 48 − 10 7 + 4 3 + 2 + 3
C = 48 − 10
( 2 + 3)
2
+2+ 3
C = 48 − 10. 2 + 3 + 2 + 3
C = 48 − 20 − 10 3 + 2 + 3
C = 28 − 10 3 + 2 + 3
C=
( 5 − 3)
2
+ 2+ 3
C = 5− 3 + 2+ 3 = 5− 3 + 2+ 3 = 7
Bài 2:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
x −3 x −4 = 0
2x −1 + x −1 = 5
b)
x2 + 2 x + 7 = 3
(x
2
+ 1) . ( x + 3)
c)
Lời giải
a)
x −3 x −4 = 0
(điều kiện:
x≥0
)
⇔ x+ x −4 x −4=0
(
) (
)
⇔ x+ x − 4 x +4 =0
⇔
x.
(
) (
x +1 − 4
)
x +1 = 0
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:3.
⇔
(
)(
x −4 .
⇔
x −4=0
⇔
x =4
⇔ x = 16
)
x +1 = 0
x +1 > 0
(do
2x −1 + x −1 = 5
⇔(
x≥0
)
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm
b)
với mọi
2x −1 + x −1
)
⇔ 2 x − 1 + x − 1 + 2.
x = 16
(điều kiện:
2
x ≥1
)
= 52
( 2 x − 1) . ( x − 1)
= 25
2
⇔ 3x − 2 + 2. 2 x − 3x + 1 = 25
2
⇔ 2. 2 x − 3x + 1 = 27 − 3 x
(điều kiện:
x≤9
)
⇔ 8 x 2 − 12 x + 4 = 9 x 2 − 162 x + 729
⇔ x 2 − 150 x + 725 = 0
⇔ x 2 − 5 x − 145 x + 725 = 0
⇔ ( x − 5 ) . ( x − 145 ) = 0
⇔ x −5 = 0
⇔ x=5
(do đk
x≤9
(thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm
x2 + 2 x + 7 = 3
(x
2
x − 145 < 0
1≤ x ≤ 9
x=5
(điều kiện:
(x
2
+ 1) + 2 ( x + 3) − 3
(x
2
)
)
+ 1) . ( x + 3)
c)
⇔
nên
x ≥ −3
)
+ 1) . ( x + 3 ) = 0
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:4.
⇔
(x
+ 1) −
x2 + 1
⇔
⇔
2
(
(
(x
2
+ 1) . ( x + 3) + 2 ( x + 3) −
)
x2 + 1 − x + 3 + 2 x + 3
)(
x2 + 1 − 2 x + 3 .
Trường hợp 1:
(x
2
+ 1) . ( x + 3 ) = 0
)
(
x + 3 − x2 + 1 = 0
)
x2 +1 − x + 3 = 0
x2 + 1 − 2 x + 3 = 0
⇔ x 2 + 1 = 2 x + 3 ⇔ x 2 + 1 = 4 x + 12 ⇔ x 2 − 4 x − 11 = 0
2
⇔ x 2 − 4 x − 11 = 0 ⇔ x 2 − 4 x = 11 ⇔ x − 4 x + 4 = 15 ⇔ ( x − 2 ) = 15
2
Ta có
⇔ x = 2 ± 15
Trường hợp 2:
(thỏa mãn điều kiện)
x2 + 1 − x + 3 = 0 ⇔
⇔ ( x − 2 ) . ( x + 1) = 0 ⇔ x = −1
hoặc
x2 + 1 = x + 3 ⇔ x2 + 1 = x + 3 ⇔ x2 − x − 2 = 0
x=2
(thỏa mãn điều kiện)
{
S = 2 − 15; −1; 2; 2 + 15
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có tập nghiệm
A=
Bài 3:
(2,5 điểm) Cho biểu thức:
a) Tính giá trị của
b) Rút gọn
A
biết
x +7
x −1
1
3
x+8
+
+
x + 2 1− x x + x − 2
B=
và
với
}
.
x ≥ 0 x ≠1
,
x =9+4 2
B
c) Tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
P = A.B
có giá trị nguyên
Lời giải
(
)
x = 9 + 4 2 = 8 + 2.2 2.1 + 1 = 2 2 + 1
a) Ta có:
⇒ x=
(
)
2 2 +1
2
2
= 2 2 +1
, thay vào biểu thức
(thoả mãn điều kiện)
A
, ta có:
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:5.
A=
Vậy
(
x =9+4 2
1
3
x+8
+
+
x + 2 1− x x + x − 2
B=
=
1
3
−
+
x +2
x −1
(
x +2
(
)(
x +2
3
−
)
(
x +2
(
x +2
(
)(
)(
)
x −1
x +2
)(
Mà
)
x −1
x +2
)(
)
) (
x −1
x +8
x +2
)(
)
x −1
)
x −1
)
=
(
x − 2 x +1
x +2
)(
, để
thì
)
x −1
x −1
x +2
)
x −1 =
x + 7 x −1
.
=
x −1 x + 2
P ∈¢
⇒
x +7
5
= 1+
x +2
x +2
5
∈¢
⇒ 5M x + 2 ⇒ x + 2 ∈ Ö ( 5 ) ⇒ x + 2 ∈ { ±1; ±5}
x +2
x ≥ 0 x ≠1
với
,
x +2 =5⇒ x =3 ⇒ x =9
x=9
+
2
x +2≥2
Do đó:
Vậy
x ∈¢
(
x +2
x −1
c) Ta có:
Ta có:
)(
x + 2 + x +8
P = A.B =
Bài 4:
(
) (
x −1
(
x+8
x −1− 3 x − 6 + x + 8
=
=
x −1
x −1 − 3
=
A = 2 2 +1
, thì
x ≥ 0 x ≠1
,
ta có:
b) Với
=
)
2 2 + 1 + 7 2 2 + 8 2 2. 2 2 + 1
=
=
= 2 2 +1
2 2 + 1 −1
2 2
2 2
P = A.B
(thoả mãn)
có giá trị ngun.
(3,5 điểm)
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:6.
8,5 m
1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài
xấp xỉ
38°
. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
. Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Lời giải
Hình vẽ minh hoạ bài tốn
AB
µ
B
: bóng của cột đèn trên mặt đất
: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
AC
Xét
: Chiều cao của cột đèn
∆ABC
vuông tại
AC = AB.tan B
A
, ta có:
(quan hệ giữa góc và cạnh tam giác vuông)
AC = 8,3.tan 38° ≈ 6, 6 ( m)
6,6 m
Vậy chiều cao của cột đèn là
2. Cho
∆ABC
·ABC = 60°
nhọn có
cắt đường thẳng
AH
.
tại
D
. Gọi
E
, đường cao
và
F
AH
C
. Đường thẳng qua
lần lượt là hình chiếu của
H
vng góc với
trên
AC
và
CD
AC
.
AH = 3cm AC = 5 cm
HC HD CD
a) Nếu
,
. Tính độ dài các đoạn thẳng
,
,
?
b) Chứng minh rằng
CF .CD = CE.CA
.
AB + BC = 8 cm
c) Biết
, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:7.
AH = 3cm AC = 5 cm
HC HD CD
a) Nếu
,
. Tính độ dài các đoạn thẳng
,
,
?
+) Xét
∆AHC
vng tại
AH 2 + HC 2 = AC 2
H
, đường cao
HE
ta có:
(định lý Py-ta-go)
⇒ HC 2 = AC 2 − AH 2 = 52 − 32 = 25 − 9 = 16
⇒ HC = 4
(cm)
HC 2 = CE. AC
⇒ CE =
HC 2 42 16
=
= = 3, 2
AC
5
5
+) Xét tứ giác
⇒
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vng)
tứ giác
HECF
HECF
có:
(cm)
·
·
·
HEC
= ECF
= HFC
= 90°
là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
⇒ HF = CE = 3, 2
(cm)
+) Xét
∆CHD
vng tại
1
1
1
=
+
2
2
HF
HC
HD 2
⇒
H
, đường cao
HF
ta có:
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vng)
1
1
1
=
−
2
2
HD
HF
HC 2
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:8.
42. ( 3, 2 )
HC 2 .HF 2
256
⇒ HD =
=
=
2
2
2
HC − HF
9
42 − ( 3, 2 )
2
2
⇒ HD =
256 16
= ≈ 5,3
9
3
(cm)
Có:
HF .CD = HC.HD
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)
16
HC.HD
20
⇒ CD =
= 3 =
≈ 6, 7
16
HF
3
5
4.
b) Chứng minh rằng
+) Xét
∆AHC
+) Xét
∆CHD
Từ
( 2)
và
H
.
, đường cao
HE
ta có:
( 1)
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)
vuông tại
HC 2 = CF .CD
( 1)
CF .CD = CE.CA
vuông tại
HC 2 = CE. AC
(cm)
H
, đường cao
HF
ta có:
( 2)
(quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)
⇒ CF .CD = CE.CA
(điều phải chứng minh)
AB + BC = 8 cm
c) Biết
, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
S ABC =
Ta có:
Vì
∆ABH
Do đó:
H
nên ta có
AH = AB.sin B
1
1
1 3
3
AB.BC.sin B = AB.BC.sin 60° = . . AB.BC =
AB.BC
2
2
2 2
4
2
Mặt khác
.
1
AH .BC
2
vuông tại
S ABC =
ABC
2
AB + BC 8
AB.BC ≤
÷ = ÷ = 16
2
2
AB = BC = 4 cm
Dấu “=” xảy ra khi
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:9.
3
.16 = 4 3 ( cm2 )
4
S ∆ABC ≤
Do đó:
max S∆ABC = 4 3 cm2
Vậy
khi
∆ABC
cân tại
B
.
a , b, c
Bài 5:
(0,5 điểm) Cho
là các số thực dương thỏa mãn:
P=
ab + bc + ca = abc
. Tìm giá trị lớn nhất
a
b
c
+
+
bc ( a + 1) ca ( b + 1) ab ( c + 1)
của biểu thức:
.
Lời giải
Ta có:
a
a
a
a
1
a
a
=
=
=
≤
+
bc ( a + 1) abc + bc ab + bc + ca + bc b ( a + c ) + c ( a + b ) 4 b ( a + c ) c ( a + b )
÷
÷
Tương tự ta chứng minh được:
b
1
b
b
≤
+
ac ( b + a ) 4 a ( b + c ) c ( a + b )
÷
÷
c
1
c
c
≤
+
ab ( c + 1) 4 b ( a + c ) a ( b + c )
÷
÷
P=
Do đó
a
b
c
1 a+c
b+c
a+b
+
+
≤
+
+
÷
bc ( a + 1) ca ( b + 1) ab ( c + 1) 4 b ( a + c ) a ( b + c ) c ( a + b ) ÷
1 1 1 1 1 ab + bc + ca 1
⇔ P ≤ + + ÷= .
=
4a b c 4
abc
4
⇒ max P =
1
4
b ( a + c ) = c ( a + b ) = a ( b + c ) ⇔ ab + bc = ac + bc = ab + ac
Dấu bằng xảy ra khi
⇔ abc − ac = abc − ab = abc − bc
⇔ ab = bc = ca
mà
.
ab + bc + ca = abc ⇔ a = b = c = 3
HẾT
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:10.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang:11.