Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm I
Câu 1: Anh (chị) chọn câu sai trong các mô tả về chất nguyên sinh dược liệu?
A. Một chất có thành phần hóa học rất phức tạp và khơng ổn định
B. Ở nhiệt độ 70-80oC chúng mất hoạt tính sinh học
C. Một môi trường dị thể phức tạp tạo thành từ những hợp chất cao phân tử, phân tán
trong môi trường nước.
D. Có tính chất là một màng thẩm tích thương được phá hủy trước khi chiết xuất dược
chất.
Câu 2: Trong phương pháp sắc ký hấp phụ sử dụng để tách alcaloid dưới dạng tinh
khiết, hãy chọn nhận định sai:
A. Được sử dụng khá nhiều đơn giản nhất là sử dụng than hoạt tính để tẩy màu.
B. Hiện tượng hấp phụ chọn lọc giữa chất rắn-dung mơi- chất tan chính là ngun lý
cơ bản của sắc ký
C. Các chất khác nhau thường được dùng là chất hấp phụ như nhôm hydroxyd,
silicagel
D. Hiệu quả của phương pháp rất cao nên quá trình tách chiết thường chỉ cần thực
hiện 1 lần là đủ tách hoạt chất mong muốn ra khỏi hỗn hợp
Câu 3: Anh(chị) hãy tìm phương pháp khơng được đề cập trong các phương pháp
tách alcaloid dưới dạng tinh khiết
A. Thăng hoa
B. Giải phóng phân đoạn
C. Sắc ký hấp phụ
D. Siêu âm
Câu 4: Câu nào sau đây sai về các phát biểu liên quan đến quá trình thẩm thấu diễn
ra trong khi chiết xuất dược liệu
A. Thẩm thấu là quá trình khuếch tán giữa hai pha lỏng qua một màng có tính bán
thấm
B. Quá trình thẩm thấu được diễn ra dựa trên sự chênh lệch nồng độ giữa hai bên
màng
C. Màng tế bào dược liệu là một màng thẩm thấu, cần được loại bỏ bằng nhiệt hoặc
cồn
D. Quá trình thẩm thấu thường là quá trình ảnh hưởng xấu đến chiết xuất dược liệu
Câu 5: Trong những yếu tố thuộc về dung mơi ảnh hưởng đến q trình chiết xuất,
anh (chị) hãy chọn câu sai
A. Dung mơi ít phân cực sẽ dễ hịa tan các chất khơng phân cực và ngược lại dung
mơi phân cực sẽ dễ hịa tan các hoạt chất có nhiều nhóm phân cực
B. Có thể phân loại dung môi theo độ phân cực thành: Không phân cực, Phân cực
yếu, Phân cực mạnh
C. Dung mơi có độ nhớt càng thấp hoặc có sức căng bề mặt càng cao thì càng dễ thấm
vào dược liệu
D. Hexan là dung mơi dễ thấm vào dược liệu vì độ nhớt và sức căng bề mặt thuận lợi
Câu 6: Trong những phát biểu sau về kỹ thuật chiết bằng dung môi siêu tới hạn,
anh(chị) hãy chọn câu sai:
A. Thường sử dụng CO2 để chiết xuất trên thực tế
B. Dược liệu không cần xay mịn, dung môi sẽ ngắm vào khá dễ dàng
C. Dung môi siêu tới hạn được tạo ra khi ta tăng đồng thời cả nhiệt độ và áp suất và
khiến dung mơi vừa có tính chất của pha khí vừa có tính chất của pha lỏng
D. Thường sau khi chiết xuất dược liệu sẽ bị chín vì nhiệt độ cao của dung mơi
Câu 7: Trong q trình chiết alcaloid từ hạt mã tiền, nhận định nào sau đây là đúng
A. Tách Strychnin ra khỏi hỗn hợp Strychnin-Brucin bằng phương pháp độ tan khác
nhau
B. Tách Strychnin ra khỏi hỗn hợp Strychnin-Brucin bằng phương pháp giải phóng
phân đoạn
C. Tách Strychnin ra khỏi hỗn hợp Strychnin-Brucin bằng phương pháp kết tinh phân
đoạn
D. Tách Strychnin ra khỏi hỗn hợp Strychnin-Brucin bằng phương pháp điều chỉnh
pH
Câu 8: Câu nào sau đây sai về các phát biểu liên quan đến q trình thẩm tích diễn
ra trong khi chiết xuất dược liệu
A. Q trình thẩm tích thường là q trình ảnh hưởng xấu đến sự chiết xuất dược liệu
B. Quá trình thẩm tích diễn ra dựa trên sự chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng
C. Trong quá trình chiết xuất không nên nghiễn dược liệu quá mịn sẽ khiến các tạp
lớn đi ra, gây khó khăn cho việc tinh chế sau này
D. Phân tử hoạt chất thường là phân tử nhỏ và ion
Câu 9: Anh (chị) hãy chọn câu sai trong các ưu điểm của dạng thuốc có hoạt chất
phân lập từ dược liệu
A. Hiệu quả điều trị, độc tính của thuốc được giữ nguyên và ổn định
B. Thành phần rõ ràng, hàm lượng chính xác
C. Cách dùng thuận tiện, dễ bảo quản
D. Phương pháp kiểm nghiệm rõ ràng
Câu 10: Anh(chị) hãy chọn câu không phải là nhược điểm của loại thuốc bào chế từ
dịch chiết của dược liệu, hoặc từ dược liệu khô tán bột
A. Chất lượng thuốc phụ thuộc dược liệu, dược liệu thì bất ổn
B. Chất lượng khó đồng đều ở qui mơ cơng nghiệp
C. Tiêu chuẩn kiểm nghiệm chưa đầy đủ
D. Thường có khối lượng cồng kềnh, khó mang theo
Câu 11: Anh(chị) hãy chọn phương pháp không phụ thuộc các phương pháp hay
dùng để diệt enzym trong dược liệu
A. Phương pháp nhiệt ướt: nhúng dược liệu vào dung môi sôi
B. Phương pháp nhiệt năng lượng cao: nhúng dược liệu vào máy siêu âm tần số
>20000Hz
C. Phương pháp nhiệt ẩm: cho dược liệu qua hơi ẩm
D. Phương pháp nhiệt khơ: cho dược liệu qua luồng khí nóng khô
Câu 12: Trong những yếu tố thuộc về kỹ thuật- độ mịn của dược liệu có ảnh hưởng
đến q trình chiết xuất, anh(chị) hay chọn câu sai
A. Dược liệu được xay q thơ thường dung mơi sẽ khó thấm ướt
B. Dược liệu xay càng mịn dung môi càng dễ thấm ướt hết dược liệu, thời gian chiết
xuất sẽ nhanh hơn
C. Dược liệu xay quá mịn thường sẽ nhiều tạp, khó rút dịch chiết
D. Dược liệu như hoa, lá nên xay thành bột mịn để thuận lợi cho quá trình chiết xuất
Câu 13: Anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất trong những yếu tố thuộc về thành phần,
cấu tạo của dược liệu ảnh hưởng đến quá trình chiết xuất
A. Màng tế bào dược liệu có tính thẩm tích
B. Chất ngun sinh có tính nhớt và đàn hồi, ngăn cản các tạp chất xuất hiện trog dịch
chiết
C. Enzym trong dược liệu luôn ảnh hưởng đến quá trình chiết nên trước khi chiết cần
loại bỏ bằng nhiệt ướt, nhiệt ẩm, nhiệt khô
D. Với các dược liệu giả, rắn chắc thì ta khơng nên xay nhỏ dược liệu, nên tăng khả
năng chiết bằng cách đun nóng, vừa tăng hàm lượng dược chất vừa giảm được tạp
chất trong dịch chiết
Câu 14: Trong những yếu tố thuộc về kỹ thuật-nhiệt độ chiết xuất có ảnh hưởng
đến q trình chiết xuất, anh(chị) chọn câu sai
(câu này khơng có đáp án để khoanh)
Câu 15: Trong q trình chiết alcaloid từ hạt mã tiền, nhận định nào sau đâu là
đúng:
A. Bột mã tiền sau khi được ủ với hóa chất thích hợp thì phải làm tơi, khơ để đảm bảo
dung mơi dễ thấm vào dược liệu
B. Ta có thể chuyển dạng strychnin nitrat qua strychnin sulfat bằng cách thêm H 2SO4
đậm đặc vào strychnin nitrat
C. pH=4-5 là pH để chuyển alcaloid từ dạng muối sang base
D. pH=10-11 là pH để chuyển alcaloid từ dạng base sang dạng muối
Câu 16: Trong phương pháp chiết xuất ngược dòng liên tục, hãy chọn phát biểu
sai:
A. Là phương pháp tiến hành bằng cách cho dược liệu và dung môi chuyển động
ngược chiều nhau trong thiết bị chiết xuất
B. Vận hành đơn giản, dễ thực hiện
C. Hiệu suất chiết cao
D. Dịch chiết đậm đặc, dược liệu được chiết kiệt
Câu 17: Anh(chị) hãy tìm câu sai trong các phương pháp chiết xuất alcaloid
A. Ưu điểm của phương pháp chiết alcaloid dưới dạng base bằng dung môi hữu cơ
không phân cực là dịch chiết rút ra sạch dễ loại tạp
B. Nhược điểm của phương pháp chiết alcaloid dưới dạng base bằng dung môi hữu
cơ không phân cực là khó rút dịch chiết nếu dược liệu chứa nhiều chất nhầy
C. Ưu điểm của phương pháp chiết alcaloid dưới dạng muối bằng dung môi hữu cơ
phân cực là dung môi rẻ tiền, dễ kiếm
D. Nhược điểm của phương pháp chiết alcaloid dưới dạng muối bằng dung môi hữu
cơ phân cực là dịch chiết lẫn nhiều tạp chất
Câu 18: Trong những yếu tố thuộc về kỹ thuật siêu âm có ảnh hưởng đến quá
trình chiết xuất, anh(chị) hãy chọn câu sai
A. Là tăng diện tích tiếp xúc giữa hai pha bằng cách phân tán chúng thành những hạt
nhỏ
B. Bảo toàn màng TB
C. Tăng cường sự xáo trộn của hỗn hợp
D. Có tác dụng làm nóng tại chỗ
Câu 19: Trong quá trình chiết alcaloid từ hạt mã tiền, nhận định nào sau đây
không đúng:
A. Phương pháp chiết là bằng dung môi không phân cực
B. Hạt mã tiền sau khi đem xay thành bột khơ thì phải acid hóa để đảm bảo chuyển tất
cả dạng alcaloid trong dược liệu thành dạng muối
C. Chiết xuất được thực hiện tốt nhất ở 90-100oC
D. Một trong những khó khăn lớn của q trình tinh chế là tách strychnin ra khỏi hỗn
hợp strychnin-brucin
Câu 20: Trong các tạp chất có thể có trong dược liệu, nhận định nào sau đây
khơng đúng
A. Những chất có nhiều pectin, gơm hoặc chất nhầy thường sẽ trương nở trong nước,
gây khó khắn trong quá trình chiết xuất và tinh chế
B. Những dược liệu chứa nhiều tinh bột thì khơng nên xay quá mịn và có thể hạn chế
sử dụng nước là dung môi chiết
C. Dược liệu chứa chất béo, dầu mỡ, tinh dầu, sáp nhựa sẽ khiến nước khó thấm vào
dược liệu
D. Dược liệu chứa enzym, thường ảnh hưởng xấu đến quá trình chiết xuất nên loại bỏ
trước khi chiết bằng các phương pháp thích hợp
Câu 21: Trong đặc điểm sản xuất viên nén, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Khó sử dụng để che giấu mùi vị khó chịu của viên
B. SKD dễ kiểm soát bằng các phương pháp bào chế hiện đại
C. Độ đồng đều phân liều thấp
D. Độ ổn định cao
Câu 22: Trong giai đoạn bao cách li của bao đường, anh(chị) chọn câu sai
A. Mục đích của bao cách li là để tranh nhân bao bị tác động bởi ẩm
B. Dung môi được sử dụng trong giai đoạn này thường dùng nhất là nước
C. Nếu sản phẩm yêu cầu phải bao tan ở ruột thì có thể sử dụng polyme bao tan ở ruột
D. Thường áp dụng cho các dược chất như vitamin, kháng sinh…
Câu 23:Trong đặc điểm các nồi bao được sử dụng của bao phim, anh(chị) tìm
câu sai
A. Nồi acelacota cho quá trình bao đều hơn nhưng viên dễ bị dính nhau hơn so với
nồi bao truyền thống
B. Nồi Driacoater là nồi có khả năng sấy khơ viên trong q trình bao phim rất ấn
tượng
C. Nồi bao tầng sơi có thể bao được cả cốm, pellet
D. Nồi pellegrini khá giống với nồi Hi-Coater về hình dạng nồi nhưng khác về cơ
chế hút khí ra khỏi nồi
Câu 23: Trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt, anh(chị) hãy tìm câu đúng
A. Là phương pháp đáng tin cậy được tin dùng trong tình huống thơng thường khi cần
tiệt khuẩn một chế phẩm
B. Khi sử dụng nhiệt khơ thì ta sẽ sử dụng nhiệt độ thấp hơn so với phương pháp nhiệt
ướt
C. Nhiệt khô được sử dụng cho các sản phẩm không bền với nhiệt
D. Nhiệt ướt được sử dụng cho các sản phẩm như là thuốc bột, thuốc rắn chưa đóng kín
chế phẩm
Câu 24: Trong các yêu cầu về thiết bị trộn chất rắn, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Khối bột phải có sự dàn trải thích hợp và khơng chiếm quá 60% thể tích thiết bị
B. Các tiểu phân nên tạo sự chuyển dịch từ 2-3 hướng để đảm bảo khả năng trộn đều
C. Quá trình trộn nên dừng từ từ để tránh phân lớp
D. Đôi khi cần tác dụng lực cực mạnh để chia cắt khối bột dù cho q trình có thể gây
gãy vỡ
Câu 25: Trong ưu điểm của bao đường, anh(chị) hãy tìm câu sai
A. Nguyên liệu dễ kiếm, rẻ tiền
B. Thiết bị bao đơn giản
C. Q trình bao nhanh, dễ cơng nghiệp hóa
D. Viên có hình thức đẹp sau khi bao
Câu 26: Trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt, anh(chị) hãy tìm câu đúng
A. Phương pháp này được cho diệt vi sinh vật bằng cách làm đông tụ protein trong tế
bào sống
B. Khi sử dụng nhiệt khơ thì ta sẽ sử dụng nhiệt độ thấp hơn so với phương pháp nhiệt
ướt
C. Nhiệt khô được sử dụng cho các sản phẩm không bền với nhiệt
D. Khi sử dụng phương pháp nhiệt để tiêu diệt vi sinh vật, thì độ ẩm càng cao thì càng
khó diệt vi sinh vật
Câu 27: Trong đánh giá kích thước và phân bố tiêu phân bằng phương pháp sử
dụng lưới rây, anh(chị) hay tìm câu sai
A. Khó đánh giá với các loại tiểu phân tích điện
B. Kích thước lưới rây khó đồng nhất, các điều kiện(như rung lắc) ảnh hưởng nhiều
đến kết quả
C. Không thể áp dụng để đánh giá các tiểu phân có kích thước <50µm
D. Hình dạng tiểu phân (hình kim) cũng ảnh hưởng nhiều đến kết quả
Câu 28: Trong kỹ thuật tiệt khuẩn, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Hiệu suất quá trình diệt khuẩn phụ thuộc vào 2 đặc điểm chính: độ nhiễm khuẩn
ban đầu và tác dụng diệt khuẩn của từng điều kiện tiệt khuẩn đối với các vi sinh vật
khác nhau
B. Tiệt khuẩn bằng nhiệt khơ có nhiệt độ thấp hơn tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt
C. Tiệt khuẩn ướt áp dụng cho tiệt khuẩn các chất béo, bột
D. Tiệt khuẩn tia UV hay được sử dụng để tiệt khuẩn dụng cụ sản xuất
Câu 29: Trong kỹ thuật dập viên, anh (chị) hãy chọn câu sai:
A. Có 2 loại máy dùng để dập viên chính là máy dập viên tâm sai và máy dập viên
xoay tròn
B. Máy tâm sai gây ra viên có hiện tượng cứng một mặt, máy xoay trịn thì được dập
cả trên và cả dưới nên ít có hiện tượng này
C. Tốc độ dập viên càng cao thì viên càng bở
D. Dập viên có nhiệt độ cao thì viên sẽ có độ bền cơ học thấp hơn vì viên bở hơn
Câu 30: Trong cơ chế liên kết tiểu phân của tạo hạt ướt, chọn đáp án không nằm
trong các loại lực liên kết tạo hạt
A. Lực tương tác và lực mao quản trong các phim lỏng di động
B. Lực hấp dẫn giữa các tiểu phân
C. Lực dính(và lực cố kết) trong các cầu chất lỏng bất động
D. Lực sức căng bề mặt của các dung môi tạo hạt
Câu 31: Trong phương pháp tạo hạt bằng phương pháp khơ, anh(chị) hãy tìm
câu đúng
A. Giai đoạn nén hoặc ép để tạo tấm (thỏi) thì khơng ảnh hưởng đến khả năng hình
viên sau này
B. Chất lượng hạt tạo ra tốt hơn so với phương pháp xát hạt ướt
C. Tính lặp lại của phương pháp này khá cao lại thêm ưu điểm về việc không chịu tác
động bởi ẩm và nhiệt nên phương pháp này được sử dụng nhiều hơn xát hạt ướt
D. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc mọi chất rắn đều có thể kết dính nhau nếu
được nén một lực đủ mạnh.
Câu 32: Trong kỹ thuật trộn chất rắn, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Quá trình trộn được cho là đạt khi: Độ lệch chuẩn tương đối giữa các kết quả kiểm
nghiệm của các điểm lấy mẫu được qui định đạt yêu cầu
B. Khi lấy mẫu kiểm nghiệm độ đều của q trình trộn ta có thể lấy lượng mẫu gấp 4
lần so với đơn vị phân liều
C. Khi trộn các chất rắn nếu tỷ lệ các chất chênh nhau không quá lớn ta nên trộn
đồng lượng
D. Các thiết bị sử dụng để trộn chia làm 2 loại chính: thùng chứa chuyển động và
thùng chứa đúng yên
Câu 33: Anh(chị) hãy tìm câu đúng trong các đặc điểm của việc làm giảm kích
thước tiểu phân
A. Giảm kích thước tiểu phân làm tăng độ hịa tan của dược chất
B. Làm q trình trộn thuận lợi hơn
C. Viên dễ hình thành và bền vững hơn
D. Tăng độ bền của hoạt chất
Câu 34: Trong giai đoạn bao nền của bao đường, so sánh giữa bao dùng bột rắc
và dùng hỗn hợp bao nền, anh(chị) hãy tìm câu sai
A. Bao nền dùng bột rắc là phương pháp ra đời sớm, dễ sai sót và khó áp dụng ở qui
mô lớn
B. Bao nền dùng bột rắc khá giống phương pháp bồi dần trong bào chế viên tròn
C. Bao nền dùng hỗn dịch bao nền có nhiều ưu điểm hơn phương pháp sử dụng bột
rắc nhưng có đặc điểm chung là khơng cần sử dụng hơi nóng đếấy trong quá trình
bao
D. Bao nền dùng hỗn dịch bao nền ít sai sót và dễ áp dụng ở qui mơ cơng nghiệp
Câu 35: Trong phương pháp sản xuất nước cất bằng phương pháp ngưng tụ, anh
(chị) hãy tìm câu sai
A. Đây là phương pháp tốn năng lượng
B. Dây là phương pháp tốn thời gian
C. Đây là phương pháp diệt các vi sinh vật kém hơn phương pháp thẩm thấu ngược
D. Đây là phương pháp có hiệu suất (sản lượng nước) khơng cao bằng phương pháp
thẩm thấu ngược
Câu 36: Trong các phương pháp sản xuất viên nén, anh(chị) hãy tìm câu đúng
nhất
A. Sản xuất viên nén bằng phương pháp xát hạt uớt có tính lặp lại khơng cao
B. Phương pháp tạo hạt khơ cho viên bền và ổn định hơn các phương pháp cịn lại
C. Có dung mơi vừa tạo nên ưu điểm cũng tạo nên nhược điểm cho phương pháp tạo
hạt ướt
D. Phương pháp dập thẳng là phương pháp dễ được áp dụng vào thực tế nhất
Câu 37: Trong kỹ thuật trộn chất rắn, anh(chị) hãy tìm câu đúng
A. Bất cứ tỷ lệ nào của hoạt chất thì trộn đồng lượng vẫn là phương pháp đảm bảo
nhất
B. Nếu tỷ lệ hoạt chất nhỏ hơn 10% thì ta trộn theo nguyên tắc đồng lượng
C. Nếu tỷ lệ hoạt chất quá nhỏ, ta có thể trộn tá dược được trước rồi sau đó hịa dược
chất vào dung mơi thích hợp và phun lên tá dược
D. Nếu tỷ lệ hoạt chất nhỏ hơn 1% nhưng vẫn đủ lơn thì ta tạo hỗn hợp bột mẹ
Câu 38: Trong ưu điểm của máy sấy động, anh(chị) hãy tìm câu sai:
A. Sự tiếp xúc đồng đều giữa các tiểu phân và khí nóng
B. Có thể sấy được nhiều loại ngun liệu kể cả khí nóng
C. Hơi nước bay hơi được loại bỏ ngay
D. Quá trình sấy rất nhanh
Câu 39: Trong kỹ thuật tạo hạt, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Tạo hạt là một quá trình trung gian trong quá trình sản xuất các dạng thuốc rắn và
bán rắn
B. Tạo hạt khô thường cho hiệu suất tạo hạt cao hơn so với tạo hạt ướt
C. Lực tương tác và lực mao quản trong các phim lỏng di động thường khơng tạo nên
ảnh hưởng lớn trong q trình nhào ướt và tạo hạt, tuy nhiên lại là lực khong thể
thiếu
D. Lượng tá dược dính thêm vào trong 2 máy (tầng sôi và cao tốc) là như nhau
Câu 40: Anh (chị) hãy tìm câu đúng trong kỹ thuật sản xuất nước
A. Nước có thể sản xuất thành các mơ lẻ và kiểm sốt chất lượng bằng cách phân tích
kiểm nghiệm thường xuyên
B. Hai loại tạp ảnh hưởng nhiều nhất đến chất lượng của nước là tạp kim loại nặng và
vi sinh vật
C. Phương pháp trao đổi ion cho ra nước tinh khiết về mặt sinh học và hóa học
D. Phương pháp thẩm thấu ngược có thể xem như một phương pháp lọc, thích hợp để
loại bỏ các vi sinh vật
Câu 41: Trong kỹ thuật làm giảm và phân đoạn kích thước tiểu phân bằng
phương pháp kết tủa khi thay đổi dung mơi, anh(chị) hãy tìm câu sai:
A. Phương pháp này cịn gọi là phương pháp đi từ dưới lên
B. Thường được áp dụng sản xuất nguyên liệu siêu mịn
C. Dễ áp dụng ở qui mơ cơng nghiệp
D. Kích thước tiểu phân thường phụ thuộc: thành phần, nồng độ dung dịch, tốc độ
khuấy, nhiệt độ
Câu 42: Trong phương pháp sản xuất nước pha tiêm bằng phương pháp thẩm
thấu ngược, anh(chị) hãy tìm câu sai
A. Đây là phương pháp rất hao tốn nước đầu vào
B. Đây là phương pháp tiêu hao năng nhiều năng lượng
C. Đây là phương pháp cho sản lượng nước lộc mỗi giờ cao hơn phương pháp nước
cất
D. Đây là phương pháp loại bỏ các ion chưa tối ưu, cần sử dụng nước đầu vào là
nước trao đổi ion
Câu 43: Dựa vào tính chất và đặc điểm của polyme có thể chia ra làm 3 loại
chính, hãy chọn loại không nằm trong cách phân loại này:
A. Polyme dùng để bao bảo vệ
B. Polyme dùng để bao tan trong ruột
C. Polyme dùng để bao phóng thích chậm
D. Polyme dùng để bao kiểm sốt giải phóng
Câu 44: Trong đặc điểm của máy sấy tĩnh, anh(chị) hãy tìm câu đúng
A. Chi phí lao động vận hành máy lớn
B. Khoảng điều chỉnh nhiệt không lớn
C. Dễ dàng thu hồi dung môi
D. Không sấy được các dược liệu to
Câu 45: Sấy phụ thuộc vào một số quá trình liên quan, hãy chọn câu đúng thuộc
các quá trình ấy
A. Cung cấp năng lượng cho khối hạt
B. Cung cấp lưu lượng hơi khơ nóng cho khối hạt
C. Loại bỏ dung môi bay hơi
D. Đảo đều khối hạt trong quá trình sấy
Câu 46: Trong phương pháp tạo hạt bằng xát hạt ướt, anh (chị) hãy tìm câu sai:
A. Tính lặp lại của qui trình cao
B. Qui trình chịu ảnh hưởng bởi ẩm, nhiệt
C. Qui trình nhiều giai đoạn nên khó kiểm sốt
D. Hạt tạo ra bằng phương pháp này thường không bền về mặt vật lý
Câu 47: Trong đặc điểm của bao phim, anh(chị) hãy tìm câu sai nhất:
A. Bao phim nhanh, năng suất cao
B. Vỏ bao bền hơn bao đường
C. Nếu sử dụng dung môi là nước thì khơng độc hại mơi trường
D. Chỉ bao được các loại viên nén to
Câu 48: Trong kỹ thuật sản xuất viên trịn, anh(chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Phương pháp chia viên được áp dụng nhiều vì đặc tính viên làm ra bền chắc và ổn
định nhất
B. Phương pháp bồi dần được áp dụng cho cả viên hoàn ướt và hoàn mềm
C. Bồi nhân là giai đoạn dễ gây sai sót và ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng nghiêm
trọng nhất trong quá trình sản xuất viên hoàn bằng phương pháp bồi dần
D. Phương pháp chia viên khó áp dụng ở qui mơ cơng nghiệp
Câu 49: Trong kỹ thuật tiệt khuẩn, anh (chị) hãy tìm câu đúng nhất
A. Hiệu suất quá trình tiệt khuẩn phụ thuộc vào 2 đặc điểm chính: độ nhiễm khuẩn
ban đầu và tác dụng diệt khuẩn của từng điều kiện tiệt khuẩn đối với các vi sinh
vật khác nhau
B. Tiệt khuẩn bằng nhiệt khơ có nhiệt độ thấp hơn tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt
C. Tiệt khuẩn ướt áp dụng cho tiệt khuẩn các chất béo, bột
D. Tiệt khuẩn tia UV hay được sử dụng để tiệt khuẩn dụng cụ sản xuất
Trả lời ngắn:
1/ Anh (chị) hãy nêu các yếu tố chính ảnh hưởng đến q trình tạo hạt ướt?
Lượng tá dược dính
Loại thiết bị sử dụng
Đặc tính của nguyên liệu
2/ Anh (chị) hãy cho cho biết các điểm cải tiến của nồi bao Acela cota so với nồi bao
truyền thống trong q trình bao phim và những cải tiến đó đem lại điều gì cho q
trình bao phim?
Có bộ phận cấp khí và ống dẫn khí thải nên khí sẽ ổn định hơn.
Dịng khí ít hỗn loạn nên sấy tốt hơn.
Thành nồi được đục lỗ
3/Anh (chị) hãy cho biết trong quá trình khuấy trộn chất rắn, 3 loại lực nào có thể gây
phân ly khối bột mà ta cần tránh?
Lực quán tính
Lực ly tâm
Trọng lực
4/Anh (chị) hãy cho biết sản xuất nước dùng trong sản xuất thuốc, đặc biệt để pha chế
thuốc tiêm thì sẽ có những đặc điểm?
-
Khơng được sản xuất thành lô mẻ riêng, nên không được lấy mẫu phân tích theo
từng lơ
-
Ngay khi có kết quả phân tích mẫu (đạt) -> có thể mẫu đã khơng cịn đạt chuẩn
-
Cần kiểm tra đều đặn để khẳng định chất lượng
-
Bảo quản nước cất pha tiêm:
+ Dưới 3 giờ/ kín ở nhiệt độ phòng
+ 24 giờ ở điều kiện >80 độ C
-
Khơng được có O2 và CO2 hịa tan để tránh tủa các acid yếu, bảo vệ các chất dễ
bị oxy hóa. Loại bỏ bằng cách đun sơi 10 phút trước khi dùng hoặc sục khí nitơ.
-
Khơng được có các ion kim loại nặng (tác nhân xúc tác cho q trình oxy hóa ->
phân hủy thuốc).
5/Anh (chị) hãy cho biết mục đích của bao cách li và bao nền trong phương pháp bao
đường
Bao cách ly: bảo vệ nhân bao tránh được tác dụng của nước, còn giúp nhân
bao cứng hơn
Bao nền: làm trịn góc cạnh của viên
6/Anh (chị) hãy cho biết đặc điểm của hạt được tạo ra từ máy tạo hạt cao tốc và tạo
hạt tầng sơi?
Tạo hạt tầng sơi: hạt trịn, đều, độ xốp cao (hạt có nhiều lớp), chắc, phân bố
hạt đồng đều
Tạo hạt cao tốc:
7/Anh (chị) hãy cho biết trong quá trình dập viên, nếu mâm máy quay quá nhanh thì
sẽ gây ra điều gì?
-
Nếu mâm quay quá nhanh: chày chưa kịp dập xuống -> lực nén yếu -> viên bị bỡ,
không đủ độ bền cơ học
8/Trong q trình dập viên, có những trường hợp hạt được sấy quá khô (yêu cầu bắt
buộc của dạng bào chế) và cốm khó dập thành viên đảm bảo độ bền cơ học, hiện
tượng này ta có thể giải thích bằng lý thuyết gì (chỉ nêu tên lý thuyết), cách khắc phục
trong những trường hợp sấy q khơ như thế là gì?
9/Anh (chị) hãy cho biết thiết bị trộn chất rắn có thùng chứa tĩnh và cánh trộn chuyển
động có đặc điểm gì và thích hợp sử dụng cho trường hợp nào?
-
Đặc điểm:
+ Thiết bị trộn có thùng chứa tĩnh và các cánh trộn chuyện động
+
Khơng tạo sự nhào lộn nên không tạo ra sự phân lập liên tục
+ Tạo lực chia cắt lớn
-
Thích hợp sử dụng cho các bột có khả năng kết dính lớn, thường dùng cho nhào
khối ẩm.