CHƯƠNG I: MẠCH ĐIỆN ĐẦU MÁY DFH – 21
A. Khái quát chung
I.
Cấu thành của mạch điện đầu máy.
1. Hệ thống nguồn điện:
- Nguồn cấp điện của đầu máy DFH – 21: Máy phát điện khởi động ZQF và một tổ ắc quy mắc nối tiếp cấu
thành. Chế độ cấp điện của nó là cấp điện 2 dây khơng tiếp mát ra thành máy. Trong đó: Trước khi động cơ
Diezel khởi động, nguồn điện trên đầu máy do tổ ắc quy XDC điện áp 96V cấp điện. Sau khi khởi động,
nguồn điện trên đầu máy do máy phát điện khởi động ZQF cấp điện với điện áp 110V.
- Do vòng quay của động cơ biến đổi trong phạm vi 800 ÷ 1500 V/phút. Muốn cho máy phát điện khởi động
phát ra dịng điện có điện áp một chiều 110V ổn định, trong mạch kích từ của máy phát điện khởi động lắp
một bộ điều chỉnh điện áp T694 điều khiển dòng kích từ, đảm bảo trong phạm vi vịng quay của động cơ biến
đổi đều có dịng điện một chiều 110V ổn định cấp điện.
2. Mạch điện điều khiển:
a. Mạch điện do ato – mát 1ZDK, 2ZDK điều khiển (201 dây dương; 200 dây âm) bao gồm điều khiển: Khởi
động động cơ, đảo chiều đầu máy, điều tốc, hãm thuỷ lực, dừng tàu, bơm dầu bơi trơn, quạt làm mát, xả cát,
cịi, cửa chớp…. ( điện áp 110V )
b. Mạch điện động lực 3ZDK, 4ZDK điều khiển (401 dây dương; 400 dây âm). Đây là mạch điều khiển bơm
gió ( điện áp 110V )
c. Mạch điện chiếu sang: Do ato – mát 5ZDK, 6ZDK (601 dây dương; 600 dây âm) và các ato – mát từ
13ZDK ÷ 16ZDK phân biệt điều khiển. Bao gồm: điều khiển toàn bộ đèn chiếu sáng trong và ngoài đầu
máy, đèn tiêu vận hành ( điện áp 110V )
d. Mạch đồng hồ, mạch tín hiệu: Do ato – mát 7ZDK, 8ZDK điều khiển (705, 501 dây dương, 500 dây âm),
bao gồm đồng hồ nhiệt độ nước, đồng hồ nhiệt độ dầu, đồng hồ áp lực dầu…. Do nguồn điện ổn định cung
cấp ( điện áp 24V )
3. Thuyết minh sơ đồ mạch điện đầu máy
1. Thiết bị điện trong mạch sơ đồ điện đầu máy là ở trạng thái khơng có điện hoặc trạng thái khơng chịu ngoại
lực tác dụng, do đó tiếp điểm thường mở của các điện khí này trong sơ đơ ( như công tắc, rơ le, tiếp điểm… )
là ngắt ( không thơng ), tiếp điểm thường đóng là đóng ( thơng ).
2. Các điện khí vẽ ra theo trạng thái khơng có điện hoặc khơng chịu tác dụng của ngoại lực, bảng đưa ra tình
huống tiếp điểm thường đóng của các bộ điều khiển và công tắc chuyển đổi các vị trí tay gạt điều khiển của
bộ điều khiển để phán đốn tình huống nối thơng của mạch điện, khiến sơ đồ điện cũng ở trạng thái xác
định.
II. Các ký hiệu thường dùng và tên gọi các thiết bị trên đầu máy
1. Các ký hiệu thường dùng
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
Cuộn dây van điện không
TÊN GỌI
Tiếp điểm Rơ le mức nước
9
1
Cuộn dây Rơ le
2
Cơng tắc phím
10
Tiếp điểm (thường mở) Rơ le
Cuộn dây rơ le thời gian
3
11
P
Tiếp điểm (thường đóng) Rơ le
Tiếp điểm (thường mở) Rơ le áp lực
4
12
P
Tiếp điểm (thường đóng) Rơ le áp lực
5
Tiếp điểm bộ tiếp xúc có dập lửa
13
𝑻𝒐
Tiếp điểm (thường mở) Rơ le nhiệt độ
6
Nút ấn ( thường mở )
14
Tiếp điểm (thường đóng) Rơ le nhiệt độ
7
Nút ấn ( thường đóng )
15
Tiếp điểm chính
8
KÝ HIỆU
Công tắc giao
16
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
KÝ HIỆU
Cơng tắc bàn phím ấn tay
17
Điện trở phân áp
26
Ato mát
18
Điện dung
27
Công tắc bàn đạp chân
19
Điện dung điện giải
28
Ro – to một chiều
20
Đi ốt
29
Cuộn dây kích từ
21
Đi ốt ổn áp
30
Máy phát điện tốc độ
22
Bóng bán dẫn
31
Biến thế điện
23
Ắc quy
32
Điện trở
24
Cầu chì
33
Biến trở
25
TÊN GỌI
34
T
Đồng hồ nhiệt độ
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
35
36
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
P
Đồng hồ áp lực
N
Đồng hồ vịng quay
CÁC KÝ HIỆU TRONG MẠCH ĐIỆN
STT
KÝ HIỆU
Chng điện
44
Đèn tín hiệu, đèn tiêu
45
Bộ truyền cảm đồng hồ áp lực
37
Đèn chiếu sáng nói chung
46
Bộ truyền cảm đồng hồ nhiệt độ
38
39
Đèn pha trước sau
47
YY
Ổ cắm
ZQF
Máy phát điện khởi động
ZLD
Mô tơ bơm gió ( 1, 2 )
48
Bộ nối điện
40
49
Ổ cắm kéo ( Đầu I, II )
41
Tiếp điểm (thường mở) rơ le thời gian
50
Quạt gió
42
Tiếp điểm (thường đóng) rơ le thời gian
51
Lị hâm
43
TÊN GỌI
52
2. Tên gọi thiết bị điện trên đầu máy
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
1
2
3
4
5
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
ZQF
Máy phát điện khởi động
1ZLD ÷ 2ZLD
Mơ tơ bơm gió I, II
3ZLD
Mơ tơ bơm dầu bơi trơn trước
4ZLD
Mơ tơ bơm nhiên liệu
5ZLD
Mơ tơ lị hâm nóng Ca bin
JS
Đồng hồ tốc độ đầu máy
6
7
8
9
n
2CSF
n
Đồng hồ vòng quay động cơ
Máy phát tốc độ đầu máy
Máy phát vòng quay động cơ
STT
10
11
12
13
14
15
16
17
18
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
XDC
Ắc qui
1DCK, 2DCK
Cầu dao ắc qui
ZGK
Ato – mát tổng
1ZDK ÷ 16ZDK
Ato – mát điều khiển
SKQ
Tay ga
FKQ
Tay gạt đảo chiều
HLQ
Liên khoá đảo chiều
DTQ (T694)
Bộ điều tiết
QA
Nút ấn khởi động
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
19
20
21
22
23
24
25
26
27
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
1TA, 2TA
Nút tắt máy I, II
WA
Nút ấn đảo chiều tiếp
FFA
Nút ấn quá áp
SA
Nút ấn xả cát
1JTK
Xả các đạp chân
1DA, 2DA
Nút ấn cịi
2JTK, 3JTK
Cịi đạp chân
1BT, 2BT
Nút ấn chống ngủ gật
1K2
Cơng tắc bơm nhiên liệu
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
28
29
30
31
32
33
34
35
36
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
1K3, 1K4
Cơng tắc bơm gió I, II
1HZ
Cơng tắc nguồn bộ hâm nóng
1DZK ÷ 3ZDK
Ato – mát bộ hâm nóng
1K5 ÷ 1K8
Công tắc pha trước, sau
1K9
Công tắc đèn ca bin
1K10
Công tắc đèn nghi khí
1BK, 2BK
Cơng tắc đèn cốt trước, sau
2K3, 2K4
Công tắc đèn gâm, gian máy
1K, 3K
Công tắc đèn biển số, tủ điện
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
37
38
39
40
41
42
43
44
45
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
QDC
Công tắc tơ khởi động
QBC
Công tắc tơ bảo vệ máy phát
RC
Công tắc tơ bơm nhiên liệu
YC
Công tắc to bơm dầu bôi trơn trước
1FC ÷ 5FC
Cơng tắc tơ khởi động bơm gió
1SJ ÷ 3SJ
Rơ le thời gian điều khiển khởi động
4SJ ÷ 8SJ
Rơ le thời gian điều khiển bơm gió
1DJ, 2DJ
Rơ le nguồn điều khiển khởi động bơm gió
CBJ, BBJ
Rơ le bảo vệ động cơ, thuỷ lực
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
46
47
48
49
50
51
52
53
54
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
LJ
Rơ le liên khoá đảo chiều
BHJ, THJ
Rơ le đảo chiều máy I, II
1YZJ, 2YZJ
Rơ le hãm thuỷ lực
OJ
Rơ le vị trí tay ga số “ 0 ”
RT ( TTJ )
Rơ le chống ngủ gật
CJ
Rơ le trừng phạt vượt tốc, ngủ gật
GYJ
Rơ le quá áp
1F, 2F
Van điện không đảo chiều tiến, lùi
3F, 4F
Van điện không xả cát tiến, lùi
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
55
56
57
58
59
60
61
62
63
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
5F
Van điện không khống chế đảo chiều
6F
Van điện không đảo chiều tiếp
7F
VĐK thuỷ lực tự động
8F, 9F
VĐK thuỷ lực ép tay cơn I, II
10F ÷ 13F
VĐK tay ga
14 ÷ 18F
VĐK hãm thuỷ lực
19F
VĐK tắt máy
20F
VĐK mở cửa chớp
21F
VĐK điều khiển quạt làm mát
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
64
65
66
67
68
69
70
71
72
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
22F
VĐK cịi
23F
VĐK trừng phạt vượt tốc, ngủ gật
24F, 25F
VĐK khơng tải bơm gió I, II
1C, 1R ÷ 25C, 25R
Tụ điện và điện trở bảo vệ 25 cuộn dây VĐK
1D ÷ 4D
Đi ốt
26C, 26R, 27C, 27R
Tụ, điện trở bảo vệ đi ốt
1QR ÷ 3QR
Điện trở khởi động bơm gió
1RD ÷ 5RD
Cầu chì
1CWJ ÷ 7CWJ
Rơ le nhiệt độ nước
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
STT
73
74
75
76
77
78
79
80
81
TÊN GỌI THIẾT BỊ ĐIỆN TRÊN ĐẦU MÁY
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
STT
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
RWJ
Rơ le nhiệt độ dầu bôi trơn
Đường điện về âm
1BWJ, 2BWJ
Rơ le nhiệt độ dầu thuỷ lực
Đường điện đi dương
1RYJ ÷ 3RYJ
Rơ le áp lực dầu bơi trơn
1BYJ ÷ 3BYJ
Rơ le áp lực dầu thuỷ lực
Đường đi của điện dương
1FJ ÷ 5FJ
Rơ le áp lực gió
Đường đi của điện âm
YWJ
Rơ le báo mức nước thấp
I
;
II
Đường điện bơm gió; máy biến xoắn I, II
JZGD
Biết thế 24V
2
3
4
Thứ tự lần lượt của đường điện
ECM
Bộ điều khiển máy tính động cơ
FL
Trở sơn
-
+
Hai cực dương, âm
3. Sơ đồ bàn điều khiển đầu máy
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐỒNG HỒ CẢM BÁO
ĐỒNG HỒ VÒNG QUAY
BỘ CHỐNG NGỦ GẬT KIỂM TRA CHẠM CHẬP ĐIỆN
+
CATERPILLAR
000
ĐỒNG HỒ GIÓ
V
°C
-
A
1
11 CÁC ĐÈN CẢM BÁO
CƠNG TẮC PHÍM ĐIỀU KHIỂN
NÚT ẤN
10 9 8 7
6
5
4
3
2
1
ĐÈN CỐT
TAY HÃM CON
CHUYỂN CÔN THUỶ LỰC
TAY HÃM LỚN
CHỐNG NGỦ GẬT NÚT ẤN CÒI
TAY GẠT ĐẢO CHIỀU
TAY MÁY
XẢ CÁT
VI LƯỢNG
NÚT CÒI CHỐNG NGỦ GẬT
BẾP ĐIỆN
CHÚ THÍCH:
• Đèn cảm báo 1 đến 11 từ trái qua phải báo như sau:
Đèn báo cảm biến
Đèn báo cảm biến
1. Báo vượt tốc độ
2. Báo mức nước thấp
3. Báo cao áp trên 125V
4. Báo áp lực dầu bôi trơn thấp
5. Báo nhiệt độ nước
6. Báo nhiệt độ dầu thuỷ lực
7. Báo nhiệt độ dầu bôi trơn
8. Báo đèn côn I
9. Báo đèn cơn II
10. Báo dính QDC
11. Nút ấn tắt máy
12. Nút ấn tắt máy sau
13. Nút ấn tắt máy
14. Nút ấn khởi động động cơ
• Cơng tắc phím điều khiển
Đèn báo cảm biến
Đèn báo cảm biến
1. Công tắc Bơm gió I (1K3)
2. Cơng tắc Bơm gió 2 (1K4)
3. Bơm nhiên liệu (1K2)
4. Quạt (1K1)
5. Đèn nghi khí
6. Đèn trần ca bin
7. Dim pha sau
8. Đèn pha sau
9. Dim pha trước
10. Đèn pha trước
4. Sơ đồ thiết bị điện trong tủ điện
R28
1SJ
2SJ
5SJ
6SJ
3SJ
4SJ
8SJ
7SJ
GYJ
THJ
1DJ
RT
2DJ
LJ
JZGD
CBJ
CJ
BBJ
OJ
1YZJ
2YZJ
T694
1FC
QDC
YC
RC
1RD
22R
3RD
2RD
27C
27R
FL
22C
26R
26C
2DCK
BHJ
3D
1D
2D
QBC
CHÚ THÍCH:
1SJ ÷ 3SJ: Rơ le thời gian điều khiển khởi động động cơ
JZGD: Biến thế 24V
4SJ ÷ 8SJ: Rơ le thời gian điều khiển khởi động bơm gió T694: Bộ điều tiết
1DJ ÷ 2DJ: Rơ le trung gian điều khiển KĐ bơm gió
QDC: Cơng tắc tơ khởi động
GYJ: Rơ le quá áp
R28: Điện trở của bộ điều tiết
CBJ, BBJ: Rơ le bảo vệ động cơ, thuỷ lực
RC: Công tắc tơ bơm nhiên liệu
BHJ: Rơ le bảo vệ đảo chiều
JC: Công tắc tơ bơm dầu bôi trơn trước
THJ: Rơ le bảo vệ đảo chiều máy sau
1FC: Công tắc tơ khởi động bơm gió I
RT: Rơ le chống ngủ gật
1RD ÷ 3RD : Cầu chì
LJ: Rơ le liên khố đảo chiều máy sau
FL : Trở sơn
CJ: Rơ le vượt tốc
2DCK: Cầu dao
OJ: Rơ le bơm dầu vi lượng
1D ÷ 3D: Đi ốt
1YZJ, 2YZJ: Rơ le hãm thuỷ lực
QBC: Công tắc tơ bảo vệ máy phát khởi động
5. Sơ đồ bảng Ato – mát khống chế
1ZDK
(15A)
2ZDK
(15A)
3ZDK
(6A)
4ZDK
(6A)
5ZDK
(30A)
6ZDK
(30A)
7ZDK
(10A)
8ZDK
(10A)
9ZDK
(30A)
10ZDK
(30A)
11ZDK
(20A)
12ZDK
(15A)
13ZDK
(20A)
14ZDK
(6A)
15ZDK
(6A)
16ZDK
(15A)
ZGK
(50A)
3K
CHÚ THÍCH:
ZGK: Ato – mát tổng
1ZDK, 2ZDK: Khống chế mạch điều khiển khởi động, đảo chiều, điều tốc, v.v.v
3ZDK, 4ZDK: Khống chế mạch điều khiển khởi động bơm gió
5ZDK, 6ZDK: Khống chế mạch chiếu sáng
7ZDK, 8ZDK: Khống chế mạch đồng hồ
9ZDK: Khống chế mạch bơm dầu bôi trơn trước
10ZDK: Khống chế mạch bơm nhiêu liệu
11ZDK: Khống chế mạch hâm nóng ca bin ( đã bỏ).
12ZDK: Khống chế mạch bếp điện
13ZDK: Khống chế mạch điện pha trước, sau.
14ZDK: Khống chế mạch đèn ca bin, quạt mát ca bin.
15ZDK: Khống chế mạch đèn chỉ thị
16ZDK: Khống chế mạch đèn gầm, gian động cơ
3K: Đèn tủ điện
6. Sơ đồ hệ thống dàn van điện không
200
299
200
285
291
11F
12F
13F
375
361
279
19F
10F
21F
371
20F
200
213
217
1F
259
235
5F
2F
265
249
271
7F
9F
8F
200
223
200
3F
229
425
379
4F
6F
24F
22F
435
395
23F
25F
CHÚ THÍCH:
1F, 2F : Van điện khơng đảo chiều tiến, lùi
3F, 4F: Van điện không xả cát tiến, lùi
5F : Van điện không khống chế đảo chiều
6F : Van điện không đảo chiều tiếp
7F : Van điện không thuỷ lực tự động
8F, 9F : Van điện không thuỷ lực thủ cơng cơn I, II
10F ÷ 13F : Van điện khơng tay ga
19F : Van điện không tắt động cơ
20F : Van điện không mở cửa chớp
21F : Van điện không quạt làm mát
22F : Van điện khơng cịi
23F : Van điện không trừng phạt vượt tốc, ngủ gật
24F, 25F : Van điện khơng khơng tải bơm gió I, II
CHƯƠNG II NGUYÊN LÍ MẠCH ĐIỆN VẬN HÀNH CỦA ĐẦU MÁY
I. Nguyên lý mạch điện vận hành của đầu máy DFH - 21
1. Mạch điện khởi động
A. Chuẩn bị trước khi khởi động động cơ
1. Chuẩn bị đầu máy tốt : dầu, mỡ, cát, nước đầy đủ
2. Đóng cầu dao ắc quy 1DCK và 2DCK, điện áp 96V trở lên. Nhiệt độ nước làm mát đạt 40°C trở lên
3. Đóng Ato – mát tổng ZGK và 1ZDK ÷ 12ZDK, nối thơng nguồn điện các mạch
4. Tay ga ở vị trí số “ 0 ”,
B. Khởi động động cơ
1. Đóng cơng tắc bơm nhiên liệu 1K2
- Mạch điện như 2 hình 1A; hình 1B
ZGK
91
97
5RD
107
-
1DCK
A
FL
99
103
101
102
2DCK
FFA
GYJ
163
12ZDK
102
1K2
Tắt khẩn
102
Tắt thường
Nối với máy
28
29
Hình 1A
100
XDC
26R
105
XZ
95
+
26C
3D
102
V
A
B ECM
C F
2-
6+
Nối với ET
Điều khiển vòng
quay động cơ
A
B
C
110V
Bộ chuyển
đổi nguồn
24V
+
1K2
12ZDK (15A)
BẢNG ĐỒNG HỒ KIM
-+
23145
Nút tắt máy (1TA)
Công tắc 1
3
5
4
6
2
1
2
15 35 25 34 14 5 10 1 2 33 23 19 12 16 22 4
30
28
+
1
+
3
Nối với máy
A
B
C
A
B
G
2-
Hộp
ECM
ĐIỀU KHIỀN
VÒNG QUAY
F
6+
Nối với ET
110V
-
BỘ
CHUYỂN
ĐỔI
NGUỒN
3
CATERPILLIAR
4
6
37
3
7
1427+
29
Hình 1B
2
BẢNG ĐỒNG HỒ
-
102
24V
-
1ZDK (15A)
ZGK
2ZDK (15A)
1FJ
1CWJ
< 0,294Mpa >40ºC
201
tº
P
203
SKQ
tº
207
CBJ
RT1
209
BBJ
341
383
351
351
385
Hình 2
GYJ1
387
1DCK
102
99
103
2DCK
1DJ
QDC2
3’’
T694
27C 27R
1SJ
3SJ
391
QBC2
117
129
1D
QBC1
3’’
102
QBC3
QBC
119
1RD
QBC4
123
121
28R
129
1SJ2
107
106
2RD
2D
109
389
100
101
QDC
349
355
NÚT TẮT MÁY
1SJ1
3SJ1
5RD
XZ
FL
QA
303
A
107
OJ
303
95
26R
105
303
+
26C
3D
102
V
97
201
201
91
2BWJ
<120ºC
125
QDC1
127
ZQF
102
2. Nhất nút khởi động QA
• Sau khi ấn QA, các mạch điện bị ngắt và thơng như ( Hình 2 )
a, Tiếp điểm thường đóng QA mở ra khiến cuộn dây rơ le 1SJ ngắt điện:
➢ Tiếp điểm thường mở 1SJ (1) mở ra, khiến cuộn dây công tắc tơ QBC bảo vệ máy phát điện khởi động ZQF
mất điện, 4 cặp tiếp điểm thường mở QBC (1) ÷ QBC (4) mở ra, khiến mạch điện của mát phát điện khởi
động ZQF và bộ điều chỉnh điện áp T694 ngắt điện, máy phát điện khởi động trở thành động cơ điện.
b, Tiếp điểm thường mở QA đóng lại:
➢ Mạch điện cấp đến 3SJ nối thông mạch điện cấp cho cuộn dây cơng tắc tơ QDC, cuộn dây QDC có điện nối
thông mạch cấp cho máy phát điện khởi động ZQF như sau:
XDC (+) →1DCK →99 →2DCK →101 →1RD →QDC (1) →127 →129 →ZQF →102 →1DCK →XDC(-)
Ắc qui cấp điện cho máy phát điện khởi động quay dẫn động động cơ Diezel quay, bơm nhiên liệu bắt đầu phun
vào xi lanh, khiến động cơ vận chuyển.
➢ QDC2 ngắt điện rơ le nguồn bơm gió 1DJ ngắt: 1DJ1 ngắt mạch điện khởi động bơm gió khiến cho mơ tơ bơm
gió khơng có điện, để tránh ắc quy quá tải trong quá trình khởi động động cơ.
➢ Sau 3 giây 3SJ(1) ngừng cấp điện tới QDC khiến máy phát khởi động ngừng công tác, cũng tức là động cơ bị
dẫn động trong 3 giây, nên cần ngắt mạch điện khởi động tránh cho ắc quy phóng điện. Do đó sau 3 giây tài xế
phải nhả nút ấn QA ra khi đã hoàn thành khởi động. Cho dù không nhả QA mạch điện khởi động cũng tự động
ngắt.
3. Nhả nút ấn QA
➢ Khi quá trình khởi động động cơ đã hồn thành tiếp điểm thưởng đóng QA đóng lại nối thông mạch điện cho rơ
le 1SJ, sau 3 giây 1SJ hút vào vòng quay động cơ ổn định, đóng tiếp điểm kéo dài thời gian thưởng mở 1SJ1,
cuộn dây QBC có điện: 201(+) →1TA →385 →1SJ (1) →387 →GYJ (1) →389 →391 →QBC →200(-)
➢ QBC có điện hút vào, đóng 4 cặp tiếp điểm QBC1 ÷ QBC4, động cơ Diezel lai máy phát điện, đồng thời bộ điều
chỉnh điện áp T694 cũng tham gia công tác. Khi điện áp đạt 110V máy phát điện nạp điện cho ắc quy và cung
cấp điện cho toàn bộ đầu máy.