Bài: Phân tích hiệu uả sả uất
dưa hấu tỉ h Trà Vinh
Môn Kinh tế Vi mô II
Báo cáo Phân tích hiệu uả sả
dưa hấu tỉ h Trà Vinh.
I. Phầ
ở đầu.
1. Đặt vấ đề.
2. Đối tượ g và phạ vi nghiên ứu.
3. Mụ tiêu.
II. Phầ tiế hành.
1. Cơ sở lý luậ .
2. Phươ g pháp nghiên ứu.
III. Phầ kết.
1. Kết uả.
2. Kết luậ .
3. Kiế ghị.
uất
I. Phầ
ở đầu.
1. Đặt vấ đề.
Theo tìm hiểu ủa nhóm, nông dân t ồ g dưa ở
các ấp xã Long Hữu, xã T ườ g Long Hòa, hu ệ
Duyên Hải tỉ h Trà Vinh vừa trúng đậ vụ vừa
ồi khi giá dưa lên đỉ h điể là .500 đ/kg.
Tuy nhiên, sau đ , khơng ít hủ hộ đ thiệt hại
ặ g vì thời tiết ũ g hư giá dưa giả do tiêu
thụ hậ và ệ h.
Điều này làm ta hớ đế ả tin ă 2013 về
dưa Trà Vinh.
1. Đặt vấ đề. (tiếp)
Chỉ thu hoạ h cách nhau ửa tháng hư g gười
t ồ g dưa hấu ở Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú (Trà
Vinh) gười thành t iệu phú, kẻ thành bác thằ g
ầ . Ở xã T ườ g Long Hòa (hu ệ Duyên Hải, tỉ h
Trà Vinh), vùng t ọ g điể t ồ g dưa hấu t u ề
thố g lớ hất tỉ h Trà Vinh, đầu tháng 4 giá dưa
thươ g lái mua tại uộ g từ 7.000- .500 đ/kg a
uố g còn 1.100-2.000 đ/kg. Mỗi ột Ha dưa hấu,
nông dân ất từ 130-140 t iệu đồ g, kêu t ời ũ g
không thấu. – ông Dươ g Vă Liệu, hủ tị h xã
T ườ g Long Hịa nói hư ếu. (Zing.vn, 2013)
Giá t ị dinh dưỡ g ủa dưa hấu.
Quả dưa hấu (phầ ă đượ )
Giá t ị dinh dưỡ g 100g.
Nă g lượ g
127 kcal
Cacbohidrat
4%
7.55 g
Axit
pantothenic
Đườ g
6.2 g
Vitamin B6
3%
Chất ơ
0.4 g
Axit folic
1%
Chất béo
0.15 g
Vitamin C
14%
Protein
0.61 g
Canxi
1%
Nướ
91.45 g
“ắt
2%
Vitamin A
3%
Magie
3%
Thiamin
3%
Photpho
2%
Riboflavin
1%
Kali
2%
Niacin
1%
Kẽ
1%
Lý do thự hiệ đề tài.
- Từ hữ g giá t ị dinh dưỡ g dưa hấu mang lại
và hữ g khó khă nơng dân t ồ g dưa phải đối
ặt, nhóm u ết đị h nghiên ứu về hiệu uả
sả uất dưa hấu trên địa bàn tỉ h Trà Vinh.
- Và nhóm thật sự tin ằ g, hiệu suất theo quy
mô, hiệu uả kỹ thuật và hữ g ếu tố ả h
hưở g đế hiệu uả kỹ thuật ất có ích cho
nhóm, cho nơng dân nói riêng và ọi gười nói
chung.
I. Phầ
ở đầu. (tiếp)
2. Đối tượ g và phạ vi nghiên ứu.
- Đối tượ g nghiên ứu là sả lượ g dưa trên
ột vụ, hiệu uả kỹ thuật t ồ g dưa và các
ếu tố ả h hưở g đế hiệu uả kỹ thuật t ồ g
dưa.
- Phạ vi nghiên ứu tại xã Long Hữu và xã
T ườ g Long Hòa, hu ệ Duyên Hải, tỉ h Trà
Vinh.
I. Phầ
ở đầu. (tiếp)
3. Mụ tiêu.
- Ướ lượ g hàm sả uất dưa hấu.
- Ướ lượ g hàm hiệu uả kỹ thuật.
- Chỉ ra đượ các ếu tố ả h hưở g đế hiệu
uả kỹ thuật.
II. Phầ tiế hành.
1. Cơ sở lý luậ .
- “ả uất là hoạt độ g hu ể hóa ếu tố sả
uất (đầu vào) thành sả phẩ (đầu ra) hằ
đ p ứ g nhu ầu ủa gười tiêu dùng.
- Yếu tố sả uất ( ếu tố đầu vào) là các loại
hàng hóa đượ dùng để sả uất ra hàng hóa
khác. Yếu tố sả uất bao gồ đất đai, nhà
ưở g, máy móc, nguyên liệu, nhiên liệu, lao
độ g,...
- “ả phẩ là ếu tố đầu ra ủa quá trình sả
uất. Yếu tố đầu ra đượ đo lườ g ởi sả
lượ g.
- “ả phẩ bán ra trên thị t ườ g đượ gọi là
hàng hóa.
- Hàm sả uất ủa ột loại sả phẩ nào đ
cho iết sả lượ g tối đa ủa sả phẩ đ (Q)
có thể đượ sả uất ra ằ g cách sử dụ g
ột số lượ g vố K và số lượ g lao độ g L
ứ g với ột trình độ kỹ thuật hất đị h trong
ột thời gian nào đ .
Q = f(K,L)
Hàm sả uất ũ g iểu thị trình độ kỹ thuật.
Một hàm số sả uất ụ thể thể hiệ
ột trình
độ kỹ thuật hất đị h. Khi kỹ thuật đượ ải tiế
thì hàm sả uất sẽ thay đổi và sả lượ g sẽ
tă g lên trong khi số lượ g các ếu tố sả uất
khơng đổi hay thậ chí ít đi.
- “ả lượ g không hỉ phụ thuộ vào số lượ g
ếu tố đầu vào và kỹ thuật sả uất mà cịn
phụ thuộ vào kiế thứ và kinh ghiệ có
trong q trình sả uất.
- Hàm sả uất Cobb-Douglas có dạ g:
Q = aKαLβ ; a,α,β>0
- Trong đ :
+ a iểu thị tiế ộ công ghệ. Nếu các ếu tố
khác không đổi, khi a tă g lên thì sả lượ g sẽ
tă g.
+ Vố và lao độ g có thể thay thế cho nhau ở
ột ứ độ nào đ , hư g khơng phải hồn
tồn.
- Hàm sả uất Cobb-Douglas có thể iế thành
hàm tu ế tính có dạ g:
LnQ = Lna + αLnK + βLnL
- Hệ số α là hệ số co giãn ủa sả lượ g theo số
lượ g vố K.
- Hệ số β là hệ số co giãn ủa sả lượ g theo số
lượ g lao độ g L.
- Độ lớ ủa α và β cho iết ứ độ ả h hưở g
ủa K và L đế sả lượ g, và dùng để tính hiệu
suất theo quy mơ ủa sả uất.
II. Phầ tiế hành (tiếp).
2. Phươ g pháp nghiên ứu.
• Phươ g pháp thu thập dữ liệu.
- Dữ liệu phụ vụ nghiên ứu đượ nhóm thu
thập từ việ phỏ g vấ t ự tiếp 75 hộ nông
dân t ồ g dưa hấu tại hai xã là Long Hữu và
T ườ g Long Hòa, hu ệ Duyên Hải, tỉ h Trà
Vinh ằ g ả g hỏi đượ thiết kế sẵ và có
qua điều hỉ h.
- Nhập liệu 27.6.xlsx; Bả g hỏi Thứ tư
25.5.docx
• Phươ g pháp ử lý dữ liệu.
- Dữ liệu dượ ghi hậ , mã hóa, hập vào máy
để kiể tra và tính tốn t ướ khi thự hiệ
việ ử lý và phân tích với sự t ợ giúp ủa
phầ
ề Excel và Stata.
- Sau khi có dữ liệu, hạ hồi quy tu ế tính
trên Stata để ướ lượ g hàm sả uất.
⁻ Cũ g trên phầ
ề Stata, ướ lượ g Hiệu
uả kỹ thuật Te, từ đ tìm hàm hữ g ếu tố
ả h hưở g đế hiệu uả kỹ thuật Te.
₋ Cuối cùng, các thông số thố g kê mô tả ơ ả
đượ sử dụ g để ủ g ố kết uả ử lý dữ
liệu.
III. Phầ kết.
1. Kết uả.
Ướ lượ g hàm sả
uất.
Thông tin ơ ả
Prob > F
Ý ghĩa ủa mơ hình
0.0000
R - squared
R2
0.6064
Adj R - squared
R2 có điều hỉ h
0.5955
Number of obs
“ố hộ khảo sát
75
LnQ
Coef
P>|t|
Std. Err
LnL (Lao độ g)
0,3111875
0,018
0,1280858
LnK (Vố )
0,7057327
0,000
0,0751546
_Cons
-7,549103
0,001
2,215409
Nhậ xét.
• Phầ t ă phả ánh sự ả h hưở g ủa các
iế độ lập đế iế phụ thuộ (R2)là
60,64%.
• R2 điều hỉ h đạt 59,55%. Như vậ , iế độ
lập nhóm sử dụ g nghiên ứu hỉ ả h hưở g
60,64% (hay 59,55%) đế iế độ lập.
• Trong đ , sai số cho phép P>|t| ủa iế LnL
là 1,8%, iế LnK là 0%.
• Và ứ ý ghĩa ủa mơ hình đạt 0.
Nhậ xét (tiếp).
• Mứ độ ả h hưở g ủa vố α đế sả lượ g
là 0,7057327.
• Mứ độ ả h hưở g ủa lao độ g β đế sả
lượ g là 0,3111875.
• Hiệu suất quy mơ tă g khiế chi phí sả uất
giả vì sả lượ g tă g nhanh hơ số lượ g
ếu tố đầu vào hay chi phí sả uất. Lúc này,
hộ t ồ g dưa với quy mô lớ hơ sẽ mang lại
hiệu uả cao hơ .
• Đồ g ghĩa với việ tă g số lượ g các ếu tố
đầu vào là K và L thì ă g suất lao độ g trung
bình ũ g tă g, từ đ làm giả chi phí sả
uất trung bình. Điều này đú g đắ về ặt lý
thu ết khi xét sự thay đổi ủa ă g suất lao
độ g trung bình khi thay đổi số lượ g ếu tố
đầu vào ủa các hàm sả uất có hiệu suất
theo quy mô khác nhau.
Xây dự g hàm số.
Vậ hàm sả uất có dạ g:
Q = f(K,L) = aKαLβ = 0,000527K0,7057327L0,3111875
₋ Do α + β = 1,01692 nên hiệu suất theo quy mô
tă g. Tứ là ếu tă g đầu tư về vố và lao
độ g có thể sẽ làm tă g hiệu suất.
- a là kỹ thuật sả uất. Ở đ ta xét trong ột
trình độ kỹ thuật hất đị h. Bởi khi a thay đổi,
hàm sả uất và sả lượ g ũ g thay đổi.
- Và Q sẽ là sả lượ g tối đa với K và L ụ thể.
Các thông số thố g kê mô tả ơ ả .
Variable
Mean
Std. Dev
Min
Max
LnQ
9,240953
0,4838969
8,006368
10,30895
LnL
16,81479
0,28737
16,09789
17,8414
LnK
16,3766
0,4897641
15,18669
17,39122
Ướ lượ g hàm hiệu uả kỹ thuật.
Thông tin ơ ả
Prob > F
Ý ghĩa ủa mơ hình
0.0000
Number of obs
“ố hộ khảo sát
75
Sả lượ g
Coef
P>|z|
Std. Err
Phân hữu ơ
-0,0027986
0,460
0,003791
Phân vô ơ
0,0002205
0,016
0,0000915
ảo vệ thự vật 0,0002534
0,334
0,0002624
Thuố
Màng phủ
0,0000337
0,886
0,0002352
Tiề điệ , ướ
0,0009396
0,116
0,0005975
Tiề giố g
0,0027191
0,000
0,0004162
Sả lượ g
Coef
P>|z|
Std. Err
Lao độ g ải tạo
0,0002016
0,314
0,0002003
Lao độ g gieo giố g
0,0024279
0,068
0,0013307
Lao độ g tháp
-0,000037
0,943
0,0005203
Lao độ g đặt
-0,0000659
0,919
0,000652
sóc
0,0000231
0,736
0,0000683
Lao độ g thu hoạ h
0,0003958
0,144
0,0002709
Lao độ g vậ
0,0002026
0,676
0,0004849
Lao độ g gia đì h
0,000054
0,495
0,0000792
Lao độ g thuê
0
0,928
10.165,54
Lao độ g hă
Cons_
hu ể
ướ
-916,8752
Nhậ xét.
• Sai số cho phép (P>|z|)
- Sai số cho phép ủa các iế khá cao.
- Riêng iế phân vô ơ, tiề giố g và lao độ g
gieo giố g thì có sai số cho phép đạt u ầu.
• Độ lệ h huẩ (Std. Err) ủa các iế hầu hư
không q lớ .
• Tuy nhiên, ứ ý ghĩa ủa mơ hình đạt gầ 0.
Điều đ cho thấ ứ độ ả h hưở g ủa các
iế trên là không hỏ.