Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh và một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần đường Bình ĐỊnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 26 trang )

Quy Nhơn, tháng 09 năm 2010
Quy Nhơn, tháng 09 năm 2010
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thanh Lộc
Lớp: Quản Trị Doanh Nghiệp . K50
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Hiệp
Phần 2: Phân tích hiệu quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần Đường Bình Định
Phần 3: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả
kinh doanh tại Công ty cổ phần Đường Bình Định
Phần 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
NỘI DUNG ĐỀ TÀI


NỘI DUNG ĐỀ TÀI
NỘI DUNG ĐỀ TÀI



1.1. Khái quát chung về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.

1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh.

1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.

1.4. Các phương hướng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh
PHẦN I


PHẦN I
Cơ sở lý thuyết về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Cơ sở lý thuyết về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh


Phần hai
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BÌNH ĐỊNH

Tên gọi: Công ty cổ phần Đường Bình Định

Tên giao dịch quốc tế: Binh Dinh Sugar Joint Stock Company

Trụ sở chính: Km 52- QL 19 – Tây Giang – Tây Sơn – Bình Định.

Email:

Vốn điều lệ: 40 tỷ đồng

Tổng số lao động: 392 người
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Đường Bình Định
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Đường Bình Định
Tình hình tiêu thụ sản phẩm qua các năm
Thị trường
Năm 2008 Năm 2009
Chênh lệch năm
2009/2008
Giá trị
( tr.đ)
TT

( % )
Giá trị
(tr.đ)
TT
( % )
+/- %
Khu vực Hà Nội 30,267 26.52 67,289 25.55 37,022 122.32
Khu vực Miền Trung và
Tây Nguyên
23,237 20.36 64,103 24.34 40,866 175.87
Khu vực TP.HCM 60,626 53.12 131,972 50.11 71,346 117.68
Tổng 149,235 100 263,364 100
Tình hình thực hiện doanh thu qua các năm
Tình hình thực hiện doanh thu qua các năm


STT Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Chênh lệch
+/- %
1 Tổng doanh thu 152,784 268,610 115,826 75.81
2 Doanh thu bán hàng 149,235 263,364 114,129 76.48
3 Doanh thu tài chính 2,476 4,261 1,785 72.08
4 Doanh thu khác 1,073 985 -88 -8.19
5 Tổng chi phí 106,824 175,378 68,554 64.18
6 Vốn kinh doanh BQ
246,244 250,151 3.907 1.59
7 Lợi nhuận trước thuế 45,960 93,232 47,272 102.85
8 Tổng lao động BQ 388 392 4 1.03
ĐVT: triệu đồng
Tình hình thực hiện lợi nhuận năm 2008-2009

Tình hình thực hiện lợi nhuận năm 2008-2009
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
So sánh 2009/2008
Giá trị %
LN thuần từ hoạt động SXKD 43,485 90,042 46,557 107.06
LN từ hoạt động tài chính 1,832 2,812 980 53.51
Lợi nhuận khác 643 378 -265 -41.22
Tổng lợi nhuận trước thuế 45,960 93,232 47,272 102.85
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu sức sản xuất
Chỉ tiêu sức sản xuất
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
So sánh 2009/2008
+/- %
Doanh thu thuần 152,784 268,610 115,826 75.81
Tổng vốn kinh doanh BQ năm
246,244 250,151
3,907 1.59
Tổng chi phí SXKD trong năm 106,824 175,378 68,554 64.18
Tổng số lao động BQ trong năm 388 392 4 1.03
H
của lao động

393.77 685.23 291.46 74.02
H
của vốn kinh doanh
0.62 1.07 0,45 72.58
H
của chi phí


1.43 1.53 0,10 7.09
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu sức sinh lợi
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
So sánh 2009/2008
+/- %
Lợi nhuận trước thuế 45,960 93,232 47,272 102.85
Số lao động BQ năm 388 392 4 1.03
Tổng nguồn vốn BQ năm
246,244 250,151
3,907 1.59
Tổng chi phí bình quân 106,824 175,378 68,554 64.18
R
lao động

118.46 237.84 119.38 100.78
R
vốn SXKD
0.19 0.37 0.18 94.73
R
chi phí

0.43 0.53 0.10 23.56
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Chênh lệch
+/- %
Doanh thu thuần 152,784 268,610 115,826 75.81
Tổng chi phí 106,833 175,378 68,554 64.18
Lợi nhuận trước thuế 45,960 93,232 47,272 102.85

H
c của chi phí
1.43 1.53 0.10 7.09
R
c của chi phí
0.43 0.53 0.10 23.56
Các chỉ tiêu hiệu quả về tổng chi phí
ĐVT: triệu đồng

×