Tải bản đầy đủ (.pptx) (96 trang)

SLide bài giảng quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.13 KB, 96 trang )

HỌC PHẦN:

QUẢN TRỊ HỌC
BMGM 0111
Cấu trúc: 36,9

Khoa: Quản trị Kinh doanh
Bộ môn: Quản trị học
Năm học: 2022-2023


MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
• Cung cấp những kiến thức về quản trị tổ chức
• Rèn luyện và phát triển kỹ năng quản trị
• Hình thành năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm

8/19/22

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Cơng Đồn (2019) Quản trị học, NXB Hà
Nội
• Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung & Lê Quang Khôi (2011) Quản trị học,
NXB Lao động
• Phạm Vũ Luận (2004) Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, NXB
Thống kê
• Robert Kreitner (2009) Principles of Management, Eleventh Edition,
South-Western.
8/19/22



3


NỘI DUNG CHÍNH

Chương 1: Khái luận về quản trị
Chương 2: Nhà quản trị
Chương 3: Thông tin và ra quyết định
Chương 4: Chức năng hoạch định
Chương 5: Chức năng tổ chức
Chương 6: Chức năng lãnh đạo
Chương 7: Chức năng kiểm soát
8/19/22

4


CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.3. Môi trường quản trị
1.4. Quản trị sự thay đổi

8/19/22

5


1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị

1.1.1. Khái niệm quản trị
“Quản trị là hoạt động nhằm đạt được mục tiêu một cách có hiệu quả bằng sự phối
hợp các hoạt động của những người khác thông qua hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và
kiểm soát các nguồn lực của tổ chức trong môi trường luôn thay đổi”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Cơng Đồn, 2019)

8/19/22

6


1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.1. Khái niệm quản trị
Quản trị là:
 Đạt được mục tiêu thông qua nỗ lực của những người khác
 Thông qua tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm sốt
 Sử dụng các nguồn lực hữu hạn
 Tiến hành trong môi trường luôn thay đổi
Bản chất của quản trị: mang tính khoa học, tính nghệ thuật và là một nghề
8/19/22

7


1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.2. Khái quát các chức năng quản trị
Xác định mục tiêu
Cách thức và nguồn lực để
đạt được mục tiêu


Thiết kế cơ cấu tổ chức

Hoạch định

Tổ chức

Xác định kết quả
So sánh với mục tiêu
Điều chỉnh cho phù hợp

8/19/22

Tổ chức công việc
Phân quyền
Gây ảnh hưởng

Kiểm soát

Lãnh đạo

Thúc đẩy
Hướng dẫn, động viên

8


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học
Nội dung chính:
- Chú trọng hợp lý hóa công việc và nhiệm vụ

Một số nghiên cứu tiêu biểu:
 Frank & Lik Gilberth (1868-1924) & (1878-1972): Hoàn thiện hệ thống thao
tác để tăng năng suất
 Henry Gantt (1861-1919): Sơ đồ Gantt theo dõi tiến độ công việc
 Frederich Taylor (1856-1915): Các nguyên tắc quản trị một cách khoa học
8/19/22

9


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học
 Ưu điểm:
 Phát triển kỹ năng quản trị qua phân cơng, chun mơn hóa lao động,
hình thành sản xuất theo dây truyền;
 Đề cao phương pháp tuyển chọn và huấn luyện;
 Dùng đãi ngộ để kích thích người lao động nâng cao năng suất;
 Sử dụng phương pháp hợp lý để giải quyết những vấn đề quản trị;
 Coi quản trị là đối tượng nghiên cứu khoa học.
8/19/22

10


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học
 Nhược điểm:
 Chỉ áp dụng thích hợp cho môi trường ổn định;
 Đánh giá cao nhu cầu kinh tế, chú trọng yếu tố kỹ thuật, coi con
người như một cỗ máy mà chưa chú ý đến nhu cầu xã hội, tâm lý…


8/19/22

11


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi
Nội dung chính:
- Nhấn mạnh đến yếu tố con người trong cơng việc
- Tập trung vào khía cạnh tình cảm, quan hệ xã hội của con người
Một số nghiên cứu tiêu biểu:
 Abrahbam Maslow (1908-1970): Lý thuyết nhu cầu 5 bậc
 Douglas Mc Gregor (1906 – 1964): Lý thuyết Y

8/19/22

12


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi
 Ưu điểm:
 Nhấn mạnh nhu cầu xã hội, tự thể hiện;
Xác nhận mối quan hệ chặt chẽ của năng suất với tác phong, qua đó
hiểu rõ hơn người lao động và ảnh hưởng của tập thể đến tác phong
người lao động.

8/19/22


13


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi
 Nhược điểm:
 Chú ý đến yếu tố xã hội của con người;
 Không phải cứ ai thỏa mãn nhu cầu, cũng làm việc với năng suất
cao;
 Coi con người là phần tử trong hệ thống khép kín là khơng thực tế
vì họ cịn chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.

8/19/22

14


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.3.Lý thuyết quản trị Nhật Bản
Nội dung chính:
- Coi trọng yếu tố con người và giá trị xã hội
- Chú trọng cải tiến liên tục
Một số nghiên cứu tiêu biểu:
 William Ouchi (1943): Thuyết Z
 Masaaki Iwai (1930): Thuyết Kaizen

8/19/22

15



1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.3. Lý thuyết quản trị Nhật Bản

 Ưu điểm: Tạo động lực cho người lao động, sự gắn bó của họ với
doanh nghiệp qua sự quan tâm và làm việc suốt đời.
 Nhược điểm: Tạo sức ỳ, mất động lực cạnh tranh nhân lực.

8/19/22

16


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.4. Lý thuyết quản trị định lượng
Nội dung chính:
- Coi tổ chức là một hệ thống
- Áp dụng các phương pháp định lượng (thống kê, tốn kinh tế, máy
tính điện tử)
- Phục vụ cho việc ra quyết định

8/19/22

17


1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.3. Lý thuyết quản trị định lượng

 Ưu điểm:

Tăng tính khoa học, khách quan đối với việc ra quyết định;
 Áp dụng trong các hoạt động quản trị của các tổ chức lớn, phức tạp;
 Nâng cao trình độ trong việc hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.

 Nhược điểm:
 Chưa giải quyết thỏa đáng khía cạnh về tác phong của con người trong tổ chức;
 Ra quyết định không chỉ đơn thuần là dựa vào hiệu quả kinh tế mà còn yếu tố
con người, xã hội…
8/19/22

18


1.3. Môi trường quản trị
Khái niệm môi trường quản trị:
- Các định chế hay lực lượng bên trong và bên ngồi tổ chức
- Có ảnh hưởng đến hoạt động quản trị của tổ chức

Mơi trường
quản trị

8/19/22

Mơi trường
bên trong
Mơi trường
bên ngồi

Mơi trường
vĩ mô

Môi trường
ngành
19


1.3. Môi trường quản trị
1.3.1. Môi trường bên trong tổ chức
 Nguồn tài chính

 Cơ sở vật chất, kỹ thuật, cơng nghệ
 Nguồn nhân lực
 Văn hóa tổ chức

8/19/22

20


1.3. Mơi trường quản trị
1.3.2. Mơi trường bên ngồi tổ chức
Mơi trường vĩ mơ:
• Yếu tố kinh tế vĩ mơ
• Yếu tố chính trị, luật pháp
• Yếu tố văn hóa, xã hội
• Yếu tố cơng nghệ, kỹ thuật
• Yếu tố tự nhiên
8/19/22

21



1.3. Mơi trường quản trị
1.3.2. Mơi trường bên ngồi tổ chức
 Mơi trường ngành:
• Khách hàng
• Nhà cung ứng
• Đối thủ cạnh tranh
• Các cơ quan hữu quan

8/19/22

22


1.4. Quản trị sự thay đổi
1.4.1. Sự cần thiết của quản trị sự thay đổi

• Mơi trường ln biến động nhanh chóng
• Thay đổi dẫn đến những cơ hội và rủi ro khơng lường trước

Nhà quản trị cần có hành động kịp thời

8/19/22

23


1.4. Quản trị sự thay đổi
1.4.2. Mơ hình quản trị sự thay đổi


Mơ hình 7 bước
của
Michael Beer
(1990):

8/19/22

1

Xác định vấn đề và phát triển giải pháp cho vấn đề nảy sinh

2

Phát triển tầm nhìn và truyền thơng tầm nhìn đến các thành viên

3

Tập hợp những nhà lãnh đạo thích hợp để thực hiện sự thay đổi

4

Hành động tập trung vào kết quả, khơng phải vào hành động

5

Thay đổi từ vịng ngồi sau đó sang các bộ phận khác

6

Thể chế hóa thành cơng qua hệ thống chính sách


7

Kiểm sốt và điều chỉnh chiến lược
24


CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ

2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị
2.2. Các cấp bậc nhà quản trị
2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị

8/19/22

25


×