Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

3 phu luc 3 địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.53 KB, 25 trang )

TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐỒNG
TỔ KHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ, LỚP 6
NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Kế hoạch số …./KH-THCS ngày …. tháng … năm 2022 của Trường THCS Nghĩa Đồng)
Cả năm: 35 tuần = 53 tiết
Học kỳ I: 18 tuần = 27 tiết
Học kỳ II: 17 tuần = 25 tiết
1. Kế hoạch dạy học (Chương trình dạy học chính khóa)
ST
T

Bài học
(1)

Thời
lượng
dạy
học
(2)

u cầu cần đạt
(3)

Thiết bị dạy học


(4)

Địa điểm
dạy học
(5)

Thứ tự
tiết theo
KH

HỌC KỲ I
Tuần 1 đến tuần 9: 2 tiết / tuần

1

Bài mở đầu

1

1. Năng lực:
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập. Biết
chủ động đưa ra ý kiến giải
pháp khi được giao nhiệm
vụ đểhoàn thành tốt khi làm
việc nhóm.
- Sử dụng được các bản đồ,
sơ đồ, hình ảnh, thơng tin để
trình bày nội dung kiến thức.


- Hình ảnh, video về
thiên nhiên, các hiện
tượng và đối tượng địa

- Một số địa lý học
thường sử dụng: quả địa
cầu, sơ đồ, bản đồ, mơ
hình, bảng số liệu,...

1

Điều
chỉnh, bổ
sung


Biết dựa vào kiến thức địa lí
để giải quyết các vấn đề,
hiện tượng trong cuộc sống.

2

1. Phẩm chất: u thích
mơn học, thích tìm hiểu các
sự vật, hiện tượng địa lí.
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
1. Năng lực:
- Xác định được trên bản đồ
và trên quả Địa Cầu: Kinh
tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến

gốc, vĩ tuyến gốc, Xích đạo,
các bán cầu.
- Đọc và ghi được tọa độ địa
lí của một địa điểm trên bản - Qủa địa cầu.
Bài 1: Hệ thống kinh,
đồ, Quả địa cầu.
- Các hình ảnh về Trái
vĩ tuyến. Tọa độ địa lí
1
- Sử dụng được các kiến Đất
thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tịi, phát hiện
giải quyết các vấn đề, nhiệm
vụ trong học tập vàcuộc
sống.
2. Phẩm chất:
Bồi dưỡng tình yêu quê
hương, đất nước, ý thức và
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
thôngqua xác định các điểm
cực của đất nước trên
đấtliền.
1. Năng lực:
- Xác định được phương
hướng trên bản đồ.

2

3
- Quả địa cầu



3

Bài 2: Bản đồ. Một số
lưới kinh, vĩ tuyến.
Phương hướng trên
bản đồ

1

- So sánh được sự khác nhau - Một số bản đồ giáo
giữa các lưới kinh, vĩ tuyến khoa treo tường thế giới
được xây dựng theo một
của bản đổ thế giới.
số phép chiếu khác nhau
- Biết chủ động tích cực thực - Phóng to hình 1 trong
hiện nhiệm vụ học tập. Sử SGK
dụng được các kiến thức đã - Các bức ảnh vệ tinh,
học ứng dụng vào thực tế, ảnh máy bay của một
tìm tịi, phát hiện giải quyết vùng đất nào đó để so
các nhiệm vụ trong cuộc sánh với bản đồ
sống.
2. Phẩm chất: Tôn trọng sự
thật về hình dạng, phạm vi
lãnh thổ của các quốc gia và
vùng lãnh thổ.
1. Năng lực:

4


Bài 3: Tỉ lệ bản
đồ.Tính khoảng cách
thực tế dựa vào tỉ lệ
bản đồ.

1

- Tính được khoảng cách - Bản đồ giáo khoa treo
thực tế giữa hai địa điểm tường có cả tỉ lệ số và tỉ
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. lệ thước
- Bản đồ hình 1 trong
- Sử dụng được các kiến SGK
thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tịi, phát hiện
giải quyết các nhiệm vụ
trong cuộc sống.

4

2. Phẩm chất: Ý thức được
tầm quan trọng của tỉ lệ bản
đồ đối với cuộc sống.
1. Năng lực:

5

Bài 4: Kí hiệu và bảng

1


- Đọc được các kí hiệu và
chú giải bản đồ hành chính,
bản đồ địa hình.

- Bản đồ giáo khoa

5


chú giải bản đồ. Tìm
đường đi trên bản đồ.

- Biết đọc bản đồ, xác định - Các bản đồ trong SGK
được vị trí của đối tượng địa
lí trên bản đồ. Biết tìm
đường đi trên bản đồ.
2. Phẩm chất:
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập. Sử
dụng được các kiến thức đã
học ứng dụng vào thực tế,
tìm tịi, phát hiện giải quyết
các nhiệm vụ trong cuộc
sống.
- Ý thức được tầm quan
trọng của bảng chú giải và
cách xác định phương hướng
trên bản đồ đối với cuộc
sống

1. Năng lực:
-Vẽ được lược đồ trí nhớ thể
hiện một số đối tượng địa lí
thân quen.

6

Bài 5: Lược đồ trí nhớ

2

- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập.
- Những lược đồ trí nhớ
- Sử dụng được các kiến có sẵn hoặc tự xây dựng
thức đã học ứng dụng vào - Một số dụng cụ cơ bản
thực tế, tìm tịi, phát hiện để vẽ lược đồ trí nhớ
giải quyết các nhiệm vụ
trong cuộc sống.
2. Phẩm chất: Gắn bó với
khơng gian địa lí

6,7


thân quen, yêu trường lớp,
yêu quê hương.
CHƯƠNG II. TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
1. Năng lực:


7

Bài 6: Trái Đất trong
hệ Mặt Trời

1

- Quan sát các hiện tượng
trong thực tế để biết được
hình dạng của Trái Đất.

- Quả điạ cầu
- Biết chủ động tích cực thực - Mơ hình hệ mặt trời
hiện nhiệm vụ học tập.
- Các video, hình ảnh về
- Khai thác kiến thức từ trái đất và hệ mặt trời
internet.

8

2. Phẩm chất: Mong muốn
tìm hiểu, khám phá, yêu quý
và bảo vệ Trái Đất.
1. Năng lực:
- Tính được giờ của một số
địa điểm trên Trái Đất.
8

Bài 7: Chuyển động
tự quay quanh trục

của Trái Đất và hệ
quả

1

- So sánh được giờ của hai
địa điểm trên Trái Đất: ở - Quả địa cầu
cùng một thời điểm, một sự - Các video, ảnh về
kiện xảy ra.
chuyển động tự quay của
- Sử dụng các kiến thức đã trái đất
học ứng dụng vào thực tế,
tìm tịi, phát hiện giải quyết
các nhiệm vụ trong cuộc
sống một cách sáng tạo
2. Phẩm chất: Tôn trọng và
thích ứng với các quy luật tự
nhiên như quy luật ngày
đêm,…

9


9

Bài 8: Chuyển động
của Trái Đất quanh
Mặt Trời và hệ quả

2


1. Năng lực:
- Biết dùng quả Địa Cầu và
mơ hình hoặc hình vẽ Trái
Đất chuyển động quanh Mặt
Trời để trình bày chuyển
động của nó.
- Biết ca
- Quả địa cầu
- Biết chủ động tích cực thực - Mơ hình trái đất
hiện nhiệm vụ học tập. Sử chuyển động quanh mặt
dụng được các kiến thức đã trời
học ứng dụng vào thực tế, - Các video, ảnh về
tìm tịi, phát hiện giải quyết chuyển động của trái đất
các nhiệm vụ trong cuộc quanh mặt trời

10,11

sống.
- Khai thác kiến thức từ
internet.
2. Phẩm chất: Biết cách
thích ứng với thời tiết từng
mùa.Tơn trọng các quy luật
tự nhiên: quy luật mùa,...
Yêu thiên nhiên, cảnh vật
các mùa.
1. Năng lực:
- Xác định được phương
hướng ngoài thực tế dựa vào

la bàn hoặc quan sát các
hiện tượng tự nhiên.
10

Bài 9: Xác định
phương hướng ngoài
thực tế

1

- Biết cách xác định phương
hướng dựa vào la bàn hoặc
quan sát các hiện tượng tự
nhiên.

- La bàn
Sân bóng
- Điện thoại thơng minh
có la bàn
- Tranh ảnh, video về tìm
phương hướng trong

12


- Biết quan sát và sử dụng thực tế
các hiện tượng thiên nhiên
phục vụ cho cuộc sống hàng
ngày.
2. Phẩm chất: Gần gũi, gắn

bó hơn với thiên nhiên xung
quanh.
CHƯƠNG III. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT – VỎ TRÁI ĐẤT
1. Năng lực:

11

Bài 10: Cấu tạo của
Trái Đất. Các mảng
kiến tạo

1

- Nêu và xác định được trên
lược đồ tên 7 địa
mảng( mảng kiến tạo) lớn
của võ Trái Đất và tên các
- Sơ đồ cấu trúc bên
cặp địa mảng xô vào nhau.
trong trái đất
- Sử dụng hình ảnh để xác - Các video về cấu tạo
định được cấu tạo bên trong của trái đất và các địa
của Trái Đất.
mảng
- Biết chủ động tích cực thực - Phiếu học tập
hiện nhiệm vụ học tập. Sử - Lược đồ các địa mảng
dụng được các kiến thức đã của lớp vỏ trái đất
học ứng dụng vào thực tế,
tìm tịi, phát hiện giải quyết
các nhiệm vụ trong cuộc

sống.
- Khai thác kiến thức từ
internet.
2. Phẩm chất: Yêu khoa
học, ham học hỏi, tìm tịi.
1. Năng lực:
- Nhận biết một số dạng địa

13


12

Bài 11: Quá trình nội
sinh và quá trình
ngoại
sinh.
Hiện
tượng tạo núi

1

hình do quá trình nội sinh,
ngoại sinh tạo thành qua
- Hình ảnh một số dạng
hình ảnh.
địa hình chịu tác động
- Phân tích hình ảnh để trình của q trình nội sinh và
bày được hiện tượng tạo núi. quá trình ngoại sinh,
- Sử dụng được các kiến hiện tượng tạo núi

thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tịi, phát hiện
giải quyết các nhiệm vụ
trong cuộc sống.

14

2. Phẩm chất: Tôn trọng
quy luật tự nhiên.
1. Năng lực:
13

Bài 12: Núi lửa và
động đất

1

-Sử dụng hình ảnh, sơ đồ để
tìm hiểu cấu tạo của núi lửa.

- Sơ đồ cấu tạo và hoạt
- Có kỷ năng ứng phó khi có động của núi lửa
núi lửa và động đất.
- Tranh ảnh, video về
- Biết chủ động tích cực thực động đất, núi lửa
hiện nhiệm vụ học tập.

15

2. Phẩm chất: Biết đồng

cảm, chia sẻ, giúp đỡ những
người ở khu vực chịu ảnh
hưởng của động đất, núi lửa.
1. Năng lực:

14

Ôn tập giữa Học kỳ 1

1

- Vận dụng được các kiến
thức đã học để giải quyết
một số vấn đề trong cuộc
sống
- Biết chủ động tích cực, tự

16


giác khi thực hiện nhiệm vụ
học tập.

15

16

Kiểm tra giữa Học kỳ
1
( 50% Lịch sử, 50%

Địa lí )

Bài 13: Các dạng địa
hình chính trên Trái
Đất. Khống sản
Tiết 1: Các dạng địa
hình

1

2

2.Phẩm chất:Tự giác, trung
thực, có trách nhiệm. Giải
quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực: Nhận thức và
thực hiện được các khía
niệm về địa lí, giải quyết các
vấn đề Địa lí về bản đồ, Trái
Đất.
2. Phẩm chất: Tự giác,
trung thực, có trách nhiệm.
Giải quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực:
- Nhận biết được các dạng
Địa hình chính của Trái Đất
qua hình ảnh, mơ hình.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên
Thế giới để kể tên một số
dảy núi, đồng bằng, cao

nguyên lớn trên thế giới.
- Biết chủ động đưa ra ý
kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt
khi làm việc nhóm. Sử dụng
các kiến thức đã học ứng
dụng vào thực tế, tìm tịi,
phát hiện giải quyết các
nhiệm vụ trong cuộc sống.
2. Phẩm chất:
Có ý thức bảo vệ các dạng

17

- Phiếu học tập
- Bản đồ tự nhiên thế
giới
- Tranh ảnh, video về các
dang địa hình chính,
khống sản trên trái đất

18


địa hình.
Bài 13: Các dạng địa
hình chính trên Trái
Đất. Khống sản
Tiết 2: Khoáng sản


17

Bài 14: Thực hành:
Đọc lược đồ địa hình
tỉ lệ lớn và lát cắt địa
hình đơn giản

1

18

Bài 15: Lớp vỏ khí
của Trái Đất. Khí áp
và gió

2

Tuần 10 đến tuần 18: 1 tiết / tuần
1. Năng lực:
- Kể được tên một số loại
khống sản.
2. Phẩm chất:
Có ý thức bảo vệ và sử
dụng tiết kiệm nguồn tài
nguyên khoáng sản.
1. Năng lực:
- Đọc được lược đồ địa hình
tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình
đơn giản
- Biết chủ động tích cực thực

hiện nhiệm vụ học tập, đưa - Lược đồ địa hình tỉ lệ
ra ý kiến giải pháp khi được lớn
giao nhiệm vụ để hồn thành - Lát cắt địa hình đơn
tốt khi làm việc nhóm.
giản
2. Phẩm chất:
- Máy tính cầm tay,
- Tích cực, chủ động trong thước,...
các hoạt động học, thấy
được tác dụng của bản đồ
địa hình tỉ lệ lớn.
CHƯƠNG IV. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1. Năng lực:
- Biết cách sử dụng khi áp
kế.
- Sử dụng lược đồ, sơ đồ để
mơ tả được các tầng khí
quyển, các đai khí áp, gió
thườn xun trên Trái Đất
- Sơ đồ các tầng khí
- Khai thác kiến thức, thơng quyển
tin từ internet.
- Phiếu học tập

19

20

21, 22



19

Bài 16: Nhiệt độ
khơng khí. Mây và
mưa

2

20

Ơn tập cuối học kỳ I

1

- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
Có ý thức bảo vệ bầu khi
quyển và lớp ơ-dơn
1. Năng lực:
- Biết cách sử dụng nhiệt kế,
ẩm kế
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa

ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Yêu thiên nhiên, tôn trọng
các quy luật tự nhiên
1. Năng lực:
- Khái quát, tổng hợp, hệ
thống
- Sử dụng được lược đồ, bản
đồ. Biết sơ đồ hóa kiến thức.
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận

- Quả địa cầu
- Tranh ảnh, video về khí
quyển và tầng ơ-dơn
- Sơ đồ các đai khí áp và
gió trên trái đất
- Khi áp kế

- Quả địa cầu
- Nhiệt kế
- Tranh ảnh, video về
nhiệt độ khơng khí và sự

thay đổi nhiệt độ khơng
khí
- Sơ đồ q trình hình
thành mây và mưa
- Bản đồ phân bố lượng
mưa trung bình năm trên
trái đất

23, 24

25


21

22

Kiểm tra cuối kỳ
I( 50% Lịch sử, 50%
Địa lí )

Trả bài và đánh giá
mơn học cuối học kì 1

1

1

dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.

2. Phẩm chất:
- Tự giác trong thực hiện
nhiệm vụ chung, cá nhân.
- Biết chia sẻ và có ý thức
bảo vệ tự nhiên.
1. Năng lực:
- Khái quát, tổng hợp, hệ
thống
- Sử dụng được lược đồ, bản
đồ. Biết sơ đồ hóa kiến thức.
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Tự giác trong thực hiện
nhiệm vụ chung, cá nhân.
- Biết chia sẻ và có ý thức
bảo vệ tự nhiên.
- Biết và thừa nhận kết quả
học tập của bản thân.
- Nhận ra được những ưu
điểm, hạn chế trong quá
trình làm bài, học tập mơn
học của mình để kịp thời
điều chỉnh q trình học tập.
- Trình bày, phản biện, đánh

giá các bạn. Có năng lực

26

27


23

Bài 17: Thời tiết và
khí hậu. Biến đổi khí
hậu
Tiết 1: Thời tiết và khí
hậu. Các đới khí hậu
Tiết 2: Biến đổi khí hậu

2

khái quát, tổng hợp, đánh
giá.
- Trung thực, trách nhiệm,
chia sẻ, tôn trọng sự khác
biệt.
HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 26: 2 tiết/ tuần
1. Năng lực:
- Sử dụng được biểu đồ,
hình ảnh về biến đổi khí hậu.
- Quan sát và ghi chép được
một số yếu tổ thời tiết đơn - Hình một bản tin dự

giản.
báo thời tiết
- Biết chủ động tích cực thực - Bản đồ các đới khí hậu
hiện nhiệm vụ học tập, đưa trên trái đất
ra ý kiến giải pháp khi được - Phiếu học tập
giao nhiệm vụ để hoàn thành - Biểu đồ biến đổi nhiệt
tốt khi làm việc nhóm. Vận độ trung bình của thế
dụng kiến thức giải quyết giới từ năm 1900 đến
các vấn đề thực tế hiệu quả. năm 2020
2. Phẩm chất:
- Tranh ảnh, video về các
- Yêu thiên nhiên, có lối thiên tai và biến đổi khí
sống tích cực để giảm nhẹ hậu
và thích ứng với biến đổi khí
hậu, bảo vệ bầu khí quyển.
- Tuyên truyền cho những
người xung quanh về tác hại
và biện pháp phịng tránh
thiên tai và ứng phó với biển
đổi khí hậu.
1. Năng lực:
- Phân tích, khái quát, rút ra
kết luận.

28, 29


24

Bài 18: Thực hành:

Phân tích biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa

1

25

Bài 19: Thủy quyển
và vịng tuần hồn của
nước

1

- Tìm hiểu biểu đồ lượng
mưa, sử dụng, khai thức - Biểu đồ nhiệt độ lượng
kiến thức từ biểu đồ.
mưa tại trạm khí tượng
- Biết chủ động tích cực thực Láng (Hà Nội)
hiện nhiệm vụ học tập, đưa - Biểu đồ nhiệt đồ lượng
ra ý kiến giải pháp khi được mưa ở 3 địa điểm
giao nhiệm vụ để hoàn thành - Phiếu học tập
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, biết chia sẻ,
giúp đỡ các bạn trong học
tập.
CHƯƠNG V: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Năng lực:

- Sử dụng biểu đồ để biết
các thành phần của thủy
quyển.
- Biết sử dụng sơ đồ để mơt - Biểu đồ phân bố nước
tả vịng tuần hồn lớn của trên trái đất trong sgk
nước.
- Sơ đồ vòng tuần hồn
- Biết chủ động tích cực thực lớn của nước
hiện nhiệm vụ học tập, đưa - Các hình ảnh, video về
ra ý kiến giải pháp khi được thủy quyền, vịng tuần
giao nhiệm vụ để hồn thành hồn của nước
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Có ý thức sử dụng hợp li
và bảo vệ tài nguyên nước.
- Tôn trọng các quy luật tự

30

31


26

27

Bài 20: Sông và hồ.
Nước ngầm và băng

hà.
Tiết 1: Sông và hồ
Tiết 2: Nước ngầm và
băng hà

Bài 21: Biển và đại
dương

2

nhiên trong thủy quyển.
1. Năng lực:
- Đọc được mơ hình hệ
thống sơng.
- Sử dụng được các hình ảnh
để nhận xét và giải thích một
số vấn đề cần tìm hiểu về
Thủy quyển
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
Có ý thức sử dụng hợp li và
bảo vệ nước sông, hồ, nước
ngầm và băng hà
1. Năng lực:

- Sử dụng được lược đồ, bản
đồ để xác định vị trí các đại
dương, dịng biển.
- Nhận biết được hiện tượng
thủy triều qua hình ảnh.
2. Phẩm chất:
- Biết bảo vệ môi trường
nước biển, ý thức được tầm
quan trọng của biển.

- Mơ hình hệ thống sơng
- Các hình ảnh, sơ đồ ,
video về sơng, hồ, nước
ngầm, băng hà và việc sử
dụng tổng hợp nước
sông, hồ

- Bản đồ biển và đại
dương trên thế giới
- Bản đồ các dòng biển
trong đại dương thế giới
2
- Phiếu học tập
- Video, tranh ảnh về
một số biển và đại dương
nổi tiếng trên thế giới,
hiện tượng sóng, thủy
triều
CHƯƠNG VI: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Năng lực:


32, 33

34, 35


28

Bài 22: Lớp đất trên
Trái Đất
- Tiết 1: Các tầng đất.
Thành phần của đất
- Tiết 2: Các nhân tố
hình thành đất. Một số
loại đất

2

Bài 23: Sự sống trên
Trái Đất

29

- Sử dụng sơ đồ, biểu đồ để
trình bày được các tầng đất
và thành phần đất.
- Kể được tên và xác định
được trên bản đồ một số
nhóm đất điền hình ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ơn

đới.
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Có ý thức sử dụng hợp lí
và bảo vệ đất.

- Hình vẽ các tầng đất,
các nhân tố hình thành
đất
- Biểu đồ thành phần đất
- Một số mẫu đất hoặc
hình ảnh đất tại địa
phương
- Tranh ảnh, video về các
tầng đất, thành phần đất,
nhân tố hình thành và
các nhóm đất điển hình
trên trái đất
- Bản đồ các nhóm đất
chính trên trái đất
- Phiếu học tập

36,37


1. Năng lực:
- Biết khai thác các thông
tin, kiến thức qua tranh ảnh,
sơ đồ, internet.
1

- Đề xuất được một số giải
pháp để bảo vệ sự đa dạng -Tranh ảnh, video về sự
của thế giới sinh vật ở lục sống trên trái đất
địa và đại dương.
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết

38


các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất: - Yêu thiên
nhiên, có ý thức bảo vệ sự
đa dạng của sinh vật trên
Trái Đất.
1. Năng lực:
- Biết tìm kiếm các thông tin
vể rừng nhiệt đới.
- Khai thác các thông tin,
kiến thức qua tranh ảnh, sơ

đổ.
30

Bài 24: Rừng nhiệt
đới

1

- Đề xuất một số biện pháp
để bảo vệ rừng
-Tranh ảnh, video về
- Biết chủ động tích cực thực rừng nhiệt đới trên trái
hiện nhiệm vụ học tập, đưa đất
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.

39

2. Phẩm chất: Có lối sống
xanh với mơi trường, có ý
thức và trách nhiệm bảo vệ
rừng
1. Năng lực:

31

Bài 25: Sự phân bố

các đới thiên nhiên

1

- Xác định được trên bản đổ
sự phân bố các đới thiên
nhiên trên Trái Đất.
- Bản đồ Các đới thiên
- Khai thác kiến thức, thông nhiên trên trái đất

40


trên Trái Đất

- Video, tranh ảnh về các
đới thiên nhiên trên trái
- Biết chủ động tích cực thực đất
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
tin từ internet.

2. Phẩm chất:
Yêu thiên nhiên, có ý thức
bảo vệ môi trường tự nhiên.
1. Năng lực:

- Biết cách áp dụng kiến
thức đã học để tìm hiểu về
một vấn đế cụ thể của địa
phương.
32

2
Bài 26: Thực hành:
Tìm hiểu mơi trường
tự nhiên địa phương
Tiết 1: Chuẩn bị thực
hành
Tiết 2: Thực hành

- Hình thành các năng lực
địa lí, giúp các em có trải
nghiệm thực tế, độc lập và
làm việc nhóm giải quyết
các vấn đề thực tế, có tư duy
tổng hợp, phân tích, đánh
giá vấn đề.
- Viết và trình bày được báo
cáo trước lớp.
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận

- Hình ảnh, tư liệu và

môi trường thiên nhiên ở
địa phương
- Sinh vật ở địa phương

41,42


dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.

33

34

Ơn tập giữa học kì 2

Kiểm tra giữa học kì
2( 50% Lịch sử, 50%
Địa lí )

1

1

2

2. Phẩm chất: Yêu thiên
nhiên, yêu quê hương, đất
nước, có ý thức trách nhiệm
vàhành động cụ thể để bảo

vệ tự nhiên nơi mình đang
sinh sống.
1. Năng lực: Khai thác
thơng tin qua hình ảnh, sơ
đồ; kỹ năng làm việc với bản
đồ ( Xác định vị trí, đặc
điểm)…
2. Phẩm chất: Biết chia sẻ,
hợp tác, giúp đỡ cùng hoàn
thành nhiệm vụ học tập
1. Năng lực:Tự học, giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
2. Phẩm chất: Yêu nước,
chăm chỉ, có trách nhiệm,
trung thực, ý thức tự giác,
độc lập trong làm bài của
HS.
Tuần 27 đến tuần 35: 1 tiết/ tuần
CHƯƠNG VII: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN

43

44

1. Năng lực:
- Đọc được biểu đồ quy mô
dàn số thế giới.

35


- Xác định được trên bản đồ - Biểu đồ số dân trên thế
một số thành phố đông dân giới qua các năm

45,46


- Các bản đồ: Phân bố
dân cư trên thế gới, một
- Khai thác kiến thức, thông số thành phố đông dân
tin từ internet.
nhất thế giới phân bố
- Biết chủ động tích cực thực dân cư, đơ thị ở các nơi
hiện nhiệm vụ học tập, đưa trên thế giới
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
nhất thế giới

Bài 27: Dân số và sự
phân bố dân cư trên
thế giới
Tiết 1:
Dân số thế giới. Sự
phân bố dân cư
Tiết 2: Tìm hiểu một số
thành phố đông dân
trên thế giới


2. Phẩm chất: Ý thức được
hậu quả của sự gia tăng dân
số nhanh trên thế giới.
1. Năng lực:
- Biết sử dụng hình ảnh để
trình bày một vấn đề cần tìm
hiểu.
36

2
Bài 28: Mối quan hệ
giữa con người và
thiên nhiên
Tiết 1: Tác động của
thiên nhiên đến con
người
Tiết 2: Tác động của
con người đến thiên
nhiên

- Phân tích được mối quan
hệ nhân quả giữa các sự vật, Một số hình ảnh về tác
động của thiên nhiên đến
hiện tượng.
con người và tác động
- Khai thác kiến thức, thông của con người đến thiên
tin từ internet.
nhiên
- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa

ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hồn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.

47,48


2. Phẩm chất: - Yêu thiên
nhiên, xác định được trách
nhiệm của mình với thiên
nhiên.
1. Năng lực:
37

Bài 29: Bảo vệ tự
nhiên và khai thác
thơng minh các tài
ngun thiên nhiên vì
sự phát triển bền
vững

1

- Biết phân tích sơ đố, trao Một số tranh ảnh, câu
đổi, phản biện.
chuyên về lối sống thân
- Khai thác kiến thức, thơng thiện với thiên nhiên,
góp phần bảo vệ tự nhiên

tin từ internet.

49

- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa
ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
2. Phẩm chất:

38

Ơn tập học kì 2

1

- Thấy được trách nhiệm với
cộng đồng, cụ thể là có ý
thức trách nhiệm trong việc
bảo vệ tự nhiên và khai thác
thông minh các tài nguyên
thiên nhiên
1. Năng lực:
- Rèn luyện các kỹ năng:
Phân tích mối quan hệ nhân
quả, phân tích sơ đồ, tranh
ảnh, trao đổi, phản biện..

2. Phẩm chất:
- Biết chia sẻ, hợp tác, giúp

50


39

40

Kiểm tra học kì
2( 50% Lịch sử, 50%
Địa lí )

Trả bài và đánh giá
mơn học cuối năm học

1

1

đỡ cùng hồn thành nhiệm
vụ học tập.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ
nắm vững kiến thức, kĩ năng
cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức:
Biết, hiểu và vận dụng các
kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề thực tiễn
của học sinh sau khi học các

nội dung về Đất và sinh vật,
con người và thiên nhiên
trên Trái Đất.
- Đánh giá kết quả học tập
của học sinh nhằm điều
chỉnh nội dung dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách
kịp thời.

51

1. Năng lực: Tự học, giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
Rèn luyện kĩ năng làm bài,
biết vận dụng các kiến thức
lịch sử đã học vào thực tiễn
cuộc sống.

52

2. Phẩm chất: Yêu nước,
chăm chỉ, có trách nhiệm,
trung thực, ý thức tự giác,
độc lập.
1. Năng lực:

Bài 30: Thực hành:

1


- Biết cách tìm hiểu mơi
trường tự nhiên của địa
phương thơng qua việc sưu Tranh
tầm, phân tích tài liệu cũng

ảnh

về

thiên

53


41

Tìm hiểu mối quan hệ
giữa con người và
thiên nhiên địa
phương.

như tham quan thực tế.
- Khai thác kiến thức, thông
tin tại thực địa.

nhiên, tác động của
người ở địa phương.

- Biết chủ động tích cực thực
hiện nhiệm vụ học tập, đưa

ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành
tốt khi làm việc nhóm. Vận
dụng kiến thức giải quyết
các vấn đề thực tế hiệu quả.
- Biết viết báo cáo và trình
bày vấn đề trước lớp.
2. Phẩm chất:
- Biết hỗ trợ, giúp đỡ các
bạn trong thực hiện các
nhiệm vụ học tập.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

. Kiến thức:

Giữa Học kỳ 1


45 phút

Tuần 9

- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến
thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức:
Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi
học các nội dung đã học về Bản đồ, Trái Đất,
Trắc nghiệm và tự luận
cấu tạo của Trái Đất và vỏ Trái Đất.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm
điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học
sinh một cách kịp thời.


2. Năng lực: Nhận thức và thực hiện được các
khía niệm về địa lí, giải quyết các vấn đề Địa lí
về bản đồ, Trái Đất.
3. Phẩm chất:Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng tạo.

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tuần 17

1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức,
kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và

vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung về
các nội dung đã học.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều
chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một Trắc nghiệm và tự luận
cách kịp thời.

2. Năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
3. Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, có trách
nhiệm, trung thực, ý thức tự giác, độc lập trong
làm bài của HS.

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 27

1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức,
kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và
vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các
vấn đe thực tiễn của học sinh sau khi học các nội
dung về sự sống, sinh vật, con người và thiên
nhiên trên Trái Đất.
Trắc nghiệm và tự luận
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều
chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một
cách kịp thời.


2. Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
3. Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, có trách


nhiệm, trung thực, ý thức tự giác, độc lập trong
làm bài của HS.

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 33

1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức,
kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và
vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các
vấn đề thực tiễn của học sinh sau khi học các nội
dung về Đất và sinh vật, con người và thiên nhiên
trên Trái Đất.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều Trắc nghiệm và tự luận
chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một
cách kịp thời

2. Năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
3. Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, có trách
nhiệm, trung thực, ý thức tự giác, độc lập trong
làm bài của HS.


TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nghĩa Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2022
GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Thị Quỳnh Mai

Ngô Thị Quỳnh Mai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×