Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Phụ lục PHÂN môn địa 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.96 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS NGHĨA ĐỒNG
TỔ KHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MƠN HỌC LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ, LỚP 7
NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Kế hoạch số …./KH-THCS ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Trường THCS Nghĩa Đồng)
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần = 26 tiết
Học kỳ II: 17 tuần = 26 tiết

1. Kế hoạch dạy học (Chương trình dạy học chính khóa)
ST
T

Bài học
(1)

Thời
lượng
dạy học
(2)

u cầu cần đạt
(3)

Thiết bị dạy học


(4)

Địa điểm
dạy học
(5)

Thứ tự
tiết theo
KH

HỌC KỲ I
Tuần 1 đến tuần 9: 1 tiết / tuần
Chương 1: Châu Âu

1

Bài 1: Vị trí địa
lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu.
Tiết 1: Vị trí địa
lí, địa hình châu
Âu
Tiết 2: Đặc điểm
tự nhiên châu Âu.

1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm vị
tri địa lí, hình dạng và kích
2


thước châu Âu.

- Bản đồ tự nhiên châu

- Phân tích được đặc điểm các Âu.
khu vực địa hình chính của
- Bản đồ các đới và kiểu
châu Âu; đặc điểm phân hố
khí hậu; xác định được trên bản khí hậu ở châu Âu.

1, 2

Điều chỉnh,
bổ sung


đồ các sơng lớn (Rai-nơ, Đa- - Hình ảnh, video về
nuýp, Vôn-ga); các đới thiên
thiên nhiên chầu Âu.
nhiên ở châu Âu
- Phiếu học tập: Tìm
2. Phẩm chất:
- Yêu thiên nhiên, có ý thức

hiểu Địa hình, khí hậu,

bảo vệ tự nhiên.

sơng ngòi, các đới thiên


- Yêu khoa học , ham học hỏi, nhiên châu Âu
tìm tịi.
1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm của
cơ cấu dân cư, di cư và đô thị
hố ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu
2

Bài 2: Đặc điểm
dân cư, xã hội
châu Âu.
Tiết 1: Đặc điểm
dân cư châu Âu
Tiết 2: Đơ thị hóa
châu Âu

2

về dân cư.

- Biểu đồ, bảng số liệu

- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô

về cơ cấu dân số, đô thị

thị và một số đơ thị ở châu Âu,

hóa và di cư.


năm 2020.

- Phiếu học tập.

2. Phẩm chất:

- Giấy A0, A1.

-Yêu khoa học, biết khám phá,

- Bút dạ, bút màu, …

3, 4

tìm hiểu các vấn đề xã hội.

3

Bài 3: Khai thác,
sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở
châu Âu.
Tiết 1: Vấn đề
bảo
vệ
môi

1. Năng lực: - Lựa chọn và
trình bày được một vấn đề bảo

3

vệ môi trường ở châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng tìm kiếm

- Phiếu học tập.
- Rubric đánh giá hoạt

5,6,7


trường.
Tiết 2: Vấn để
bảo vệ đa dạng
sinh học
Tiết 3: Vấn đề
ứng phó với biến
đổi khí hậu

và khai thác thơng tin.
2. Phẩm chất:

Ôn tập cuối kỳ I

- Giấy A0, A1.

- Yêu thiên nhiên; có ý thức - Bút dạ, bút màu, …
bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi.
1


4

động nhóm.

1. Năng lực:
- Vận dụng được các kiến thức
đã học để giải quyết một số
vấn đề trong cuộc sống
- Biết chủ động tích cực, tự
giác khi thực hiện nhiệm vụ
học tập.
2. Phẩm chất:Tự giác, trung

8

thực, có trách nhiệm. Giải

5

Kiểm tra giữa kỳ
I

quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực: Nhận thức và
thực hiện được các khía niệm
1
về địa lí, giải quyết các vấn đề
Địa lí về bản đồ, Trái Đất.
2. Phẩm chất: Tự giác, trung

thực, có trách nhiệm. Giải
quyết vấn đề sáng tạo.
Tuần 10 đến tuần 18: 2 tiết / tuần
1. Năng lực:

9

- Trình bày được dẫn chứng về
Liên minh châu Âu (EU) như 1 - Bản đổ các nước thành
trong 4 trung tâm kinh tế lớn viên của Liên minh châu
trên thế giới.

Âu, năm 2020.


4

Bài 4: Liên minh
châu Âu

2

- Đọc được bản đồ các nước

- Bảng số liệu về GDP

thành viên của Liên minh châu

và GDP/người của các


Âu.

trung tâm kinh tế lớn

- Phân tích bảng số liệu về các
trung tâm kinh tế lớn trên thế
giới

10,11

trên thế giới năm 2020.
- Giấy A0, A1.
- Bút dạ, bút màu, …
- Phiếu học tập.

2. Phẩm chất:
-Yêu khoa học, ham học hỏi,
tìm tịi.
1. Năng lực:
- Vận dụng được các kiến thức
đã học để giải quyết một số
vấn đề về Châu Âu
5

Ơn tập Châu Âu

1

- Biết chủ động tích cực, tự
giác khi thực hiện nhiệm vụ

học tập.
2. Phẩm chất:
Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng
tạo.
Chương 2: Châu Á

12


1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm vị trí
địa lí, hình dạng và kích thước
châu Á.
- Trình bày được một trong - Bản đồ tự nhiên châu
5

Bài 5: Vị trí địa
lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu.
Tiết 1: Vị trí địa
lí và địa hình
châu Á.
Tiết 2: Đặc điểm
tự nhiên

2

13,14


những đặc điểm thiên nhiên Á.
châu Á, ý nghĩa các đặc điểm - Bản đồ các đới và kiểu
này đối với việc sử dụng và khí hâu ở châu Á. 
bảo vệ tự nhiên.
- Xác định được trên bản đồ các
khu vực địa hình và các
khống sản chính ở châu Á.
2. Phẩm chất:
-u thiên nhiên; có ý thức bảo
vệ tự nhiên.

6

Bài 6: Đặc điểm
dân cư, xã hội
châu Âu.
Tiết 1: Dân cư,
tôn giáo.
Tiết 2: Sự phân
bố dân cư. Các
đơ thị lớn.

1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm dân
2

cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư
và các đô thị lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích,


- Bản đồ mật độ dân số
và một số đô thị lớn ở
cháu Á, năm 2020.
- Các bảng số liệu,
video, hình ảnh về dân

15,16


khai thác số liệu.

cư của các đô thị lớn ở

- Biết cách sử dụng bản đồ để châu Á.
xác định sự phân bố dân cư,
các đô thị lớn ở châu Á.
2. Phẩm chất:
- Có những hiểu biết trung
thực, khách quan về đặc điểm
dân cư, tôn giáo, sự phân bố
dân cư, các đô thị lớn ở Châu
Á và ảnh hưởng của các yếu tố
đó đến sản xuất và đời sống.
- Yêu khoa học, biết khám phá,
tìm hiểu các vấn đề xã hội.
- Có tinh thần chung sống hịa
bình, hợp tác và sẻ chia, tơn
trọng nét khác biệt trong văn
hóa, xã hội giữa các khu vực
của Châu Á.

1. Năng lực:
- Xác định được trên bản đồ
chính trị các khu vực của châu
Á.
- Phân tích được đặc điểm tự
7

Bài 7: Bản đồ
chính trị châu Á

2

nhiên của các khu vực của
châu Á.
- Thu thập - xử lí thơng tin,

- Phiếu học tập.

17,18


ứng dụng công nghệ phù hợp
để tạo ra các sản phẩm học tập.
- Phát triển năng lực làm việc
nhóm hiệu quả.
2. Phẩm chất:
-Có những hiểu biết đúng đắn
về các khu vực của Châu Á.
-u khoa học, ham học hỏi,
tìm tịi.

-Có trách nhiệm trong việc sự
dụng hợp lí và bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên và môi
trường.
1. Năng lực:
- Biết cách sưu tầm tư liệu và
trình bày về một trong các nền
kinh tế lớn và nến kinh tế mới
nổi của châu Á: Trung Quốc,
Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga8

Bài 8: Thực
hành:
Tìm hiểu về các
nền kinh tế lớn và

2

po.

Bản đồ mật độ dân số

- Biết thu thập, xử lí thơng tin, và một số đô thị lớn ở
số liệu thống kê, biểu đồ, bản cháu Á, năm 2020.

19,20


kinh tế mới nổi
của châu Á.


đồ của một quốc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình
bày báo cáo.
2. Phẩm chất:
- Có hiểu biết về các nền kinh
tế lớn và kinh tế mới nổi ở
Châu Á, có ý thức xây dựng
đất nước ngày càng phát triển.
- Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
từ các phương tiện truyền
thông phục vụ cho học tập.
- Yêu khoa học, ham học hỏi.
1. Năng lực:
- Vận dụng được các kiến thức
đã học để giải quyết một số
vấn đề về Châu Âu

9

Ôn tập châu Á

1

- Biết chủ động tích cực, tự
giác khi thực hiện nhiệm vụ
học tập.
2. Phẩm chất:
Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng

tạo.
Chương 3: Châu Phi
1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm vị
trí địa lí, hình dạng và kích

Bài 9: Vị trí địa

21


10

lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi.
Tiết 1: Vị trí địa
lí, địa hình và 3
khống sản châu
Phi.
Tiết 2: Đặc điểm
tự nhiên châu
Phi.
Tiết 3: Vấn đề
môi trường trong
sử dụng thiên
nhiên.

thước châu Phi.

- Bản đồ đồ tự nhiên


- Phân tích được một trong châu Phi.
những đặc điểm tự nhiên của - Bản đồ các đới khí hậu

22,23,24

châu Phi, một trong những vấn ở châu Phi.
đề môi trường trong sử dụng - Bản đồ các mơi trường
thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn tự nhiên ở châu Phi.
bắn và buôn bán động vật
hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê
giác,.. .).
2. Phẩm chất:
-Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo
vệ những lồi thực vật, động
vật hoang dã, có nguy cơ tuyệt
chủng.

11

Ơn tập cuối kỳ I

1

-Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
trên internet phục vụ cho học
tập, yêu khoa học, ham học
hỏi, tìm tịi.
1. Năng lực:
- Vận dụng được các kiến thức

đã học để giải quyết một số
vấn đề trong cuộc sống
Bản đồ đồ tự nhiên châu
- Biết chủ động tích cực, tự
Phi, châu Á.
giác khi thực hiện nhiệm vụ
học tập.
2.Phẩm chất:Tự giác, trung
thực, có trách nhiệm. Giải

25


12

Kiểm tra cuối kỳ
I

1

quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực: Nhận thức và
thực hiện được các khía niệm
về địa lí, giải quyết các vấn đề
của các châu lục đã học.
2. Phẩm chất: Tự giác, trung
thực, có trách nhiệm. Giải
quyết vấn đề sáng tạo.
HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 27: 1 tiết/ tuần


26

1. Năng lực:
- Trình bày được một trong
những vấn đề nổi cộm về dân
cư, xã hội và di sản lịch sử
châu Phi.
13

Bài 10: Đặc
điểm dân cư, xã
hội châu Phi.

1

- Rèn luyện kĩ năng phân tích,
khai thác số liệu.
2. Phẩm chất:
-Đồng cảm, chia sẻ với những
khó khăn của cộng đồng dân
cư các nước Châu Phi.
-Yêu khoa học, biết khám phá,
tìm hiểu các vấn đề xã hội.
1. Năng lực:
- Trình bày được cách thức
người dân châu Phi khai thác

27



thiên nhiên ở các môi trường

14

Bài 11: Phương
thức con người
khai thác, sử
dụng và bảo vệ
thiên nhiên châu
Phi

2

khác nhau.

- Một số hình ảnh về

- Rèn luyện kĩ năng so sánh

khai thác và sử dụng

cách thức khai thác thiên nhiên

thiên nhiên tại các môi

ở các môi trường với nhau.

trường tự nhiên ở châu


- Biết cách khai thác thông tin

Phi.

28, 29

SGK, Internet, thực tế (nếu có). - Các video về khai thác
2. Phẩm chất:

và sử dụng thiên nhiên

-Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng

tại các môi trường tự

và bảo vệ thiên nhiên.

nhiên châu Phi.

-Yêu khoa học, ham học hỏi,

15

Bài 12: Thực
hành: Tìm hiểu
khái quát Cộng
hịa Nam Phi.

1


tìm tịi.
1. Năng lực:
- Biết cách sưu tầm tư liệu, tài
liệu về Cộng hồ Nam Phi.
-Trình bày được một số sự kiện
lịch sử về Cộng hoà Nam Phi
trong mấy thập niên gần đây.
- Biết phân tích, khai thác dữ - Phiếu học tập.
liệu, tư liệu.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình
bày báo cáo.
2. Phẩm chất:
-Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
từ các phương tiện truyền
thông phục vụ cho học tập.

30


-u khoa học, u mơn Địa
lý, thích khám phá
Chương 4: Châu Mỹ
1. Năng lực:
-Trình bày được khái qt về vị
trí địa lí, phạm vi châu Mỹ.
- Phân tích được các hệ quả địa

16

1


Bài 13: Vị trí địa
lí, phạm vi châu
Mĩ. Sự phát kiến
ra châu Mĩ.

lí - lịch sử của việc Cri-xtô phơ

- Bản đồ thế giới.

Cô-lôm-bô phát kiến ra châu

- Bản đồ tự nhiên châu

Mỹ (1492 - 1502).

Mỹ.

2. Phẩm chất:

- Lược đồ hành trình đến

-Bồi dưỡng tình yêu thiên

châu Mỹ của Cơ-lơm-bơ

nhiên, niềm đam mê học hỏi,

(nếu có).


khám phá miền đất mới.
-Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
trên internet phục vụ cho học
tập, u khoa học, ham học
hỏi, tìm tịi.
1. Năng lực:
- Trình bày được một trong
những đặc điểm của tự nhiên:
sự phân hố của địa hình. khí
hậu; sơng, hồ; các đới thiên

31


17

Bài 14: Các đặc
điểm tự nhiên
Bắc Mĩ.
Tiết 1: Đặc điểm
địa hình và khí
hậu Bắc Mĩ.
Tiết 2: Đặc điểm
sơng, hồ và các
đới thiên nhiên
Bắc Mĩ.

2

nhiên ở Bắc Mỹ.


20

Ôn tập giữa kỳ
II
Kiểm tra giữa kỳ
II .
( Sử 50% và địa
50%)

trên bản đồ tự nhiên, bản đồ - Bản đồ các đới và kiểu
các đới khí hậu, bản đồ các đới khí hâu ở Bắc Mỹ. 
thiên nhiên.
2. Phẩm chất:
-Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo

1

- Một số hình ảnh, video
về cảnh quan tự nhiên
Bắc Mỹ.
- Phiếu học tập.

- Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
trên internet phục vụ cho học
tập, yêu khoa học, ham học
hỏi, tìm tịi.
-Học sinh khắc sâu các kiến
thức về Châu Phi; Châu Âu;
Châu Mĩ

-Có kĩ năng khái quát lại các
kiến thức cơ bản về chuỗi sơ
đồ tư
Kiểm tra lại các kiến thức đã
học từ tuần 19 đến tuần 27

34

1

35
Từ tuần 28 đến tuần 35: 2 tiết/ tuần
1. Năng lực:

Bài 15: Đặc
điểm dân cư, xã
hội, phương

32,33

- Xác định được các đối tượng Mỹ.

vệ thiên nhiên.

19

- Bản đồ tự nhiên châu

- Phân tích được một trong


- Lược đồ các luồng

những vấn để về dân cư, xã hội

nhập cư vào châu Mỹ.

ở Bắc Mỹ: vấn đề nhập cư và

- Bản đổ các trung tâm


21

thức khai thác
tự nhiên và bền
vững ở Bắc Mĩ.
Tiết 1: Đặc điểm
dân cư xã hội.
Tiết 2: Phương
thức con người
khai thác tự
nhiên bền vững.

2

chủng tộc, vấn đề đơ thị hố ở

kinh tế quan trọng ở Bắc

Bắc Mỹ.


Mỹ, năm 2020.

- Phân tích được phương thức

- Một số hình ảnh, video

con người khai thác tự nhiên

về dân cư, xã hội, các

bền vững.

hoạt động khai thác tự

- Xác định được trên bản đồ

nhiên bền vữngở Bắc

mội số trung tâm kinh tế quan

Mỹ.

36, 37

trọng ở Bắc Mỹ.
2. Phẩm chất:
- Có nhận thức đúng đắn về các
vấn đề dân cư, xã họi ở Bắc
Mỹ.

- Yêu khoa học, biết khám phá,
tìm hiểu các vấn đề xã hội.
- Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
trên internet phục vụ cho học
tập, u khoa học, ham học
hỏi, tìm tịi.
1. Năng lực:
- Trình bày được sự phân hố tự
nhiên theo chiều đơng - tây,
21

Bài 16: Đặc
điểm tự nhiên

2

bắc - nam, chiều cao

- Bản đồ tự nhiên châu

- Biết sử dụng các bản đồ để Mỹ.

38,39


Trung và Nam


xác định phạm vi, các khu vực - Bản đồ các đới và kiểu
địa hình, các đới và kiểu khí khí hậu ở Trung và Nam

hậu,...

Mỹ.

2. Phẩm chất:

- Phiếu học tập.

- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- u khoa học, ham học hỏi,
tìm tịi.
1. Năng lực:
- Trình bày được đặc điểm
nguồn gốc dân cư Trung và
Nam Mỹ, vấn đề đơ thị hố,

22

Bài 17: Đặc
điểm dân cư, xã
hội Trung và
Nam Mĩ

1

văn hoá Mỹ La-tinh.

- Lược đổ các luồng

- Trình bày đặc điểm của rừng


nhập cư vào châu Mỹ.

nhiệt đới A-ma-dôn.

- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị

- Phân tích được vấn đề khai

và một số đơ thị ở Trung

thác, sử dụng và bảo vệ thiên

và Nam Mỹ, năm 2020.

nhiên thông qua trường hợp
rừng A-ma-dôn.
2. Phẩm chất:
-Yêu thiên nhiên và có ý thưc
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên theo hướng bền

40


vững.
-Yêu khoa học, biết khám phá,
tìm hiểu các vấn đề xã hội.

23


Ơn tập về Châu


1

- Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức
trên internet phục vụ cho học
tập, yêu khoa học, ham học
hỏi, tìm tịi.
- Học sinh khắc sâu các
Bản đồ tự nhiên, kinh tế
kiến thức về Châu Mĩ
- Có kĩ năng khái quát lại Châu Mĩ
các kiến thức cơ bản về
chuỗi sơ đồ tư duy
Chương 5: Châu Đại Dương và Châu Nam Cực.
1. Năng lực:

41

- Xác định được các bộ phận
của châu Đại Dương; vị trí địa
24

Bài 18: Châu
Đại Dương.
Tiết 1: Đặc điểm
tự nhiên châu
Đại Dương


2

lí, hình dạng và kích thước lục

- Bản đồ tự nhiên châu

địa Ô-xtrây-li-a.

Đại Dương.

- Xác định được trên bản đồ

- Lược đồ hướng gió và

các khu vực địa hình và

phân bố lượng mưa trên

khống sản. Phân tích được đặc lịc địa Ơ-xtrây-li-a.

Tiết 2: Đặc điểm
dân cư, xã hội
châu Đại Dương

điểm khí hậu Ơ-xtrây-li-a,

- Lược đồ một số đơ thị

những nét đặc sắc của tài


ở Ơ-xtrây-li-a năm

ngun sinh vật ở Ơ-xtrây-li-a.. 2020.
- Trình bày được đặc điểm dân
cư, một số vấn đề về lịch sử và

42, 43


văn hố độc đáo của Ơ-xtrâyli-a..
- Phân tích được phương thức
con người khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên ở Ơxtrây-li-a.
2. Phẩm chất:
- Có những hiểu biêt đúng đắn
về đặc điểm tự nhiên châu Đại
Dương.
-Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo
vệ tự nhiên.

]
25

Ôn tập châu Đại
Dương

1

-Yêu khoa học, ham học hỏi,

tìm tịi.
- Học sinh khắc sâu các
kiến thức về Châu Đại
Bản đồ
Dương
- Có kĩ năng khái quát lại Dương.
các kiến thức cơ bản về
chuỗi sơ đồ tư duy
1. Năng lực:
- Trình bày được lịch sử khám
phá và nghiên cứu châu Nam
Cực.
- Trình bày được những đặc

Châu

Đại

44


điểm về vị trí địa lí và thiên
nhiên nổi bật của châu Nam
Cực.
- Mô tả được kịch bản về sự
26

Bài 19: Châu
Nam Cực.


2

thay đổi của thiên nhiên châu

Bản đồ Châu Nam Cưc.

45,46

Nam Cực khi có biến đổi khí
hậu tồn cầu.
- Phân tích được bản đồ và các
hình ảnh vệ tinh châu Nam
Cực.
2. Phẩm chất:
-Có những hiểu biết đúng đắn
về đặc điểm tự nhiên châu
Nam Cực.
-Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo
vệ thiên nhiên giữa bối cảnh
biến đổi khí hậu tồn cầu.
-u khoa học, ham học hỏi,

27

Ơn tập cuối kỳ
II

1

tìm tịi.

- Học sinh khắc sâu các
kiến thức về Châu Đại
Dương
- Có kĩ năng khái quát lại
các kiến thức cơ bản về

47


28

Kiểm tra cuối kỳ
II

chuỗi sơ đồ tư duy
Kiểm tra lại các kiến thức đã
1

học từ tuần 27 đến tuần 34

48

1. Năng lực:
- Giải thích được nguyên nhân
và những yếu tố tác động đến
các cuộc phát kiến địa lí

29

Chủ đề 1: Các

cuộc phát kiến
địa lí

2

- Mơ tả được các cuộc đại phát
kiến địa lí như: C. C- lơm – bơ
tìm ra Châu Mĩ năm 1492 –
1502; Cuộc thám hiểm của Ma
– gien – lăng vịng quanh trái
đất
1519 – 1522
Phân tích được tác động của
các cuộc phát kiến địa lí đối
với tiến trình lịch sử
2. Phẩm chất:
-Bồi dưỡng tinh thần dũng
cảm, yêu thích khám phá cái
mới, tinh thần đồn kết các dân
tộc; đồng thời giúp HS hiểu giá
trị của lao động, căm ghét bóc
lột, áp bức.
-Biết quý trọng những di sản
văn hóa các dân tộc trên thế

49, 50


giới.
1. Năng lực:

Nắm được một số kiến thức về
Châu Á.
30

Ôn tập

2

Vẽ được biểu đồ hình trịn.

51, 52

2. Phẩm chất:
Có kĩ năng khái quát lại các
kiến thức cơ bản về chuỗi sơ
đồ tư duy
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1

Cuối Học kỳ 1

Giữa Học kỳ 2

Thời gian
(1)
45 phút

45 phút


45 phút

Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(2)
(3)
(4)
Tuần 8
1. Năng lực: Nhận thức và thực hiện được các Trắc nghiệm và tự luận
khía niệm về địa lí, giải quyết các vấn đề của các
châu Âu.

Tuần 18

2. Phẩm chất: Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực: Nhận thức và thực hiện được các Trắc nghiệm và tự luận
khía niệm về địa lí, giải quyết các vấn đề của các
châu lục đã học: Châu Á, Âu.

Tuần 27

2. Phẩm chất: Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng tạo.
. Năng lực: Nhận thức và thực hiện được các khía Trắc nghiệm và tự luận
niệm về địa lí, giải quyết các vấn đề của các châu
lục đã học: Châu Phi
2. Phẩm chất: Tự giác, trung thực, có trách



Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 34

nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng tạo.
1. Năng lực: Nhận thức và thực hiện được các Trắc nghiệm và tự luận
khía niệm về địa lí, giải quyết các vấn đề của các
châu lục đã học: Châu Mỹ, Đại Dương và Châu
Nam Cực.
2. Phẩm chất: Tự giác, trung thực, có trách
nhiệm. Giải quyết vấn đề sáng tạo.

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nghĩa Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2022
GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngô Thị Quỳnh Mai

Ngô Thị Quỳnh Mai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×