Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Kiến thức về quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, used to và would

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.07 KB, 22 trang )

Lý thuyết
 Quá khứ đơn (Past simple)
1. Câu khẳng định
Cấu trúc:
*




Động từ “to be”: S + was/ were + N/Adj
Lưu ý:
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ:
They were in Bangkok on their summer holiday 3 years ago. (Họ ở
Băng Cốc vào kỳ nghỉ hè 3 năm trước.)

* Động từ thường: S + V-ed/irregular
- Lưu ý: Irregular: động từ bất quy tắc (xem trong bảng động từ bất quy
tắc)
- Ví dụ:
 I watched that movie last month. (Tháng trước tôi đã xem bộ phim ấy.)
 We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.)

2. Câu phủ định
Cấu trúc:
*





Động từ “to be”: S + was/were not + N/Adj
Lưu ý:
was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ:
She wasn’t very happy last night because of her son’s bad behavior to
her friends. (Tối qua cơ ấy đã rất khơng vui vì cách cư xử khơng tốt của
con trai với bạn mình.)
* Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể)
1|Page





Lưu ý:
did not = didn’t
Ví dụ:
He didn’t go to work last week. (Tuần trước cậu ta đã không đi làm.)

3. Câu nghi vấn
Cấu trúc:
* Động từ “to be”:
Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?
Câu trả lời: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.


*


Ví dụ:
Were you at school yesterday? (Hơm qua con có đi học khơng?)
Yes, I was/ No, I was not. (Có, con có/ Khơng, con khơng.)
Động từ thường:

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Câu trả lời: Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ví dụ:
 Did he oversleep and was late for school yesterday? (Có phải hơm
qua cậu ấy ngủ quên và đi học muộn không?)
 Yes, he did/ No, he didn’t. (Có, cậu ta có/ Khơng, cậu ta khơng.)

4, Lưu ý khi chia động từ có quy tắc.
* Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần thêm “d”
Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
* Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là
MỘT nguyên âm → ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped

2|Page


* Động từ có HAI âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là
MỘT nguyên âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ HAI → ta nhân đơi phụ
âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: commit – committed, prefer – preferred
NGOẠI LỆ: travel – travelled / traveled
* Động từ tận cùng là “y”:
 Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u), ta thêm “ed”.

Ví dụ: play – played, stay – stayed
 Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied, cry – cried

5, Dấu hiệu nhận biết.
 yesterday: hôm qua
 last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng
trước/ năm ngoái
 ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

6, Cách sử dụng.
 Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian
xác định rõ.
- Ví dụ:
I saw the new James Bond film yesterday. (Hôm qua tôi đã xem bộ phim
James Bond mới ra)
- Câu hỏi:
I (see)........... Tam in the park last Sunday. (Tớ nhìn thấy Tâm trong cơng
viên vào chủ nhật tuần trước.)
A. saw
B. see
C. will see

3|Page


 Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. (một chuỗi sự
việc)
- Ví dụ:
John pushed the door open and looked inside the room. (John đẩy cửa ra

và nhìn vơ trong phịng).
- Câu hỏi:
She (come) ........... to class, (open) ........... the notebook and (start) ...........
to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp, mở vở ra và bắt
đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng.)
A. comes, opened, will start
B. came, opened, started
C. comes, opens, starts
 Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong
quá khứ
- Ví dụ:
When I was studying at the school, my mom called me.
- Câu hỏi:
When I was sleeping, the phone suddenly (ring) ........... (Lúc tơi đang ngủ
thì điện thoại kêu.)
A. rings
B. will ring
C. rang
 Diễn tả những hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Ví dụ:
I went to the theatre four times last month. (Tháng trước tôi đến rạp
chiếu phim 4 lần)
- Câu hỏi:
I(come)……….to Sam Son beach three times last year. (Năm ngối tơi đi
biển Sầm Sơn 3 lần).
4|Page


A. come
B. came

C. is coming
 Diễn tả những sự thật hiển nhiên, chân lí trong quá khứ.
- Ví dụ:
Fifty years ago, people didn’t spend as much on entertainment as they
do today. (50 năm trước, mọi người không dành nhiều thời gian để giải trí
như ngày nay).

7, Phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
Giống
Khác

Quá khứ đơn
Hiện tại hoàn thành
Đều nói về những sự kiện, hành động bắt đầu trong quá khứ
 Chỉ nói về quá khứ
 Liên hệ quá khứ với hiện tại
- Ví dụ:
- Ví dụ:
I highlighted the key words.
I’ve highlighted the key words.
(Tôi đã đánh dấu các từ khóa  Tơi đã đánh dấu các từ khóa
khi tơi đọc sách)
tại một thời điểm nào đó
 tơi đã hồn thành việc
trước lúc nói và có thể sẽ
đánh dấu.
tiếp tục đánh dấu sau này.
 Nói về một thời điểm đã
 Khơng xác định thời điểm
xác định, hoặc có thể tự

cụ thể
hiểu về thời điểm xảy ra
sự kiện, hành động
- Ví dụ:
- Ví dụ:
I read the book when I was
I’ve read the book.
in the library.
(Tôi đã đọc cuốn sách khi tơi (Tơi đã đọc cuốn sách rồi.)
cịn ngồi trong thư viện.)
 Bây giờ tơi khơng cịn ngồi  Khơng cần biết là đọc khi
ở thư viện nữa và tôi cũng
nào nhưng phải đọc trước
không đọc cuốn sách nữa.
thời điểm nói.
 Sử dụng những cụm từ
 Sử dụng những cụm từ chỉ
chỉ thời gian xác định, đã
thời gian không xác định
kết thúc
- Ví dụ: I’ve read five articles

5|Page


- Ví dụ: I read five books
last week.
(‘last week’ = tuần trước, đã
kết thúc)


this week.
(‘this week’ = tuần này, có thể
vẫn chưa kết thúc)

 Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
1. Câu khẳng định
Cấu trúc:
S + was/were + V-ing.




Lưu ý
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ khơng đếm được– was
S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were
Ví dụ
We were just talking about it before you arrived. (Chúng tớ đang nói về
chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)

2. Câu phủ định
Cấu trúc:
S + was/were + not + V-ing


-

Lưu ý
was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ


He wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang
không làm việc khi sếp của anh ta đến)

3. Câu nghi vấn
Cấu trúc:
Câu hỏi: Was / Were + S + V-ing?
Câu trả lời: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
6|Page


- Ví dụ
Câu hỏi: Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday? (Lúc 7
giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải khơng?)
Câu trả lời: Yes, she was. / No, she wasn’t.

4, Dấu hiệu nhận biết
* Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định
• at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night…)
• at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago, …)
• in + năm (in 2000, in 2005)
• in the past (trong quá khứ)
* Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một
hành động khác xen vào
- Ví dụ:
o When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tơi đang hát
trong nhà tắm thì mẹ tơi đi vào.)
o The light went out when we were watching TV. (Điện mất khi chúng tôi
đang xem ti vi.)

* Cân nhắc sử dụng thì Q khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như:
While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó)
- Ví dụ:
o She was dancing while I was singing. (Cô ấy đang múa trong khi tôi
đang hát.)
o The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó
người đàn ơng đang gửi thư ở bưu điện.)

5, Cách sử dụng
 Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- Ví dụ: At nine o’clock last night, I was watching TV. (Vào lúc 9 giờ
đêm qua, tôi đang ngồi xem Ti Vi).
- Câu hỏi:
At 9 A.M yesterday, he (watch)………. Spider man. (9 giờ sáng hôm qua,
anh ta đang xem Người Nhện)
7|Page


A. watches
B. watched
C. was watching
 Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
- Ví dụ: I was reading a book while you were doing the washing-up.
- Câu hỏi:
While I was taking a bath, she (use)………… the computer (Trong lúc tơi
đang tắm thì cơ ấy đang dùng máy tính)
A. used
B. was using
C. uses
 Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

- Ví dụ: The phone rang while I was watching a DVD. (Khi tơi đang xem
đĩa thì chng điện thoại reo.)
o Lưu ý: Khi diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen
vào, ta dùng thì q khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. (Như trên ví dụ)
- Câu hỏi:
When I (cook)……….., the light went out. (Tôi đang nấu cơm thì mất điện.)
A. was cooking
B. cooked
C. will cook
 Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến
người khác
- Câu hỏi:
When he worked here, he always (make)…………. noise (Khi anh ta làm
việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào)
A. makes
B. was always making
C. made
8|Page


 Used to và would
Used to
* Cấu trúc:
 Thể khẳng định: S+used to
+ V (nguyên thể)
 Thể phủ định: S+ didn’t use
to+ V (nguyên thể)
 Thể nghi vấn: Did+ S+ use
to+ V (nguyên thể)
* Cách sử dụng:

 Diễn tả thói quen, trạng
thái, tình trạng từ lâu trong
quá khứ và giờ khơng cịn
nữa.
* Ví dụ:
 When I was four, I used to
eat ice cream every day. (Khi
tôi 4 tuổi, tôi từng ngày nào
cũng đi ăn kem.)
 “Thói quen” ăn kem
 I used to be a nurse. (Tôi
từng là một y tá)
 “Tình trạng, trạng thái” là
y tá.

Would
* Cấu trúc:
S +would+ V (nguyên thể)
* Cách sử dụng:
 Diễn tả một thói quen hay
một hành động lặp đi lặp lại
trong quá khứ.
- Ví dụ: Every Saturday I
would go on a long bike ride.
(Tôi thường có một buổi đạp xe
đường dài vào mỗi Thứ Bảy
hàng tuần.)
 Dùng để kể về một câu
chuyện trong quá khứ.
- Ví dụ: When I lived in New

York, we would go to an
Italian restaurant near our
house.
(Hồi tôi sống ở New York, chúng
tôi thường ăn tại một nhà hàng
Ý gần nhà.)
 Không dùng cấu trúc ‘would
+ infinitive’ dưới dạng câu
phủ định hoặc câu hỏi.

9|Page


 Về cơ bản, would và used to đều có cùng một cách sử dụng khi
đều dùng để diễn tả thói quen, hành động lặp lại nhiều lần trong
quá khứ. Tuy nhiên, used to có thể diễn tả trạng thái, tình trạng
trong q khứ cịn would thì khơng. Bên cạnh đó, would trong cách
sử dụng này khơng thể dùng ở thể phủ định hay nghi vấn.
* Lưu ý: Các câu mang nghĩa diễn tả tình trạng, trạng thái là các
câu có sử dụng các động từ trạng thái (Stative verbs) (Xem lại
bài” hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và động từ trạng thái”).
 Ví dụ cho các động từ chỉ trạng thái: be, like, love, believe,
know, understand, have, prefer, hate, …
 Ví dụ cho trường hợp would và used to đều có thể sử dụng:
I used to/would spend my holidays with my grandparents.
(Tơi từng có thói quen đi nghỉ cùng gia đình.)
 Ví dụ cho trường hợp chỉ có thể sử dụng used to:
I used to be a nurse.
(Tôi từng là một y tá.)
I would be a nurse.

 ở đây ta thấy câu có sử dụng động từ”be” nên đây là câu chỉ trạng
thái, tình trạng.

Bài tập vận dụng
1. I last (see)___ her at her house two ____ ago.
A. saw/year
B. seen/weeks
C. see/months
D. saw/months
2. She (win) ___ the gold medal in 1986.
A. won
B. to won


C. is winning
D. win
3. He had taught in this school before he (leave)____ for London.
A. left
B. leave
C. leaving
D. had left
4. At this time last year, we … (build) this house.
A. built
B. was built
C. was building
D. were building
5. I… (drive) my motorbike very fast when you called me.
A. drove
B. was driving
C. was drive

D. were driving
6. I … (chat) with my friends while my teacher … (teach) the lesson
yesterday.
A. was chatting – teaching
B. was chatting was teaching
C. was chatting-taught
D. chatted-taught
7. My mother… (watch) TV when I got home.
A. was watching
B. watched


C. were watching
D. was watched
8. What did you (do) ______ last night? – I (do) ______ my homework.
A. do/does
B. do/do
C. do/did
D. did/did
9. He (like)_________ tomatoes before. But, I am eating it now.
A. like
B. liked
C. didn't like
D. didn't liked
10. I (study)__________ French when I was a child.
A. studies
B. study
C. studied
D. were study
11. At this time yesterday, I… (prepare) for my daughter’s birthday party.

A. prepared
B. was prepared
C. was preparing
D. were preparing
12. Where…(go) when I saw you last weekend?
A. was you going
B. were you going


C. did you go
D. you went
13. John and Peter … (not go) to school when I met them yesterday.
A. weren’t going
B. not going
C. didn’t go
D. weren’t go
14. My sister … (not do) the housework when my father came home.
A. didn’t do
B. didn’t doing
C. wasn’t doing
D. weren’t doing
15. I …. the accident when I was waiting for the taxi.
A. saw
B. was seeing
C. have seen
D. am seeing
16. What ………. when I phoned?
A. were you doing
B. did
C. have you done

D. are you doing
17. They ………………. their friends last summer holiday.
A. didn't visit
B. weren't visiting


C. haven’t visited
D. aren’t visiting
18. It …………. heavily last July.
A. rained
B. was raining
C. has rained
D. has been raining
19. While people were talking to each other, he ………………… his book.
A. read
B. was reading
C. has read
D. has been reading
20. Chris ……………… pizza every weekend last month.
A. was eating
B. ate
C. has eaten
D. has been eating
21. While we ……………….. in the park, Mary fell over.
A. were running
B. run
C. have run
D. are running
22. ………….. your keys yesterday?
A. Did you find

B. Were you finding


C. Are you finding
D. Will you find
23. Who……………….. with at the party last night?
A. was she dancing
B. did she dance
C. has she danced
D. is she dancing
24. They ………………. football on TV all yesterday.
A. were watching
B. watched
C. are watching
D. will watch
25. We woke up and ………….. (get up) later than usual.
A. gets up
B. geted up
C. got up
D. have got
26. We …………… (learn) online on our laptops and computers last year.
A. learned
B. learn
C. learns
D. are learning
27. Some people …………… (exercise) with Joe Wicks last morning.
A. exercise


B. exerciseed

C. exercised
D. are exercising
28. While Henry (play)…………. the piano, his mother was doing the
washing-up.
A. was playing
B. were playing
C. played
D. play
29. She (drink)………. some juice and then she ate a few chips.
A. drink
B. was drunk
C. were drunk
D. drank
30. I (have)……………. dinner when I suddenly heard a loud bang.
A. was having
B. were having
C. had
D. having
31. I remember that when I was in 8th grade there was a bully in my class
who ………………. on me.
A. would always pick
B. had always picked
C. used always to pick
32. In the living room of my childhood house, we ………… one of those
gigantic encyclopaedias.


A. 'd had
B. used to have
C. would have

33. Every time the telephone rang, my grandpa ……: If it's the bank, say
I'm not home.
A. was saying
B. used to say
C. had said
34. Whenever I asked her when she would stop smoking, she ………….
me, 'Very soon.'
A. would tell
B. had been telling
C. was telling
35. When I was young I ……… very long hair. I remember I ……… a long
time blowdrying it every time I had a shower.
A. used to have / used to spend
B. would have / used to spend
C. had / had spent

Từ vựng theo Topic: Fun and
Games (Part III)
Organize

V

/
ˈoːɡənaiz/

Tổ chức

pleasure

N


/ˈpleʒə/

Niềm vui, sự giải trí

They organized a
conference.(Họ đã
tổ chức một buổi
hội thảo)
I get a lot of
pleasure from
listening to music.


referee

N

/refəˈriː/

Trọng tài

rhythm

N

/ˈriðəm/

Nhịp điệu


risk

V, N /risk/

(n) sự rủi ro
(v) mạo hiểm

score

V, N /skoː/

(n) bàn thắng
(v) ghi bàn

support

V, N /səˈpoːt/

(n) sự hỗ trợ
(v) hỗ trợ

team
train

N
V

Đội
Đào tạo, huấn
luyện


/tiːm/
/trein/

Be keen on
N/Ving

Thích, quan tâm
điều gì

Popular with

Phổ biến với

(Tơi có được rất
nhiều niềm vui từ
việc nghe nhạc)
The referee sent
two of the players
off the field.
(Trọng tài đuổi 2
cầu thủ ra khỏi
sân)
Just listen to the
rhythm of those
drums (Hãy lắng
nghe nhịp trống)
He would risk his
life for his friend
(Anh ấy sẽ mạo

hiểm mạng sống
vì bạn của mình)
He scored two
goals before halftime. (Anh ấy ghi
2 bàn trước khi
nghỉ giữa hiệp)
His family
supported him in
his decision. (Gia
đình hỗ trợ anh ấy
trong quyết định
của mình)
a football team.
I was trained to
be a teacher (Tơi
được đào tạo để
trở thành giáo
viên)
He is keen on
football. (Anh ấy
thích bóng đá)
That song is


sb

ai

Feel like
Ving


Cảm thấy muốn
làm gì

In time (for)

Vừa kịp lúc( cho
điều gì)

popular with
youngsters. (Bài
hát đó phổ biến
đối với người trẻ.)
I feel like going
out. (Tơi cảm thấy
muốn đi ra ngồi)
I arrived in the
station in time for
the last train. (Tôi
đến trạm vừa kịp
lúc để bắt chuyến
tàu cuối)

Bài tập:
1. I’ve been asked to be the …….. of a football match on Saturday.
A. referee
B. team
C. train
D. score
2. I feel…… going to get ice cream – want to come?

A. like
B. in
C. up
D. on
3. They are going to……… a meeting tomorrow.
A. train
B. support
C. organize
D. risk
4. The match finished with the ……. 3-0.


A. risk
B. team
C. organize
D. score
5. The country life always gives me a lot of…..
A. pleasure
B. risk
C. score
D. team
6. He is the captain of a football ……
A. score
B. team
C. support
D. pleasure
7. He is keen ….. your idea because it’s very attractive.
A. up
B. in
C. on

D. with
8. He thinks we shouldn’t continue the plan because of the …… of failure.
A. support
B. risk
C. team
D. score
9. The…. of the song is really great.


A. risk
B. team
C. rhythm
D. support
10. He has always …….. us in studying.
A. supported
B. risked
C. scored
D. trained
11. That song was popular ……… people from my father's generation.
A. with
B. in
C. on
D. off
12. You will be ……. time for the last train if you go now.
A. down
B. in
C. with
D. among
13. This horse was …… by my uncle.
A. risked

B. trained
C. scored
D. supported

Biên soạn: Nguyễn Thành Công
Nguồn: tham khảo
Liên hệ:



×