HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY
DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 4
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thêi gian: 90 phót ( kh«ng kĨ thêi gian đọc thành tiếng và giao ®Ị)
Điểm bài làm
Lời nhận xét của cán bộ chấm thi
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Họ và tên: ..................................................
Số báo danh: .............
MÃ ĐỀ THI : 101
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY PHÂN MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Câu 1. Dịng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 2 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vng, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 2. Số 37 682 900 được đọc là:
A. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm
B. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm
C. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị
D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm
Câu 3. Hình bên có số góc nhọn là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 4. Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a – b x c là :
A. 10
B. 25
C. 20
D. 0
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = … tháng là:
A. 45
B. 46
C. 47
D. 44
Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:
A. 4015
B. 415
C. 4105
D. 4150
Câu 7. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy,
trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 48kg
B. 12kg
C. 9kg
D. 21kg
Câu 8. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
A. 99900
B. 99999
C. 98765
D. 98730
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc tù lớn hơn góc vng.
B. Góc nhọn lớn hơn góc vng.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
Câu 10. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 75 km 6m = 75 006m.
B. 4 phút 25 giây = 255 giây.
C. 1 giờ = 12 phút.
D. 5 tấn 15kg = 515kg.
Câu 11. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987654321 là :
A. 6, 5, 4
B. 5, 4, 3
C. 8, 7, 6
D. 9 , 8, 7
Câu 12. Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
A. 9
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 13. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và M = (a : a + 2021) ; N = ( 2023 – b : b )
A. M=N
B. M
C. Không so sánh được.
D. M >N
Mã đề 101
Trang 1/4
Câu 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =.....giây là:
A. 95
B. 75
C. 85
D. 65
Câu 15. Năm 2010,Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
A. XXI
B. XVIII
C. XX
D. XIX
Câu 16. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là:
A. 305 600 628 13
B. 305 420 813
C. 305 462 813
D. 350 462 813
Câu 17. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là:
A. 3 000
B. 300
C. 30 000
D. 30
Câu 18. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số tự nhiên đó là:
A. 5; 6; 10
B. 5; 7; 9
C. 6; 7; 8
D. 20; 21; 22
Câu 19. Lý Thái Tổ dời đơ ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XII
D. Thế kỉ XI
Câu 20. Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 30 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?
A. 63 tuổi
B. 72 tuổi
C. 55 tuổi
D. 75 tuổi
Câu 21. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 90.
B. 30.
C. 50
D. 20.
Câu 22. Biểu đồ dưới đây nói về các mơn thể thao khối lớp Bốn tham gia:
Hỏi lớp 4B tham gia mấy môn thể thao, gồm những mơn nào?
A. 3 mơn, đó là bóng đá, bóng rổ, bơi
B. 3 mơn, đó là chạy, bóng rổ, bơi
C. 2 mơn, đó là chạy, bóng đá
D. 3 mơn, đó là chạy, bóng đá, bơi
Câu 23. Giá trị của a ; b và c thay vào số 𝑎𝑏5𝑐 để được số có giá trị lớn (với a;b;c là 3 chữ số khác nhau) là:
A. a = 9 ; b = 9 và c = 9
B. a = 9 ; b = 8 và c = 7
C. a = 1; b = 2 và c = 9
D. a =1 ; b = 9 và c = 8
Câu 24. Kết quả của phép tính 102515 – 48535 +123742 là:
A. 177722
B. 122277
C. 122777
D. 177 222
Câu 25. Hiệu hai số là 145. Giữ nguyên số trừ, tăng số bị trừ thêm 1 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
A. 147
B. 144
C. 145
D. 146
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY PHÂN MƠN KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: Tiếng Việt
Câu 26. Câu văn: "Em là học sinh lớp 4 Trường Tiểu học Tiến Dũng." thuộc kiểu câu nào dưới đây?
A. Ai làm gì?
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
Câu 27. Trong đoạn văn: : “Ban đêm, tiếng dế kêu như những bản nhạc không lời. Trăng trên trời sáng hơn đèn
điện. Trong vườn, lá cây thì thầm với đất.”
A. Có 3 hình ảnh so sánh.
B. Có 1 hình ảnh so sánh.
C. Có 2 hình ảnh so sánh.
D. Có 4 hình ảnh so sánh.
Câu 28. Câu văn: "Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường." thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai làm gì?
Câu 29. Từ nào viết đúng chính tả ?
A. dải thưởng
B. dịu ràng
C. thú dữ
D. hát du
Mã đề 101
Trang 2/4
Câu 30. Câu văn: "Mẹ em rất hiền và luôn lo lắng cho chúng em" thuộc kiểu câu nào sau đây?
A. Ai như thế nào?
B. Ai là gì?
C. Ai làm gì?
Câu 31. Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Ai?” trong câu “ Sẻ non là người bạn tốt của bé Thơ.” là:
A. người bạn tốt
B. Sẻ non
C. bé Thơ
D. người bạn
Câu 32. Điền vần en, eng, ên hay êm?
Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây ch… đá, lá ch… hoa.
A. en
B. ên
C. êm
D. eng
Câu 33. Trong câu: "Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm." Em có thể thay thế từ "nghịch
ngợm" bằng từ nào?
A. dại dột
B. bướng bỉnh
C. tinh nghịch
Câu 34. Trong các từ sau: đá bóng, xinh tươi, nằm ngủ, từ nào là từ chỉ đặc điểm?
A. nằm ngủ
B. đá bóng
C. xinh tươi
Câu 35. Trong những từ sau: anh hai, anh chị, bố mẹ, từ nào là từ địa phương?
A. bố mẹ
B. anh hai
C. anh chị
Môn: Tự nhiên Xã Hội
Câu 36. Không thầy đố ................... làm nên
A. con
B. em
C. mày
Câu 37. Đố bạn:
Quả gì nho nhỏ
Bỏ trong lồng ngực
Thường trực đập đều
Khơng đập khơng sống
A. Quả ổi
B. Quả tim
C. Quả mít
Câu 38. Những trạng thái nào dưới đây có thể làm cho tim đập mạnh hơn?
A. Lúc tức giận
B. Lúc hồi hộp, xúc động mạnh
C. Thư giãn
D. Lúc quá vui
Câu 39. Phổi có chức năng gì?
A. trao đổi khí
B. dẫn khí
C. thở
Câu 40. Con cá sống ở đâu ?
A. Trên cạn
B. Dưới nước
C. Trên rừng
Câu 41. Câu thành ngữ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm giúp đỡ người khác?
A. Nói lời phải giữ lấy lời.
B. Ăn quả nhớ người trồng cây.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Con có cha như nhà có nóc.
Câu 42. Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn?
A. Họng và phổi
B. Tim và các mạch máu
C. Thận và ống dẫn nước tiểu
Câu 43. Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng?
A. có lợi cho sức khỏe
B. cả 2 ý trên
C. hợp vệ sinh
Câu 44. Cần làm gì để phịng tránh bệnh lao phổi?
A. Quét dọn nhà cửa sạch sẽ, mở cửa cho ánh nắng mặt trời chiếu vào nhà.
B. Cả a, b, c, đều đúng
C. Không hút thuốc lá, thuốc lào.
D. Làm việc, nghỉ ngơi điều độ.
Câu 45. Có lơng vũ bao phủ, có mỏ, có hai chân, cánh, có xương sống gọi là lồi…
A. cá
B. chim
C. cơn trùng
BÀI KIỂM TRA TƯ DUY PHÂN MƠN XỬ LÝ TÌNH HUỐNG
Câu 46. Quản lý thời gian tốt có ích lợi gì?
A. Cả hai đáp án B,C
B. Quản lý thời gian tốt giúp chúng ta tránh được căng thẳng do áp lực công việc, góp phần rất quan trọng vào sự
thành cơng của cá nhân và của nhóm.
C. Quản lý thời gian tốt giúp chúng ta sống học tập và làm việc một cách khoa học , cân bằng, hiệu quả.
Mã đề 101
Trang 3/4
Câu 47. Để tìm hiểu mua một món đồ em cần mua bằng cách:
A. Gọi điện hỏi dịch vụ 1080
B. Tự suy đoán
C. Hỏi người bán hàng hoặc xem giá trên bảng giá ở quầy hàng.
Câu 48. Linh vừa học giỏi lại xinh xắn nên được cô giáo yêu mến. Nhiều bạn trong lớp yêu quý Linh nhưng một số
bạn khác tỏ ra ghen ghét Linh. Linh biết được điều này nên buồn lắm, Theo em Linh nên làm gì?
A. Linh nhờ cô Giáo nhắc nhở với các bạn trong giờ sinh hoạt tập thể.
B. Linh chủ động làm thân với các bạn và hỗ trợ các bạn khi các bận cần giúp đỡ để tạo sự thân thiện.
C. Linh không cần chơi với những bạn nào ghen tỵ với mình.
Câu 49. Em lựa chọn mua một món đồ cần dựa trên yếu tố nào?
A. Đồ khuyến mại
B. Kiểu mẫu đẹp
C. Thương hiệu có uy tín và giá cả hợp lý
Câu 50. Kỹ năng an tồn để sống sót khi bị tai nạn giao thơng là:
A. Khi có va chạm, hãy gắn chặt mình vào ghế ơtơ,
B. Ở tư thế cuộn tròn, cúi đầu càng thấp càng tốt,
C. Tất cả các ý trên.
D. Dùng tay ôm đầu để tạo thành một khối chặt.
------ HẾT ------
BẢNG CHẤM ĐIỂM CHO GIÁO VIÊN
PHÂN
MÔN
TƯ DUY
KHOA HỌC TỰ
NHIÊN
TƯ DUY KHOA HỌC XÃ HỘI
TIẾNG VIỆT
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TƯ DUY TÌNH
HUỐNG
TỔNG
ĐIỂM
SỐ
CÂU
ĐÚNG
NHẬN
XÉT
Mã đề 101
Trang 4/4