Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.93 KB, 19 trang )

12/18/2017

Đ c

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

ng th o lu n môn l ch s

H C VI N CÁN B TP.H CHệ MINH - L P TC 110
BÀI SO N MỌN :NH NG V N Đ C B N V L CH S
H C VIÊN :
H
NG
D N
C A
TH Y
CỌ

đ ng

Đ NG C NG S N VI T NAM

PH N BÀI SO N
CÂU 1 :Đảng C ng sản Việt Nam ra đ i (3-2-1930) lƠ t t y u khách quan của lịch sử xư h i Việt Nam th i
Pháp thu c? Vì sao hiện nay Việt Nam không ch p nhận đa nguyên, đa đảng?
Trả l i :
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 1/19


12/18/2017


Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

Đảng C ng sản Việt Nam ra đ i năm 1930 lƠ sản ph m của nh ng điều kiện khách quan vƠ chủ quan của cu c
đ u tranh dơn t c vƠ giai c p Việt Nam trong th i đ i m i. Đó cũng lƠ k t quả của quá trình lựa ch n con đư ng
cứu nư c, giải phóng dơn t c; lƠ sự tích c c chu n bị về tư tư ng, chính trị vƠ tổ chức của m t tập thể chi n sỹ cách
m ng mƠ ngư i có công đầu lƠ Nguy n Ái Qu c – H Chí Minh.
A.
Đảng c ng sản Việt Nam ra đ i lƠ m t t t y u khách quan

1. B i cảnh TG vƠ trong nư c tác đ ng đ n xư h i VN nh ng năm cu i th kỷ 19 đầu th kỷ 20.
a. Nh ng tác đ ng của tình hình TG
- CNTB đư chuyển t giai đo n tự do c nh tranh sang giai đo n đ c quyền (CNĐQ) ti n hƠnh chi n tranh xơm lược
vƠ áp bức các dơn t c thu c địa. Mơu thu n gi a các dơn t c thu c địa vƠ CNĐQ ngƠy cƠng gay gắt, do đó v n đề
ch ng ĐQ giải phóng dơn t c lƠ m t v n đề c p thi t vƠ ch có Đảng của gia c p vô sản m i thực hiện được sứ
mệnh lịch sử nƠy.
- Năm 1917 CMT10 Nga thắng lợi đư lƠm bi n đổi sơu sắc tình hình th gi i, lƠ m t t m gương sáng cổ vũ phong
trƠo đ u tranh cách m ng của giai c p vô sản trên toƠn th gi i, m ra m t th i đ i m i v i mơ hình cách m ng m i
lƠ mơ hình cách m ng vô sản.
- Tháng 3/1919 QTCS thƠnh lập đư t o tiền đề vƠ điều kiện cơ bản thúc đ y phong trƠo cách m ng th gi i, t o tiền
đề quan tr ng cho quá trình thƠnh lập Đảng cách m ng của VN.
b. Quá trình xơm lược, cai trị của thực dơn Pháp vƠ tác đ ng của nó đ i v i xư h i VN
***
Năm 1858 TDP xơm lược VN, năm 1884 VN tr thƠnh thu c địa của Pháp.
- Về Chính trị:
+ XD hệ th ng chính quyền thu c địa, thi hƠnh chính sách cai trị trực ti p vƠ chia để trị r t thơm
+ ĐƠn áp đ m máu các phong trƠo yêu nư c của nhơn dơn VN.
-Về Kinh t :
+ Ti n hƠnh khai thác thu c địa lần 1 vƠ lần 2.
+ Vơ vét tƠi nguyên, bóc l t sức lao đ ng, thu khóa nặng nề.
-Về Văn hóa:

+ Thực hiện chính sách ngu dơn để d cai trị.
+ Du nhập văn hóa đ i tr y, tuyên truyền tơm lí ph c vƠ sợ Pháp.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 2/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

+ Khuy n khích tệ n n xư h i như: dùng rượu c n, thu c phiện để đầu đ c th hệ trẻ.
2. Sự chuyển bi n về kinh t xư h i VN trong nh ng năm đầu th kỷ 20
Về Kinh t : Bư c đầu du nhập QHSX TB (t 1 xư h i phong ki n có nền kinh t chủ đ o lƠ nông nghiệp đ n
xu t hiện các nhƠ máy, xí nghiệp đưa ngư i nơng dơn thƠnh cơng nhơn)
Về Xư h i: Tính ch t xư h i VN thay đổi t xư h i phong ki n đ c lập sang xư h i thu c địa nửa phong ki n nên
xư h i VN có sự phơn hóa sơu sắc, xu t hiện nhiều giai c p m i (địa chủ, nông dơn, tiểu tư sản, tư sản, cơng nhơn)
trong đó giai c p cơng nhơn lƠ giai c p lưnh đ o cách m ng VN nhưng khi chưa có Đảng thì giai c p nƠy khơng thể
thực hiện sứ mệnh lịch sử giải phóng dơn t c nên cần thi t phải có sự hình thƠnh Đảng C ng Sản để đưa ra nh ng
đư ng l i đúng đắn giúp giai c p nƠy thực hiện sứ mệnh của mình.
Mơu thu n xư h i: 2 mơu thu n cơ bản: mơu thu n dơn t c (mơu thu n gi a dơn t c VN vƠ TD Pháp) vƠ mơu
thu n giai c p (mơu thu n gi a nông dơn vƠ địa chủ).

3. Các phong trƠo yêu nư c trư c khi có Đảng:
Các phong trƠo đ u tranh yêu nư c hình thƠnh để giải quy t hai mơu thu n cơ bản trong xư h i
a.
Tải bản đầy đủ

Thích 0

Chia sẻ


Phong trƠo ch ng Pháp theo Ủ thức hệ phong ki n:
Phong trƠo Cần Vương do Tôn Th t Thuy t đứng đầu (1885-1896), nhiều cu c kh i nghĩa đư di n ra sôi nổi r ng
khắp vƠ thể hiện tinh thần quật cư ng ch ng ngo i xơm của các tầng l p nhơn dơn khi triều đình phong ki n đư đầu
hƠng. Nhưng ng n c phong ki n lúc đó khơng cịn lƠ ng n c tiêu biểu để tập hợp 1 cách r ng rưi, toƠn thể các tầng
l p nhơn dơn, khơng có khả năng liên k t các trung tơm kháng Pháp trên toƠn qu c nên cu c kh i nghĩa của Phan
đình Phùng th t b i năm 1896 lƠ lúc ch m dứt vai trò lưnh đ o của giai c p phong ki n đ i v i phong trƠo yêu nư c
VN
Phong trƠo tự phát của nông dơn Yên Th (1897-1913) do HoƠng Hoa Thám lưnh đ o, đơy lƠ cu c đ u tranh
anh dũng của nông dơn VN kéo dƠi gần 30 năm, ghi m c son trong lịch sử đ u tranh ch ng TD Pháp. Sự bền b ,
ngoan cư ng của phong trƠo thể hiện sức m nh to l n của nông dơn nhưng phong trƠo v n mang nặng “c t cách
phong ki n” khơng có khả năng m r ng hợp tác vƠ th ng nh t t o thƠnh 1 cu c cách m ng giải phóng dơn t c nên
cu i cùng cũng bị TD Pháp đƠn áp.
b.
Phong trƠo ch ng Pháp theo khuynh hư ng tư sản
Tiêu biểu lƠ xu hư ng b o đ ng do Phan B i Chơu (1867-1940) tổ chức, lưnh đ o vƠ xu hư ng cải cách do Phan
Chơu Trinh (1872-1926) đề xư ng.
Phan B i Chơu thƠnh lập Duy Tơn h i (chủ trương xơy dựng ch đ quơn chủ lập hi n như Nhật, tổ chức
đưa thanh niên yêu nư cc VN sang Nhật h c tập. Năm 1912 lập tổ chức VN Quang Ph c h i v i tôn ch lƠ đánh đuổi
giặc Pháp, khôi ph c VN, thƠnh lập nư c c ng hòa dơn qu c VN. Nhưng chương trình, k ho ch ho t đ ng của h i
l i thi u tôn ch rõ rƠng. Khi Phan b i Chơu bị bắt thì ảnh hư ng của tổ chức nƠy đ i v i phong trƠo yêu nư c VN
ch m dứt.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 3/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

Phan Chơu Trinh vƠ nh ng ngư i cùng chí hư ng mu n giƠnh đ c lập dơn t c bằng con đư ng cải cách đ t nư c:
“ch n dơn trí, khai dơn trí, hậu dơn sinh”, bưi b ch đ quơn chủ, thực hiện dơn quyền, khai thơng dơn trí, m mang

thực nghiệp. Phan Chơu Trinh đư đề nghị nhƠ nư c “bảo h ” Pháp ti n hƠnh cải cách để cứu nư c. PT đư bị thực
dơn Pháp đƠn áp dư man, gi t h i các sĩ phu yêu nư c vƠ nhơn dơn tham gia biểu tình.
→ Các phong trƠo yêu nư c trên đều biểu dương tinh thần yêu nư c, b t khu t của dơn t c VN nhưng hầu h t đều
th t b i vì:

Các phong trƠo yêu nư c t các lập trư ng phong ki n đư th t b i lƠ do không có đư ng l i đúng đắn vì giai
c p phong ki n, địa chủ đư khơng cịn khả năng d n dắt dơn t c thực hiện sự nghiệp giải phóng dơn t c đ n thắng
lợi.

Các phong trƠo yêu nư c theo khuynh hư ng tư sản do đư ng l i chính trị khơng rõ rƠng, nh t lƠ không bi t
dựa vƠo quần chúng nhơn dơn mƠ chủ y u dựa vƠo uy tín cá nhơn nên không t o sức m nh tổng hợp, không t o ra
được sự th ng nh t cao trong nh ng ngư i lưnh đ o phong trƠo, chính vì vậy nên khi ngư i lưnh đ o bị bắt thì
phong trƠo cũng tan rư theo.
→ Th t b i của các phong trƠo yêu nư c theo khuynh hư ng phong ki n hay tư sản đư nói lên 1 sự thật: con đư ng
cứu nư c của các phong trƠo CMVN đều rơi vƠo tình tr ng b tắc. XH VN lơm vƠo tình tr ng khủng hoảng trầm tr ng
cả về đư ng l i cứu nư c vƠ giai c p lưnh đ o cách m ng vì thi u m t chính Đảng chơn chính tổ chức vƠ lưnh
đ ophong trƠo đ u tranh cách m ng, thi u 1 đư ng l i chính trị đúng đắn, chưa tập hợp được đơng đảo quần chúng
nhơn nhơn tham gia cách m ng, chưa có phương pháp cách m ng khoa h c ….
Xu t phát t nh ng thực t đó địi h i phải có 1 đư ng l i cách m ng đúng đắn vƠ 1 tổ chức cách m ng có khả
năng tập hợp m i tầng l p nhơn dơn đưa phong trƠo yêu nư c đi đ n thắng lợi.
4. Vai trò của Nguy n Ái Qu c trong quá trình thƠnh lập ĐCSVN
***
Sinh ra trong m t gia đình tri thức yêu nư c, l n lên t m t miền quê có truyền th ng đ u tranh quật kh i,
Nguy n Ái Qu c t r t s m đư có “chí đuổi thực dơn Pháp, giải phóng đ ng bƠo”. Ngư i r t khơm ph c tinh thần yêu
nư c của các bậc tiền b i như Phan Đình Phùng, Phan B i Chơu, Phan Chơu Trinh… nhưng không tán thƠnh con
đư ng cứu nư c của các c . Xu t phát t lòng yêu nư c v i khát v ng giải phóng dơn t c, cùng v i thiên tƠi trí tuệ,
nhưn quan chính trị sắc bén vƠ trên cơ s rút kinh nghiệm th t b i của các th hệ cách m ng tiền b i, ngƠy 5/6/1911,
Nguy n Ái Qu c đư quy t tơm ra đi tìm con đư ng cứu nư c m i h u hiệu hơn.
***
Trên hƠnh trình đi vƠ tìm được con đư ng cứu nư c NAQ đư đi qua 4 chơu l c, 28 qu c gia vƠ đư trải qua 12

nghề để ki m s ng. Sự kiện đánh d u bư c ngoặt trong tư tư ng vƠ lập trư ng chính trị của Nguy n Ái Qu c trên
cu c hƠnh trình lao đ ng, tìm ki m, khảo nghiệm con đư ng cứu nư c m i cho dơn t c di n ra vƠo tháng 7/1920,
NAQ được đ c bản sơ thảo lần thứ nh t luận cương về v n đề dơn t c vƠ v n đề thu c địa của Lênin. LỦ luận của
Lênin vƠ lập trư ng đúng đắn của qu c t c ng sản về cách m ng giải phóng các dơn t c thu c địa đư giải đáp
nh ng v n đề cơ bản vƠ ch d n hư ng phát triển của sự nghiệp cứu nư c, giải phóng dơn t c. NAQ ti p t c h c tập
để bổ sung hoƠn thiện tư tư ng cứu nư c, đ ng th i tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác -Lênin về VN nhằm chu n bị
tiền đề về tư tư ng, chính trị vƠ tổ chức cho sự ra đ i chính đảng tiên phong VN.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 4/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

- Về tư tư ng: Truyền bá chủ nghĩa Mác –Lênin thơng qua báo chí (t báo Le Paria - ngư i cùng khổ v i tác ph m
nổi ti ng của NAQ lƠ Bản án ch đ thực dơn Pháp xu t bản năm 1925, Đư ng Kách Mệnh xu t bản năm 1927).
Nguy n Ái Qu c đư hình thƠnh m t hệ th ng luận điểm chính trị, c thể :

Nguy n Ái Qu c khẳng định con đư ng cách m ng của các dơn t c bị áp bức lƠ : Ch có giải phóng giai c p vơ
sản thì m i giải phóng được dơn t c;cả
hai cu c giải phóng nƠy ch có thể lƠ sự nghiệp của chủ nghĩa c ng sản vƠ của cách m ng th gi i.

Nguy n Ái Qu c xác định cách m ng giải phóng dơn t c lƠ m t b phận của cách m ng vơ sản th gi i.Cách
m ng giải phóng dơn t c các nư c
thu c địa vƠ cách m ng chính qu c có quan hệ chặt chẽ v i nhau, h trợ cho nhau nhưng không ph thu c vƠo
nhau. Cách m ng giải phóng dơn t c có thể thƠnh cơng trư c cách m ng chính qu c góp phần thúc đ y cách m ng
chính qu c.

Nguy n Ái Qu c nhận rõ, trong nư c nền nông nghiệp l c hậu, nông dơn lƠ lực lượng đông đảo nh t, bị đ
qu c phong ki n áp bức bóc l t nặng nề,

vì vậy cần phải thu ph c vƠ lôi cu n được nông dơn, cần phải xơy dựng kh i công nơng lƠm đ ng lực cách m ng.

Cách m ng mu n dƠnh được thắng lợi trư c h t phải có Đảng cách m ng nắm vai trị lưnh đ o. Đảng mu n
v ng phải có chủ nghĩa Mác – Lênin :
“Trư c h t phải có Đảng cách mệnh để trong thì vận đ ng vƠ tổ chức quần chúng, ngoƠi thì liên l c v i dơn t c bị áp
bức vƠ vô sản giai c p m i nơi.Đảng có v ng cách mệnh m i thƠnh cơng, củng như ngư i cầm lái có v ng thuyền
m i ch y. Đảng mu n v ng phải có chủ nghĩa lƠm c t, trong đảng ai cũng phải hiểu ai cũng phải theo chủ nghĩa y.
Đảng mƠ khơng có chủ nghĩa cũng như ngư i khơng có trí khơn, tƠu khơng có bƠn ch nam. Bơy gi h c thuy t
nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chơn chính nh t, chắc chắn nh t, cách m ng nh t lƠ chủ nghĩa Mác –
Lênin”.

Cách m ng lƠ sự nghiệp của quần chúng nhơn dơn. Vì vậy, cần phải tập hợp, giác ng vƠ t ng bư c tổ chức
quần chúng đ u tranh t th p đ n cao.
Nh ng tư tư ng vƠ quan điểm trên của Nguy n Ái Qu c được truyền bá qua H i Việt Nam Cách m ng Thanh
niên truyền bá trong nư c(qua phong trƠo vô sản hóa t 1928 - 1929) lƠm cho phong trƠo cơng nhơn vƠ các phong
trƠo yêu nư c Việt Nam chuyển bi n m nh mẽ.
-Về chính trị:Đư hình thƠnh 1 hệ th ng luận điểm chính trị (g m 5 luận điểm chính, sau nƠy phát triển thƠnh nh ng
n i dung cơ bản trong cương lĩnh chính trị của Đảng). Hệ th ng nƠy có m t s n i dung cơ bản sau:
+, Ch có giải phóng giai c p vơ sản thì m i giải phóng được dơn t c; cả 2 cu c giải phóng nƠy ch có thể lƠ sự
nghiệp của chủ nghĩa c ng sản vƠ của cách m ng th gi i.
+, Xác định cách m ng giải phóng dơn t c lƠ 1 b phận của cách m ng vô sản th gi i. Cách m ng giải phóng dơn
t c có thể thƠnh cơng trư c cách m ng chính qu c, góp phần thúc đ y cách m ng chính qu c.
+, Trong nư c nông nghiệp l c hậu, nông dơn lƠ lực lượng đông đảo nh t, bị đ qu c phong ki n áp bức bóc l t
nặng nề, vì vậy cần phải thu ph c vƠ lôi cu n được nông dơn, cần phải xơy dựng kh i công-nông lƠm đ ng lực cách
m ng.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 5/19


12/18/2017


Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

+, Cách m ng mu n giƠnh được thắng lợi, trư c h t phải có đảng cách m ng nắm vai trò lưnh đ o. Đảng mu n
v ng phải trang bị chủ nghĩa Mác-Lênin: trư c h t phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận đ ng vƠ tổ chức dơn
chúng, ngoƠi thì liên l c v i dơn t c bị áp bức vƠ giai c p vô sản m i nơi.
+, Cách m ng lƠ sự nghiệp của quần chúng nhơn dơn. Cách m ng lƠ việc chung của cả dơn chúng chứ khơng phải
lƠ việc của 1 ngư i. Vì vậy cần phải hợp tác, giác ng vƠ t ng bư c tổ chức quần chúng đ u tranh t th p đ n cao.
Nh ng quan điểm đó được truyền bá qua h i VNCM thanh niên truyền bá trong nư c lƠm cho quần chúng nhơn dơn
vƠ các phong trƠo yêu nư c VN chuyển bi n m nh mẽ.
-, Về tổ chức:
+, Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c t Liên Xô về Quảng Chơu (Trung QU c)- nơi có r t đơng ngư i Việt Nam u
nư c ho t đ ng - để xúc ti n các cơng việc tổ chức thƠnh lập chính đảng Mác xít.
+, Tháng 2/1925, Nguy n Ái Qu C lựa ch n m t s thanh niên tích cực trong Tơm tơm xư để lập ra nhóm C ng sản
đoƠn.
+, Tháng 6/1925, thƠnh lập H i Việt Nam Cách m ng Thanh niên t i Quảng Chơu (Trung Qu c). Sau khi thƠnh lập,
H i đư m các l p đƠo t o, b i dưỡng lỦ luận chủ nghĩa Mác – Lê nin cho nh ng ngư i trong tổ chức H i Việt Nam
Cách m ng Thanh niên. NgoƠi ra h i còn cử ngư i đi h c trư ng đ i h c C ng sản Phương Đông (Liên Xơ), trư ng
Quơn chính HoƠng Ph (Trung Qu c). Để tuyên truyền H i còn xu t bản t báo Thanh niên in bằng ch qu c ng .
+, Tháng 7/1925 tham gia sáng lập H i Liên hiệp các dơn t c bị áp bức Á Đông.
+, Năm 1927, xu t bản cu n Đư ng Cách Mệnh – đơy lƠ cu n sách giáo khoa chính trị đầu tiên của cách m ng Việt
Nam, tập hợp t t cả các bƠi giảng của Nguy n Ái Qu c. Trong cu n sách nƠy, tầm quan tr ng của lỦ luận cách m ng
được đặt lên vị trí hƠng đầu v i cu c vận đ ng cách m ng vƠ đ i v i cách m ng tiên phong.
T đầu năm 1926, H i Việt Nam Cách m ng Thanh niên đư bắt đầu phát triển cơ s trong nư c, đầu năm 1927 các
kỳ b được thƠnh lập, ngoƠi ra còn chú tr ng xơy dựng cơ s trong Việt Kiều Thái Lan.
Như vậy, H i Việt Nam Cách m ng Thanh niên chưa phải lƠ chính đảng c ng sản nhưng chương trình hƠnh đ ng đư
thể hiện quan điểm lập trư ng của giai c p công nhơn – lƠ tổ chức tiền thơn d n t i sự ra đ i các tổ chức c ng sản
Việt Nam.
+, Sau khi lựa ch n con đư ng cứu nư c – con đư ng cách m ng vô sản cho dơn t c Việt Nam, Nguy n Ái Qu c đư
thực hiện “l trình” đi vƠo quần chúng, thức t nh h , tổ chức h , đoƠn k t h , đưa h ra đ u tranh giƠnh tự do đ c lập.
Trong nh ng năm tháng đầy cam go, hiểm nguy, thử thách v i khát v ng cháy b ng giải phóng dơn t c, lưnh t

Nguy n Ái Qu c đư ho t đ ng kh n trương, tích cực vƠ đầy sáng t o chu n bị nh ng tiền đề về tư tư ng, chính trị,
tổ chức để d n t i sự ra đ i các tổ chức c ng sản Việt Nam – đ y bánh xe lịch sử của cách m ng Việt Nam phù
hợp v i xu th ti n b của lịch sử.
+, V i khơng khí dơng lên cao m nh mẽ của phong trƠo đ u tranh cách m ng, ch trong vòng 7 tháng (t tháng
6/1929 đ n tháng 1/1930), cả nư c lần
lượt đư ra đ i ba tổ chức c ng sản. Đó lƠ, Đơng Dương C ng sản Đảng (tháng 6/1929), An Nam C ng sản Đảng
(tháng 10/1929) vƠ Đông Dương C ng sản liên đoƠn (tháng 1/1930). Lúc nƠy, việc th ng nh t các tổ chức c ng sản
thƠnh m t Đảng C ng sản duy nh t, đủ khả năng lưnh đ o phong trƠo cách m ng cả nư c v a lƠ yêu cầu t t y u
khách quan, v a lƠ ch thị của Qu c t C ng sản.
T cu i năm 1928 đ n đầu năm 1929, phong trƠo dơn t c vƠ dơn chủ nư c ta, đặc biệt lƠ phong trƠo công nông
theo con đư ng cách m ng vô sản, đư phát triển m nh mẽ. Trư c tình hình đó, H i Việt Nam cách m ng thanh niên
khơng cịn đủ sức để lưnh đ o n a. Cần phải thƠnh lập m t Đảng C ng sản để tổ chức vƠ lưnh đ o giai c p công
nhơn, giai c p nông dơn cùng các lực lượng yêu nư c vƠ cách m ng khác đ u tranh ch ng đ qu c vƠ phong ki n
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 6/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

tay sai, giƠnh l y đ c lập vƠ tự do.
+, Trư c tình hình c p bách đó, Nguy n Ái Qu c t Xiêm (Thái Lan) tr l i Hương Cảng (H ng Kông) triệu tập ngay
h i nghị đ i biểu các tổ chức c ng sản để th ng nh t các tổ chức đó l i vƠ thƠnh lập m t Đảng C ng sản th ng nh t.
T ngƠy 3 đ n ngƠy 7/2/1930, t i Hương Cảng, sau m t th i gian ngắn g p rút chu n bị, v i tư cách lƠ đ i diện của
Qu c t C ng sản, Nguy n Ái Qu c đư chủ trì H i nghị th ng nh t các tổ chức c ng sản Việt Nam thƠnh m t tổ chức
duy nh t, l y tên lƠ Đảng C ng sản Việt Nam. H i nghị đư thơng qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ
tóm tắt của Đảng vƠ L i kêu g i do Nguy n Ái Qu c so n thảo. T t cả các tƠi liệu nƠy được xem lƠ Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng ta. N i dung Cương lĩnh chính trị đư nêu rõ đư ng l i chi n lược vƠ sách lược phù hợp v i tình
hình thực t của cách m ng Việt Nam, đó lƠ đ u tranh giƠnh đ c lập dơn t c, thực hiện m c tiêu ngư i cƠy có ru ng
vƠ ti n lên chủ nghĩa xư h i.

K t luận: ĐCSVN ra đ i lƠ bư c ngoặt quan tr ng trong lịch sử CMVN. Sự kiện lịch sử vĩ đ i y đư ch m dứt sự
khủng hoảng về đư ng l i cứu nư c vƠ tổ chức lưnh đ o phong trƠo yêu nư c VN đầu th kỷXX, đáp ứng khát v ng
giải phóng dơn t c của nhơn dơn VN, lƠ nền tảng v ng chắc cho dơn t c VN ti p n i trên con đư ng đ c lập dơn t c
vƠ CNXH.
B. Vì sao hiện nay Việt Nam khơng ch p nhận đa nguyên, đa đảng?
1, Các khái niệm :
***, Nguyên: lƠ hệ tư tư ng.
***, Đa Nguyên: lƠ nhiều hệ tư tư ng, lập trư ng
Hiện nay ĐCSVN ch l y mình CN Mác-Lênin vƠ tư tư ng HCM lƠm nền tảng tư tư ng vƠ kim ch nam cho m i
hƠnh đ ng của Đảng. Vì vậy VN khơng ch p nhận đa nguyên.
***, Đa Đảng: nhiều Đảng cùng t n t i trong m t qu c gia
- Lịch sử Việt Nam cũng có th i kỳ đa đảng. Năm 1946, ngoƠi Đảng C ng sản cịn có sự t n t i của hai đảng
đ i lập lƠ Việt Nam Qu c dơn Đảng, Việt Nam Cách m ng đ ng minh h i, khi quơn Tư ng Gi i Th ch rút kh i Việt
Nam, hai đảng đó cũng giải tán theo. Có th i kỳ ngoƠi Đảng C ng sản Việt Nam, còn t n t i Đảng Dơn chủ Việt
Nam, Đảng Xư h i Việt Nam. Cả hai đảng nƠy đều th a nhận vai trò lưnh đ o của Đảng C ng sản Việt Nam. Sau đó
hai đảng nƠy đư tuyên b tự giải tán vƠ ch còn Đảng C ng sản Việt Nam. Vai trò đ c quyền lưnh đ o của Đảng C ng
sản Việt Nam lƠ m t sản ph m tự nhiên, mang tính khách quan của lịch sử đ t nư c.
- Nhơn dơn Việt Nam đư th a nhận Đảng C ng sản Việt Nam lƠ đảng duy nh t lưnh đ o, không ch p nhận đa
nguyên, đa đảng. Đảng C ng sản Việt Nam được nhơn dơn che ch , xơy dựng. Nhơn dơn Việt Nam trìu m n g i
Đảng C ng sản Việt Nam lƠ "Đảng ta". BƠi h c t sự s p đổ ch đ XHCN Liên Xô vƠ Đông Âu còn nguyên giá trị.
T khi ch p nhận b Điều 6, Hi n pháp Liên Xô, đư d n đ n tình tr ng xu t hiện đa đảng vƠ hậu quả lƠ Đảng C ng
sản Liên Xô m t quyền lưnh đ o, ch đ XHCN Liên Xô s p đổ. Các tầng l p nhơn dơn Việt Nam nhận thức rõ hơn
ai h t, n u ch p nhận đa đảng, ch đ XHCN sẽ s p đổ, đ t nư c sẽ r i lo n, đ i s ng nhơn dơn cả vật ch t vƠ tinh
thần rơi vƠo tay các th lực không trung thƠnh v i lợi ích của giai c p cơng nhơn, nhơn dơn lao đ ng vƠ của cả dơn
t c ta.
- Vai trò lưnh đ o của Đảng C ng sản Việt Nam đư được khẳng định trong thực ti n 85 năm qua của cách m ng
Việt Nam.
- Đảng C ng sản Việt Nam ra đ i đư giải quy t thƠnh công cu c khủng hoảng đư ng l i cứu nư c, giải phóng
dơn t c cu i th kỷ 19, đầu th kỷ 20.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 7/19



12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

- Đảng C ng sản Việt Nam lƠ Đảng duy nh t lưnh đ o các cu c kháng chi n ch ng ngo i xơm, giƠnh đ c lập dơn
t c, đưa sự nghiệp đó đ n thắng lợi hoƠn toƠn.
- Đảng C ng sản Việt Nam đư lưnh đ o thƠnh công sự nghiệp đổi m i đ t nư c gần 30 năm qua giƠnh nh ng
thắng lợi to l n.
- T t cả nh ng lỦ do trên khẳng định rằng ch có Đảng ta m i xứng đáng lƠ ngư i duy nh t đảm nhiệm vai trò lưnh
đ o CMVN. Do vậy để nơng cao sức chi n đ u, để củng c niềm tin của nhơn dơn, Đảng ta cần phải thư ng xuyên
xơy dựng vƠ ch nh đ n Đảng về m i mặt: tư tư ng chính trị, đ o đức vƠ tổ chức :
*,Thứ nh t về tư tư ng : Giáo d c cho cán b , đảng viên vƠ nhơn dơn kiên định, gi v ng vƠ tăng cư ng bản ch t
giai c p công nhơn của Đảng, hệ tư tư ng của Đảng.
Công tác giáo d c phải lƠm cho m c tiêu, lỦ tư ng của Đảng ăn sơu, bám chắc vƠo đ i s ng chính trị tinh thần của
toƠn Đảng, toƠn dơn, toƠn quơn ta. Trên cơ s nắm v ng bản ch t cách m ng vƠ khoa h c của chủ nghĩa Mác Lênin, tư tư ng H Chí Minh, đ u tranh ch ng l i nh ng quan điểm sai trái, bảo vệ chủ nghĩa Mác - Lê-nin, tư tư ng
H Chí Minh, bảo vệ Đảng, bảo vệ ch đ xư h i chủ nghĩa; lƠm th t b i m i ơm mưu, thủ đo n của kẻ thù ch ng
phá sự nghiệp cách m ng nư c ta, phá ho i kh i đoƠn k t trong Đảng, trong toƠn xư h i.
*, Thứ hai về đ o đức : Ra sức h c tập, rèn luyện đ o đức, l i s ng cách m ng cho đ i ngũ cán b , đảng
viên.Trư c h t phải nơng cao ki n thức m i mặt cho cán b , đảng viên, trong đó tập trung b i dưỡng lỦ luận chủ
nghĩa Mác - Lê-nin, tư tư ng H Chí Minh. Đảng ta xác định việc h c tập, tu dưỡng, rèn luyện đ o đức, l i s ng lƠ
ch đ bắt bu c, lƠ tiêu chu n để phơn lo i, đánh giá ch t lượng tổ chức đảng vƠ đảng viên.
*, Thứ ba về tổ chức: Củng c tổ chức, ch p hƠnh nghiêm các nguyên tắc, ch đ sinh ho t của Đảng.
Đơy lƠ cơ s để củng c tổ chức, bảo đảm đoƠn k t th ng nh t, kỷ luật trong Đảng. Vì vậy, phải quán triệt, ch p hƠnh
nghiêm nguyên tắc tập trung dơn chủ, nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng, ch đ tự phê bình vƠ phê bình trong
toƠn Đảng. Kiên quy t ch ng quan điểm, tư tư ng phủ nhận, xuyên t c, bóp méo ngun tắc, ch đ xơy dựng
Đảng, hịng lƠm cho Đảng suy y u về tổ chức, d n đ n bi n ch t Đảng.
Cơu 2:Đảng lưnh đ o đư ng l i cách m ng dơn t c dơn chủ nhơn dơn Việt Nam (1930-1975)? L y m t s
sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Đảng để chứng minh?

Trả l i :
I. Đư ng l i đ u tranh giƠnh chính quyền (1930 - 1945) :
1. Đư ng l i cách m ng dơn t c dơn chủ nhơn dơn được Đảng ta xác định đư ng l i ngay t trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng năm 1930 đư xác định:
***, LƠm “Tư sản dơn quyền cách m ng vƠ thổ địa cách m ng để đi t i xư h i c ng sản”. v i nh ng nhiệm v về
chính trị, kinh t , văn hóa – xư h i, trong đó đặc biệt nh n m nh nhiệm v : Ch ng đ qu c, phong ki n tay sai lƠm
cho nư c ta được hoƠn toƠn đ c lập, lập chính phủ cơng nơng binh, tổ chức quơn đ i công nông…
***, Cương lĩnh cũng ch ra c thể lực lượng cách m ng; phương pháp cách m ng; m i quan hệ gi a cách m ng Việt
Nam v i phong trƠo cách m ng th gi i; Đảng lưnh đ o cách m ng Việt Nam.
***, Đư ng l i cách m ng dơn t c dơn chủ nhơn dơn được thể rõ nh t trong giai đo n 1939 – 1945. Đó lƠ đư ng l i
giương cao ng n c giải phóng dơn t c.
a. B i cảnh lịch sử
***, Tình hình th gi i
+, NgƠy 1-9-1939, chi n tranh th gi i thứ II bùng nổ, Pháp tham chi n. Chính phủ Pháp thi hƠnh m t lo t các biện
pháp đƠn áp lực lượng dơn chủ trong nư c vƠ phong trƠo cách m ng thu c địa, Mặt trận nhơn dơn Pháp tan vỡ.
Đảng c ng sản Pháp bị đặt ngoƠi vòng pháp luật. Tháng 6-1940, Đức t n công Pháp vƠ Chính phủ Pháp đư đầu
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 8/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

hƠng.
+, NgƠy 22-6-1941, quơn phát xít Đức t n cơng Liên Xơ.
+, T khi phát xít Đức t n cơng Liên Xơ, tính ch t chi n tranh đ qu c chuyển thƠnh cu c chi n tranh gi a các lực
lượng dơn chủ do v i các lực lượng phát xít.
***, Tình hình trong nư c
+, Thực dơn Pháp đƠn áp các phong trƠo CM đông Dương.
+, Nhơṭ vƠ Pháp th ng trị đông dương d n đ n mơu thu n xư hôị gay gắt, chủ y u lƠ mơu thu n dơn tôc,

̣ d n đ n các
cuôc̣ kh i nghĩa bùng nổ ( Bắc Sơn 27/9/1940, Nam Kỳ 23/11/1940, Binh Bi n Đô Lương 13/1/1941).
+, Trư c tình hình đó Đảng đăṭ nhiêm
̣ v giải phóng dơn tơc̣ lên hƠng đầu được thể hiêṇ thơng qua các hôị nghị TW 6
, 7, 8.
+,Hôị nghị TW 6 t i Hóc Mơn chuyển hư ng ch đ o chi n lược giƠnh chính quyền.
+, Hơị nghị TW 7 ( 11/1940) vƠ hôị nghị TW 8 (5/1941) đơy lƠ hôị nghị hoƠn thiêṇ đư ng l i giải phóng dơn tơc.
̣
b. Đư ng l i giương cao ng n c giải phóng dơn t c
***, Hơị nghị TW 6 ( 11/1939) nhơṇ định đánh giá tình hình chi n tranh TG lần II k t thúc t o ra th i cơ cho CM Viêṭ
Nam :
+, Xác định nhiêm
̣ v m c tiêu m i lƠ tơp̣ trung vƠo giải phóng dơn tơc,
̣ lƠm cho Đơng Dương hoƠn toƠn đôc̣ lơp.
̣
+, ThƠnh lơp̣ măṭ trơṇ th ng nh t dơn tôc̣ phản đ Đông Dương.
+, Thay đổi kh u hiêụ cách m ng “Ch ng Thực Dơn Đ qu c”.
+, Chuyển hình thức đ u tranh sang ho t đơng
̣ bí mơt.̣
+, Tìm điều kiêṇ kh i nghĩa.
*** T i hôị nghị TW 7 (11/1940) Đảng đư ch đ o:
+, Duy trì phát triển đơị du kích.
+, ThƠnh lơp̣ khu căn cứ CM l y Bắc Sơn vƠ Vũ Nhai lƠm trung tơm.
***,T i hôị nghị TW 8(5/1941) Đảng đư nhơṇ định tình hình.
+, Đặt v n đề ch ng đ qu c , giải phóng dơn t c lên hƠng đầu. M c tiêu trư c mắt lƠ đánh đổ đ qu c vƠ tay sai lƠm
cho Đông Dương hoƠn toƠn đ c lập. V n đề cần kíp lƠ “dơn t c giải phóng”
+, Chủ trương đoƠn k t r ng rưi lực lượng toƠn dơn t c, thƠnh lập mặt trận Việt Minh để tập hợp đông đảo m i đảng
phái, giai c p, dơn t c, tơn giáo…mi n có lịng u nư c, mưu cầu đ c lập nhằm đ u tranh giải phóng dơn t c.
+, Chủ trương giải phóng dơn t c trong khuôn khổ t ng nư c.
+, Đặt công tác chu n bị kh i nghĩa vũ trang lƠm nhiệm v trung tơm của cách m ng Đông Dương.

+, Coi tr ng nhiệm v xơy dựng Đảng, đảm bảo vai trị tiên phong của giai c p cơng nhơn.
Nh ng chủ trương đúng đắn của Đảng thể hiện rõ sự trư ng thƠnh vượt bậc của Đảng về tư duy cách m ng, về
lưnh đ o chính trị, đ c lập, tự chủ trong xác định đư ng l i. đặt nền tảng cho thƠnh công của cu c vận đ ng, chu n
bị kh i nghĩa vƠ tổng kh i nghĩa tháng 8.
c. Chứng minh vai trò lưnh đ o của Đảng thƠnh tựu bằng của cách m ng tháng 8
***, Đảng ta đư chu n bị m i mặt về lực lượng
Về lực lượng chính trị:
+, ThƠnh lập mặt trận Việt Minh
+, Xơy dựng đề cương văn hóa v i 3 nguyên tắc Dơn t c, khoa h c, đ i chúng nhằm m c đích định hư ng cho các
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%BB… 9/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

nhƠ ho t đ ng văn hóa
+, Xu t bản cu n lịch sử nư c ta 1941 của Nguy n Ái Qu c nhằm định hư ng tư tư ng cho CMVN.
Về lực lượng vũ trang:
+, ThƠnh lập các đ i tư vệ, đ i cứu qu c, đ i VN tuyên truyền giải phóng quơn
+, Xơy dựng căn cứ địa cách m ng
***Đảng ta đư lưnh đ o cao trƠo kháng Nhật cứu nư c
+, Chu n bị về th i cơ vƠ ch p th i cơ (dự báo chính xác khả năng xu t hiện th i cơ bằng việc dự báo quơn Nhật sẽ
đầu hƠng đ ng minh lƠ th i cơ ta đứng lên tổng kh i nghĩa)
+, Ch p th i cơ lưnh đ o cu c tổng kh i nghĩa thƠnh cơng (ch p th i cơ trong vịng t ngƠy 13 - 28).
Cách m ng tháng 8 thƠnh công trong 15 ngƠy nhưng đó lƠ sự chu n bị chu đáo trong 15 năm của Đảng vƠ nhơn dơn
ta.
+, Thắng lợi của cách m ng tháng Tám đư đập tan xiền xích nơ lệ của chủ nghĩa đ qu c trong gần m t th kỷ, ch m
dứt sự t n t i của ch đ quơn chủ chuyên ch su t m y ngƠn năm vƠ ách th ng trị của phát xít Nhật.
+, Ra đ i nhƠ nư c Việt Nam Dơn chủ C ng hoƠ, nhơn dơn Việt Nam t thơn phận nô lệ tr thƠnh ngư i tự do,

ngư i lƠm chủ vận mệnh của mình.
+, Đưa dơn t c Việt Nam vƠo kỷ nguyên đ c lập, tự do vƠ chủ nghĩa xư h i.
2. Trong giai đo n 1945 – 1954. Đư ng l i kháng chi n ch ng Thực dơn Pháp :
a. Âm mưu của thực dơn Pháp
- Phát đ ng cu c chi n tranh Nam B ngƠy 23/9/1945, nh ng phần tử hi u chi n trong gi i cầm quyền Pháp b c l
rõ ơm mưu tái chi m Đông Dương lần thứ hai. V i sức m nh quơn sự vƠ vũ khí vượt tr i, TDP hy v ng lƠ sẽ “đánh
nhanh, thắng nhanh”. Cho nên t t cả các ho t đ ng đ i ngo i t phía nhƠ nư c ta cu i cùng đều bị vơ hiệu hóa b i
dư tơm xơm lược của TDP. Vì mong mu n hịa bình chúng ta đư phải nhơn nhượng, cịn TDP thì tìm m i cách để
thực hiện ơm mưu xơm lược nư c ta nhanh hơn.
b. Đư ng l i kháng chi n ch ng thực dơn Pháp
***Đư ng l i kháng chi n ch ng Pháp được thực hiện thông qua các văn kiện:
+ Ch thị kháng chi n ki n qu c 25/11/1945
+ Ch thị "ToƠn dơn kháng chi n" của trung ương Đảng (12-12-1946)
+ L i kêu g i toƠn qu c kháng chi n của H Chí Minh (19-12-1946)
+ Tác ph m "Kháng chi n nh t định thắng lợi" của đ ng chí Trư ng Chinh (9-1947).
*** N i dung của Đư ng l i xác định:
- M c đích kháng chi n: Đánh phản đ ng thực dơn Pháp xơm lược; giƠnh th ng nh t vƠ đ c lập.
- Tính ch t kháng chi n: Cu c kháng chi n của dơn t c ta có tính ch t dơn t c giải phóng vƠ dơn chủ m i.
- Chương trình vƠ nhiệm v kháng chi n: “ĐoƠn k t toƠn dơn, thực hiện quơn, chính, dơn nh t trí… Đ ng viên nhơn
lực, vật lực, tƠi lực thực hiện toƠn dơn kháng chi n, toƠn diện kháng chi n, trư ng kỳ kháng chi n. GiƠnh quyền đ c
lập, bảo toƠn lưnh thổ, th ng nh t Trung, Nam, Bắc. Củng c ch đ c ng hòa dơn chủ…Tăng gia sản xu t, thực
hiện kinh t tự túc…”
- Phương chơm ti n hƠnh kháng chi n: ti n hƠnh cu c chi n tranh nhơn dơn, thực hiện kháng chi n toƠn dơn, toƠn
diện, lơu dƠi, dựa vƠo sức m nh lƠ chính.
+, Kháng chi n toƠn dơn: "B t kỳ đƠn ông, đƠn bƠ không chia tôn giáo, đảng phái, dơn t c, b t kỳ ngư i giƠ,
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 10/19


12/18/2017


Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

ngư i trẻ. H lƠ ngư i Việt Nam phải đứng lên đánh thực dơn Pháp", thực hiện m i ngư i dơn lƠ m t chi n sỹ, m i
lƠng xóm lƠ m t pháo đƠi.
+, Kháng chi n toƠn diện: Đánh địch về m i mặt chính trị, quơn sự, kinh t , văn hoá, ngo i giao. Trong đó:
Về chính trị: Thực hiện đoƠn k t toƠn dơn, tăng cư ng xơy dựng Đảng, chính quyền, các đoƠn thể nhơn dơn;
đoƠn k t v i Miên, LƠo vƠ các dơn t c yêu chu ng tự do, hoƠ bình.
Về quơn sự: Thực hiện vũ trang toƠn dơn, xơy dựng lực lượng vũ trang nhơn dơn, tiêu diệt địch, giải phóng
nhơn dơn vƠ đ t đai, thực hiện du kích chi n ti n lên vận đ ng chi n, đánh chính quy, lƠ "triệt để dùng du kích, vận
đ ng chi n. Bảo toƠn thực lực, kháng chi n lơu dƠi.... v a đánh v a võ trang thêm, v a đánh v a đƠo t o thêm cán
b ".
Về kinh t : Tiêu thổ kháng chi n, xơy dựng kinh t tự cung tự túc, tập trung phát triển nông nghiệp, thủ công
nghiệp, thương nghiệp vƠ cơng nghiệp qu c phịng.
Về văn hố: Xố b văn hoá thực dơn, phong ki n, xơy dựng nền văn hoá dơn chủ m i theo ba nguyên tắc:
dơn t c, khoa h c, đ i chúng.
Về ngo i giao: Thực hiện thêm b n b t thù, biểu dương thực lực. "Liên hiệp v i dơn t c Pháp, ch ng phản
đ ng thực dơn pháp", sẵn sƠng đƠm phán n u Pháp công nhận Việt Nam đ c lập.
Kháng chi n lơu dƠi: LƠ để ch ng ơm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp, để có th i gian để củng c ,
xơy dựng lực lượng, nhằm chuyển hoá tương quan lực lượng t ch ta y u hơn địch đ n ch ta m nh hơn địch,
đánh thắng địch.
Dựa vƠo sức mình lƠ chính: Phải tự c p, tự túc về m i mặt. Khi nƠo có điều kiện sẽ tranh thủ sự giúp đỡ của
các nư c, song lúc đó cũng khơng được ỷ l i.
Triển v ng kháng chi n: Mặc dù lơu dƠi, gian khổ, khó khăn, song nh t định thắng lợi.
- Quá trình Đảng ta bổ sung, phát triển, hoƠn ch nh đư ng l i được c thể hóa t i Đ i h i toƠn qu c lần thứ II
(2/1951)
Đ i h i đư nghe Báo cáo hoƠn thƠnh giải phóng dơn t c, phát triển dơn chủ nhơn dơn, ti n t i chủ nghĩa xư h i do
Tổng Bí thư Trư ng Chinh trình bƠy vƠ thơng qua Chính cương của Đảng lao đ ng Việt Nam.
***N i dung của Chính cương Đảng lao đ ng Việt Nam (2-1951).
Tính ch t xư h i Việt Nam: Có ba tính ch t: Dơn chủ nhơn dơn m t phần thu c địa nửa phong ki n. Ba tính
ch t đó đang đ u tranh l n nhau, nhưng mơu thu n chủ y u lúc nƠy lƠ mơu thu n gi a tính ch t dơn chủ nhơn dơn

vƠ tính ch t thu c địa.
Nhiệm v cách m ng:
+ Đánh đuổi b n đ qu c xơm lược, giƠnh đ c lập vƠ th ng nh t thật sự cho dơn t c.
+ Xoá b nh ng di tích phong ki n vƠ nửa phong ki n, lƠm cho ngư i cƠy có ru ng.
+ Phát triển ch đ dơn chủ nhơn dơn gơy cơ s cho chủ nghĩa xư h i.
Ba nhiệm v đó khăng khít v i nhau. Song nhiệm v chính trư c mắt lƠ hoƠn thƠnh giải phóng dơn t c.
Để đ y m nh kháng chi n. Đ i h i đề ra 12 chính sách cơ bản để đ ng viên, tập hợp sức m nh toƠn dơn t c
quy t tơm giƠnh thắng lợi
Đ i h i II đư đánh d u bư c trư ng thƠnh l n trong tư duy lỦ luận của Đảng về cách m ng, thổi vƠo cu c kháng
chi n m t ngu n sinh lực m i.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 11/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

Đư ng l i kháng chi n ch ng pháp về bản ch t lƠ đư ng l i chi n tranh nhơn dơn Viêṭ Nam. Trong quá trình khánh
chi n Đảng vƠ Chủ Tịch H Chí Minh ln coi tr ng viêc̣ bổ sung, phát triển vƠ c thể hóa đư ng l i kháng chi n phù
hợp v i yêu cầu thực t của t ng giai đo n lịch sử. VƠ nó tr thƠnh ng n c d n dắt vƠ lƠ đơng
̣ lực chính trị tinh thần
đưa nhơn dơn ta ti n lên chi n đ u vƠ chi n thắng thực dơn Pháp xơm lược.
c. Chứng minh đư ng l i lưnh đ o của Đảng trong kháng chi n ch ng Pháp
1. Trên lĩnh vực kinh t
- Xơy dựng được nền kinh t dơn chủ nhơn dơn, tự cung, tự c p, đáp ứng nh ng nhu cầu c p thi t của cu c kháng
chi n.
- Thực hiện xóa nợ, giảm tơ, tức cho nông dơn
- Sản xu t công nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp cũng có nh ng bư c phát triển
2. Trên lĩnh vực chính trị
Đảng ra ho t đ ng cơng khai đư có điều kiện kiện toƠn tổ chức, tăng cư ng sự lưnh đ o đ i v i cu c kháng

chi n.
B máy chính quyền năm c p được củng c .
Mặt trận Liên hiệp qu c dơn Việt Nam (Liên Việt) được thƠnh lập.
Kh i đ i đoƠn k t toƠn dơn phát triển lên m t bư c m i.
Chính sách ru ng đ t được triển khai, t ng bư c thực hiện kh u hiệu ngư i cƠy có ru ng.
3. Trên lĩnh vực quơn sự:
Đ n cu i năm 1952, lực lượng chủ lực đư có sáu đ i đoƠn b binh, m t đ i đoƠn công binh - pháo binh.
Ta đư giƠnh được nhiều Thắng lợi: chi n dịch Trung Du. Đư ng 18, HƠ Nam Ninh, HoƠ Bình, Tơy Bắc, Thượng
LƠo...đư tiêu diệt được nhiều sinh lực địch, giải phóng nhiều vùng đ t đai vƠ dơn cư, m r ng vùng giải phóng của
Việt Nam vƠ cho cách m ng LƠo....
Chi n thắng Điện Biên Phủ ngƠy 7-5-1954 được ghi vƠo lịch sử dơn t c ta m t trang sử vẻ vang vƠ đi vƠo lịch
sử th gi i như m t chi n công hiển hách, báo hiệu sự thắng lợi của nhơn dơn các dơn t c bị áp bức, sự s p đổ của

file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 12/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

chủ nghĩa thực dơn.
4. Trên lĩnh vực ngo i giao
V i nh ng chi n thắng ta đư bu c Pháp phải đƠm phán thương lượng v i ta.
Sĩ).
NgƠy 8-5-1954, H i nghị qu c t về ch m dứt chi n tranh Đơng Dương chính thức khai m c

Giơnevơ (Thuỵ

NgƠy 20-7-1954, các văn bản của Hiệp nghị Giơnevơ về ch m dứt chi n tranh, lập l i hoƠ bình Đơng Dương
được kỦ k t, cu c kháng chi n ch ng thực dơn Pháp xơm lược của quơn dơn ta k t thúc thắng lợi.

5. Trên lĩnh vực văn hóa, giáo d c:
- Xóa n n mù ch vƠ phát triển các lo i trư ng l p (1948 có 4 triệu ngư i bi t ch , 1950 thực hiện chương trình cải
cách giáo d c, m t s trư ng đ i h c được thƠnh lập)
- V n đề chăm lo sức kh e cho dơn đư có nh ng thƠnh cơng l n
- Xơy dựng được hê th ng cơ s y t r ng khắp
3. Giai đo n 1954 – 1975. Đư ngl i kháng chi n ch ng Mỹ cứu nư c :
a. Âm mưu của Đ qu c Mỹ vƠ tay sai
- Đ qu c Mỹ có tiềm lực kinh t , quơn sự hùng m nh, ơm mưu lƠm bá chủ th gi i v i các chi n lược toƠn cầu phản
cách m ng. Mỹ tìm m i cách m r ng ph m vi ảnh hư ng, bao vơy ch ng phá CNXH.
- Mỹ không kỦ vƠo tuyên b cu i cùng của hiệp định Giơnevo, tìm m i cách thay th TDP miền Nam.
- Đưa Ngô Đình Nhiệm lên lƠm thủ tư ng chính phủ bù nhìn
Mỹ đư g t b Pháp bằng quy t định NSC 5429/2: trực ti p viện trợ cho Ng y quyền SG; lo i b Bảo Đ i
- Mỹ t ng bư c bi n Miền Nam thƠnh căn cứ quơn sự vƠ thu c địa kiểu m i Đông Nam Á.
b. Đư ng l i của cách m ng Miền Nam
***, Đư ng l i của CMMN qua 21 năm được thực hiện qua r t nhiều h i nghị TW vƠ đ i h i lần thứ III của Đảng, c
thể:
H i nghị lần thứ sáu BCHTW khóa II (7/1954) khẳng định: “ĐQM lƠ kẻ thù chính của nhơn dơn th gi i vƠ đang
tr thƠnh kẻ thù trực ti p của nhơn dơn Đông Dương nên m i việc của ta đều nhằm ch ng Mỹ.
- Ch thị của BCT (9/1954), đ u tranh đòi thi hƠnh hiệp định Giơnevo; chuyển hư ng cơng tác thích hợp v i th i
bình; đoƠn k t đ u tranh đòi tự do dơn chủ.
- Đề cương của CMMN do đ ng chí Lê Du n so n thảo (6/1956) khẳng định: “Nhiệm v của cách m ng miền
Nam lƠ trực ti p đánh đổ chính quyền đ c tƠi, phát xít Ngơ Đình Diệm, tay sai của Mỹ, giải phóng nhơn dơn miền
Nam kh i ách đ qu c, phong ki n, thi t lập miền Nam m t chính quyền liên hiệp có tính ch t dơn t c, dơn chủ để
cùng v i miền Bắc thực hiện m t nư c Việt Nam hịa bình, th ng nh t, đ c lập vƠ dơn chủ nhơn dơn”.
- H i nghị lần thứ 13 (12/1957) nhận định: ta đ ng th i ch p hƠnh hai chi n lược chi n cách m ng: cách m ng
dơn t c dơn chủ nhơn dơn (CMDTDCND) vƠ Cách m ng xư h i chủ nghĩa(CMXHCN)
- H i nghị lần thứ 15 (1/1959) đưa ra nghị quy t xác định nhiệm v trư c mắt: đoƠn k t toƠn dơn, kiên quy t đ u
tranh ch ng Mỹ xơm lược, đ u tranh lật đổ ch đ đ c tƠi Ngô Đình Diệm, thực hiện đ c lập dơn t c, th ng nh t
nư c nhƠ.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 13/19



12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

- Đ i h i Đảng toƠn qu c lần thứ III (9/1960)
- Cách m ng dơn t c dơn chủ nhơn dơn miền Nam gi vai trò quy t định trực ti p đ i v i sự nghiệp giải phóng
miền Nam kh i ách th ng trị của đ qu c Mỹ vƠ bè lũ tay sai, thực hiện hoƠ bình th ng nh t nư c nhƠ, hoƠn thƠnh
cách m ng dơn t c dơn chủ nhơn dơn trong cả nư c.
- H i nghị của BCT 1961, 1962 :Gi v ng vƠ phát triển th ti n công mƠ ta đư giƠnh được sau cu c "đ ng kh i"
năm 1960, đưa cách m ng miền Nam t kh i nghĩa t ng phần phát triển thƠnh chi n tranh cách m ng trên quy mô
toƠn miền.
- K t hợp kh i nghĩa của quần chúng v i chi n tranh cách m ng, gi v ng vƠ đ y m nh đ u tranh chính trị,
đ ng th i phát triển đ u tranh vũ trang nhanh lên m t bư c m i, ngang tầm v i đ u tranh chính trị.
- Thực hƠnh k t hợp đ u tranh quơn sự vƠ đ u tranh chính trị song song, đ y m nh đánh địch bằng ba mũi giáp
công, ba vùng chi n lược.
- H i nghị TW lần 9 (11/1963) :Hư ng ho t đ ng đ i ngo i vƠo việc k t hợp sức m nh dơn t c v i sức m nh
th i đ i để đánh Mỹ vƠ thắng Mỹ.
- K t hợp đ u tranh chính trị, đ u tranh vũ trang đi đơi, cả hai đều có vai trị quy t định cơ bản, đ ng th i nh n
m nh yêu cầu m i của đ u tranh vũ trang.
- H i nghị lần thứ 11 (3/965) nêu rõ: “ra sức tranh thủ th i cơ, tập trung lực lượng của cả nư c, giƠnh thắng lợi
quy t định miền Nam trong th i gian tương đ i ngắn, đ ng th i chu n bị sẵn sang đ i phó vƠ quy t thắng cu c
chi n tranh c c b miền Nam n u địch gơy ra”
- H i nghị lần thứ 12 (12/1965): khẳng định gi v ng vƠ phát triển th chi n công
- H i nghị lần thứ 13 (1/1967) quy t định m mặt trận ngo i giao tranh thủ sự ủng h của qu c t , phát huy sức
m nh tổng hợp để đánh Mỹ. Đơy lƠ điều kiện để chúng ta chu n bị cho cu c đƠm phán h i nghị Pari.
- Nghị quy t h i nghị lần thứ 14: “anh dũng ti n lên, thực hiện tổng cơng kích vƠ tổng kh i nghĩa giƠng thắng lợi
quy t định cho sự nghiệp ch ng Mỹ, cứu nư c”
- H i nghị lần thứ 18 (1/1970) đề ra nhiệm v trư c mắt lƠ đ y m nh cu c kháng chi n trên t t cả các mặt, v a

t n công, v a xơy dựng lực lượng, giƠnh thắng lợi t ng bư c đi lên giƠnh thắng lợi quy t định.
- H i nghị lần thứ 21 (7/1973) ra nghị quy t “Thắng lợi vĩ đ i của cu c kháng chi n ch ng Mỹ, cứu nư c vƠ
nhiệm v của cách m ng miền Nam trong giai đo n m i”
- H i nghị của BCT cu i 1974 đầu 1975 ch rõ : nắm v ng th i cơ lịch sử, m nhiều chi n dịch tổng hợp liên
ti p, đánh nh ng trận quy t định, k t thúc cu c kháng chi n ch ng Mỹ.
- Như vậy, lần qua nhiều H i nghị, đ i h i Đảng ta đư đưa ra đư ng l i cho CMMN trong t ng giai đo n có
nh ng bư c khác nhau, nh ng đều thể hiện được quy t tơm, ch rõ con đư ng, bư c đị, biện pháp để đưa nhơn dơn
ta giƠnh thắng lợi, Nam Bắc th ng nh t m t nhƠ.
c. ThƠnh tựu của đư ng l i lưnh đ o trong th i kỳ nƠy
***, Cu c kháng chi n ch ng Mỹ cứu nư c của nhơn dơn ta trải qua gần 21 năm, lƠ cu c kháng chi n lơu dƠi, gian
khổ vƠ nhiều thách thức, ác liệt. Đảng vƠ nhơn dơn ta phải đ u trí vƠ đ u sức ch ng tên đ qu c giƠu m nh vƠ hung
b o nh t trong phe đ qu c. Cu c kháng chi n nƠy đư trải qua nhiều giai đo n, phải đ i phó lần lượt v i các k
ho ch, chi n lược của đ qu c Mỹ.
- Giai đo n t tháng 7/1954 đ n h t năm 1960: Đảng ta đư lưnh đ o nhơn dơn ta đ u tranh gi gìn lực lượng, chuyển
dần sang th ti n cơng, lƠm th t b i bư c đầu phương thức chủ nghĩa thực dơn m i của đ qu c Mỹ.
***, Phong trƠo Đ ng kh i (1959 - 1960), xoay chuyển tình th cách m ng miền Nam, lƠm tan rư hƠng lo t b máy
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 14/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

của ng y quyền các thôn, xư. Ch m dứt chi n lược chi n tranh đơn Phương của Mỹ.
- Giai đo n t đầu năm 1961 đ n gi a năm 1965: Đảng ta đư lưnh đ o cu c cách m ng miền Nam gi v ng vƠ phát
triển th ti n công, đánh b i chi n lược “Chi n tranh đặc biệt” của đ qu c Mỹ.
T cu i năm 1960, đ qu c Mỹ thay đổi chi n lược, chuyển sang chi n lược “Chi n tranh đặc biệt” đ i phó v i cách
m ng miền Nam. Đó lƠ chi n lược dùng quơn đ i ng y tay sai lƠm công c ti n hƠnh chi n tranh, cƠn quét, d n dơn
vƠo p chi n lược, Đó lƠ cu c đ u tranh của nhơn dơn miền Nam chuyển sang giai đo n m i, t kh i nghĩa t ng
phần lên chi n tranh cách m ng, k t hợp song song cả đ u tranh vũ trang vƠ đ u tranh chính trị, đánh địch bằng cả

ba mũi giáp công, trên cả ba vùng chi n lược, lƠm phá sản chi n lược “Chi n tranh đặc biệt” của đ qu c Mỹ vƠ tay
sai. Trên miền Bắc, các mặt trận kinh t , văn hoá, an ninh qu c phịng đều có bư c phát triển m i.
- Giai đo n t gi a năm 1965 đ n h t năm 1968: Đảng phát đ ng toƠn dơn ch ng Mỹ cứu nư c, đánh b i chi n
lược “Chi n tranh c c b ” của đ qu c Mỹ miền Nam, đánh thắng cu c phá ho i bằng không quơn, hải quơn lần
thứ nh t miền Bắc.
- Trư c nguy cơ phá sản của “Chi n tranh đặc biệt”, đ qu c Mỹ chuyển sang chi n lược “Chi n tranh c c b ”, sử
d ng quơn đ i Mỹ lƠ lực lượng cơ đ ng chủ y u tiêu diệt b đ i chủ lực ta; dùng ng y quơn, ng y quyền để bình
định, kìm kẹp nhơn dơn, ơm mưu đánh b i cách m ng miền Nam trong vòng 25 đ n 30 tháng (t gi a 1965 đ n h t
1967), đ y m nh chi n tranh phá ho i miền Bắc bằng không quơn vƠ hải quơn.
- Trên chi n trư ng miền Nam, quơn vƠ dơn ta đư đánh thắng quơn xơm lược Mỹ ngay t nh ng trận đầu khi chúng
v a đổ b vƠo. Ti p theo nh ng trận thắng oanh liệt Núi ThƠnh, V n Tư ng, Plơyme, Đ t Cu c, Bầu BƠng, ta l i
đánh b i ba cu c hƠnh quơn l n của Mỹ vƠo miền Đông Nam B , đánh thắng l n các chi n trư ng Tơy Nguyên,
miền Tơy khu V, Đư ng 9, đ ng bằng Nam B vƠ các m c tiêu chủ y u của địch các thƠnh ph l n.
- Cu c Tổng ti n công vƠ nổi dậy T t Mậu Thơn năm 1968 đư giáng m t đòn quy t định vƠo chi n lược “Chi n tranh
c c b ” của đ qu c Mỹ, bu c chúng phải xu ng thang chi n tranh vƠ ng i vƠo bƠn đƠm phán v i ta t i H i nghị Pari,
đưa cu c kháng chi n ch ng Mỹ cứu nư c của dơn t c ta bư c vƠo giai đo n m i.
- Giai đo n t năm 1969 đ n năm 1973: Phát huy sức m nh liên minh chi n đ u Việt Nam v i LƠo, Campuchia, lƠm
th t b i m t bư c chi n lược “Việt Nam hoá chi n tranh”, đánh b i cu c chi n tranh phá ho i bằng không quơn, hải
quơn lần thứ hai miền Bắc, t o th m nh trong đƠm phán.
Nh ng thắng lợi của chi n tranh cách m ng ba nư c Đông Dương trong hai năm 1970-1971 đư t o thuận lợi cho
cu c kháng chi n ch ng Mỹ, cứu nư c của nhơn dơn ta. Nh chu n bị t t lực lượng, nhằm đúng th i cơ, quơn vƠ
dơn ta đư liên ti p giƠnh thắng lợi l n trên chi n trư ng, nh t lƠ cu c ti n công chi n lược năm 1972 vƠ đánh b i
cu c chi n tranh phá ho i lần thứ hai miền Bắc,
- Giai đo n t cu i năm 1973 đ n ngƠy 30/4/1975: T o th vƠ lực, t o th i cơ, kiên quy t ti n hƠnh cu c Tổng ti n
công vƠ nổi dậy mùa Xuơn 1975, k t thúc thắng lợi tr n vẹn cu c kháng chi n ch ng Mỹ cứu nư c, giải phóng hoƠn
toƠn miền Nam, th ng nh t đ t nư c.
Sau khi kỦ Hiệp định Pari, mặc dù bu c phải rút h t quơn nhưng đ qu c Mỹ v n ti p t c ơm mưu dùng ng y quơn,
ng y quyền lƠm công c để thực hiện chủ nghĩa thực dơn m i miền Nam Việt Nam.
- Cu c Tổng ti n công vƠ nổi dậy mùa Xuơn năm 1975 bắt đầu t ngƠy 4/3 bằng ba đòn chi n lược: Chi n dịch Tơy
Nguyên m đầu bằng trận đ t phá đánh chi m Bn Ma Thu t, giải phóng Tơy Nguyên; Chi n dịch giải phóng Hu ĐƠ Nẵng vƠ Chi n dịch H Chí Minh giải phóng SƠi Gòn - Gia Định k t thúc vƠo ngƠy 30/4. Qua gần 2 tháng chi n

file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 15/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

đ u v i sức m nh áp đảo về chính trị vƠ quơn sự, quơn vƠ dơn ta đư giƠnh được toƠn thắng, k t thúc 21 năm kháng
chi n ch ng đ qu c Mỹ xơm lược.
Cơu 3 :Đảng lưnh đ o đư ng l i cách m ng xư h i chủ nghĩa Việt Nam (miền Bắc 1954-1975; cả nư c 19761986;
đổi m i CNXH 1986-nay)? L y nh ng thƠnh tựu nổi bật trong thực ti n xơy dựng CNXH để chứng
minh?
Trả l i :
A. Giai đo n 1954 – 1975: CM CNXH miền Bắc:
1. Đặc điểm của miền Bắc
* Thuận lợi:

Trên th gi i,hệ th ng XHCN do Liên Xơ đứng đầu được hình thƠnh. Phong trƠo cách m ng giải phóng dơn t c
có điều kiện phát triển, tr thƠnh m t dịng thác cách m ng. Phong trƠo dơn chủ vƠ hòa bình cũng đang vươn lên
m nh mẽ.Được sự giúp đỡ của các nư c XHCN anh em (Liên Xô vƠ Trung Qu c) về nhiều mặt như :V n, trang thi t
bị, đƠo t o ngu n nhơn lực… định hư ng cho XHCN phát triển.

trong nư c,chính quyền dơn chủ nhơn dơn được thƠnh lập, có hệ th ng t trung ương đ n cơ s .Nhơn dơn
lao đ ng đư lƠm chủ vận mệnh của đ t nư c. Lực lượng vũ trang nhơn dơn được tăng cư ng.3 dòng thác cách
m ng của th i đ i phát triển. Miền Bắc được hịa bình, giải phóng.Khát v ng đi lên XHCN như m t đ ng lực thúc đ y
m nh mẽ lƠm cho m i con ngư i c gắng h t sức để c ng hi n, quên đi khó khăn cực khổ, nghèo nƠn.
* Khó khăn:

Xu t phát điểm kinh t - xư h i của Miền Bắc đi lên CNXH lƠ r t th p kém, nông nghiệp, công nghiệp, thương
m i nh bé, l c hậu, trang thi t bị cũ kĩ.Ngư i nơng dơn mang tính ch t tư h u, không đầu tư, tư duy tiểu nông nh

bé. Phương tiện sản xu t, trang thi t bị l c hậu, ngu n nhơn lực th p kém.

Mơ hình, con đư ng đi lên CNXH chưa có, phải tìm tịi h c tập t bên ngoƠi nên gặp nhiều khó khăn.

Đ t nư c bị chia cắt, đảng ta cùng 1 lúc phải lưnh đ o 2 nhiệm v cách m ng : Xơy dựng CNXh
lưnh đ o kháng chi n Miền nam.

Q trình thực hiện CNXh

Miền Bắc vƠ

Miền bắc gặp nhiều sai sót trong việc thực hiện cải t o ru ng đ t lƠm ảnh hư ng

đ n uy tín lưnh đ o của Đảng.Bản thơn các nư c XHCN khác đang trong q trình tìm tịi, khảo nghiệm mơ hình, con
đư ng đi lên CNXH khơng tránh kh i tác đ ng của tiêu cực,v p váp vƠ sai lầm. Phong trƠo c ng sản, công nhơn
qu c t có sự m t đoƠn k t.
2. Đư ng l i CM XHCN
a. HoƠn thƠnh nh ng nhiệm v còn l i của CM Dơn t c dơn chủ, khôi ph c kinh t (1955-1957)
* HNTW 7 (tháng 09.1955): cải cách ru ng đ t
- Chia ru ng đ t cho nông dơn.
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 16/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

- Xóa b ch đ s h u ru ng đ t của địa chủ.
- K t quả: Tháng 7/1956 cải cách ru ng đ t cơ bản hoƠn thƠnh. V i 8 đợt giảm tô, 5 đợt cải cách đư chia 334.000 ha
cho 2 triệu nông h , xóa b tƠn dư của CĐPK.

* K ho ch 3 năm 1955-1957: Khôi ph c kinh t , hƠn gắn v t thương chi n tranh, phát triển SX, ổn định ĐSND
- Nông nghiệp: LƠ ho t đ ng tr ng tơm. Chính sách c thể: mi n thu , giảm thu , tự do thuê mư n nhơn công, trơu
bị, phát triển nghề ph ...
- Cơng nghiệp, thương nghiệp, thủ công nghiệp: NhƠ nư c bảo h cho các XN công, tư được sản xu t, tự do lưu
thông hƠng hóa; cơng thương nghiệp tư nhơn n u khơng lƠm h i đ n qu c k dơn sinh thì được tự do phát triển. K t
quả: 1957: 150.000 cơ s sx, 1958: 78 XN qu c doanh, 46.430 CN.
- GTVT: Mau chóng khơi ph c vƠ phát triển các tuy n đư ng sắt cũng như đư ng b , đư ng thủy, đư ng không.
b. Cải t o XHCN đ i v i các thƠnh phần kinh t , phát triển VH, XH (1958 – 1960)
* HN TW 8 (8.1955): Xơy dựng thí điểm HTX
* HN TW 14 (11.1958): Đề ra k ho ch 3 năm l y cải t o lƠm tr ng tơm.
* HN TW 16 (4.1959): Thơng qua quy t định hợp tác hóa nông nghiệp vƠ cải t o công thương nghiệp tư bản tư
doanh.
- NN: Xơy dựng HTX v i 3 nguyên tắc tự nguyện, quản lỦ dơn chủ, cùng có lợi, t th p đ n cao.
- CTN: Cải t o hịa bình, coi GCTS lƠ thƠnh viên của MTTQ, khơng tịch thu mƠ chu c l i.
- K t quả: 1960: 41.400 HTX v i hơn 85,8% h nông dơn, 100% TS CN, 97.2% TS thương nghiệp ti p thu cải t o.
- Phát triển VH-GD-YT: Có sự thay đổi toƠn diện. 1960: 1.9 triệu hs, 13.000 sv, 30.000 hs TH chuyên nghiệp, có 203
bệnh xá.
c. Đ i h i lần thứ III (9.1960)
* M c tiêu:
- Đưa MB ti n nhanh, ti n m nh, ti n v ng chắc lên CNXH
- Xơy dựng cu c s ng m no, tự do, h nh phúc MB
- Củng c MB thƠnh cơ s v ng m nh cho cu c đ u tranh th ng nh t nư c nhƠ
- Góp phần tăng cư ng phe XHCN vƠ bảo vệ hịa bình Đơng Nam Á
* Biện pháp:
- Chính trị: Sử d ng chính quyền DCND lƠm nhiệm v lịch sử của chun chính vơ sản.
- Kinh t : Thực hiện cải t o XHCN đ i v i các thƠnh phần KT; Thực hiện CNH XHCN bằng cách phát triển CN nặng
m t cách hợp lỦ đ ng th i ra sức phát triển NN vƠ CN nhẹ.
- Văn hóa – Khoa h c: Đ y m nh cách m ng về văn hóa, tư tư ng vƠ khoa h c.
* M c đích cu i cùng: Đ y m nh CM XHCN MB, cách m ng DTDCND MN, thực hiện m c tiêu chung của CM VN
lƠ đ c lập – hịa bình – th ng nh t tổ qu c.

d. K ho ch 5 năm (1961-1965): có nhiệm v
- Xơy dựng CNXH lƠm tr ng tơm
- Thực hiện m t bư c CNH XHCN
- Xơy dựng bư c đầu cơ s vật ch t cho CNXH
- HoƠn thƠnh cải t o XHCN
- Quá trình thực hiện: Các phong trƠo thi đua được phát đ ng: 3 xơy, 3 ch ng (cải ti n quản lỦ HTX, kỹ thuật NN,
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 17/19


12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

nơng cao Ủ thức trách nhiệm; ch ng tham ô, lưng phí, quan liêu) => Bắt đầu b c l m t s h n ch trong phát triển
KT
e. Chuyển hư ng phát triển kinh t , ti p t c xơy dựng CNXH trong điều kiện cả nư c có chi n tranh (1965 –
1975) :
* HN TW 11 (3.1965): Kịp th i chuyển hư ng về tư tư ng, tổ chức vƠ xơy dựng kinh t , tăng cư ng lực lượng qu c
phịng để có đủ sức m nh bảo vệ miền bắc, sẵn sƠng chi viện cho miền nam, đáp ứng yêu cầu xơy dựng cơ s VC –
KT cho CNXH.
* HN TW 12 (12.1965): Xơy dựng miền bắc v ng m nh về kinh t , qu c phịng, khắc ph c khó khăn, đ y m nh
SXNN, công nghiệp vƠ thủ công nghiệp.
* HN TW 19 (1.1971): Nắm v ng chun chính vơ sản, phát huy m nh mẽ quyền lƠm chủ tập thể của NDLĐ, ti n
hƠnh 3 cu c CM QHSX, KHKT (then ch t), tư tư ng vƠ VH; ưu tiên phát triển CN nặng 1 cách hợp lỦ trên cơ s phát
triển nông nghiệp vƠ công nghiệp nhẹ, xơy dựng kinh t TW đ ng th i phát triển kinh t địa phương, k t hợp kinh t
vƠ qu c phòng.
* HN TW 22 (cu i 1973): Phải đưa nền kinh t miền bắc t SX nh lên SX l n XHCN, nắm v ng nhiệm v tr ng tơm
trong su t TKQĐ lƠ cơng nghiệp hóa XHCN.
3. ThƠnh tựu: trong 21 năm XD XHCN
- Bảo vệ v ng chắc đ c lập dơn t c vƠ công cu c xơy dựng CNXH mBắc

- Xóa b ch đ ngư i bóc l t ngư i, đƠo t o cán b khoa h c KT, công nhơn tăng g p nhiều lần.
- Xác lập quan hệ sản xu t m i XHCN v i 2 hình thức s h u: qu c doanh vƠ tập thể lƠm cho nền kinh t XHCN
chi m ưu th tuyêṭ đ i trong nền kinh t qu c dơn..
- Xơy dựng cơ s vật ch t, kỹ thuật của CNXH: nhiều khu công nghiêp̣ vƠ cơng trình l n được hình thƠnh, cơng tác
đƠo t o đôị ngũ cán bô ̣ khoa h c kỹ thuơṭ tăng g p nhiều lần so v i khi giải phóng.
- Sản xu t cơng nghiêp,
̣ nơng nghiêp̣ vƠ lưu thông phơn ph i về cơ bản được gi v ng.
- Giáo d c, y t , văn hóa nghê ̣ thuơt,̣ TDTT phát triển. M ng lư i y t được m rông
̣ t trung ương đ n cơ s , t
đ ng bằng đ n miền núi, văn hóa nghê ̣ thuơṭ phát triển nhiều măṭ góp phần xơy dựng con ngư i m i, ti n hƠnh cách
m ng tư tư ng văn hóa; Trong điều kiêṇ chi n tranh ác liêṭ đ i s ng vơṭ ch t vƠ tinh thần của nhơn dơn v n ổn định
vƠ có nhiều măṭ được cải thiên.
̣
- T o dựng mơṭ XH lƠnh m nh, có trơṭ tự, kỷ cương, bình đẳng vƠ quan hê ̣ t t đep gi a ngư i v i ngư i, an ninh
chính trị trơṭ tự an toƠn xư hơị được gi v ng.
- LƠm tròn nghĩa v đ i v i LƠo vƠ Campuchia.
- Miền Bắc hoƠn thƠnh vai trò lƠ căn cứ địa cách m ng của cả nư c, lƠ hậu phương v ng chắc cho chi n trư ng
miền Nam. Thực hiện quy t tơm của B Chính trị quy t giải phóng Miền Nam trong năm 1975, v i kh u hiệu: “T t cả
cho tiền tuy n”, “T t cả để chi n thắng”; v i phương chơm: “thần t c, táo b o, b t ng , chắc thắng”, thông qua 6
tuy n đư ng HCM, Miền Bắc đư tập trung n lực cao nh t để chi viện cho Miền Nam m t kh i lượng vật ch t khổng
l , g m: 154.271 t n vật ch t sinh ho t, 93.540 t n xăng dầu, 103.455 t n vũ khí, đư đưa các quơn đoƠn chủ lực vƠ
gần 20 l đoƠn, trung đoƠn xe tăng, pháo binh, pháo cao x vƠo Miền Nam. Hậu phương l n miền Bắc đư đ ng viên
m t ngu n nhơn lực trên 3 triệu ngư i ph c v chi n tranh (chi m trên 12% s dơn miền Bắc), trong đó gia nhập
quơn đ i trên 1,5 triệu ngư i. miền Bắc có t i trên 70% s h gia đình có ngư i thơn chi n đ u trên các chi n
trư ng; trên đ ng ru ng, ph n chi m trên 63% trong s lao đ ng trực ti p, để nam gi i đi đánh giặc, cứu nư c.
NgoƠi nhơn lực, hậu phương l n miền Bắc đư chi viện cho miền Nam trên 700.000 t n vật ch t, trong đó có trên
180.000 t n vũ khí, trang bị kỹ thuật...
file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 18/19



12/18/2017

Đề cương thảo luận môn lịch sử đảng - TƠi liệu text

- Khơng có miền bắc XHCN, khơng thể duy trì đư ng HCM.
B. Giai đo n 1975 – 1985: CM XHCN trên cả nư c
1. Tình hình CM cả nư c sau 1975
* Thuận lợi
- Đ t nư c hịa bình đơc̣ lơp̣ th ng nh t, q đ lên CNXH t mơṭ nền kinh t cịn phổ bi n lƠ SX nh b qua giai
đo n phát triển TBCN.
- Có nh ng kinh nghiệm bư c đầu về xơy dựng chủ nghĩa xư h i vƠ ti p thu được gần như nguyên vẹn các cơ s
kinh t
Miền Nam.
- Ti p t c nhận được sự ủng h giúp đỡ của các nư c XHCN (đặc biệt lƠ của Liên Xô vƠ Trung Qu c) vƠ sự tương
trợ gi a các nư c trong H i đ ng tương trợ kinh t .

TƠi liệu liên quan

Tiểu lu n môn L ch s Đ ng
đ c

ng ôn t p môn L ch s cuối HKI (2010 - 2011)

BƠi so n Đ c

ng ôn t p môn L ch s

Gián án de cuong on tap mon lich su 12
TƠi liệu Đ c


ng ôn thi môn l ch s - Phần l ch s th gi i doc

Đ C

NG ÔN T P MÔN L CH S

Đ C

NG TH O LU N MƠN L CH S

Đ c

ng ơn thi mơn l ch s Đ ng

Đ C

NG ÔN T P MÔN L CH S

đ c

L P 12
Đ NG pdf

Đ NG

ng ôn t p môn l ch s l p 12 ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng vƠ đ i học

file:///C:/Documents%20and%20Settings/EndUsers/Desktop/%C4%90%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%20th%E1%BA%A3o%20lu%E1%BA%ADn%20m%C3%B4n%20l%E1%BB%8Bch%20s%E1%B… 19/19




×