Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KiỂM TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.96 KB, 4 trang )

10/8/2011
1
KiỂM TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Mục tiêu
• Nội dung và đặc điểm của khoản mục
• Quy trình kiểm toán Nợ phải trả và VCSH
Nợ phải trả
• ĐỊNH NGHĨA
– Nghĩa vụ hiện tại của
đơn vị
– Phát sinh từ một sự kiện
trong quá khứ
– Việc thanh toán làm
chuyển giao lợi ích kinh
tế
• ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
– Có khả năng đơn vị phải
bỏ ra những lợi ích kinh
tế để thanh toán
– Số tiền có thể xác định
một cách đáng tin cậy
BAO GỒM:
-Phải trả cho người bán
-Người mua trả tiền trước
-Các khoản vay
-Phải trả người lao động
-Phải trả khác
ĐO LƯỜNG
-Thường được ghi nhận
theo số tiền phải trả


-Có thể ghi nhận theo giá
trị hiện tại của các dòng
tiền phải trả trong tương lai
-Nợ phải trả bằng ngoại tệ:
quy đổi theo tỷ giá thực tế
và được đánh giá lại vào
cuối kỳ
TRÌNH BÀY VÀ CÔNG
BỐ
-Trình bày tách biệt giữa
Nợ ngắn hạn và dài hạn
-Công bố: nợ tiềm tàng,
nợ đối với các bên liên
quan,v.v
10/8/2011
2
QUY TRÌNH KiỂM TOÁN
Mục tiêu kiểm toán
Tìm hiểu và đánh giá về KSNB
Thủ tục phân tích
Thử nghiệm chi tiết
NỢ PHẢI TRẢ
MỤC TIÊU KiỂM TOÁN
• Nợ phải trả có thật?
• Có thuộc về nghĩa vụ của doanh nghiệp?
• Có bị khai thiếu?
• Có được tính toán chính xác?
• Có được đánh giá đúng?
• Được trình bày và công bố đúng chuẩn mực
hiện hành?

Một số nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng đối với
khoản mục NPT
• Áp lực của việc đánh giá thấp các khoản chi
phí nhằm tăng lợi nhuận
• Áp lực của việc đánh giá thấp nợ phải trả
nhằm nâng cao khả năng thanh khoản
• Số lượng giao dịch rất lớn
• Rủi ro việc nhân viên thực hiện các giao dịch
mua hàng và các khoản thanh toán không
được phê chuẩn
Tìm hiểu và đánh giá về KSNB
• Quy trình mua hàng và trả tiền
• Ghi nhận các hoạt động kiểm soát tại doanh
nghiệp
• Thử nghiệm kiểm soát
10/8/2011
3
QUI TRÌNH MUA HÀNG
Lập đơn
đặt hàng
Xét
duyệt
Đặt
hàng
Nhận
hàng
Ghi
sổ
Trả
tiền

Ghi
sổ
9
Kiểm soát nợ phải trả
THỦ TỤC KiỂM SOÁT QUAN TRỌNG
Đối chiếu chứng từ liên quan
Đối chiếu công nợ
Đối chiếu giữa sổ cái và sổ chi tiết
Phê chuẩn các khoản thanh toán
Thử nghiệm kiểm soát
• Kiểm tra tính thống nhất về số lượng, đơn giá
giữa các loại chứng từ
• Kiểm tra tính liên tục của chứng từ
• Chọn mẫu nghiệp vụ mua hàng, kiểm tra việc
ghi chép trên sổ chi tiết
• Kiểm tra việc tính toán và khớp số giữa tổng
hợp và chi tiết
Thủ tục phân tích
• So sánh Nợ phải trả cuối kỳ so với đầu kỳ của
toàn bộ khoản phải trả người bán và của
những nhà cung cấp chủ yếu;
• Xem xét sự biến động của hàng mua trong kỳ
qua các tháng;
• Tính tỷ số giữa số dư nợ phải trả và tổng giá trị
mua hàng trong kỳ, so sánh với kỳ trước;
• Tính tỷ lệ lãi gộp và so sánh với kỳ trước.
10/8/2011
4
Thử nghiệm chi tiết
THỦ TỤC MỤC TIÊU

1. Đối chiếu số dư trên sổ chi tiết với sổ cái, bảng cân đối tài
khoản, bảng cân đối kế tốn
……
2. Gửi thư xác nhận các khoản phải trả ………
3. Kiểm tra các khoản thanh tốn sau niên độ ………
4. Kiểm tra các khoản nợ có gốc ngoại tệ ………
5. Rà sốt các bút tốn lạ, bất thường trên số chi tiết, sổ cái
………
6. Kiểm tra các hóa đơn chưa thanh tốn, đối chiếu với sổ
sách
7. Kiểm tra việc trình bày và cơng bố
Nợ phải trả người bán
Đối với Chi phí phải trả: kiểm tra tính hợp lý (kiểm tra các khoản
thanh tốn sau niên độ cho các khoản trích trước)
Đối với chi phí tiền lương: tìm hiểu cách tính lương, kiểm tra hợp
đồng lao động, kiểm tra chứng từ thanh tốn
Đối với các khoản vay: kiểm tra chi phí lãi vay, gửi thư xác nhận,
kiểm tra chứng từ gốc của khoản vay,…
Thử nghiệm chi tiết
Các khoản phải trả khác
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thủ tục ki ểm t oán
Mục tieu
1. Lập bảng đối chiếu số l iệu giữa t ài khoản ghi nhận vốn góp và các ta øi
khoản có liên quan: t iền, hàng hoá, tài sản cố đònh, nguyên vật liệu…đối
chiếu giữa sổ chi tiết và sổ chi tiết với sổ cái, ba ûng cân đối t ài kho ản, bảng
cân đối kế toán (số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ)….
2. Kiểm tra mẫu chứng từ gốc các khoản tăng hoặc giảm các loại nguồn vốn
có giá trò lớn trong năm. Trường hợp số tăng hoặc giảm có gốc ngoa ïi tệ
phải kiểm tra việc quy đổi tỷ giá thời điểm phát sinh ngh iệp vụ.

3. Chọn một số nghiệp vụ có giá trò lớn trên sổ chi tiết TK chênh lệch tỷ giá,
xem đối ứng, nội dung để thấy được sự hợp lý của việc treo lại số dư.
4. Kiểm tra việc phân pho ái và trích lập các quỹ của khách hàng có theo quy
đònh.
5. Xem xét các
biên bản họp của Hội Đồng Qun Trò liên quan đến việc góp
vốn (nếu không có biên bản họp thì gửi thư xác nha än vốn góp)
. Tìm hiểu
nguyên nhân làm thay đổi vốn góp (nếu có).

×