Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Tâm lý học con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.54 MB, 69 trang )

Tâm lý học con người

Chương 1

LOGO


Nội dung
I. Sơ l ợc về Yếu tố con ng ời (HP- Human factors)
II. Tâm lý học Con ng ời?
III. Con ng ời t ơng tác.
1.
2.
3.
4.
5.

Tiến trình xử lý thơng tin của con ng ời.
Bộ nhớ con ng ời.
Các bộ xử lý thông tin của con ng ời.
Hệ thống thị giác.
Luật của tổ chức nhận thức (laws of perceptual
organizations).


I. Sơ lược về Yếu tố con người (HF)
™ Nghiên cứu những thay đổi của những yếu tố con
ng ời mà nh h ởng tới hiệu suất; với những nhân
tố này, tác nhân mang tính ng ời t ơng tác với
những thành phần vô tri của một hệ thống nhằm
đ t đ ợc mục tiêu của hệ thống.




HF (Human factors) định nghĩa
™ Nhân tố con ng ời là một nhánh của khoa học
và kỹ thuật bao gồm những gì đ ợc biết và
những lý thuyết về hành vi con ng ời cũng nh
những tính chất sinh học mà đ ợc áp dụng có
giá trị trong đặc t , thiết kế, thẩm tra, ho t động
và b o trì s n phẩm hay hệ thống nhằm nâng
cao sự an toàn, hiệu qu và thỏa mãn việc sử
dụng của cá nhân, nhóm và tổ chức


Nghiên c u khả năng c a con người
™
™
™
™
™

Nhận thức
Sự chú ý
Trí nhớ
Những giới h n vật lý


Lỗi của con người
ƒ
ƒ
ƒ

ƒ

Gây sức ép
Mất năng suất
Mất lợi nhuận
Tổn th ơng hay thiệt h i nhân m ng…


Lãnh vực c a HF
™
™
™
™
™
™

Human-computer interaction
Military technology.
Nuclear power plants.
Aviation.
Automobiles.
Consumer products…


HF

™ Khơng chỉ về con
ng ời mà cịn ph i
c i thiện hệ thống



II. Tâm lý học Con người

Nhu
cầu
phát huy
bản ngã
Nhu cầu được
kính nể

Nhu cầu quan hệ XH
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh lý cơ bản

H.Maslow

Tháp nhu cầu


Tâm lý học nhân văn (Humanistic Psychology)

™ Một nhánh của tâm lý học, nh ng nó cho rằng con
ng ời cơ b n là tốt
™ Chủ đề cơ b n
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Nhấn m nh tới sự tích cực của con ng ời

Nhấn m nh tới kinh nghiệm nhận thức
Niềm tin vào ý chí tự do
Tin t ởng vào sự thống nhất của nhân cách


Tháp nhu cầu


Tính cách
™ Là một thuộc tính tâm lý cá nhân ph n ánh nhận
thức của con ng ời về thế giới xung quanh và
đ ợc thể hiện qua hành vi bên ngồi của họ.
™ Tính cách mơ t các đặc điểm, khuynh h ớng và
tính khí của từng cá nhân.


Các yếu tố hình thành

Bẩm sinh
Mơi trường sống và làm việc
Học tập
Kinh nghiệm
Sự nỗ lực thay đ i

Tác động đến
việc hình thành
TÍNH CÁCH


Đặc điểm

Tính cách

1

2

3

Thể hiện
cách giải
quyết khác
nhau trước
một tình
huống

Thể hiện sự độc
đáo, cá biệt

Tương đối n
định ở các cá
nhân


Phân loại theo nội dung – hình th c
Nội dung

Hình thức

Tốt


Tốt

Xấu

Xấu

Thường là những người
Là loại người toàn diện,
cơ hội, thủ đoạn, thiếu
vừa có bản chất tốt, thái
độ tốt, vừa có hành vi, cử trung thực.
chỉ, cách ăn nói tốt
Là loại người có bản chất
tốt, nhưng chưa từng trải,
chưa biết thể hiện cái tốt
ra bên ngoài, trong hành
vi, hành động.

Là loại người xấu toàn
diện, xấu cả bản chất, thái
độ, hành vi, cử chỉ, cách
nói năng cũng xấu.


Phân loại theo hướng nội, ngoại – sự ổn định

Không n định

n định


Hướng
ngoại

Căng thẳng, dễ bị kích
động, khơng n định, n ng
hậu, xã hội, phụ thuộc

Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,
tin cậy, thích ứng, n ng
hậu, xã hội, phụ thuộc

Hướng
nội

Căng thẳng, dễ bị kích
động, khơng n định, lạnh
nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.

Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin,
tin cậy, thích ứng, lạnh
nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn.


Vài loại Tính cách
™ Định hướng thành tựu: ng ời có nhu cầu
thành tựu cao là ng ời ln theo đuổi việc gi i
quyết công việc tốt hơn. Họ muốn v ợt qua các
khó khăn, trở ng i. Họ muốn c m thấy rằng
thành công hay thất b i của họ là do kết qu
của những hành động của họ. Nghĩa là, họ

muốn các cơng việc mang tính thách thức.
™ Nguyên tắc: những ng ời nguyên tắc làm rất
tốt những việc là rõ ràng và sự thành công dựa
trên sự tuân thủ chặt chẽ các luật lệ.


Vài loại Tính cách (tt)
™ Thực dụng:

ƒ Ng ời thực dụng là ng ời biết vận dụng nhiều, thắng
nhiều, ít bị thuyết phục và thuyết phục ng ời khác
nhiều hơn là bị ng ời khác thuyết phục.
ƒ Ng ời có xu h ớng này sẽ là ng ời thành công khi họ
hành động mặt đối mặt với ng ời khác hơn là gián
tiếp, khi vắng các chỉ dẫn, các luật lệ.


Vài loại Tính cách (tt)
™ Chấp nhận rủi ro:

ƒ Những ng ời có mức độ chấp nhận rủi ro cao
th ờng ho t động có hiệu qu ở những cơng việc
nh mơi giới chứng khốn, bn bán bất động
s n… nơi nhu cầu cơng việc địi hỏi ph i ra những
quyết định nhanh.
ƒ Công việc không phù hợp là ở cơng việc kế tốn
hoặc kiểm tốn, với những cơng việc t ơng tự,
ng ời né tránh rủi ro th ờng làm tốt hơn.



Tính khí
™ Định nghĩa: là một thuộc tính tâm lý cá nhân
ph n ánh tốc độ, c ờng độ diễn biến hiện t ợng
tâm lý ng ời họ và đ ợc thể hiện qua hành vi bên
ngoài của họ


Đặc điểm Tính khí
™ Tính khí xét cho cùng do hệ thần kinh con ng ời quyết
định, vì vậy nó mang yếu tố bẩm sinh.
™ Căn cứ vào tính chất ho t động của hệ thần kinh, con
ng ời có thể có nhiều lo i tính khí khác nhau.
Các loại
tính khí

Tính chất thần kinh
C ờng độ ho t
động của hệ
thần kinh

Tr ng thái của hệ
thần kinh

Tốc độ chuyển đổi 2
quá trình của hệ thần
kinh

Linh ho t

Mạnh


Cân bằng

Nhanh

Điềm tĩnh

Mạnh

Cân bằng

Chậm

Sơi nổi

Mạnh

Khơng cân bằng

Nhanh

ut

Yếu

Không cân bằng

Chậm



Đặc điểm Tính khí (tt)
™ Mỗi tính khí đều có 2 mặt u và nh ợc điểm của
nó. Vì vậy, trên thực tế có những cơng việc phù
hợp với tính khí này nh ng khơng phù hợp với
tính khí khác. Cho nên, cần ph i giao công việc
phù hợp với tính khí của mỗi ng ời.
™ Tính khí giống nhau sẽ đẩy nhau, khác nhau sẽ
hút nhau. Cho nên, trong tập thể cần ph i có tính
khí khác nhau để bổ sung, hỗ trợ nhau.
™ Tính khí khác nhau, tr ớc cùng 1 tình huống, sẽ
có cách hành động, xử sự khơng giống nhau.
™ Đánh giá tính khí của nhân viên ph i thận trọng.


Tính cách 2 người sau đây?
Nguyễn Hùng

Nguyễn Tuấn

1.
2.
3.
4.
5.

1.
2.
3.
4.
5.


Hung dữ
Kiên nhẫn
Tự tin
Tích cực
Thơng minh

Thơng minh
Tự tin
Tích cực
Hung dữ
Kiên nhẫn


Test tính cách

23


III. Con người tương tác


Cognitive Influences on Perception


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×