Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trọn bộ đầy đủ Kế hoạch giáo dục tin học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, 11, 12 thực hiện theo công văn 5512 áp dụng cho năm học 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.75 KB, 17 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN KNTT- LỚP 10

(Năm học 2022- 2023)
Cả năm 35 tuần (70 tiết)
HKI 18 tuần (36 tiết)
HKII 17 tuần (34 tiết)
I. Kế hoạch giáo dục:
TUẦN

Tiết
PPCT

1

1-2

2

3-4

3

5-6

4

7-8

5


9-10

6

11-12

7-8

13-14
15-16

9

17

9-10

18-19

10-11
11-12

20-21
22-23

Bài học

Số tiết

Nội dung điều chỉnh


Tổ chức thực hiện

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC 6 tiết (4LT+2TH)
Bài 1. Thông tin và xử lí
2
2LT
2LT
thơng tin
Bài 2. Vai trị của thiết bị
thơng minh và tin học đối với
2
2LT
2LT
xã hội
Bài 7. Thực hành sử dụng
2
2TH
2TH
thiết bị số thơng dụng
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 6 tiết (4LT+2TH)
Bài 8. Mạng máy tính trong
2
2 LT
2 LT
cuộc sống hiện đại
Bài 9. An tồn trên khơng
2
2 LT
2 LT

gian mạng
Bài 10. Thực hành khai thác
2
2 TH
2 TH
tài nguyên trên Internet
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HỐ TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ (4 LT)
Bài 11. Ứng xử trên môi
trường số. Nghĩa vụ tôn trọng
4
4 LT
4 LT
bản quyền
Kiểm tra giữa kì I
1
1
1
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC 8 tiết (3LT+5TH)
Bài 12. Phần mềm thiết kế
2
1LT+1TH
1LT + 1TH
đồ họa
Bài 13. Bổ sung các đối
2
1LT+1TH
1LT+1TH
tượng đồ họa
Bài 14. Làm việc với đối
2

1LT+1TH
1LT + 1TH

Ghi chú


12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18
19
20
21-22
22-23
23-24
25
26-27
27
28-29
29-30
30-31
31-32
32-33
33-34

tượng đường và văn bản
24-25

Bài 15. Hồn thiện hình ảnh
2
2 TH
2 TH
đồ họa
CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH 38 tiết (16LT+22TH)
26-27
Bài 16. Ngơn ngữ lập trình
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
bậc cao và Python
28-29
Bài 17. Biến và lệnh gán
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
30-31
Bài 18. Các lệnh vào ra đơn
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
giản
32-33
Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
34-35
Bài 20. Câu lệnh lặp For

2
1LT +1TH
1LT +1TH
36
Kiểm tra cuối kì I
1
HỌC KÌ II
37-38
Bài 21. Câu lệnh lặp While
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
Bài 22. Kiểu dữ liệu danh
2
39-40
1LT + 1TH
1LT + 1TH
sách
Bài 23. Một số lệnh làm việc
3
41-42-43
1LT + 2TH
1LT + 2TH
với dữ liệu danh sách
44-45
Bài 24. Xâu kí tự
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
Bài 25. Một số lệnh làm việc

3
46-47-48
1LT + 2TH
1LT + 2TH
với xâu kí tự
49-50
Bài 26. Hàm trong Python
2
1LT + 1TH
1LT + 1TH
51-52-53 Bài 27. Tham số của hàm
3
1LT + 2TH
1LT + 2TH
54
Kiểm tra giữa kì II
1
55-56-57 Bài 28. Phạm vi của biến
3
1LT + 2TH
1LT + 2TH
Bài 29. Nhận biết lỗi chương
2
58-59
1LT + 1TH
1LT + 1TH
trình
Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi
2
60-61

2LT
2LT
chương trình
Bài 31. Thực hành viết
2
62-63
2TH
2TH
chương trình đơn giản
Bài 32. Ơn tập lập trình
2
64-65
2TH
2TH
Python
CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC 4 tiết LT
Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa
2
66-67
2LT
2LT
máy tính


34-35

68-69

35


70

Bài 34. Nghề phát triển phần
mềm
Kiểm tra cuối kì 2

2

2LT

2LT

1

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN LỚP 11

(Năm học 2022- 2023)
Cả năm: 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học Kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
TUẦN

Tiết
PPCT

Bài học

Số
tiết


Nội dung điều chỉnh

Tổ chức thực hiện

CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NNLT

Ghi chú


Tuần 1

Tuần 2

1

2

§1: Khái niệm lập trình và
ngơn ngữ lập trình.
§2: Các thành phần của ngơn
ngữ lập trình

1

1

+ Mục 2. Một số khái niệm
+ Điểm chú ý
+ Câu hỏi và Bài tập 5 và 6


Tuần 3
Tuần 4

Tuần 5

Tuần
6, 7

Tuần 8

3
4

5

6-7

- Các ví dụ khơng phải
bằng (ngơn ngữ lập trình)
NNLT lựa chọn Chỉ dạy
các ví dụ bằng NNLT lựa
chọn.
- Khơng dạy.
- Khơng u cầu HS thực
hiện.

Bài tập

1

CHƯƠNG II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
+ Các ví dụ thể hiện khơng - Chỉ trình bày các ví dụ
§3: Cấu trúc chương trình
1
thơng qua NNLT lựa chọn.
bằng NNLT lựa chọn
- Chỉ giới thiệu sơ lược các
kiểu dữ liệu chuẩn của
NNLT lựa chọn.
Không dạy các bảng mô tả
+ Mục 1, 2, 3
đặc trưng các kiểu dữ liệu
§ 4, 5: Một số kiểu dữ liệu
1
chuẩn và khơng yêu cầu
chuẩn & Khai báo biến
HS thuộc lòng các bảng
đặc trưng, chỉ yêu cầu biết
để tham chiếu khi cần.
+ Ví dụ 2
- HS tự đọc

§6: Phép tốn, biểu thức, câu
lệnh gán

§ 7 Các thủ tục chuẩn vào/ra
đơn giản
§ 8 Soạn thảo, dịch, và hiệu

2


1

+ Chỉ giới thiệu một sô
hàm chuân cơ bản, khơng
giới thiệu tồn bộ các hàm
+ Mục 3, Hàm số học chuẩn,
bảng các hàm số chuẩn thường trong bảng.
+ HS được tham chiếu đến
dùng
bảng khi viết chương trình,
khơng yêu cầu HS học
thuộc lòng.
+ Mục 2: Nội dung đoạn từ “ + Chỉ giới thiệu Vào/Ra
Thủ tục Readln” đến hết
tương ứng với NNLT lựa
chọn.


+ Mục tóm tắt các nội dung.
8

Tuần 9
Tuần 10

+ Chỉ tóm tăt các nội dung
cịn lại sau khi đã giảm tải.
+ Mục Câu hỏi và bài tập, các + Không yêu cầu HS thực
bài tập số 6, 7, 8, 9, 10
hiện.


chỉnh chương trình

9
10

Tuần 11
Tuần 12

11
12

Tuần
13,14

13-14

Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18

15
16
17
18

Bài tập và thực hành 1.

1


Kiểm tra giữa kỳ I

1

Bài tập và thực hành 1

1

+ Toàn bài
Bài tập.

1
CHƯƠNG III: TỔ CHỨC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
- Chỉ dạy 01 ví dụ tùy
chọn.
§9. Cấu trúc rẽ nhánh
2
+ Mục 4: Một số ví dụ
HS tự tìm hiểu các ví dụ
cịn lại.
Bài tập
1
Ơn tập học kì I
1
Ơn tập học kì I
1
Kiểm tra cuối học kỳ I
1


§10. Cấu trúc lặp

Tuần 19
Tuần 20
Tuần 20

19-21

Tuần 21

22-23

Tuần
21
Tuần 22

24-26

- Tổ chức hướng dẫn HS
thực hành trên máy tính
hoặc thiết bị thơng minh..

3

HỌC KÌ II
+ Mục 2: Thuật tốn tổng_lb và
- HS tự tìm hiểu.
chương trinh tương ứng

§10. Cấu trúc lặp


+ Mục 3, Ví dụ 2
- HS tự tìm hiểu.
- HS tự thực hiện
+ Mục 2, Các câu e, f, g, h
Bài tập thực hành số 2
2
+ Mục câu hỏi và bài tập: Bài - HS tự thực hiện
tập 5, 6, 8
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CĨ CẤU TRÚC
3
- Khuyến khích học sinh tự
tìm hiểu
+ Ví dụ 2, Ví dụ 3
§11. Kiểu mảng
+ Mục 2. Kiểu mảng 2 chiều - Khuyến khích học sinh tự


Không dạy.
+ Bài 1, phần b; Bài 2, phần b
Tuần 23

27-28

Tuần 24

29-30

Tuần 25


31-32
33
34

Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28

35
36

Bài tập và thực hành 3

2

Bài thực hành 4

2

+ Bài 1, phần b; bài 2

§12. Kiểu xâu

2

+ Mục 3, các ví dụ 2, 3, 4, 5

- HS tự hiểu.

§12. Kiểu xâu


1

+ Mục 3, các ví dụ 2, 3, 4, 5

- HS tự hiểu.

Bài tập và thực hành 5

1

Kiểm tra giữa kỳ II

1

Bài tập và thực hành 5
Bài tập kiêu màng và kiểu xâu

2

+ Bài 1, câu b và bài 3

- Không yêu cầu thực hiện.

37-38

Tuần 29

39-40


Tuần 30

41
42

Tuần 31 43-44

Tuần 32
Tuần 33

45-46
47-48

Tuần 34

49
50

tìm hiểu
- Khuyến khích học sinh tự
thực hiện.
- HS tự thực hiện

2

CHƯƠNG V: TỆP VÀ CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
§14, 15. Kiểu dữ liệu tệp và
+ Mục 2. Phân loại tệp và thao - Chỉ giới thiệu sơ lược. HS
2
tự tìm hiểu.

Thao tác với tệp
tác với tệp
§16. Ví dụ làm việc với tệp

1

Bài tập

+ Ví dụ 2

- HS tự tìm hiểu.

1
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CĨ CẤU TRÚC
+ Mục 1: Hai lợi ích ci của - HS tự tìm hiểu thêm.
Chương trinh con
- Chỉ giới thiệu tham sơ
§17. Chương trình con và
2
+ Mục 2: Nội dung về truyền
hình thức và tham số thực
phân loại
tham số
sự mà không đi sâu vào
cách truyền tham số bằng
tham trị và tham biến.
- HS tự tìm hiểu
§18. Ví dụ về cách viết và sử
+ Mục 1. Điểm b)
2

dụng CTC
+ Chương trình VD_thambien2.
Bài tập thực hành 6
Khơng u cầu thực hiện
2
+ Mục c
Bài tập
Ơn tập học kì II

1
1


Tuần 35

51
52

Ôn tập học kỳ II

1

Kiểm tra cuối học kỳ II

1

Đề thi trên giấy kiểm tra

Phòng học


… ngày
TỔ TRƯỞNG CM
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tuần

Tiết
PCCT

Tuần 1

1-2

tháng năm

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC 12
(Năm học 2022 - 2023)
Cả năm: 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần (35 tiết )
Học Kỳ II: 17 tuần (17 tiết)
Số

Bài học
Nội dung điều chỉnh
Tổ chức thực hiện
tiết
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
§1. Một số khái niệm cơ bản
2
+ Mục 3. Hệ CSDL b) Các - Không dạy
mức thể hiện của CSDL

Ghi chú


Tuần 2

3-4

§2. Hệ QT CSDL

Tuần 3
Tuần 4

5-6
7

Bài tập.
2
Bài tập và thực hành 1
1
+ Bài 4

CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CỞ SỞ DỮ LIỆU

Tuần 4

8-9

§3. Giới thiệu Microsoft Access

2

c) Các yêu cầu cơ bản của hệ - Không dạy
CSDL
+ Mục 2. Hoạt động của một - Khuyến khích học sinh
hệ QT CSDL
tự đọc

1. Hệ QT CSDL MS
Access
+ Gộp nội dung: Mục 1 và
a) Giới thiệu MS Access
Mục 2 thành mục 1.
b) Các chức năng của MS
Access
2. Một số thao tác cơ
bản
a) Khởi động MS Access
b) Giới thiệu màn hình
+ Sắp xếp: Mục 3 với Mục 4 làm việc
thành mục 2.
c) Tạo CSDL mới d) Các

đối tượng chính trên MS
Aceess
e) Mở CSDL đã có
f) Kết thúc phiên làm việc
+ Đổi tên thành Mục 3.
+ Mục 5

2

Tuần 5

Tuần 5

10

Tuần 6
Tuần 7

11-12

Tuần 7

13

§4. Cấu trúc bảng

14
15, 16

1


+ Mục 2a. Một số tính chất - HS tự đọc.
của trường
+ Chỉ định khóa chính
- GV minh họa trực tiêp
nội dung này trên Access

Bài tập và thực hành 2
Bài tập và thực hành 2

- Khơng thực hiện

3

§5. Các thao tác cơ bản trên bảng

1

BT&TH 3: Thao tác trên bảng

2

+ Bài 1

- Giới thiệu tóm tắt nội
dung mục 2a để hướng
dẫn cho học sinh

+ Mục 2. B: Lọc theo ô dữ
- HS tự học

liệu đang chọn
+ Mục 3. Tìm kiếm đơn giản
- Tự học có hướng dẫn
+ Bài 3, câu c) và Bài 4
- HS tự thực hành


Tuần 8
Tuần 9

17
18

Tuần 10

19

Tuần 10

20
21
22

Tuần 11

Tuần 12

Tuần 13
Tuần 14
Tuần 14

Tuần 15
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19

§6. Biểu mẫu
BT&TH4: Tạo biểu mẫu đơn
giản
Kiểm tra giữa kỳ I
BT&TH4: Tạo biểu mẫu đơn
giản
§7. Liên kết giữa các bảng
BT&TH5: Liên kết giữa các
bảng

1

+ Mục 3. Các chế độ làm việc - Khuyến khích học sinh
với biểu mẫu.
tự đọc

1

Làm bài thi trên giấy

1
1
1

1

23

BT&TH5: Liên kết giữa các
bảng

1

24

§8 Truy vấn dữ liệu
BT&TH 6: Mẫu hỏi trên một
bảng

1

25-27
28-30

+ Bài 1, Bài 2

3

BT&TH 7: Mẫu hỏi trên nhiều
bảng

3

+ Cả bài


31

§9. Báo cáo và kết xuất báo cáo

1

32

BT&TH 8: Tạo báo cáo

1

33
34
35

BT&TH 8: Tạo báo cáo
Ơn tập học kì I.
Kiểm tra cuối học kỳ I

1
1
1

BT&TH9: Thực hành tổng hợp

HỌC KÌ II
2
Đề kiểm tra cuối kỳ I


36-37

- Hướng dẫn để HS tự
thực hành đối với HS nhà
có thiết bị..
- GV chỉ yêu cầu HS nhập
mỗi bảng khoảng 3 bản
ghi để thực hành.

- Hướng dẫn để HS tự
thực hành đối


Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22

38-39

Bài kiểm tra cuối kỳ I của học
Bài tập chương II
2
sinh, đề kiểm tra cuối kỳ I,
đáp án đề kiểm tra cuối kỳ I.
CHƯƠNG III: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

Tuần 23
40-41
Tuần 24

Tuần 25

42

Tuần 26

43

Tuần 27

44

Tuần 28
Tuần 29

45
46

Tuần 30
47-48
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35

49
50-51
52


§10. Các loại mơ hình CSDL

2

+ Cả bài

§11. Các thao tác Hệ CSDL quan
+ Cả bài
1
hệ
Kiểm tra giữa kỳ II
1
§11. Các thao tác Hệ CSDL quan
+ Cả bài
1
hệ
BT&TH 10: Hệ CSDL quan hệ
+ Cả bài
1
BT&TH 10: Hệ CSDL quan hệ
1
+ Cả bài
CHƯƠNG IV: KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT
+ Mục 3. Mã hóa thơng tin và
§13:Bảo mật thơng tin trong các
nén dữ liệu
2
hệ CSDL
+ Mục 4. Lưu biên bản
BT&TH 11: Bảo mật cơ sở dữ

liệu

1

Ôn tập

2

Kiểm tra cuối học kỳ II

1

+ Bài 3.

- Chỉ hệ thông lại kiên
thức, không giảng chi tiết.
- Chỉ hệ thông lại kiên
thức, không giảng chi tiết.
- Chỉ hệ thông lại kiên
thức, không giảng chi tiết.
Thực hiện sau Bài 11.
Thực hiện sau Bài 11.
- Không dạy.

- HS tự học.

Làm bài kiểm tra trên giấy

… ngày
TỔ TRƯỞNG CM

(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

tháng năm 2022

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)


III. KẾ HOẠCH THỰC HÀNH:
1. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
STT

1
2

Tên phòng

Số
lượn
g

Phòng học thực hành máy
tính
3
Phịng học bảng tương tác
1


Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

- Sử dụng các thiết bị máy tính phục vụ cho việc học
thực hành
- Các máy tính được cài đặt phần mềm phục vụ cho
việc giảng dạy đảm bảo
- Sử dụng bảng tương tác soạn các bài giảng tương
tác phục vụ cho dạy học

Hiện tại chỉ sử dụng 1
phòng thực hành. Cịn một
số máy tính cũ cấu hình
yếu như Ram, ổ cứng,..
Phòng học đảm bảo

2. THIẾT BỊ DẠY HỌC:

STT

1
2
3

4
5

Thiết bị dạy học


Màn hình ti vi, máy tính,
xách tay, bảng viết, SGK
Màn hình ti vi, máy tính
xách tay, bảng viết, SGK
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
chiếu, máy tính xách tay
GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách

SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
HỌC KỲ I
Số
Các bài thí
Tên bài dạy TH
Số
lượn
nghiệm/thực hành
tiết
g
Bài 7. Thực hành sử
Bài thực hành số 7
dụng thiết bị số
2

1
thông dụng
Bài thực hành số 10
Bài 10. Thực hành
1
khai thác tài nguyên
2
trên Internet
Bài 12. Phần mềm
1
Bài thực hành số 12
thiết kế đồ họa
1
30
1
Bài 13. Bổ sung các
Bài thực hành số 13
1
đối tượng đồ họa
30
Bài 14. Làm việc với
1
Bài thực hành số 14
đối tượng đường và
1
30
văn bản
1
Bài thực hành số 15
Bài 15. Hồn thiện

2

Tên thiết bị
hỏng

Ghi chú

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng các
lớp học

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng các
lớp

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính


Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Khơng có


6

7
8

9

10

tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Phịng thực hành máy tính

30
1

1

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài thực hành số 17

Bài 17. Biến và lệnh
gán

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành1 8

Bài 18. Các lệnh vào
ra đơn giản


Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài thực hành số 19

Bài 19. Câu lệnh rẽ
nhánh if

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

1

Khơng có
máy hỏng
Khơng có
máy hỏng


Học tại phịng thực
hành máy tính
Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành 23

Bài 23. Một số lệnh
làm việc với dữ liệu
danh sách

1

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành 24

Bài 24. Xâu kí tự

1

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực

hành máy tính

Bài tập thực hành 25

Bài 25. Một số lệnh
làm việc với xâu kí
tự

2

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành

Bài 26. Hàm trong

1

Khơng có

Học tại phịng thực

1

1


1

30
1
30
1

Bài thực hành số 20

30

12
13

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

14

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

15

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

1

Máy chiếu, máy tính xách


30
1

16

Khơng có
máy hỏng

30

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

11

Bài thực hành số 16

Bài 16. Ngơn ngữ
lập trình bậc cao và
Python

30
1

máy hỏng

hình ảnh đồ họa


1

Bài tập thực hành 21

1
30

Bài tập thực hành 22

1
30
1
30

Bài 20. Câu lệnh lặp
For
Bài 21. Câu lệnh lặp
While
Bài 22. Kiểu dữ liệu
danh sách

1

1
1


17


tay GV, bảng viết, SGK
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

18

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

19

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

20

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

21

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

1

Bài tập thực hành 31

22


Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

30
1

Bài tập thực hành
32

23

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

24

Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

30
1
30
1

30
1
30
1
30
1

30
1
30

26
Bài tập thực hành 27

Python
Bài 27. Tham số của
hàm

2

máy hỏng
Khơng có
máy hỏng

hành máy tính
Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành
28

Bài 28. Phạm vi của
biến

2

Khơng có

máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành
29

Bài 29. Nhận biết lỗi
chương trình

1

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành 30

Bài 30. Kiểm thử và
gỡ lỗi chương trình

2

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực

hành máy tính

2

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

2

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài 31. Thực hành
viết chương trình
đơn giản
Bài 32. Ơn tập lập
trình Python

Bài tập thực hành 33

Bài 33. Nghề thiết kế
đồ họa máy tính

2


Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

Bài tập thực hành 34

Bài 34. Nghề phát
triển phần mềm

2

Khơng có
máy hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2022-2023


STT

Thiết bị dạy học

1


Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết
Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết

Số
lượn
g
1
33

HỌC KỲ I
Các bài thí
Tên bài dạy TH
nghiệm/thực hành
Viết chương trình
đơn giản soạn
thảo phần mềm
pascal
HỌC KỲ II

Bài thực hành số 1

3

4

5


6

Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết
Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết
Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết
Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính GV,
bảng viết, SGK, bảng viết
Phịng học thực hành máy
tính
Máy chiếu, máy tính xách
tay GV, bảng viết, SGK

2

1
Bài thực hành số 2

2


Số
tiết

33

Viết chương trình
trên phần mềm
pascal

2

1
33

Bài thực hành số 3

BTTH3

Bài thực hành số 4

BTTH 4

Bài thực hành số 5

BTTH5

2

1

33

2

1
33

2

33
1
33

Bài thực hành số 6

BTTH6

2

Tên thiết bị
hỏng

Ghi chú

Có 2 máy tính Học tại phịng thực
hỏng
hành
máy tính
gồm có 33 máy
tính

Có 2 máy tính Học tại phịng thực
hỏng
hành
máy tính
gồm có 33 máy
tính,
+ GV mở rộng một
số phần mềm lập
trình Pathoy, c++
Có 2 máy tính Học tại phịng thực
hỏng
hành máy tính
Bài 1 phần b, bài 2
phần b, khơng dạy
Có 2 máy tính Bài 1, phần b; bài 2
hỏng
khơng dạy; GV mở
rộng một số pm lập
trình Pathoy, c++
Có 2 máy tính Bài 1, câu b và bài
hỏng
3, khơng thực hành
Có 2 máy tính
hỏng

Mục c khơng u
cầu thực hiện


STT


1
2
3

4
5
6
7
8

STT
9

Thiết bị dạy học

Màn hình ti vi, máy tính,
xách tay, bảng viết, SGK
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính

Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Thiết bị dạy học
Máy tính xách ta, Máy

SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
MÔN: TIN HỌC KHỐI 12 NĂM HỌC 2022-2023
HỌC KỲ I
Số
Các bài thí
Tên bài dạy TH Số
lượn nghiệm/thực hành
tiết
g
1
1
33
1
33
1
33
1
33

1
33
1
33
1

Bài thực hành số 1

Tìm hiểu CSDL

Tạo cấu trúc
Bài thực hành số 2 bảng, sư dụng
access 2010
Thao tác trên
Bài thực hành số 3 bảng, sư dụng
access 2010
Tạo biểu mẫu
Bài thực hành số 4 đơn giản, sư
dụng access 2010
Liên kết giữa các
Bài thực hành số 5 bảng, sư dụng
access 2010
Mẫu hỏi trên một
Bài thực hành số 6 bảng, sư dụng
access 2010
Mẫu hỏi trên
Bài thực hành số 7 nhiều bảng, sư
dụng access 2010
Bài tập thực hành 8 Tạo báo cáo, sư
dụng access 2010


Tên thiết bị
hỏng

Ghi chú

3

Học tại phịng các
lớp học; bài 4
khơng thực hiện
Có 2 máy tính Học tại phịng thực
hỏng
hành máy tính

2

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

2

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính


2

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

3

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

3

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

1

Có 2 máy tính
hỏng


Học tại phịng thực
hành máy tính

Số
tiết

Tên thiết bị
dạy bị hỏng

Ghi chú

2

Có 2 máy tính

Học tại phịng thực

1

33
Số
lượn
g
1

HỌC KỲ II
Các bài thí
Tên bài dạy TH
nghiệm/thực hành
Bài thực hành số 9


Bài tập tổng hợp,


chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
10
11

Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính
Máy tính xách ta, Máy
chiếu, SGK, bảng viết,..
Phịng thực hành máy tính

sư dụng access
2010

33
1
33
1
33

Bài thực hành số
10

Hệ CSDL quan
hệ


Bài tập thực hành
11

Bài tập và thực
hành 11: Bảo mật
cơ sở dữ liệu

2

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

1

Có 2 máy tính
hỏng

Học tại phịng thực
hành máy tính

… ngày
TỔ TRƯỞNG CM
(Ký và ghi rõ họ tên)

hành máy tính


hỏng

tháng năm 2022

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)



×