Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC
2.1. Julie, một chun gia kế tốn, nói rằng: “Phân tích chiến lược dường như là một đường
vịng khơng cần thiết trong phân tích báo cáo tài chính. Tại sao chúng ta khơng thể liên hệ
trực tiếp với các vấn đề về kế tốn? ’Giải thích cho Julie lý do tại sao cơ ấy có thể sai.
2.2. Các yếu tơ chi phối quan trọng đến lợi nhuận ngành là gì?

1


2.3. Xếp hạng ngành cơng nghiệp giải trí và khách sạn
và ngành công nghiệp khai thác ở mức cao, trung bình,
hoặc thấp trên các khía cạnh sau của cấu trúc ngành:
- Sự cạnh tranh
- Mối đe dọa của những người mới tham gia
- Mối đe dọa của sản phẩm thay thế
- Khả năng thương lượng của người mua
- Khả năng thương lượng của nhà cung cấp

2


BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KẾ TỐN
3.1 Ảnh hưởng của các phương pháp kế toán lựa chọn:
Vào cuối năm hoạt động đầu tiên, một công ty đã đánh giá hàng tồn kho cuối kỳ theo
3 phương pháp khác nhau như sau: FIFO: 95.000 ngđ; Bình quân: 90.000 ngđ; LIFO:
86.000 ngđ. Nếu phương pháp bình qn được cơng ty sử dụng, lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh sẽ là 34.000 ngđ.
Yêu cầu:
a) Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh nếu công ty sử dụng phương pháp


FIFO.
b) Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh nếu công ty sử dụng phương pháp
LIFO.
c) Phương pháp nào thận trọng hơn?
d) Ngun tắc nhất qn có bị vi phạm khơng nếu công ty chọn phương pháp LIFO?
e) Nguyên tắc khai báo đầy đủ có địi hỏi khai báo phương pháp đánh giá hàng tồn kho
không?

3


3.2 Kế tốn dồn tích.
Một sinh viên ngành tài chính tuyên bố: “Tôi không hiểu tại sao mọi người chú ý đến
các con số lợi nhuận kế toán, trong khi tiền mặt từ các hoạt động kinh doanh rõ ràng là có
sẵn”. Bạn có đồng ý khơng? Tại sao hay tại sao khơng?
3.3 Chuẩn mực kế tốn
Fred lập luận: Các tiêu chuẩn mà tơi thích nhất là những tiêu chuẩn loại bỏ mọi quyết định
quản lý trong báo cáo - theo cách đó tơi có được các con số thống nhất trên tất cả các công ty
và không phải lo lắng về việc phân tích kế tốn. Bạn có đồng ý không? Tại sao hay tại sao
không?

4


BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
4.1 Phân tích theo chiều ngang:
Tính mức chênh lệch và tỷ lệ chênh lệch của các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán sau,
và đánh giá các chênh lệch (Làm tròn tỷ lệ chênh lệch đến một số lẽ)


5


4.2 Phân tích xu hướng:
Phân tích xu hướng dữ liệu sau, sử dụng năm x1 làm năm gốc (Làm tròn đến một số lẽ)

6


4.3 Phân tích theo chiều dọc
Trình bày báo cáo kết quả kinh doanh theo qui mơ chung, phân tích những biến động
của năm x2 so với năm x1. (Làm tròn đến một số lẽ)

7


4.4 Phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn:
Trích bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty A như sau:

Số dư cuối năm X0 của Các khoản phải thu và Hàng tồn kho lần lượt là 16.200 ngđ
và 25.600 ngđ. Tính Hệ số thanh toán ngắn hạn; Hệ số thanh toán nhanh; Số vịng quay
các khoản phải thu; Kỳ thu tiền bình qn; và Số vòng quay hàng tồn kho cho từng năm
(làm trịn đến một số lẽ). Phân tích tình hình thanh toán ngắn hạn năm X2 so với năm X1.

8


4.5 Phân tích khả năng sinh lợi
Tổng tài sản cuối năm của Công ty C lần lượt là 640.000
ngđ năm X0; 680.000 ngđ năm X1; 760.000 ngđ năm X2.

Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu là 0,67 cả 3 năm. Năm
X1, lợi nhuần sau thuế thực hiện được là 77.112 ngđ với
doanh thu 1.224.000 ngđ. Năm X2, lợi nhuần sau thuế thực
hiện được là 98.952 ngđ với doanh thu 1.596.000 ngđ. Tính
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu; Số vòng quay của tài sản;
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản; Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu của các năm X1 và X2. Phân tích nguyên nhân
tăng, giảm khả năng sinh lợi năm X2 so với năm X1 (Làm
tròn đến một số lẽ).

9


4.6 . Phân tích khả năng sinh lợi

Trích thơng tin tài chính của cơng ty E và Y trong năm 2018 như sau:
Công ty E
Công ty Y
Doanh thu thuần (tỷ đồng)
2.000
800
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (tỷ đồng)
200
70
Chi phí lãi vay (tỷ đồng)
40
50
Tổng tài sản hoạt động thuần (NOA) (tỷ đồng)
1.000
1.200

Hệ số nợ thuần trên vốn chủ sở hữu
0,6
0,6
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (%)
20
20
Lãi suất đi vay bình qn năm (%)
10
10
u cầu:
1. Sử dụng mơ hình Dupont để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu tỷ suất
lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty E và Y trong năm
2018.
2. Đánh giá việc sử dụng địn bẩy tài chính của công ty E và Y trong năm 2018.

10


4.7 Các chỉ số thanh toán dài hạn và phân tích thị trường:
Một nhà đầu tư đang xem xét việc đầu tư vào trái phiếu và cổ phiếu của Công ty X
và Công ty Y. Cả hai công ty này cùng hoạt động trong một ngành, nhưng Công ty X có
chỉ số beta là 1,0 và Cơng ty Y có chỉ số beta là 1,2. Ngồi ra, cả hai cơng ty chia cổ tức
mỗi cổ phiếu là 4 ngđ và lãi suất 10% trên các trái phiếu dài hạn. Các dữ liệu khác liên
quan đến hai cơng ty như sau:

Tính Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu; Số lần hoàn trả lãi vay; Tỷ số giá cả trên lợi
nhuận (P/E); Cổ tức mang lại. Phân tích các kết quả (Làm tròn đến một số lẽ).

11



4.8 Bài tập tổng hợp
Datatech và Sigma là hai công ty đang cạnh tranh trong cùng một ngành hiện đang
được một ngân hàng thẩm định tín dụng để cho vay. Ngân hàng chỉ có thể cho một trong
hai cơng ty này vay. Thơng tin tóm tắt từ báo cáo tài chính của hai cơng ty Datatech và
Sigma như sau: (đvt: 1.000 đồng)
Các chỉ tiêu chính

Datatech

Sigma

Dữ liệu từ bảng cân đối kế tốn năm nay:
Tài sản

Các chỉ tiêu
Datatech
Sigma
chính
Dữ liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh năm nay
Doanh thu
660.000 780.200

Tiền

18.500

33.000


Giá vốn hàng bán

Các khoản phải thu

36.400

56.400

Chi phí lãi vay

8.100

6.200

83.440

131.500

4.000

5.950

Nhà xưởng và thiết bị

284.000

303.400

Tổng tài sản


434.440

536.450

Thương phiếu phải thu
Hàng tồn kho
Chi phí trả trước

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần
Thu nhập mỗi cổ phiếu

485.100

532.500

6.900

11.000

12.800

19.300

67.770

105.000


1,94

2,56

28.800

53.200

0

0

Dữ liệu đầu năm

Nợ ngắn hạn

60.340

92.300

Các khoản phải thu

Trái phiếu phải trả dài hạn

79.800

100.000

Thương phiếu phải thu


Cổ phiếu thường (mệnh
giá là: 5/ 1 cổ phiếu)
Lợi nhuận chưa phân phối

175.000

205.000

Hàng tồn kho

54.600

106.400

119.300

139.150

Tổng tài sản

388.000

372.500

Tổng nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu

434.440


536.450

Cổ phiếu thường (mệnh
giá là: 5/ 1 cổ phiếu)
Lợi nhuận chưa phân
phối

175.000

205.000

94.300

90.600

u cầu:
a. Tính hệ số khả năng thanh tốn ngắn hạn, hệ số khả năng thanh tốn nhanh, vịng quay
các khoản phải thu (bao gồm cả thương phiếu phải thu), vòng quay hàng tồn kho, số
ngày lưu kho, và số ngày thu tiền bán hàng bình quân cho cả hai cơng ty. Xác định cơng
ty nào có ít rủi ro hơn liên quan đến việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và giải
thích tại sao?
b. Tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, vòng quay tài sản, tỷ suất lợi nhuận trên tài sản, và
tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cho cả hai công ty. Giả sử rằng mỗi công ty đều
trả cổ tức bằng tiền là 1,50 ng.đ cho mỗi cổ phiếu, mỗi cổ phiếu của cơng ty có thể mua
với giá là 25 ng.đ một cổ phiếu, tính tỷ số giá trên lợi nhuận và tỷ lệ cổ tức trên giá cổ
phiếu. Xác định cổ phiếu của công ty nào nên được mua và giải thích tại sao?

12



BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 5. PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG

5.1. Dự báo doanh thu

Năm 20x6, Cơng ty Cough.com đang ở năm thứ
hai của quá trình hoạt động. Cough.com chuyên sản
xuất các loại thuốc ho cho trẻ em. Doanh thu của
ngành chuyên sản xuất thuốc ho cho trẻ em vào năm
20x5 vào khoảng $3 tỷ. Trong năm 20x5, Cough.com
có doanh thu là $2,4 triệu (0,08% thị phần).
Yêu cầu:
a. Giải thích tại sao những dự báo về tổng doanh
thu của thị trường và thị phần của cơng ty có thể
được sử dụng trong quy trình dự báo.
b. Dữ liệu nào mà bạn cần sử dụng để làm tăng tính
chính xác trong dự báo về doanh thu và nguồn dữ
liệu này có thể thu thập được từ đâu?
c. Minh họa tình huống giả định về thị phần của
cơng ty Cough.com theo 2 tình huống như sau (1)
Thị phần tăng 5% và (2) Thị phần giảm 5% so
với con số thị phần dự báo là 0,08% trong năm
20x6, khi doanh thu của thị trường dự kiến là
$3,2 tỷ.
d. Đối với mỗi trong hai tình huống độc lập trên,
tính doanh thu của công ty Cough.com khi tổng
doanh thu của ngành là (1) Tăng 10% và (2)
Giảm 10% so với con số ước tính là $3,2 tỷ.

13



5.2. Lập các báo cáo tài chính dự báo

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh và bảng cân đối so sánh giữa 2 năm của cơng ty C
được trình bày dưới đây (đơn vị triệu đồng).
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng và quản lý chung
Chi phí khấu hao
Chi phí (thu nhập) lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Chi phí Thuế TNDN
Lợi nhuận thuần
Số lượng cổ phần

Năm 2
20.092
6.044
14.048
7.893
803
(308)
5.660
1.691
3.969
3.491


Năm 1
19.889
6.204
13.685
9.221
773
292
3.399
1.222
2.177
3.481

Năm 2
1.934
1.882
1.055
2.300
7.171
7.105
2.652
4.453
10.793
22.417
3.679
3.899
851
8.429
1.403
1.219
2.622


Năm 1
1.892
1.757
1.066
1.905
6.620
6.614
2.446
4.168
10.046
20.834
3.905
4.816
600
9.321
1.362
835
2.197

873
3.520
20.655
13.682
11.366
22.417

870
3.196
18.543

13.293
9.316
20.834

Bảng cân đối kế toán
Tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tổng tài sản ngắn hạn
Nhà xưởng thiết bị
Hao mịn tích lũy
Giá trị cịn lại của tài sản cố định
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
Khoản phải trả và nợ tính trước
Nợ vay ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn trả
Thuế TNDN phải nộp
Tổng nợ ngắn hạn
Thuế TNDN hoãn lại và các khoản nợ khác
Nợ vay dài hạn
Tổng nợ dài hạn
Cổ phần thường
Thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Cổ phiếu quỹ
Tổng vốn cổ đông
Tổng nợ và vốn cổ đông
Yêu cầu


a. Sử dụng các tỷ lệ dưới đây để lập một báo cáo thu nhập dự kiến, bảng cân đối, và báo
cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm 3.


Tốc độ tăng trưởng của doanh thu

1,02%
14


• Tỉ lệ lợi nhuận gộp / doanh thu
69,92%
• Tỉ lệ chi phí bán hàng và quản lý / doanh thu
39,28%
• Khấu hao / Tổng nguyên giá TSCĐ năm trước
12,14%
• Chi phí lãi vay / Tổng nợ vay dài hạn năm trước
5,45%
• Chi phí thuế thu nhập / Lợi nhuận trước thuế
29,88%
• Vịng quay các khoản phải thu
10,68
• Vịng quay hàng tồn kho
5,73
• Vịng quay khoản phải trả
1,64
• Thuế phải nộp / chi phí thuế thu nhập
50,33%
• Tổng tài sản / Tổng vốn cổ đơng (địn bẩy tài chính)
2,06

• Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
1,37
• Chi phí vốn (CAPEX) / Doanh thu
5,91%
b. Dựa trên dự đoán ban đầu của bạn, Cơng ty C cần bao nhiêu tiền từ bên ngồi (nợ dài
hạn và / hoặc vốn cổ đông) để tài trợ cho tăng trưởng của doanh thu?

15


5.3. Định giá cổ phiếu dựa vào lợi nhuận còn lại
Giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu công ty Christy tại ngày 1/1 năm 1 là $50.000.
Lãi suất sử dụng vốn chủ sở hữu của công ty là 15%. Dữ liệu từ phân tích triển vọng cho
cơng ty từ năm 1 đến năm 5 được cho trong bảng sau:
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Khấu hao
Lợi nhuận thuần
Cổ tức
Vốn CSH đầu năm

Năm 1
100.000
77.500
10.000
12.500
6.000
50.000

Năm 2

113.000
90.000
11.300
11.700
4.355
56.500

Năm 3
127.690
103.500
12.770
11.420
3.120
63.845

Năm 4
144.290
118.000
14.430
11.860
11.860
72.145

Năm 5
144.290
119.040
14.430
10.820
10.820
72.145


Yêu cầu:
a. Tính lợi nhuận còn lại cho mỗi năm từ năm 1 đến năm 5.
b. Sử dụng mơ hình định giá cổ phiếu dựa vào lợi nhuận cịn lại để ước tính giá trị cổ
phiếu của công ty Christy vào ngày 1 tháng 1 của mỗi năm từ năm 2 đến năm 5.
c. Xác định chỉ số PB vào ngày 1 tháng 1 mỗi năm từ năm 2 đến năm 5.
d. Xác định chỉ số PE vào ngày 1 tháng 1 mỗi năm từ năm 2 đến năm 5.
5.4. Định giá cổ phiếu dựa vào lợi nhuận cịn lại
Sau khi phân tích báo cáo tài chính một cách kỹ lưỡng, bạn đã thu thập được thông
tin dự báo về công ty Colin:
Năm

Lợi nhuận
thuần

Giá trị sổ sách vốn
Năm
Lợi nhuận Giá trị sổ sách vốn
chủ sở hữu (đầu
thuần
chủ sở hữu (đầu
năm)
năm)
1
$1.034
$5.308
5
$1.278
$6.728
2

1.130
5.292
6
1.404
7.266
3
1.218
5.834
7
1.546
7.856
4
1.256
6.338
Lãi suất sử dụng vốn chủ sở hữu của Colin Technology được ước tính là 13%.
u cầu:
a. Lợi nhuận cịn lại được ước tính là $0 một năm sau khi kết thúc năm 7. Sử dụng mơ
hình định giá cổ phiếu dựa vào mơ hình lợi nhuận cịn lại để ước tính giá trị cổ
phiếu của công ty Colin tại thời điểm đầu năm 1.
b. Xác định tỷ số PB của công ty Colin từ kết quả đã tính ở yêu cầu (a). Tỷ số PB của
công ty Colin theo thị trường là 1,95. Bạn có quyết định gì từ việc so sánh này?
c. Xác định tỷ số PE của công ty Colin từ kết quả đã tính ở yêu cầu (a). Tỷ số PE của
cơng ty Colin theo thị trường là 10. Bạn có quyết định gì từ việc so sánh này?
d. Nếu doanh thu và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của cơng ty được dự đốn là
khơng thay đổi so với năm 7 sau khi kết thúc năm 7 với giá trị sổ sách của cổ phiếu
ổn định là $8.506 mỗi năm sau năm 7, sử dụng mơ hình định giá cổ phiếu dựa vào
vào mơ hình lợi nhuận cịn lại để ước tính giá trị cổ phiếu của cơng ty Colin tại thời
điểm đầu năm 1.

5.5. Định giá cổ phiếu dựa vào lợi nhuận cịn lại

Thơng tin từ báo cáo tài chính của tập đồn Welmark ở năm 2 và năm 3 như sau:
16


TẬP ĐOÀN WELMARK
Tốc độ tăng doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Vòng quay Vốn lun chuyển
Vòng quay tài sản cố định
Tổng tài sản hoạt động trên vốn chủ sở hữu
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Năm 2
8,50%
6,71%
8,98
1,67
1,96
1.737

Năm 3
10,65%
8,22%
9,33
1,64
2,01
1.737

(Đơn vị tính: $1.000)
Doanh thu

Lợi nhuận thuần
Vốn luân chuyển
Tài sản cố định
Tổng tài sản hoạt động
Nợ dài hạn
Tổng vốn chủ sở hữu

$25.423
1.706
2.832
15.232
18.064
8.832
9.232

$28.131
2.312
3.015
17.136
20.151
10.132
10.019

Yêu cầu:
Sử dụng mơ hình lợi nhuận cịn lại, hãy định giá cổ phiếu thường của tập đoàn
Welmark cho năm 3 với những giả định sau đây:
a. Khoảng thời gian dự báo là 5 năm tiếp theo sau năm 3
b. Tốc độ tăng doanh thu là 10,65%/ năm trong suốt khoảng thời gian dự báo và
sau đó là 3,5%/ năm.
c. Tất cả các tỷ số tài chính là khơng thay đổi so với năm 3

d. Lãi suất sử dụng vốn chủ sở hữu là 12,5%

17



×